You are on page 1of 15

CHUYÊN ĐỀ 8: CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)

A. SOME USEFUL PHRASAL VERBS


STT CỤM ĐỘNG TỪ NGHĨA
1 ▪ Account ▪ giải thích, chiếm bao nhiêu %
for

2 ▪ Ask about ▪ hỏi về


▪ Ask after ▪ hỏi thăm
▪ Ask for ▪ xin
▪ Ask sb out ▪ mời ai đó đi ăn/đi chơi
3 ▪ Break away ▪ trốn thoát, thoát khỏi ▪
▪ Break down hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
▪ Break in ▪ xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện
▪ Break off with sb ▪ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
▪ Break out ▪ bùng nổ, bùng phát
▪ Break up ▪ chia lìa, chia ly, chia tay
▪ Break into ▪ đột nhập vào
4 ▪ Bring about ▪ làm xảy ra, dẫn đến, gây ra ▪
▪ Bring back đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ
▪ Bring down ▪ hạ xuống, làm tụt xuống
▪ Bring forward ▪ đưa ra, nêu ra, đề ra
▪ Bring in
▪ đưa vào, mang vào
▪ Bring off
▪ thành công
▪ Bring on
▪ dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
▪ Bring out
▪ đưa ra, làm nổi bật
▪ Bring over
▪ thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
▪ Bring round
▪ Bring round to ▪ làm cho tỉnh lại
▪ Bring through ▪ làm cho thay đổi ý kiến theo
▪ giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo

1
▪ Blow about ▪ lan truyền, tung ra
▪ Blow down ▪ thổi ngã, làm đổ rạp xuống
5 ▪ Blow in ▪ thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
▪ Blow off ▪ thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
▪ Blow out ▪ thổi tắt

▪ Blow over ▪ bỏ qua, quên đi


▪ Blow up ▪ bơm căng lên
6 ▪ Catch on ▪ nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
▪ Catch out ▪ bất chợt bắt được ai đang làm gì
▪ Catch up ▪ đuổi kịp, bắt kịp
7 ▪ Call out ▪ gọi to
▪ Call on/upon ▪ kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm
▪ Call for ▪ gọi, tìm đến ai để lấy cái gì
▪ Call at ▪ dừng lại, đỗ lại, ghé thăm
▪ Call in ▪ mời đến, triệu đến
▪ Call off ▪ hoãn lại, đình lại
▪ Call up
▪ gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ
8 ▪ Come about ▪ xảy ra, xảy đến
▪ Come across ▪ tình cờ gặp
▪ Come after ▪ theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục
▪ Come against ▪ đụng phải, va phải
▪ Come apart ▪ tách lìa ra, bung ra
▪ Come at ▪ nắm được, xông vào
▪ Come away ▪ đi xa, đi khỏi
▪ Come back ▪ quay trở lại
▪ Come between ▪ can thiệp vào, xen vào
▪ Come by ▪ đi qua, kiếm được, vớ được

2
▪ Come down ▪ sa sút, xuống dốc
▪ Come down on/upon ▪ mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt
▪ Come down with ▪ mắc bệnh
▪ Come in ▪ đi vào
▪ Come in for ▪ có phần, nhận lấy
▪ Come into ▪ được hưởng, thừa kế
▪ Come off ▪ được thực hiện, được hoàn thành
▪ Come on
▪ đi tiếp, đi tới, tiến lên
▪ Come out
▪ lộ ra, xuất bản
▪ Come over
▪ trùm lên, bao trùm
▪ Come round
▪ hồi phục

▪ Come up ▪ xảy ra
▪ Come up with ▪ nảy ra, tìm ra ý tưởng
▪ Come up to ▪ đạt tới mong đợi
9 ▪ Cut away ▪ cắt, chặt đi
▪ Cut back ▪ tỉa bớt, cắt bớt
▪ Cut down ▪ chặt, đốn
▪ Cut in ▪ nói xen vào, chen ngang
▪ Cut off ▪ cắt, cúp, ngừng hoạt động
▪ Cut out ▪ cắt ra, bớt ra
▪ Cut up ▪ chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
▪ Cut down on ▪ cắt giảm

10 ▪ Carry away ▪ mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say


▪ Carry off ▪ chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho
thông qua được
▪ Carry on
▪ tiếp tục
▪ Carry out
▪ thực hiện, tiến thành
▪ Carry over
▪ mang sang bên kia
▪ Carry through
▪ hoàn thành, vượt qua

3
11 ▪ Drop across ▪ tình cờ, ngẫu nhiên gặp
▪ Drop off ▪ lần lượt bỏ đi
▪ Drop in ▪ tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm
▪ Drop on ▪ mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt
▪ Drop out ▪ bỏ cuộc, bỏ giữa chừng
12 ▪ Die of ▪ chết vì bệnh gì
▪ Die for ▪ hi sinh cho cái gì
▪ Die down ▪ chết dần, chết mòn
▪ Die off ▪ chết lần lượt
▪ Die out ▪ tuyệt chủng
13 ▪ Do away with ▪ bãi bỏ, thủ tiêu
▪ Do by ▪ xử sự, đối sử
▪ Do over ▪ làm lại, bắt đầu lại
▪ Do up ▪ trang trí, sửa lại
14 ▪ Fall out of ▪ rơi ra khỏi

▪ Fall back ▪ ngã ngửa, rút lui


▪ Fall back on ▪ phải cần đến, phải dùng đến
▪ Fall behind ▪ thụt lùi, tụt lại
▪ Fall down ▪ rơi xuống, thất bại
▪ Fall for ▪ mê tít, bị bịp, chơi xỏ
▪ Fall in with ▪ tán đồng theo quan điểm của ai
▪ Fall off ▪ giảm sút, suy đồi
▪ Fall on
▪ tấn công
▪ Fall out
▪ cãi nhau, bất hòa, xõa tóc
▪ Fall over
▪ ngã lộn nhào
▪ Fall through
▪ hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào
▪ Fall to
▪ bắt đầu
▪ Fall under
▪ được liệt vào, chịu ảnh hưởng của

15 ▪ Fill ▪ điền đầy đủ thông tin


in ▪ làm căng ra, làm to ra, mập ra
▪ Fill ▪ đổ đầy, lấp đầy
out
▪ Fill
4
up
▪ Get across ▪ giải thích rõ ràng
▪ Get around ▪ đi vòng qua
▪ Get at ▪ nắm được
▪ Get away ▪ đi khỏi, đi xa
▪ Get back ▪ lùi lại, trở lại
▪ Get behind with st
▪ chưa hoàn thành một việc gì đó
▪ Get behind
▪ ủng hộ
▪ Get by
▪ xoay sở để sống/làm một việc gì đó
▪ Get down
▪ đi xuống
16 ▪ Get on
▪ Get off ▪ đi lên, tiến bộ, lên xe
▪ Get off with sb ▪ xuống xe
▪ Get out ▪ làm thân, ve vãn ai
▪ Get over ▪ đi ra ngoài
▪ Get round ▪ vượt qua, khắc phục, khỏi
▪ Get through ▪ bình phục, khỏi
▪ Get up ▪ hoàn thành, làm xong
▪ Get down to Ving ▪ thức dậy
▪ bắt đầu nghiêm túc làm gì

17 ▪ Give ▪ cho, trao, phát


away ▪ hoàn lại, trả lại
▪ Give back ▪ nhượng bộ, chịu thua
▪ Give in ▪ tỏa ra, phát ra
▪ Give off ▪ chia, phân phối, cạn kiệt
▪ Give out ▪ thôi, chấm dứt, trao tay
▪ Give over ▪ từ bỏ
▪ Give up

5
18 ▪ Go across ▪ đi qua, băng qua
▪ Go after ▪ theo sau, tán tỉnh
▪ Go ▪ làm trái ý muốn của ai
against with ▪ tiến lên, thăng tiến
▪ Go ahead ▪ tiến triển, tiếp tục
▪ Go along
▪ đi cùng
▪ Go along
▪ đi xa
▪ Go away
▪ trở về
▪ Go back
▪ đi qua, trôi qua
▪ Go by
▪ tham gia, ham, mê
▪ Go in for
▪ xem xét, nghiên cứu
▪ Go into
▪ đổ chuông, nổ tung, thiu thối
▪ Go off
▪ tiếp tục
▪ Go on
▪ Go out h ▪ mất điện, ra ngoài, đi chơi
▪ Go over ▪ ôn lại, xem lại, soát lại
▪ Go throug ▪ xong, thành công, qua
▪ Go up ▪ tăng lên
▪ Go down ▪ giảm xuống
▪ Go with ▪ đi với
▪ Hold back ▪ ngăn lại
▪ Hold ▪ giữ
down ▪ đưa ra, nêu ra
▪ Hold ▪ nén lại, kìm lại
forth
19 ▪ giữ không cho lại gần, nán lại
▪ Hold in
▪ nắm chặt, giữ chặt
▪ Hold off
▪ Hold on ▪ đưa ra
▪ Hold out ▪ đình lại, hoãn lại
▪ Hold over

▪ Hold up ▪ tắc nghẽn

6
20 ▪ Hang about ▪ đi lang thang, đi la cà, sắp đến
▪ Hang back ▪ do dự, lưỡng lự
▪ Hang behind ▪ tụt lại đằng sau
▪ Hang down ▪ rủ xuống, xòa xuống
▪ Hang on ▪ dựa vào, bám vào
▪ Hang out
▪ đi lang thang, la cà
▪ Hang up
▪ treo lên
21 ▪ Keep away ▪ để ra xa, cất đi
▪ Keep back ▪ giữ lại, cản lại, cầm lại
▪ Keep down ▪ nén lại
▪ Keep from ▪ nhịn, kiêng
▪ Keep in with ▪ thân thiện với ai
▪ Keep up with ▪ theo kịp, đuổi kịp
▪ Keep off ▪ tránh ra
▪ Keep on ▪ tiếp tục
▪ Keep under ▪ đè nén, thống trị
▪ Keep up ▪ giữ vững, giữ không cho đổ

▪ Look about ▪ đợi chờ


▪ Look after ▪ chăm sóc
▪ Look at ▪ ngắm nhìn
▪ Look away ▪ quay đi
▪ Look back ▪ quay lại, ngoái cổ lại
▪ Look back upon
▪ nhìn lại cái gì đã qua
▪ Look down
▪ nhìn xuống
▪ Look down on
22 ▪ coi thường
▪ Look up to
▪ kính trọng
▪ Look for
▪ tìm kiếm
▪ Look forward to
▪ Look in ▪ mong đợi
▪ Look into ▪ nhìn vào, ghé qua thăm
▪ Look on ▪ xem xét kĩ, nghiên cứu
▪ Look out ▪ đứng xem
▪ để ý, coi chừng

7
▪ Look out for st ▪ chông chừng cái gì
▪ Look over ▪ xem xét, kiểm tra, tha thứ, bỏ qua
▪ Look round ▪ nhìn quanh
▪ Look through ▪ lờ đi, xem lướt qua
▪ Look up ▪ nhìn lên, tra cứu

23 ▪ Lay aside ▪ gác sang một bên, không nghĩ tới


▪ Lay down ▪ để xuống, xác lập, đề ra
▪ Lay for ▪ nằm đợi
▪ Lay in ▪ dự trữ, để dành
▪ Lay sb off ▪ cho ai nghỉ việc
▪ Lay on ▪ đánh, giáng đòn
▪ Lay out
▪ sắp đặt, bố trí, đưa ra ▪
▪ Lay over trải lên, phủ lên

24 ▪ Let by ▪ để cho đi qua


▪ Let down ▪ làm cho ai đó thất vọng
▪ Let in ▪ cho vào
▪ Let off ▪ tha thứ
▪ Let on ▪ để lộ, tiết lộ
▪ Let out ▪ để cho đi ra, để cho chạy thoát
▪ Let up ▪ dịu, ngớt
▪ Make after ▪ theo đuổi
▪ Make against ▪ bất lợi, có hại cho
▪ Make at ▪ tiến tới, tấn công ai
▪ Make away ▪ vội vàng ra đi
▪ Make away with ▪ hủy hoại, thủ tiêu, giết
▪ Make off ▪ chuồn, cuốn gói
▪ Make off with ▪ ăn cắp
25
▪ Make out ▪ hiểu
▪ Make over ▪ chuyển, nhượng
▪ Make up
▪ trang điểm, bịa đặt, quyết định, làm hòa
▪ Make for
▪ tiến về hướng
▪ Make up of
▪ bao gồm
▪ Make use of
▪ lợi dụng

8
▪ Make up for ▪ bù lại
26 ▪ Pass away ▪ qua đời
▪ ▪ lờ đi, làm ngơ
Pass sb/st by
▪ Pass for ▪ được coi là, có tiếng là ▪
▪ Pass off mất đi, biến mất (cảm giác)
▪ Pass on ▪ truyền lại
▪ Pass out ▪ mê man, bất tỉnh
▪ Pass over ▪ băng qua
▪ Pass round ▪ chuyền tay, chuyền theo vòng
▪ Pass through ▪ trải qua, kinh qua
▪ Pass up ▪ từ bỏ, khước từ
27 ▪ Pick at ▪ chế nhạo, chế giễu, rầy la
▪ Pick off ▪ nhổ đi
▪ Pick up ▪ nhặt, đón
28 ▪ Put aside ▪ để dành, gạt sang một bên
▪ Put back ▪ để lại (chỗ cũ)
▪ Put by ▪ lảng tránh
▪ Put down ▪ đặt xuống
▪ Put in ▪ đệ đơn
▪ Put in for ▪ đòi, yêu sách
▪ Put off
▪ hoãn
▪ Put on
▪ mặc(quần áo), đội(mũ), đi(giày)....
▪ Put out
▪ dập tắt
▪ Put through
▪ hoàn thành, xong xuôi
▪ Put up
▪ dựng lên
▪ Put sb up
▪ Put up with ▪ cho ai đó ở nhờ
▪ chịu đựng
▪ Take after = look like ▪ giống
▪ Take along ▪ mang theo, đem theo
▪ Take away ▪ mang đi, lấy đi
29
▪ Take back ▪ lấy lại, mang về
▪ Take down ▪ tháo xuống, hạ xuống
▪ Take in ▪ hiểu, lừa gạt

9
▪ Take off ▪ cởi, cất cánh
▪ Take on ▪ đảm nhiệm, thuê mướn
▪ Take out ▪ nhổ (cây, răng), đổ (rác)
▪ Take over ▪ tiếp quản, kế tục
▪ Take to ▪ thích
▪ Take up ▪ tiếp tục một công việc bỏ dở
30 ▪ Turn away ▪ ngoảnh mặt đi
▪ Turn back ▪ quay lại
▪ Turn down ▪ vặn nhỏ, từ chối
▪ Turn into ▪ biến thành
▪ Turn off ▪ tắt đi
▪ Turn on ▪ bật lên
▪ Turn out ▪ hóa ra
▪ Turn over ▪ lật, dở
▪ Turn up = show up = ▪ đến, xuất hiện
arrive

31 ▪ Try ▪ thử đồ
on test ▪ kiểm tra xem có hoạt động được hay không
▪ Try out
=
32 ▪ Tell against ▪ nói điều chống lại
▪ Tell off ▪ rầy, la mắng
▪ Tell on ▪ mách
▪ Tell over ▪ đếm
33 ▪ See about ▪ đảm đương
▪ See after ▪ săn sóc, để ý tới
▪ See off ▪ tiễn
34 ▪ Set against ▪ so sánh, đối chiếu
▪ Set apart ▪ dành riêng ra
▪ Set back ▪ vặn chậm lại
▪ Set down ▪ ghi lại, chép lại
▪ Set off/out ▪ khởi hành
▪ Set up ▪ thành lập

10
▪ Stay away ▪ không đến, vắng mặt
35 ▪ Stay in ▪ không ra ngoài

▪ Stay out ▪ ở ngoài, không về nhà


▪ Stay on ▪ ở lâu hơn dự định ▪
▪ Stay up thức

36 ▪ Stand by ▪ đứng cạnh


▪ Stand for ▪ viết tắt, tượng trưng cho
▪ Stand in ▪ đại diện cho
▪ Stand in with ▪ vào hùa, cấu kết với
▪ Stand off ▪ tránh xa, lảng xa
▪ Stand on ▪ giữ đúng, khăng khăng đòi
▪ Stand out ▪ nổi bật
▪ Stand over ▪ bị hoãn lại
▪ Stand up
▪ đứng dậy
▪ Stand up for
▪ về phe, ủng hộ
▪ Stand up to
▪ dũng cảm đương đầu
37 ▪ Run after ▪ theo đuổi ai
▪ Run against ▪ đi ngược lại, chống đối, phản đối
▪ Run along ▪ ▪ rời đi, tránh ra xa
Run down ▪ hao mòn, tiền tụy
▪ Run out ▪ cạn kiệt
▪ Run out of ▪ hết sạch cái gì
▪ Run on ▪ chạy bằng cái gì
▪ Run over ▪ cán lên, đè lên
▪ Run through ▪ tiêu xài phung phí
38 ▪ Watch after ▪ dõi theo, nhìn theo
▪ Watch for ▪ chờ, đợi
▪ Watch out ▪ đề phòng, coi chừng
▪ Watch over ▪ trông nom, canh gác

11
39 ▪ Wear away ▪ làm mòn dần, làm mất dần
▪ Wear down ▪ làm kiệt sức dần
▪ Wear off ▪ làm mòn mất
▪ Wear out ▪ làm rách, làm sờn, làm mệt lử
▪ Wipe at ▪ quật, giáng cho một đòn
40 ▪ Wipe away
▪ tẩy, lau sạch
▪ Wipe ▪ xóa sạch
out

B. PRACTICE EXERCISES

Exercise 1.1: Choose the best answer to complete the following sentences
Question 1: She_____her job as an event manager to become a self-employed baker.
A. gave up B. gave away C. gave over D. gave off
Question 2: Linda Chan immigrated with her parents in 1995, and_____in New
York.
A. grew into B. grew up C. grew on D. grew apart
Question 3:_____a minute while I’m checking in my diary.
A. Hold on B. Go on C. Come on D. Hand on
Question 4: Every day, my father usually reads the papers to _____what's happening
in the outside world.
A. keep in with B. keep up at C. keep up with D. keep away from
Question 5: Who is going to_____the children while their mother is in hospital?
A. take after B. look after C. go after D. call after
Question 6: Angela thinks they_____her because she neither goes to college nor has
a job.
A. look forward to B. look out for C. look in on D. look down on
Question 7: Many young people migrate to big cities to _____better career prospects,
professional growth and work opportunities.
A. block up B. look for C. ease up D. call up
Question 8: She didn't know how to pronounce this word so she had to_____in the
dictionary.
12
A. make it up B. look it up C. call it off D. put it down
Question 9: I think it's very unkind of you to_____stories about him.
A. make after B. make up C. make for D. make over
Question 10: She's terribly upset because her father_____after a serious illness last
week.
A. gave away B. passed away qua doi C. broke away D. took away
Question 11: At this time tomorrow morning, he will be driving to the airport to
_____Susan.
A. come up B. pick up C. back up D. check up
Question 12: They offered her the job with a high-paid salary, but she_____.
A. picked it up B. got it out C. drew it up D. turned it down tu choi
Question 13: Our refrigerator_____just a month after the guarantee had expired.
A. broke off B. broke up C. broke into D. broke down
Question 14: A man was arrested for_____the White House in November 2017.
A. backing down B. breaking into C. bringing off D. bargaining for
Question 15: Mary met her second husband not long after her first marriage_____.
A. broke in B. broke down C. broke up D. broke off

Exercise 1.2: Choose the best answer to complete the following sentences Question
1: Nguyen Thi Anh Vien performed so well at the 28th Sea Games
Women’s 200m butterfly that none of her rivals could_____her.
A. look up to B. come up to C. catch up with D. put up with
Question 2: I remember Alice as a spotty girl but she’s turned_____a beautiful
woman. `
A. to B. in C. into D. on
Question 3: I don’t think he will ever get_____the shock of his father’s death.
A. over B. through C. by D. off
Question 4: If we want to_____up with them we’d better hurry.
A. come B. arrive C. approach D. catch
Question 5: If you want to have a pet you must be ready to look_____it for several
years.
A. at B. for C. after D. over
13
Question 6: Stephen always wanted to be an actor when he_____up.
A. came B. grew C. brought D. settled
Question 7: The doctor says I’ll take a long time to get_____the shock.
A. past B. above C. through D. over
Question 8: Tom forgot to take an umbrella when he_____. I hope it doesn't rain.
A. went out B. went down C. went off D. went away
Question 9: Before the plane_____off, the flight attendant told everyone to fasten
their seat belts and put their chairs in an upright position.
A. woke B. brought C. kept D. took off: cat canh
Question 10: Don’t forget to_____your gloves on. It is cold outside.
A. let B. make C. put D. fix

Exercise 1.3: Choose the best answer to complete the following sentences
Question 1: The passengers had to wait because the plane_____off one hour late.
A. took B. turned C. cut D. made
Question 2: Be careful! The tree is going to fall.
A. look out B. look up C. look on D. look after
Question 3: The organization was established in 1950 in the US
A. come around B. set up C. made out D. put on
Question 4: The bomb exploded in the garage; fortunately, no one got hurt.
A. Put on B. went off C. go out D. kept up
Question 5: They had to delay their trip because of the bad weather.
A. get through B. put off C. keep up with D. go over
Question 6: It took me a very long time to recover from the shock of her death.
A. turn off B. take on C. get over D. keep up with
Question 7: I am tired because I went to bed late last night.
A. stayed up B. kept off C. put out D. brought up
Question 8: She got_____her car to pick_____some wild flowers.
A. from /on B. in/at C. off/ up D. out/ for
Question 9: The customer had tried_____some blouses but none of them suited her.
A. at B. with C. in D. on
14
Question 10: Boys!_____away all your toys and go to bed right now.
A. come B. lie C. put D. sit
Question 11: I couldn’t make out what he had talked about because I was not used to
his accent.
A. stand B. understand C. write D. interrupt
Question 12: I’m sorry. I didn’t mean to interrupt you Please, go on and finish what
you were saying.
A. talk B. quit C. continue D. stop
Question 13: When you are finished using the computer, can you please_____it off.
A. take B. turn C. do D. go
Question 14: When the alarm went off, everyone proceeded calmly to the emergency
exits.
A. fell B. exploded C. called D. rang
Question 15: Look out! There is a rattlesnake under the picnic table!
A. listen B. Be careful C. Go D. Watch
Question 16: Mrs. Jones’s husband passed away last Friday. We are all shocked by
the news.
A. got married B. divorced C. died D. were on business.
Question 17: If you do not understand the word “superstitious”, look it up in the
dictionary.
A. find its meaning B. write it C. draw it D. note it
Question 18: Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for
years.
A. met B. visited C. said goodbye to D. made friends with

15

You might also like