You are on page 1of 6

VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023

Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn VIP ĐỘC QUYỀN

TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC


VIP 90 – TỔNG ÔN TRỌNG ĐIỂM BỘ CÂU HỎI
DỄ TRÚNG TỦ & BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO
TÀI LIỆU ĐẶC BIỆT – TỔNG HỢP
IDIOMS DỄ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI
Cô Vũ Thị Mai Phương

STT Thành ngữ Nghĩa


1. sore point chủ đề khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc không thoải
mái
2. plumb the depths of something chìm sâu vào trong thứ gì đó rất tiêu cực

3. grasp/clutch at straws cố gắng trong vô vọng


4. spread yourself too thin làm nhiều việc cùng lúc
5. throw the book at somebody trừng phạt nặng
6. chance your arm mạo hiểm mặc dù có thể sẽ thất bại
7. be thrilled to bits rất vui
8. go places có thể thành công trong tương lai
9. drag your feet/heels chần chừ
10. high and dry trong tình thế khó khăn
11. go from strength to strength ngày càng thành công
12. make somebody’s hair stand on end làm ai dựng tóc gáy
13. do something till you are blue in the phí công vô ích, cố gắng nhưng không đạt được kết
face quả mong muốn
14. get off to a flying start có một khởi đầu thuận lợi
15. lick somebody’s boots nịnh nọt ai
16. not turn a hair không ngạc nhiên khi có điều bất thường xảy ra
17. go to great pains (to do something)
cố gắng hết sức để làm gì
take (great) pains to do something
18. slip your mind quên làm gì, quên cái gì
19. on the cards có thể xảy ra
20. keep a low profile không thu hút sự chú ý
21. leave a mark (on
ảnh hưởng đến ai/cái gì một cách tiêu cực
somebody/something)
22. a blessing in disguise trong cái rủi có cái may
23. food for thought ý tưởng làm người nghe suy nghĩ nghiêm túc, cẩn thận
24. go/work like a dream diễn ra suôn sẻ, không có vấn đề gì
25. lose sight of somebody/something quên thứ gì, ngừng suy nghĩ về cái gì
26. have/throw a fit rất tức giận, buồn hoặc sốc
27. do the trick thành công mang lại kết quả mà bạn mong muốn
28. float/walk on air cảm thấy cực kỳ hạnh phúc
29. get the wrong end of the stick hiểu nhầm

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn VIP ĐỘC QUYỀN

30. have a familiar ring (to it) nghe quen quen


31. ruffle someone's feathers chọc giận hoặc làm ai buồn
32. (tính mạng của một người) gặp nguy hiểm lớn, tình thế
hang by a thread
ngàn cân treo sợi tóc
33. pull it/something out of the bag bất ngờ thành công khi làm gì
34. take the high road (in something) cư xử có đạo đức
35. pick up the pieces trở về trạng thái bình thường
36. leave somebody to their own devices để ai tự lo liệu
37. carry the can (for
nhận lỗi (lỗi không phải của bạn)
something/somebody)
38. fall into place dễ hiểu, rõ ràng
39. be in the bag chắc chắn thắng/đạt được
40. make light work of something làm thứ gì một cách nhanh chóng
41. turn your hand to something có khả năng làm điều gì rất tốt
42. keep a/the lid on something kiểm soát thứ gì
43. sit on the fence chần chừ, trì hoãn hành động
44. put somebody/something on the map làm cho ai/cái gì trở nên nổi tiếng hoặc quan trọng
45. be out of your depth ngoài tầm kiểm soát; không thể hiểu/giải quyết điều gì
46. in deep water gặp rắc rối, khó khăn
47. get wind of something nghe được bí mật về cái gì
48. fall on stony ground thất bại, bị phớt lờ
49. take a walk/trip down memory lane trở về miền ký ức xưa
50. on the cards có khả năng xảy ra
51. not turn a hair không bất ngờ
52. take a leaf out of somebody’s book bắt chước hành động của ai (vì người đó thành công)
53. make heavy weather of something làm phức tạp việc gì lên
54. know the ropes biết một công việc được làm như thế nào
55. beside the point không quan trọng
56. quick/slow off the mark nhanh chóng/chậm chạp xử lý một tình huống
57. a means to an end một phương tiện để đạt được mục đích
58. set your sights on (doing) something đặt mục tiêu, cố gắng đạt được thứ gì
59. give somebody the benefit of the chấp nhận rằng ai nói thật hoặc cứ xử đúng mực (vì
doubt không chứng minh được điều ngược lại)
60. have a lump in your throat nghẹn ngào bởi vì xúc động
61. clutch at straws cố gắng trong vô vọng
62. be out of step with somebody (quan điểm) trái ngược với ai
63. turn a deaf ear làm ngơ
64. dig one’s heels in nhất quyết từ chối thay đổi hành động hoặc ý kiến của
mình
65. ring a bell nghe quen quen
66. have/get your foot in the door đặt chân được vào một tổ chức nào đó
67. clear the air xóa tan bầu không khí căng thẳng
68. bite the dust thất bại ê chề

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn VIP ĐỘC QUYỀN

69. keep in the dark about something mù mờ, không biết về chuyện gì
70. sail close to the wind liều lĩnh, mạo hiểm
71. show somebody the ropes chỉ dẫn cho ai
72. be at sea hoang mang, bối rối
73. put the brakes on something kìm hãm, cản trở cái gì
74. be in the pipeline đang được thảo luận
75. music to one’s ears tin vui đối với ai
76. strike a chord with somebody đánh đúng tâm lý của ai
77. put your finger on something biết chính xác chỗ sai
78. have/keep both feet on the ground thực tế, không viển vông
79. a bone of contention nguyên nhân gây tranh cãi
80. twist one’s arm thuyết phục ai
81. change your tune đổi giọng điệu, thái độ
82. come to a head ngày càng tồi tệ, đến hồi gay go
83. draw the line at something đặt ra nguyên tắc cấm kỵ
84. go to any lengths làm mọi thứ để đạt được mục đích
85. keep somebody at arm’s length giữ khoảng cách với ai
86. take a back seat lui về sau
87. a weight off my mind gánh nặng được trút ra khỏi đầu
88. be on the tip of your tongue gần như nhớ ra
89. a pain in the neck sự phiền toái, khó chịu
90. a hard/tough nut to crack vấn đề khó giải quyết, người khó hiểu
91. prey on one’s mind giày vò tâm trí ai
92. be riding high thành công, như diều gặp gió
93. bark up the wrong tree hiểu lầm, sai lầm
94. ring the changes thay đổi
95. take your eye off the ball lơ là, lơ đễnh, không tập trung
96. strain every nerve gắng sức
97. mend your fences làm hòa
98. a flash in the pan thành công chớp nhoáng, sớm nở chóng tàn
99. put your foot down nghiêm khắc ngăn chặn
100. be worth its weight in gold quý như vàng
101. a bolt from the blue bất thình lình
102. a new lease of life cơ may sống tốt hơn
103. on the edge of your seat cực kì háo hức, chăm chú
104. by the skin of your teeth trong gang tấc
105. a ball and chain thứ kìm hãm
106. làm việc theo bản năng mà không có sự chuẩn bị hay
fly by the seat of your pants
kỹ năng cần thiết, tùy cơ ứng biến, mò mẫm
107. shot in the arm sự kích thích, thúc đẩy
108. be in someone’s good book khiến ai đó hài lòng
109. give somebody a cold shoulder lạnh lùng, thờ ơ
110. in the same breath ngay sau đó lập tức nói điều ngược lại

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn VIP ĐỘC QUYỀN

111. up to scratch đạt tiêu chuẩn


112. a drop in the ocean quá ít, quá nhỏ so với tổng thể, muối bỏ bể
113. would give the shirt of someone’s
sẵn sàng giúp đỡ ai đó
back
114. be wide of the mark sai lệch
115. bận bịu làm nhiều việc nhưng không đạt được kết quả
chase your tail

116. get the git between someone’s teeth hào hứng thực hiện việc gì đó
117. step up the plate đứng lên hành động
118. have a soft spot for someone có cảm tình với ai đó
119. keep your finger on the pulse bắt kịp được những thay đổi, cập nhật mới
120. put someone on the spot khiến ai đó khó chịu, xấu hổ
121. tread a fine line đứng trên làn ranh
122. put your shoulder to the wheel gắng sức, chăm chỉ làm việc
123. stick to your guns kiên định với lập trường, quan điểm của mình
124. thứ khiến một tình huống trở nên còn tốt hơn nữa, gấp
icing on the cake
đôi niềm vui
125. keep something in check kiểm soát tình hình
126. be bright as a button sáng dạ, thông minh, nhanh nhạy
127. spill the beans để lọt tin tức
128. step into someone's shoes tiếp quản, đảm nhận trọng trách của ai đó
129. hard on the heels nối tiếp sau điều gì đó
130. waste your breath phí công sức làm gì đó mà không có kết quả
131. worth your salt làm tốt công việc của mình
132. having difficulty with something gặp khó khăn trong việc gì đó
133. strike a chord with someone khiến ai đó động lòng, đồng cảm, đồng ý
134. can’t hold a candle to
không bằng được ai/cái gì
someone/something
135. out of line with something khác với gì đó
136. miss the mark thất bại trong việc gì đó
137. labour the point lặp lại, giải thích lại điều đã hiểu
138. long shot ít có khả năng thành công
139. put something on ice tạm hoãn một kế hoạch
140. a bitter pill to swallow điều khó có thể chấp nhận, khó có thể nuốt trôi
141. stare someone in the face điều gì đó sắp xảy ra
142. làm điều gì đó mà khiến không thể quay lại được nữa,
burn your boats
qua sông đốt thuyền
143. at a single stroke ngay lập tức
144. out of the woods thoát khỏi tình trạng nguy kịch, nguy hiểm
145. keep a tight rein on
kiểm soát chặt chẽ ai đó/gì đó
somebody/something
146. bận bịu làm nhiều việc nhưng không đạt được kết quả
chase your tail

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn VIP ĐỘC QUYỀN

147. give somebody a rough ride gây khó dễ cho ai


148. luck of the draw ngẫu nhiên, may rủi
149. take a toll gây tổn hại
150. a walk in the park đơn giản, dễ như ăn kẹo
151. keep your head above water trụ vững trước một tình huống khó khăn
152. stand somebody in good stead hữu ích với ai đó về sau này
153. suit somebody down to the ground hoàn toàn phù hợp với ai đó
154. strike a note bày tỏ ý kiến về chuyện gì đó
155. bite the bullet cắn răng chịu đựng việc gì đó khó chịu
156. pour oil on troubled waters xoa dịu tình hình
157. beyond the call of duty vượt hơn ngoài mong đợi cho công việc, nhiệm vụ
158. reinvent the wheel tốn công tốn sức (làm điều mà người khác đã làm được
rồi)
159. be at each other’s throats cãi nhau
160. make a clean breast of thú nhận, nói ra sự thật
161. on edge lo lắng, bồn chồn
162. land on one’s feet thành công, may mắn sau một thời gian khó khăn
163. tip the balance làm lệch cán cân, ảnh hưởng kết quả theo một cách
khác
164. beyond belief vượt ngoài sức tưởng tượng
165. lick one’s wounds dành thời gian để hồi phục sau thất bại
166. have/put my head on the block mạo hiểm làm điều gì đó có hại cho bạn
167. a shadow of one’s former self phiên bản thấp kém của bản thân
168. be in dire straits trong hoàn cảnh khó khăn
169. turn/use something to good account sử dụng kỹ năng và khả năng để tạo ra kết quả tốt
170. at the push of a button một cách dễ dàng
171. a breath of fresh air một thứ mới mẻ, thú vị hơn (làn gió mới)
172. not lift a finger không ra tay giúp đỡ
173. be under a cloud mang tiếng, không còn được tin tưởng
174. have all your ducks in a row chuẩn bị sẵn sàng
175. ride (on) a wave of something được hưởng lợi từ một thời kỳ thành công hoặc nổi
tiếng
176. take somebody to task chỉ trích, phê bình ai
177. work one’s fingers to the bone làm việc rất chăm chỉ, cật lực
178. be worlds apart khác một trời một vực
179. bite your tongue ngăn bản thân nói điều gì đó có thể làm ai đó khó chịu
hoặc gây ra tranh cãi, mặc dù bạn muốn nói
180. find/meet your match (in somebody) gặp ai đó bằng hoặc hơn bạn về sức mạnh, kỹ năng
hoặc trí thông minh
181. live off the fat of the land sống sung túc
182. on the mend đang hồi phục
183. out of force of habit theo thói quen
184. a pain in the neck một điều gì đó hay ai gây ra khó chịu, bực bội

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!
VIP 90 – ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI BỘ CÂU HỎI DỄ TRÚNG TỦ VÀ BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2023
Biên soạn: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn VIP ĐỘC QUYỀN

185. blow something out of proportion thổi phồng, phóng đại (việc gì)
186. make a light of something coi nhẹ
187. out of place lạc lõng, không phù hợp
188. a firm hand cứng rắn, nghiêm khắc
189. a light touch một cách nhẹ nhàng, êm du
190. on the rocks mối quan hệ hoặc việc làm ăn đang gặp nhiều khó khăn
và có nguy cơ thất bại trong tương lai gần
191. fan the flames (of something) làm cho cuộc tranh luận, cãi vã, sự bức xúc trở nên tồi
tệ hơn
192.
193. bury/hide your head in the sand né tránh vấn đề, không muốn thừa nhận điều gì
194. a hard/tough act to follow một người hoặc một sự kiện quá tốt, quá thành công ở
một điều gì đến nỗi khó có ai/sự kiện nào làm theo
được
195. have the makings of something có đủ tố chất để trở thành thứ gì
196. pale into insignificance không thấm vào đâu so với
197. a close call/shave thoát được trong gang tấc

198. go through the motions (of doing làm việc đó nhưng không chú tâm tới
something)
199. too close for comfort gần sát một cách nguy hiểm, khó chịu
200. a raw deal đối xử không công bằng
201. a sporting chance khả năng có thể thành công cao

202. na cut above somebody/something tốt hơn ai đó/cái gì


203. tick all the/somebody’s boxes đáp ứng mọi yêu cầu
204. pour/throw cold water on something dội gáo nước lạnh vào một chuyện gì, gạt bỏ chuyện

205. carry weight có trọng lượng, có ảnh hưởng lớn

206. wear your heart on your sleeve để lộ cảm xúc của mình cho người khác thấy
207. have a card up one’s sleeve có quân bài bí mật, lợi thế bí mật
208. oil the wheels bôi trơn, tạo thuận lợi
209. a tower of strength người an ủi, giúp đỡ trong lúc khó khăn
210. blow/take the lid off something phơi bày, vạch trần cái gì
211. throw caution to the wind/winds liều lĩnh, không thận trọng
212. leave no stone unturned dùng mọi thủ đoạn, cách thức
213. be the spitting image of somebody giống hệt ai đó

Cô Phương chúc các em lớp VIP 90: ÔN LÀ TRÚNG TỦ - THI LÀ TRÚNG TUYỂN
Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. Không chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác!

You might also like