You are on page 1of 10

VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

No. Vietnamese meanings English meanings


1. Quá nhỏ tuổi để được phép làm gì/ vào quán To be too young to be allowed to V / be in
bar này; dưới tuổi vị thành niên this bar; to be underage
2. Không ai có thể nghi ngờ cô ấy; Cô ấy không hề Nobody would ever suspect her; She’s above
đáng nghi suspicion
3. Thứ gì được đảm bảo St to be under guarantee
4. Đừng để những đứa trẻ đó trở nên điên cuồng! Don’t let those children get too wild! Keep
Hãy giữ chúng trong tầm kiểm soát. (sentence) them under control.
5. Ai đó có chiều cao trên trung bình Sb to be of above-average height
6. Bạn đang chơi bẩn đấy. (sentence – idiom) You’re hitting below the belt.
7. Ai đó ký hợp đồng với ai Sb to be under contract to sb
8. Thì thầm điều gì To say st under your breath
9. Kẻ nào cướp tất cả tiền tiết kiệm của cụ bà thì Sb who robs an old lady of all her savings is
hoàn toàn đáng khinh và đáng bị trừng phạt. beneath contempt and deserves to be
(sentence) punished.
10. Thảo luận về vấn đề sau bữa trưa trong một chầu To discuss the problem after lunch over a cup
cà phê of coffee
11. Ngôi làng nằm dưới mực nước biển và có nguy The village is well below sea level, and at risk
cơ bị ngập lụt. (sentence) of being flooded
12. Các cơn đau tim đôi khi xảy ra do bị căng thẳng Heart attacks are sometimes brought on by
/ áp lực ở nhà hoặc nơi làm việc. (sentence – xảy being under stress/ pressure at home or at
ra – phr V) work
13. Bạn sẽ phải cho tôi biết sự thật. Đừng cố lừa You’ll have to tell me the truth. Stop trying to
phỉnh tôi. (sentence - lừa phỉnh – idiom) pull the wool over my eyes.
14. Không mặc cả với những người buôn bán ở chợ; Not bargain with the market traders; will be
sẽ trả giá cao hơn giá trị thực cho món hàng của paying over the odds for their goods.
họ. (sentence – idiom)
15. Thứ gì nằm ngoài tầm với của bạn / của ai đó St to be out of your/ one’s reach
16. Ai đó đang thất nghiệp tại thời điểm này => Sb to be between jobs at the moment => to be
đang phải vật lộn để kiếm sống struggling to make ends meet
17. Ai/ thứ gì khuất khỏi tầm mắt (idiom) Sb/ st to be out of sight
18. Trốn giữa những bụi cây trong vườn To hide among the bushes in the garden
19. Chỉ có thể là ngưỡng mộ sự tận tâm của anh ấy. Only admire his conscientiousness. It’s over
Việc anh ấy làm còn trên cả bổn phận. (sentence and above the call of duty.
- trên cả - idiom)
20. Hy vọng được hoàn lại chi phí đi lại của bạn; To hope to be reimbursed for your travelling
nếu không bạn sẽ phải mất tiền túi của bạn expenses; otherwise you’ll be rather out of
pocket
21. Ảnh bị mất nét The photo is out of focus
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

22. Thông tin này đã lỗi thời, vì vậy chúng tôi This information is rather out of date, so we
không thể sử dụng nó trong tài liệu quảng cáo can’t use it in our new brochure.
mới của mình. (sentence)
23. Nói chung, hãy hài lòng với cuộc sống của bạn On the whole, to be content with your life
24. Niềm đam mê bí mật của cô ấy là đọc - đặc biệt Her secret, all-devouring passion was reading
là tiểu thuyết - và cô ấy đã đọc gần như tất cả – novels in particular- and she had read
các tác phẩm kinh điển mà thư viện có trong almost all the classics that the library had in
kho. (sentence) stock.
25. Đọc ngấu nghiến trong giờ ăn trưa, giờ nghỉ To read voraciously during her lunch hour,
uống trà và buổi tối dài ở nhà her tea break, and the long evenings at home
26. Cô ấy thuộc làu làu những quyển cô ấy thích, She knew her favorites by heart, empathizing
đồng cảm với các nhân vật và coi họ như những with the characters and thinking of them as
người có thật. (sentence) real people.
27. Sẽ làm việc ở đây trong vài tuần => Một công Will be working here for a couple of weeks
nhân tạm thời / cố định => A temporary/ permanent worker
28. Nó không thể xảy ra vào một thời điểm tốt hơn! It couldn’t have happened at a better time!
Thật là một sự đến đúng lúc! What a timely arrival!
29. Đi làm vào 9 giờ đúng; Tôi cố gắng đúng giờ. To get to work at 9 o’clock on the dot; I try to
(sentence) be punctual
30. Câu trả lời của chúng tôi là đồng thời Our answer was simultaneous
31. Một chính phủ lâm thời A provisional government
32. Những sự sắp xếp tạm thời Provisional arrangements
33. Bạn đáng lẽ đã phải gửi điều đó cho chúng tôi từ You should have sent that to us ages ago. It’s
lâu rồi. Đã quá hạn lâu lắm. (sentence) long overdue.
34. Công nghệ trở nên lỗi thời Technology to become obsolete
35. Sống trong thời đại truyền thông đại chúng To live in an era of mass communication
36. Sau một thời gian ngắn thất nghiệp; quyết định After a short spell of being unemployed; to
thành lập doanh nghiệp của riêng bạn ( phr V) decide to set up your own business
37. Bất chấp những tiến bộ trong công nghệ, … Despite advances in technology, …
38. Đang có kế hoạch tăng tần suất xe buýt vào To be planning to increase the frequency of
trung tâm thành phố buses to the city centre
39. Làm một kỳ ngắn/ thời gian ngắn trong hải Do a brief spell/ stint in the navy/ army
quân/ quân đội
40. Có khoảng thời gian chú ý ngắn hạn To have a short concentration/ attention span
41. Là thành viên lâu năm của câu lạc bộ đó To be a long-standing member of the club
42. Tưởng rằng là To be under the impression that
43. Được cấp tư cách thành viên thường trực To be granted the status of permanent
member
44. Thẻ thành viên của bạn sắp hết hạn ( V/ phr V) Your membership to expire/ to run out
45. Ai không còn đủ điều kiện để tham dự bữa tiệc Sb to be no longer eligible to attend the
tối hàng năm annual dinner
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

46. Sự thay đổi của tôi từ một người không phải là The change from my being a non-member to
thành viên trở thành thành viên một lần nữa theo being a member again was literally
đúng nghĩa đen là ngay lập tức. => ấn tượng instantaneous. => To be most impressed with
nhất với toàn bộ sự việc. the whole thing.
47. Mong được gặp gỡ với một trong những người To be looking forward to meeting up with one
cùng thời với tôi of my contemporaries
48. Làm việc cho một tập đoàn đa quốc gia lớn To work for a large multinational corporation
49. Có bao nhiêu ngân sách cho chiến dịch tiếp thị? How much budget is there for the marketing
(sentence) campaign?
50. Ai trở thành nhà tư vấn tài chính / kinh doanh tự Sb to be a freelance business/ finance
do consultant
51. Làm việc với tư cách một giám đốc điều hành To work as a senior executive in a huge
cấp cao trong một tập đoàn lớn của Mỹ American corporation
52. Chiến dịch quảng cáo có hiệu quả ở chỗ nó đã The advertising campaign was effective in
tăng doanh số bán hàng lên hơn 50%. (sentence) that it increased sales by over 50%
53. Từng làm việc ở đây => Được một công ty luật Used to work here => To be headhunted by a
lớn săn đầu người major law firm
54. (Làm việc trong khu vực công) cung cấp sự (Working in the public sector) to provide job
đảm bảo việc làm và sự hài lòng trong công việc security and job satisfaction
55. Có nhiều triển vọng thăng tiến. (sentence) There are excellent prospects for promotion.
56. Mang lại lợi ích cho xã hội To benefit society
57. Bạn sẽ được làm việc với các đồng nghiệp có You’ll be working with highly experienced
kinh nghiệm và chuyên môn cao trong một môi and professional colleagues in a modern,
trường làm việc hiện đại, thân thiện và bạn sẽ friendly working environment and you’ll
nhận được mức lương cạnh tranh. (sentence) receive a competitive salary.
58. Muốn tuyển dụng những người sáng nhất và giỏi To want to recruit the brightest and the best
nhất
59. Ai đó bận bù đầu với công việc/ bài tập về nhà Sb to be snowed under with work/homework
(phrase)
60. Chấm dứt cho chiến dịch của bạn ở đâu To wind down your operation in swh
61. Cứ tiếp tục với thứ gì (phr V) To press on/ ahead with st
62. Cho bạn vay một số tiền để giúp bạn vượt qua To lend you some money to tide you over till
đến cuối tháng / cho đến khi bạn được thanh the end of the month/ until you get paid
toán
63. Tôi không đặt mục tiêu trở thành triệu phú. (phr I didn’t set out to be a millionaire.
V- sentence)
64. Về sớm chiều nay => Ngày mai làm bù giờ To leave early this afternoon => To make up
the hours tomorrow
65. Rốt cuộc phải loại bỏ toàn bộ chiến dịch quảng To end up having to scrap the whole
cáo và bắt đầu lại (phr V) advertising campaign and start again
66. Giết thời gian cả ngày để chơi game online trên To while away a whole day playing online
máy tính (phr V) computer games
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

67. Đã đến lúc chấn chỉnh và bắt tay vào làm BTVN It’s time to knuckle down and get on with
của bạn (chấn chỉnh – phr V, bắt tay vào – phr your HW
V). (sentence)
68. Kết thúc công việc vào khoảng 5:30 (phr V) To knock off work at about half five
69. Mary đang cặm cụi làm việc tại bàn làm việc Mary was beavering away at her desk when I
của cô ấy khi tôi ghé vào gặp cô ấy vừa rồi. last popped in to see her.
(sentence – phr V – cặm cụi)
70. Tôi đã gõ bàn phím này hàng giờ liền => Các I’ve been hammering away at this keyboard
ngón tay của bạn mỏi nhừ. (Sentence) for hours. => Your fingers are tired
71. Hãy tiếp tục nỗ lực đi (phr V) => Cuối cùng sẽ To keep plodding away => Will finish your
hoàn thành cuốn tiểu thuyết của bạn novel eventually
72. Chúng tôi đã làm việc cật lực cả sáng. (phr V- We’ve been slaving away all morning. =>
sentence) => Nghỉ tay đi Have a break
73. Gõ đến rụng phím (phr V) To type away at your keyboard
74. Làm việc quên mình với một số thiết kế vào lúc To work away on some designs at the
này (phr V) moment
75. Làm cho ai/ mình quen thuộc với To acquaint sb/yourself with
76. Ai đó quen thuộc với Sb to be acquainted with
77. Đền bù cho việc phá hỏng kế hoạch của bạn To make amends (to sb) for spoiling your
plans
78. Đó là một kết luận đã được dự tính trước It is a foregone conclusion that
79. Chẳng cần phải nói cũng biết rằng It goes without saying that + S will V
80. Ai đó được người khác yêu quý Sb to be the apple of one’s/ your eye
81. Cân nhắc chi phí đi lại mỗi khi tìm một công To consider/ to make allowances for st/ the
việc fact that
82. Hủy bỏ kế hoạch do thiếu sự hợp tác To abandon the project due to lack of
cooperation
83. Ai đó gặp phải thử thách Sb to be presented with such a challenge
84. Ai đó là một tên ngốc khi từ chối công việc đó Sb to be a fool to turn down their job offer
85. Mong muốn nghe nốt phần còn lại của câu To whet one’s appetite for the rest of the story
chuyện = To increase your desire for/ interest in st
86. To be not averse to st/ving = To be not
Không phản đối cái gì
opposed to st
87. VCTC cố gắng đáp ứng tất cả các thị hiếu với The VCTV try/ tries to cater for all tastes with
bốn chương trình quốc gia của nó. (sentence) its 4 national program(me)s.
88. Rất nhiều tai nạn xảy ra bởi vì người lái xe mô Many road accidents occur because motorists
tô không thể đánh giá được tốc độ của những can not assess the speed of approaching
phương tiện đang lao tới. (sentence) vehicles.
89. Tôi không bao giờ che giấu sự thật, ít nhất là với I never hide/ (hid) the truth, least of all from
bạn. (sentence) you.
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

90. Tôi đã làm việc quá sức trong thời gian gần đây,
I have been overworking recently, and (I)
and đã sẽ thấy một kì nghỉ là rất có ích.
would find a holiday beneficial.
(sentence-would)
91. Trốn thuế làm thất thu của nhà nước vài triệu Tax evasion deprives the state of several
bảng mỗi năm. (sentence) million pounds a / (per) year.
92. Tôi không thể viết loại thư này trừ khi tôi ở I can’t write this kind of letter unless I am in
đúng tâm trạng. (sentence-kind) the right frame of mind.
93. Một giám đốc điều hành không thể mong có A managing director can not expect to have
nhiều thời gian dành cho những vấn đề cá nhân much time to devote to purely personal
đơn thuần. (sentence) matters.
94. Nhiều chính quyền địa phương nhận ra rằng cần Many local authorities realize there’s a need
cung cấp cho người khuyết tật trong chương to make provision(s) for disabled people in
trình xây nhà của họ. (sentence) their housing program(me)s.
95. Để được đánh giá là một kiệt tác, một tác phẩm To be ranked as a masterpiece, a work of art
nghệ thuật phải vượt qua được các lý tưởng của must transcend the ideals of the period in
thời kỳ mà nó được tạo ra. (sentence) which it was created.
96. Các du khách bị thu hút tới các vùng này bởi vẻ Tourists are drawn to these regions by their
đẹp tự nhiên của chúng cùng nét văn hóa độc natural beauty and (the) unique culture of
đáo của con người ở đó. (sentence) their people.
97. Du lịch là nguồn ngoại tệ chính ở đất nước tôi. Tourism is the prime source of foreign
(sentence) exchange in my country.
98. Du lịch cũng là yếu tố then chốt trong nền kinh Tourism is also a key element in the economy
tế của Thái Lan. (sentence) of Thailand.
99. Đi lang thang trong các cánh rừng với số lượng
To roam the jungles in vast numbers
lớn
100. Những kẻ săn bắn bất hợp pháp không quan tâm
Illegal poachers are not interested in material
với yếu tố vật chất mà là sự thỏa mãn cá nhân.
gain but in personal gratification.
(sentence)
101. Các luật quốc tể bảo vệ những loài động vật có
International laws protecting these
nguy cơ tuyệt chủng phải được ban hành để đảm
endangered animals must be enacted to ensure
bảo sự tồn tại của chúng cũng như sự tồn tại cho
their survival and the survival of our planet.
hành tinh của chúng ta. (sentence)
102. Anh ta đã không có cơ hội để đỗ các kỳ thi của
He stood no chance of passing his exams.
anh ta. (sentence)
103. Anh ta được nhiều người coi là người tốt nhất He is widely regarded as (being) the best
cho công việc đó. (sentence) man/ (person) for the job.
104. Vô ích khi cố gắng bắt anh ta thay đổi suy nghĩ It’s pointless trying to make hime change his
của anh ấy. (sentence) mind.
105. Tôi hiểu bạn sẽ sớm được thăng chức. I understand you will be eligible for
(sentence-adj) promotion soon.
106. Chúng tôi lấy làm tiếc về sự chậm chễ trong We regret the delay in dispatching/
việc gửi đơn hàng của bạn. (sentence) (sending) your order
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

Chúng tôi xin lỗi về sự trậm trễ trong việc giải We apologise for the delay in dealing with
quyết đơn kiếu nại. (sentence) the/ (your) complaint
107. Cô ta đã rất ý thức được sự thiếu kinh nghiệm
She was very conscious of her lack of
của cô ấy vào ngày đầu tiên tại chỗ làm.
experience on the/ (her) first day at work.
(sentence-on)
108. To come up with a new solution to the
Đưa ra giải pháp mới cho vấn đề đó (phrasal V)
problem
109. Không còn nghi ngờ gì về tình cảm anh ấy dành
There’s no doubt about his feelings for you
cho bạn. (sentence)
110. Tôi muốn nhân dịp này để cảm ơn bạn. I would like to take this opportunity of
(sentence) thanking you/ (to thank you).
111. Tôi hoàn toàn tin tưởng vào khả năng xử lí tình I have complete confidence in your ability to
huống của bạn. (sentence) handle / (deal with/ cope with) the situation.
112. Chịu đựng rất nhiều To suffer a lot
→ kiên nhẫn với ai dó → to be patient with sb
113. - Mùi này rất lạ phải không? Đó là nét đặc trưng It’s a strange smell, isn’t it? It’s peculiar to
của giống cây này. this type of plant.
114. - Cô ấy lúc nào cũng như vậy! Cô ấy chẳng có How very typical of her! Nothing is ever her
lỗi gì cả. (sentence) fault!
115. Mặc cho tuổi tác, cô ấy thích đấu trí với tất cả Despite her age, she takes pleasure in pitting
những người đến. (sentence) her wits against all comers
116. Đất nước tôi rất giàu tài nguyên và khoáng sản. Our country is rich in minerals and other
(sentence) natural resources.
117. Hiển nhiên anh ta không thể giữ được một công It is obvious he is incapable of holding down
việc. (sentence-phrasal V) a job
118. Không có chứng chỉ đó, bạn sẽ không đủ tiêu Without the certificate, you will not be
chuẩn cho công việc đó. (sentence) sufficiently qualified for the job.
119. Không có chuyện bạn lại rời chúng tôi sớm như There is no question of your/ (you) leaving us
vậy. (sentence-question) so soon.
120. Chịu trách nhiệm sắp xếp chuyến đi To be responsible for the travel arrangements.
121. Cô ấy bị thuyết phục về sự công bằng trong vụ She was/ (is) convinced of the justice of her
án của cô ấy. (sentence) case
122. Tự hào khoe khoang về điều gì To take pride in showing off st
123. Hãy để tôi là người đầu tiên chúc mừng cho Let me be the first to congratulate you on
thành công của bạn. (sentence) your success.
124. Đừng nói nó cho ai ( yourself) To keep st/ (it) to yourself (for a bit)
125. Đảm nhiệm một vị trí mới (phr V) To take up a new post
126. Chi tiêu của tôi dạo này rất nhiều. (sentence) My outgoings are considerable these days.
127. To be determined to insist on a big salary
Quyết tâm đòi tăng lương khủng
increase
128. Dùng điều gì để chống lại ai To hold st against sb
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

129. Tôi có thể gặp khó khăn trong việc thích nghi I may have difficulty in adjusting to living in
với cuộc sống ở Munich. (sentence-may) Munich.
130. Tôi phải thú nhận là có chút lo lắng, sợ hãi. I must confess to a slight feeling of
(sentence) apprehension.
131. Bạn nên bảo hiểm tài sản khỏi cháy và trộm. You should insure (your) property against fire
(sentence) and theft.
132. Người huấn luyện viên đã bị đổ lỗi cho màn The coach was blamed for his team’s poor
biểu diễn yếu kém của đội anh ta. (sentence) performance.
133. Sau trận cãi vã đó, Jane đầy tức giận. (sentence- After the row, Jane was seething with
with) resentment.
134. Chăm sóc một khách hàng To attend to a customer
135. Câu lời khen/( moi thông tin) To fish for compliments/ (information)
136. Hiện tượng El Nino gây ra (is) cho sự thay đổi EI Nino is responsible for wider atmospheric
khí hậu trên diện rộng hơn, điều đó gây ra hạn changes, resulting in/ (causing) temporary
hán tạm thời hoặc sự mất mùa cho vụ thu hoạch drought or failure of the maize harvest in
ngô ở Zimbabwe. (sentence) Zimbabwe.
137. Các máy tính tại Naval Research Laboratory ở Computers at the Naval Research Laboratory
Mississipi, được cung cấp thông tin vệ tinh về in Mississippi, fed with the latest satellite
các mức nhiệt độ của biển, các độ cao của sóng, information on sea temperatures and wave
chỉ ra rằng các con sóng khổng lồ này cuộn khắp heights, show that the giant waves that roll
Thái Bình Dương có thể là hệ quả của một trận across the Pacific may be the result of a
El Nino trước đó, mà nó sẽ tiếp tục ảnh hưởng previous El Nino, which will continue to
đến việc lưu thông khí quyển của nam TBD affect the circulation of the North Pacific for
trong những năm tới. (sentence) years to come.
138. The 1982 El Nino, the strongest of the 20th
Hiện tượng El Nino năm 1982, đợt El Nino
century, is suspected/ (guilty/ accused) of
mạnh nhất trong thế kỉ 20, được nghi ngờ đã gây
causing the flooding with the loss of life and
ra lũ lụt, cướp đi mạng sống và phá hủy nghiêm
serious damage to crops and property (that
trọng mùa màng, tài sản. (sentence)
resulted).
139. Tôi sẽ cho laptop đi vì nó không còn có ích cho I am giving the/ (my) laptop away because it
tôi nữa. (sentence-am) is of no use to me (any more).
140. Cố gắng bắt kịp các xu hướng thời trang mà What is the use of trying to keep up with
thay đổi quá nhanh thì có ích gì? (sentence) fashions that change too quickly.
141. Tôi nghĩ đã đến lúc Megan nên đối mặt với thực I think it’s (high) time Megan faced up to
tế và nhận ra rằng Cô ấy sẽ thay đổi lối sống reality and realized that she’s going to change
của mình . (sentence) her lifestyle.
142. Rất kỳ lạ truyền hình thực tế lại trở nên phổ biến It’s amazing how popular reality TV has
trong một thời gian ngắn như vây. (sentence) become in such a short time.
143. Được 1 suất ở Oxford để học về khoa học máy To be offered a place at Oxford to study
tính computer science.
144. Những bóng đèn này ở trên stereo có tác dụng gì Do all these lights on the stereo serve a
không hay chỉ để trang trí thôi ?. (sentence). purpose or are they just for decoration?
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

145. Bị giới hạn thời gian làm gì To compete against the clock to do sth
146. Jerry dường như thiếu cảm giác mục đích kể từ Jerry seems to lack a sense of purpose since
khi anh ta nghỉ hưu. (sentence) he retired.
147. Những người trong văn phòng tôi tốn thời gian People in my office waste time surfing the
lướt mạng và canh đồng hồ đến tận khi đến giờ Net and watching the clock until it’s time to
về. (sentence) leave.
148. Chúng tôi cung cấp hỗ trợ kĩ thuật cho tất cả sản We provide full technical support for all our
phẩm 24/24. (sentence) products around the clock.
149. Tất cả cầu thủ đang ở phong độ tốt, vì vậy nó All the players have been in good form lately,
nên là một trận đấu hay. (sentence) so it should be a good match.
150. Đang trong quá trình làm gì To be in the process/( middle of doing sth)
151. Những diễn biến gần đây có nghĩa là có một cơ Recent developments mean that there is a
hội tốt để tiến trình hòa bình ở Trung Đông có good chance (that) the Middle East peace
thể được tái khởi động. (sentence) process could be restarted.
152. Cái gì dẫn bạn đến việc nghĩ ra ý tưởng cái What led you to come up with the idea of a
clockwork radio? (sentence-phr V) clockwork radio?
153. Đó sẽ thực sự là phá vỡ luật lệ để họ chọn một It would really break the mould for them to
phụ nữ điều hành câu lạc bộ đó, nhưng tôi hy choose a woman to run the club, but I hope
vọng vậy. (sentence- would) so.
154. Thay đổi ý định theo chiều hướng nhân hậu hơn
To have a change of heart (to do)
(idiom)
155. Hãy hy vọng rằng anh ấy đã cải tà quy chính.
Let’s hope that he’s turned over a new leaf
(sentence-has)
156. Không có ích lợi gì khi chế tạo lại 1 thứ đã có There is no point in reinventing the wheel, is
rồi, phải không?(sentence) there?
157. Tôi nghĩ bạn nên giữ vững lập trường và chỉ cho I think you should stick to your guns and
cô ấy biết bạn nghiêm túc. (sentence- idiom) show her you are serious.
158. Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời. (idiom) A leopard can’t change its spots.
159. Bạn có rất nhiều sách về ngôn ngữ máy tính. You have got lots of books on the
(sentence) computing languages.
Đó là cái tôi làm để kiếm sống, vì vậy chúng là It’s what I do for a living, so they’re just the
các công cụ kiếm sống. (sentence) tools of trade, (really).
160. Nơi mới của tôi có đầy đủ tiện nghi hiện đại và My new place has (got) all mod cons and it is
nó gần nhà ga xe lửa . (sentence) handy for the train (station).
161. Biết rõ cái gì (out) To know sth inside out
162. Chúng ta thường nghĩ về bản thân chúng ta sống We often think of ourselves as living in a time
trong thời đại công nghệ liên tục thay đổi và of continual/(continuous/continuing)
phát triển. (sentence) technological change and development.
163. Người ta đã cần phải thể hiện sự linh hoạt suốt People had needed to show flexibility
thế kỷ 19, khi mà những ảnh hưởng của cuộc throughout the nineteenth century, as the
cách mạng công nghiệp đồng nghĩa với việc liên effects of the industrial Revolution meant
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

tục phải điều chỉnh để xử lý những điều kiện constantly making adjustments to deal with
làm việc đang thay đổi. (sentence) changing working conditions.
164. Chứng kiến rất nhiều sự thay đổi mang tính cách
To see many revolutionary changes
mạng
165. Những phát triển có tầm ảnh hưởng này đã cho
The influential developments gave people the
mọi người cơ hội để sống và làm việc theo cách
capability to live and work in ways their
mà ông bà của họ không thể tưởng tượng được.
grandparents couldn’t have imagined.
(sentence)
166. Thể hiện rất nhiều sự chin chắn trong cách cô ấy To show a lot of maturity in the way she
giải quyết các vấn đề handled the problems
167. Không có sức bền để kết thúc một cuộc đua
To have no endurance to finish a marathon
marathon
168. Jake gặp rất nhiều ( a lot of) rắc rối vì liên tục Jake got in(to) a lot of trouble for persistently
vi phạm quy định trường học. (sentence) breaking school rules.
169. Chúng ta cần dựa nhiều hơn vào năng lượng
We need to rely more on wave power, wind
sóng, năng lượng gió và các nguồn năng lượng
power and other renewable sources of energy.
có thể tái tạo khác. (sentence)
170. Không nói chen vào được ( idiom) To not get a word in edgeways
171. Cindy đã rất phấn khích khi cô ấy đang phát Cindy got excited when she was talking that
biểu đến nỗi không ai khác có thể nói xen no one else could get a word in edgeways.
ngang. (sentence)
172. Chó sủa nhầm cây (idioms) To be barking up the wrong tree
173. Bạn đang hiểu nhầm ý nếu bạn đang mong đợi You are barking up the wrong tree if you are
chúng tôi cho bạn mượn bất kỳ khoản tiền nào. expecting us to lend you any money.
(sentence)
174. Ai đó đang bị dư thừa do thiếu việc làm Sb to be made redundant
175. Đưa ra quyết định của họ To give their verdict
176. Hội đồng sẽ đưa ra quyết định của họ về việc The panel will give their verdict on the latest
phát hành video mới nhất. (sentence) video releases
177. Luôn chân luôn tay với việc gì To have their hands full with st
178. Giải quyết vấn đề (thất nghiệp/ vô gia cư) To resolve the problem of
(unemployment/homelessness)
179. Làm cho họ phẫn nộ To incur their wrath
180. Sự phẫn nộ của Chúa The wrath of God
181. Cô đã khiến bố cô ấy nổi cơn thịnh nộ của cha She had incurred the wrath of her father by
mình bằng cách kết hôn mà không có sự đồng ý marrying without his consent.
của ông ấy.(sentence)
182. Không có sự tương đồng giữa A và B. There’s no similarity between A and B.
(sentence)
183. Không giống To bear no resemblance to
184. Chịu gánh nặng của To bear the brunt of
VOCABULARY NOTES REVIEW – 9A

185. Các trường học sẽ chịu gánh nặng cắt giảm chi Schools will bear the brunt of cuts in
tiêu của chính phủ. (sentence) government spending.
186. Lẩn tránh câu hỏi To beg the question
187. Để đưa ra một câu trả lời trung thực đối với To give an honest answer to
188. Người tù đã thành thật khi trả lời câu The prisoner was honest in answering the
hỏi.(sentence- adj) question.
189. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến trạng thái tinh To seriously affect one’s mental/ physical
thần/ thể chất của một người state
190. Làm ơn chấp nhận món quà nhỏ này như là chút Please accept this small gift as a token of our
lòng thành của chúng tôi. (sentence) esteem.
191. Kính mến, quý trọng ai rất nhiều To esteem sb highly
192. Một nhà khoa học đáng kính A highly esteemed scientist
193. Thứ gì diễn ra theo giờ/ các khoảng thời gian St to take place at hourly/ regular intervals
đều đặn
194. Thay vì ( 2 phrases) Instead of = as an alternative to
195. Bày tỏ sự phản đối của ai với To voice one’s disapproval of
196. Ai đó không xứng tâm/ xứng tầm với ai/ một đối Sb to be no/a match for sb/ an opponent
thủ
197. Có những mối nghi ngại về cái gì To have misgivings about st
198. Chuẩn bị tinh thần cho ai/ bản thân cho thứ gì To brace sb/ yourself for
199. Hoàn lại tiền cho ai (N) To give sb a refund
200. Hoàn tiền cho ai ( V) To refund sb st

You might also like