You are on page 1of 6

ôn từ vựng tiếng anh 12 35.

switch off: ngừng, thôi không chú ý


đến nữa
1. perseverance: tính kiên trì, bền bỉ
36. time-consuming: tốn thời gian
2. supportive: khuyến khích, thông cảm
37. thought-provoking: đáng để suy nghĩ
3. solvable: có thể giải thích được, có thể
38. unemployment: tình trạng thất nghiệp
giải quyết được
39. upmarket: đắt tiền, xa xỉ
4. sibling: anh em ruột
40. weather-beaten: dãi dầu, sương gió
5. respectful: lễ phép
41. well-established: được hình thành từ
6. rush: xông lên, vội vã = go quikly
lâu, có tiếng tăm
7. give me a hand= help
42. worldwide: trên phạm vi toàn cầu
8. come up= happen
43. addicted: nghiện
9. drop by: ghé chơi
44. advent: sự đến/ tới sự kiện quan trọng
10. encounter: gặp thình lình
45. cyberbullying: khủng bố qua mạng
11. be busy with: bận với cái gì
internet
12. shift: ca, kíp
46. dominant: thống trị, có ưu thế hơn
13. willing: sẵn lòng
47. drama: kịch, tuồng
14. attemp:
48. efficient: có hiệu quả
15. shake hands: bắt tay
49. emerge: vượt trội, nổi bật, nổi lên
16. rude : thô lỗ= impolite
50. fivefold: gấp 5 lần
17. courteous: lịch sự= polite
51. leaflet: tờ rơi, tờ in rời
18. night shift: ca đêm
52. microblogging: việc (cá nhân) thường
19. centralise: tập trung
xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video
20. cost – effective: hiệu quả, xứng đáng
lên mạng xã hội để cộng đồng mạng
với chi phí
biết được các hoạt động của người đăng
21. counter – urbanisation: phản đô thị
tin
hoá, giãn dân
53. pie chart: biểu đồ tròn
22. densely populated: dân cư đông đúc,
54. subscribe : đặt mua dài hạn
mật độ dân số cao
55. tie in: gắn với
23. discrimination: phân biệt đối xử
56. asthma: bệnh hen suyễn
24. downmarket: giá rẻ bình dân
57.biomass: nguyên liệu tự nhiên từ động
25. down-to-earth: thực tế, sát thực tế
vật/ thực vật ; sinh khối
26. interest-free: không tính lãi, không lãi
58. bronchitis: bệnh viêm phế quản
suất
59. clutter: tình trạng bừa bộn, lộn xộn
27. kind-hearted: tử tế, tốt bụng
60. combustion: sự đốt cháy
28. long-lasting: kéo dài, diễn ra trong thời
61. deplete: rút hết, làm cạn kiệt
gian dài
62. dispose of: vứt bỏ
29. migrate: di cư
63. geothermal: (thuộc) địa nhiệt
30. mindset : định kiến
64. mildew: nấm mốc
31. overload: làm cho quá tải
65. mould: mốc meo
32. sanitation: vệ tinh
66. organic: hữu cơ
33. self-motivated: tự tạo động lực cho bản
67. pathway: đường mòn, lối nhỏ
thân
68. preservation: sự giữ gìn
34. slum: nhà ổ chuột
69. promote: thúc đẩy, phát triển
70. purification: sự làm sạch, tinh chế
71. replenish: làm đầy lại, bổ sung 105. entrepreneur: nhà doanh nghiệp,
72. soot: bồ hóng, nhọ nồi người khởi nghiệp
73. sustainability: việc sử dụng năng 106. potential: tiềm năng
lượng tự nhiên, sản phẩm không gây hại 107. prioritise: sắp xếp công việc hợp
môi trường, bền vững lý, ưu tiên việc quan trọng trước
74. evolution: sự tiến hoá 108. probation: sự thử việc, thời gian
75. poach: săn trộm thử việc
76. trade: mua bán 109. qualification: trình độ chuyên
77.vulnerable: dễ bị tổn thương dễ gặp môn bằng cấp
nguy hiểm 110. recruit: tuyển dụng
78. algorithm: thuật toán 111. relevant: thích hợp, phù hợp
79. call for: kêu gọi 112. shortlist: sơ tuyển
80. cyber-attack: tấn công mạng 113. specialise: chuyên về lĩnh vực nào
81. exterminate: tiêu diệt đó
82. faraway: xa xôi 114. tailor: điều chỉnh cho phù hợp
83. implant: cấy ghép 115. trailer: xe móc, xe kéo
84. incredible: đáng kinh ngạc 116. tuition: học phí
85. intervention: sự can thiệp 117. unique: đặc biệt, khác biệt, độc
86. malfunction : sự trục trặc nhất
87. navigation: sự đi lại trên biển hoặc trên 118. well-spoken: nói hay, nói với lời
không lẽ trau chuốt
88. overpopulation: sự quá tải dân số 119. be in touch with: liên lạc với
89. resurrect: làm sống lại, phục hồi 120. career adviser: người cố vấn nghề
90. administrator: nhân viên hành chính nghiệp
91. align: tuân theo, phù hợp 121. come up with: tìm thấy/ nảy ra ( ý
92. applicant: người nộp đơn xin việc tưởng/ giải pháp)
93. apply: nộp đơn, đệ trình 122. cut down on: cắt giảm ( biên chế,
94. apprentice: thực tập sinh, người học số lượng)
việc 123. dishwasher: người rửa bát đĩa,
95. approachable: dễ gần, dễ tiếp cận máy rửa bát đĩa
124. downside: mặt trái/ bất lợi
96.articulate: hoạt ngôn, nói năng lưu loát
125. drop in on: ghé thăm
97.barista: nhân viên làm việc trong quán
126. drop out of: bỏ ( học, nghề,...)
cà phê 127. fascinating: có sức hấp dẫn hoặc
98.candidate: ứng viên đã qua vòng sơ quyến rũ lớn
tuyển 128. get on with: sống hòa thuận với
99.cluttered: lộn xộn, trông rối mắt 129. get to grips with: bắt đầu giải
100. compassionate: thông cảm, cảm quyết ( một vấn đề khó)
thôn g 130. keep up with: theo kịp, đuổi kịp
101. colleague: đồng nghiệp 131. look forward to: chờ đợi, trông
102. covering letter: thư xin việc đợi
103. dealership: doanh nghiệp, kinh 132. paperwork: công việc giấy tờ, văn
doanh phòng
104. demonstrate: thể hiện 133. pursue: theo đuổi, tiếp tục
134. rewarding: bõ công, đáng công,
thỏa đáng
135. run out of: hết, cạn kiệt ( tiền, obligation:
năng lượng,...) 13. precede: đến trước, đi trước
136. secure: giành được, đạt được 14. reject: bác bỏ
137. shadow: đi theo quan sát ai, thực rejection: sự bác bỏ
hành để học việc 15. sacrifice: hy sinh
138. tedious: tẻ nhạt, làm mệt mỏi sacrificial
139. think back on :nhớ lại
sacrificially
140. workforce: lực lượng lao động
16. maintain: giữ gìn, duy trì
141. adequate: thỏa đáng, phù hợp
142. e-learning: hình thức học trực 17. conical: có hình nón
tuyến 18. determine: xác định
143. employable: có thể được thuê làm 19. confide: chia sẻ, tâm sự
việc confide in so: tin cậy vào ai đó
144. facilitate: tạo điều kiện thuận lợi 20. bride: cô dâu
145. flexibility: tính linh động 21. groom: chú rể
146. genius: thiên tài 22. more or less= approximately: xấp xỉ
147. initiative: sáng kiến, tính chủ 23. frankly: thẳng thắn, trung thực
động trong công việc 24. spontaneous: tự ý, tự phát
148. institution: cơ quan tổ chức spontaneously
149. interaction: sự tương tác 25. contractual: thoả thuận
150. lifelong: suốt đời
contractually:
151. overwhelming: vượt trội
26. bankrupt: vỡ nợ, phá sản
152. pursuit: sự theo đuổi
153. self-directed: theo định hướng cá bankruptcy
nhân 27. feather: lông vũ
154. self-motivated: có động lực cá 28. legal: hợp pháp
nhân legally
155. temptation: sự lôi cuốn legality
156. ultimate: sau cùng, quan trọng 29. enjoyable: thích thú, thú vị
nhất 30. diversify: đa dạng hoá
31. approval: sự tán thành>< disapproval
1. leftover: đồ ăn thừa approve>< disapprove
2. household chores: công việc nhà 32. rim: vành, mép
3. lab= laboratory: phòng thí nghiệm 33. romance: sự lãng mạn
4. close- knit: khắng khít romantic
5. cherished: được yêu mến, trân trọng romantically
6. destined: hướng về romanticize: có tư tưởng lãng mạn
7. mark: mục tiêu 34. fall in love with sb: yêu 1 ai đó
8. particular: riêng biệt 35.counterpart: bên tương ứng, đối tác
9. possess: có, chiếm hữu 36. equal: ngang bằng
10. precious: quý equally
11. courage: sự cam đảm equality
courageous: can đảm 37. major: chính, chủ yếu
encourage: làm can đảm, khuyến majority: phần lớn
khích, ủng hộ 38. wise: khôn ngoan>< unwise: khờ
12. oblige: bắt buộc wisely>< unwisely
39. eventful: có nhiều sự kiện quan 60. informal: thân mật>< formal: trang
trọng>< uneventful: yên ổn, không có trọng
nhiều sự kiện quan trọng formalize: nghi thức hoá
40. procedure: thủ tục 61. grave: trầm trọng, nghiêm trọng
41. enthusiatic: hăng hái, nhiệt tình 62. isolated: cô lập
enthusiatically 63. stylish: bảnh bao, hợp thời trang
42. response= reply: sự trả lời 64. state: nhà nước
43. accept: chấp nhận 65. struggle: sự đấu tranh
acceptance: sự chấp nhận 66. standardize: chuẩn hoá
acceptable: có thể chấp nhận 67. tern: học kì
acceptably: 68. tearaway: người vô trách nhiệm
44. approach: đến gần, lại gần, tới gần 69. typical: tiêu biểu, điển hình
45. appropriate: thích hợp, thích đáng= 70. typist: người đánh máy
suitable 71. typing: sự đánh máy
appropriatetly 72. tragedy: bi kịch
46. appropriation: sự chiếm hữu, sự chiếm 73. unaware: không biết, không hay
đoạt 74. application: đơn xin
47. argument: sự tranh cãi, sự tranh luận 75. applicant: người xin học
argumentative: thích tranh cãi, hay cãi 76. applicable: có thể áp dụng được
lẽ 77. aptitude: năng khiếu, năng lực, khả
48. attention: sự chú ý pay attention to: năng
chú ý đến 78. appointment: cuộc hẹn
attentive: chú ý, lưu tâm attentively 79. admission: tiền nhập học
attentiveness: sự chăm chú 80. banquet: tiệc lớn
49. clap: vỗ 81. candidate: thí sinh, người dự tuyển
50. colleague: bạn đồng nghiệp, bạn đồng 82. campus: khu sân bãi của trường
sự 83. counselor: cố vấn
51. compliment : lời khen, lời ca tụng 84. daunt: làm nản lòng, nản chí
complimentary: ca ngợi, ca tụng, thán 85. decade: thập kỉ
tụng 86. creativity: óc sáng tạo
52. communicate: giao tiếp 87. establishment: sự thành lập
communicative: cởi mở 88. emphasize: nhấn mạnh
communicator: người truyền tin, người 89. evolve: tiến triển, tiến hoá
truyền đạt 90. economics: khoa kinh tế, nền kinh tế
53. cue: sự gợi ý, sự ra hiệu, lời nói bóng, 91. guide: hướng dẫn
lời ám chỉ, ám hiệu 92. insurance: sự bảo hiểm, hợp đồng bảo
54. decent: lịch sự, tao nhã hiểm
55. etiquette: phép xã giao 93. informative: cung cấp nhiều tin tức
56. enormous: to lớn 94. knowledge: kiến thức
enormously 95. lecturer: giảng viên
57. facial expression: nét mặt 96. mate: bạn bè
58. gesture: điệu bộ, cử chỉ 97. midterm: giữa năm học
59. genuine: thành thật, chân thất 98. notice: thông báo
99. prospective: sắp tới
100. probably: hầu như chắc chắn 132. gigantic: khổng lồ
101. recommendation: sự giới thiệu, sự 133. honest: lương thiện, trung thực
tiến cử >< dishonest: không lương thiện
102. request: lời yêu cầu honestly, honesty
103. relatively: tương đối vừa phải 134. interfere: gây trở ngại, quấy rầy
104. remarkable: đáng chú ý 135. instruct: chỉ dẫn, chỉ thị cho
105. statistics: số liệu thống kê 136. mall: trung tâm mua sắm
106. strength: sức mạnh 137. nervous: lo lắng
107. scholar: học giả nervously, nervousness
108. self- sufficient: tự phụ 138. nerve: dây thần kinh
109. severe: nghiêm khắc, nghiêm nghị 139. niece: cháu gái( con của anh, chị,
severely em)
110. significant: có ý nghĩa 140. out of work: thất nghiệp
111. surgery: khoa phẫu thuật 141. native tongue: tiéng mẹ đẻ
112. tutorial: thuộc gia sư 142. overweight: quá trọng lượng
113. tremendous: ghê gớm, to lớn 143. overwhelmingly: quá mạnh, át
114. undergraduate: sinh viên chưa tốt hẳn
nghiệp 144. proposal: điều đề nghị, dự kiến dề
115. undergo: chịu đựng nghị, kế hoạch đề xuất
116. workforce: lực lượng lao động 145. reference: sự tham khảo
117. weakness: nhược điểm 146. retail: bán lẻ
118. achievement: thành tựu 147. stressful: gây căng thẳng
achieve: đạt được, giành được 148. self- doubt: tự ti
119. be likely to: có khả năng, có thể 149. self- confident: tự tin
đúng, có thể xảy ra 150. self- conscious: ngượng ngùng, r
120. casual: bình thường, không trang thẹn, lúng túng
trọng 151. tamer: người dạy thú
121. candidate: người ứng cửm thí sinh 152. unemployment: nạn thất nghiệp
122. curriculum vitae: bản lí lịch= 153. unemployed: không có việc làm
resume 154. vacancy: chức vụ bỏ trống
123. discourage: làm nản lòng>< 155. weightless: không có trọng lượng
encourage: động viên 156. agricultural: thuộc nông nghiệp
124. extra: thêm, phụ, ngoại agriculturalist: người làm nông
125. eventually: cuối cùng agriculture: nông nghiệp
126. employ: thuê 157. activate: hoạt hoá, làm hoạt động
employment: sự làm công, thuê 158. authority: nhà cầm quyền, nhà
employer: chủ chức trách
employee: người làm công 159. communist: thuộc cộng sản
127. expense: sự tiêu, phụ phí communism: chủ nghĩa cộng sản
128. familiar: thân thuộc, quen thuộc 160. constantly: kiên định, trung kiên,
129. gravity: sự hút, sự hấp dẫn, trọng không ngớt, liên miên
lực, trọng lượng 161. considerable: đáng kể, to tát, to
130. grandson: cháu trai lớn
131. granddaughter: cháu gái considerably
162. departure: khởi hành 191. stagnant: ứ đọng, đình trệ, đình
163. denial: sự từ chối, sự khước từ, sự đốn
phủ nhận 192. renovation: sự đổi mới, sự hồi
164. dramatic: đột ngột phục
165. distinctly: rõ ràng, rõ rệt, minh 193. reproduce: tái sản xuất
bạch, rành mạch 194. resolve: quyết tâm, kiên quyết
166. dissolve: tan rã, phân huỷ 195. restructure: cơ cấu lại, tổ chức lại,
167. dominate: trội hơn, chi phối sắp xếp lại
168. diplomatic: có tính ngoại giao 196. reform: cải cách, sửa đổi
169. extraordinary: lạ thường, khác 197. shameful: hổ thẹn
thường, to lớn lạ thường 198. terminate: chấm dứt
170. economy :nền kinh tế, tổ chức 199. tought: cứng rắn, cứng cỏi, bất
kinh tế khuất
economic: thuộc về kinh tế 200. urban: thuộc thành thị
economical: có tính kinh tế
economically
171. efficiency: hiệu lực, hiệu quả
efficient, efficiently
172. flexible: mềm mỏng, dễ thuyết
phục
173. fertilizer: phân bón
174. herbicide: thuốc diệt cỏ
175. improvement: sự cải tiến
176. inflation: sự lạm phát, sự thổi
phồng
177. insecticide: thuốc trừ sâu
178. initiate: bắt đầu, khởi đầu, đề
xướng
179. liberalization: sự mở rộng tự do,
sự làm cho có tự do
180. march: hành quân
181. minority: thiểu số>< majority:
182. overall: toàn diện, toàn thể
183. pesticide: thuốc diệt sâu bọ
184. poverty: cảnh nghèo nàn, cảnh
bần cùng
185. private: riêng tư, cá nhân
186. priory: tu viện
187. productivity: năng suất
188. quarrel: sự cãi nhau
189. qualify: có đủ khả năng, có đủ
tiêu chuẩn
190. qualification: trình độ chuyên
môn

You might also like