đến nữa 1. perseverance: tính kiên trì, bền bỉ 36. time-consuming: tốn thời gian 2. supportive: khuyến khích, thông cảm 37. thought-provoking: đáng để suy nghĩ 3. solvable: có thể giải thích được, có thể 38. unemployment: tình trạng thất nghiệp giải quyết được 39. upmarket: đắt tiền, xa xỉ 4. sibling: anh em ruột 40. weather-beaten: dãi dầu, sương gió 5. respectful: lễ phép 41. well-established: được hình thành từ 6. rush: xông lên, vội vã = go quikly lâu, có tiếng tăm 7. give me a hand= help 42. worldwide: trên phạm vi toàn cầu 8. come up= happen 43. addicted: nghiện 9. drop by: ghé chơi 44. advent: sự đến/ tới sự kiện quan trọng 10. encounter: gặp thình lình 45. cyberbullying: khủng bố qua mạng 11. be busy with: bận với cái gì internet 12. shift: ca, kíp 46. dominant: thống trị, có ưu thế hơn 13. willing: sẵn lòng 47. drama: kịch, tuồng 14. attemp: 48. efficient: có hiệu quả 15. shake hands: bắt tay 49. emerge: vượt trội, nổi bật, nổi lên 16. rude : thô lỗ= impolite 50. fivefold: gấp 5 lần 17. courteous: lịch sự= polite 51. leaflet: tờ rơi, tờ in rời 18. night shift: ca đêm 52. microblogging: việc (cá nhân) thường 19. centralise: tập trung xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video 20. cost – effective: hiệu quả, xứng đáng lên mạng xã hội để cộng đồng mạng với chi phí biết được các hoạt động của người đăng 21. counter – urbanisation: phản đô thị tin hoá, giãn dân 53. pie chart: biểu đồ tròn 22. densely populated: dân cư đông đúc, 54. subscribe : đặt mua dài hạn mật độ dân số cao 55. tie in: gắn với 23. discrimination: phân biệt đối xử 56. asthma: bệnh hen suyễn 24. downmarket: giá rẻ bình dân 57.biomass: nguyên liệu tự nhiên từ động 25. down-to-earth: thực tế, sát thực tế vật/ thực vật ; sinh khối 26. interest-free: không tính lãi, không lãi 58. bronchitis: bệnh viêm phế quản suất 59. clutter: tình trạng bừa bộn, lộn xộn 27. kind-hearted: tử tế, tốt bụng 60. combustion: sự đốt cháy 28. long-lasting: kéo dài, diễn ra trong thời 61. deplete: rút hết, làm cạn kiệt gian dài 62. dispose of: vứt bỏ 29. migrate: di cư 63. geothermal: (thuộc) địa nhiệt 30. mindset : định kiến 64. mildew: nấm mốc 31. overload: làm cho quá tải 65. mould: mốc meo 32. sanitation: vệ tinh 66. organic: hữu cơ 33. self-motivated: tự tạo động lực cho bản 67. pathway: đường mòn, lối nhỏ thân 68. preservation: sự giữ gìn 34. slum: nhà ổ chuột 69. promote: thúc đẩy, phát triển 70. purification: sự làm sạch, tinh chế 71. replenish: làm đầy lại, bổ sung 105. entrepreneur: nhà doanh nghiệp, 72. soot: bồ hóng, nhọ nồi người khởi nghiệp 73. sustainability: việc sử dụng năng 106. potential: tiềm năng lượng tự nhiên, sản phẩm không gây hại 107. prioritise: sắp xếp công việc hợp môi trường, bền vững lý, ưu tiên việc quan trọng trước 74. evolution: sự tiến hoá 108. probation: sự thử việc, thời gian 75. poach: săn trộm thử việc 76. trade: mua bán 109. qualification: trình độ chuyên 77.vulnerable: dễ bị tổn thương dễ gặp môn bằng cấp nguy hiểm 110. recruit: tuyển dụng 78. algorithm: thuật toán 111. relevant: thích hợp, phù hợp 79. call for: kêu gọi 112. shortlist: sơ tuyển 80. cyber-attack: tấn công mạng 113. specialise: chuyên về lĩnh vực nào 81. exterminate: tiêu diệt đó 82. faraway: xa xôi 114. tailor: điều chỉnh cho phù hợp 83. implant: cấy ghép 115. trailer: xe móc, xe kéo 84. incredible: đáng kinh ngạc 116. tuition: học phí 85. intervention: sự can thiệp 117. unique: đặc biệt, khác biệt, độc 86. malfunction : sự trục trặc nhất 87. navigation: sự đi lại trên biển hoặc trên 118. well-spoken: nói hay, nói với lời không lẽ trau chuốt 88. overpopulation: sự quá tải dân số 119. be in touch with: liên lạc với 89. resurrect: làm sống lại, phục hồi 120. career adviser: người cố vấn nghề 90. administrator: nhân viên hành chính nghiệp 91. align: tuân theo, phù hợp 121. come up with: tìm thấy/ nảy ra ( ý 92. applicant: người nộp đơn xin việc tưởng/ giải pháp) 93. apply: nộp đơn, đệ trình 122. cut down on: cắt giảm ( biên chế, 94. apprentice: thực tập sinh, người học số lượng) việc 123. dishwasher: người rửa bát đĩa, 95. approachable: dễ gần, dễ tiếp cận máy rửa bát đĩa 124. downside: mặt trái/ bất lợi 96.articulate: hoạt ngôn, nói năng lưu loát 125. drop in on: ghé thăm 97.barista: nhân viên làm việc trong quán 126. drop out of: bỏ ( học, nghề,...) cà phê 127. fascinating: có sức hấp dẫn hoặc 98.candidate: ứng viên đã qua vòng sơ quyến rũ lớn tuyển 128. get on with: sống hòa thuận với 99.cluttered: lộn xộn, trông rối mắt 129. get to grips with: bắt đầu giải 100. compassionate: thông cảm, cảm quyết ( một vấn đề khó) thôn g 130. keep up with: theo kịp, đuổi kịp 101. colleague: đồng nghiệp 131. look forward to: chờ đợi, trông 102. covering letter: thư xin việc đợi 103. dealership: doanh nghiệp, kinh 132. paperwork: công việc giấy tờ, văn doanh phòng 104. demonstrate: thể hiện 133. pursue: theo đuổi, tiếp tục 134. rewarding: bõ công, đáng công, thỏa đáng 135. run out of: hết, cạn kiệt ( tiền, obligation: năng lượng,...) 13. precede: đến trước, đi trước 136. secure: giành được, đạt được 14. reject: bác bỏ 137. shadow: đi theo quan sát ai, thực rejection: sự bác bỏ hành để học việc 15. sacrifice: hy sinh 138. tedious: tẻ nhạt, làm mệt mỏi sacrificial 139. think back on :nhớ lại sacrificially 140. workforce: lực lượng lao động 16. maintain: giữ gìn, duy trì 141. adequate: thỏa đáng, phù hợp 142. e-learning: hình thức học trực 17. conical: có hình nón tuyến 18. determine: xác định 143. employable: có thể được thuê làm 19. confide: chia sẻ, tâm sự việc confide in so: tin cậy vào ai đó 144. facilitate: tạo điều kiện thuận lợi 20. bride: cô dâu 145. flexibility: tính linh động 21. groom: chú rể 146. genius: thiên tài 22. more or less= approximately: xấp xỉ 147. initiative: sáng kiến, tính chủ 23. frankly: thẳng thắn, trung thực động trong công việc 24. spontaneous: tự ý, tự phát 148. institution: cơ quan tổ chức spontaneously 149. interaction: sự tương tác 25. contractual: thoả thuận 150. lifelong: suốt đời contractually: 151. overwhelming: vượt trội 26. bankrupt: vỡ nợ, phá sản 152. pursuit: sự theo đuổi 153. self-directed: theo định hướng cá bankruptcy nhân 27. feather: lông vũ 154. self-motivated: có động lực cá 28. legal: hợp pháp nhân legally 155. temptation: sự lôi cuốn legality 156. ultimate: sau cùng, quan trọng 29. enjoyable: thích thú, thú vị nhất 30. diversify: đa dạng hoá 31. approval: sự tán thành>< disapproval 1. leftover: đồ ăn thừa approve>< disapprove 2. household chores: công việc nhà 32. rim: vành, mép 3. lab= laboratory: phòng thí nghiệm 33. romance: sự lãng mạn 4. close- knit: khắng khít romantic 5. cherished: được yêu mến, trân trọng romantically 6. destined: hướng về romanticize: có tư tưởng lãng mạn 7. mark: mục tiêu 34. fall in love with sb: yêu 1 ai đó 8. particular: riêng biệt 35.counterpart: bên tương ứng, đối tác 9. possess: có, chiếm hữu 36. equal: ngang bằng 10. precious: quý equally 11. courage: sự cam đảm equality courageous: can đảm 37. major: chính, chủ yếu encourage: làm can đảm, khuyến majority: phần lớn khích, ủng hộ 38. wise: khôn ngoan>< unwise: khờ 12. oblige: bắt buộc wisely>< unwisely 39. eventful: có nhiều sự kiện quan 60. informal: thân mật>< formal: trang trọng>< uneventful: yên ổn, không có trọng nhiều sự kiện quan trọng formalize: nghi thức hoá 40. procedure: thủ tục 61. grave: trầm trọng, nghiêm trọng 41. enthusiatic: hăng hái, nhiệt tình 62. isolated: cô lập enthusiatically 63. stylish: bảnh bao, hợp thời trang 42. response= reply: sự trả lời 64. state: nhà nước 43. accept: chấp nhận 65. struggle: sự đấu tranh acceptance: sự chấp nhận 66. standardize: chuẩn hoá acceptable: có thể chấp nhận 67. tern: học kì acceptably: 68. tearaway: người vô trách nhiệm 44. approach: đến gần, lại gần, tới gần 69. typical: tiêu biểu, điển hình 45. appropriate: thích hợp, thích đáng= 70. typist: người đánh máy suitable 71. typing: sự đánh máy appropriatetly 72. tragedy: bi kịch 46. appropriation: sự chiếm hữu, sự chiếm 73. unaware: không biết, không hay đoạt 74. application: đơn xin 47. argument: sự tranh cãi, sự tranh luận 75. applicant: người xin học argumentative: thích tranh cãi, hay cãi 76. applicable: có thể áp dụng được lẽ 77. aptitude: năng khiếu, năng lực, khả 48. attention: sự chú ý pay attention to: năng chú ý đến 78. appointment: cuộc hẹn attentive: chú ý, lưu tâm attentively 79. admission: tiền nhập học attentiveness: sự chăm chú 80. banquet: tiệc lớn 49. clap: vỗ 81. candidate: thí sinh, người dự tuyển 50. colleague: bạn đồng nghiệp, bạn đồng 82. campus: khu sân bãi của trường sự 83. counselor: cố vấn 51. compliment : lời khen, lời ca tụng 84. daunt: làm nản lòng, nản chí complimentary: ca ngợi, ca tụng, thán 85. decade: thập kỉ tụng 86. creativity: óc sáng tạo 52. communicate: giao tiếp 87. establishment: sự thành lập communicative: cởi mở 88. emphasize: nhấn mạnh communicator: người truyền tin, người 89. evolve: tiến triển, tiến hoá truyền đạt 90. economics: khoa kinh tế, nền kinh tế 53. cue: sự gợi ý, sự ra hiệu, lời nói bóng, 91. guide: hướng dẫn lời ám chỉ, ám hiệu 92. insurance: sự bảo hiểm, hợp đồng bảo 54. decent: lịch sự, tao nhã hiểm 55. etiquette: phép xã giao 93. informative: cung cấp nhiều tin tức 56. enormous: to lớn 94. knowledge: kiến thức enormously 95. lecturer: giảng viên 57. facial expression: nét mặt 96. mate: bạn bè 58. gesture: điệu bộ, cử chỉ 97. midterm: giữa năm học 59. genuine: thành thật, chân thất 98. notice: thông báo 99. prospective: sắp tới 100. probably: hầu như chắc chắn 132. gigantic: khổng lồ 101. recommendation: sự giới thiệu, sự 133. honest: lương thiện, trung thực tiến cử >< dishonest: không lương thiện 102. request: lời yêu cầu honestly, honesty 103. relatively: tương đối vừa phải 134. interfere: gây trở ngại, quấy rầy 104. remarkable: đáng chú ý 135. instruct: chỉ dẫn, chỉ thị cho 105. statistics: số liệu thống kê 136. mall: trung tâm mua sắm 106. strength: sức mạnh 137. nervous: lo lắng 107. scholar: học giả nervously, nervousness 108. self- sufficient: tự phụ 138. nerve: dây thần kinh 109. severe: nghiêm khắc, nghiêm nghị 139. niece: cháu gái( con của anh, chị, severely em) 110. significant: có ý nghĩa 140. out of work: thất nghiệp 111. surgery: khoa phẫu thuật 141. native tongue: tiéng mẹ đẻ 112. tutorial: thuộc gia sư 142. overweight: quá trọng lượng 113. tremendous: ghê gớm, to lớn 143. overwhelmingly: quá mạnh, át 114. undergraduate: sinh viên chưa tốt hẳn nghiệp 144. proposal: điều đề nghị, dự kiến dề 115. undergo: chịu đựng nghị, kế hoạch đề xuất 116. workforce: lực lượng lao động 145. reference: sự tham khảo 117. weakness: nhược điểm 146. retail: bán lẻ 118. achievement: thành tựu 147. stressful: gây căng thẳng achieve: đạt được, giành được 148. self- doubt: tự ti 119. be likely to: có khả năng, có thể 149. self- confident: tự tin đúng, có thể xảy ra 150. self- conscious: ngượng ngùng, r 120. casual: bình thường, không trang thẹn, lúng túng trọng 151. tamer: người dạy thú 121. candidate: người ứng cửm thí sinh 152. unemployment: nạn thất nghiệp 122. curriculum vitae: bản lí lịch= 153. unemployed: không có việc làm resume 154. vacancy: chức vụ bỏ trống 123. discourage: làm nản lòng>< 155. weightless: không có trọng lượng encourage: động viên 156. agricultural: thuộc nông nghiệp 124. extra: thêm, phụ, ngoại agriculturalist: người làm nông 125. eventually: cuối cùng agriculture: nông nghiệp 126. employ: thuê 157. activate: hoạt hoá, làm hoạt động employment: sự làm công, thuê 158. authority: nhà cầm quyền, nhà employer: chủ chức trách employee: người làm công 159. communist: thuộc cộng sản 127. expense: sự tiêu, phụ phí communism: chủ nghĩa cộng sản 128. familiar: thân thuộc, quen thuộc 160. constantly: kiên định, trung kiên, 129. gravity: sự hút, sự hấp dẫn, trọng không ngớt, liên miên lực, trọng lượng 161. considerable: đáng kể, to tát, to 130. grandson: cháu trai lớn 131. granddaughter: cháu gái considerably 162. departure: khởi hành 191. stagnant: ứ đọng, đình trệ, đình 163. denial: sự từ chối, sự khước từ, sự đốn phủ nhận 192. renovation: sự đổi mới, sự hồi 164. dramatic: đột ngột phục 165. distinctly: rõ ràng, rõ rệt, minh 193. reproduce: tái sản xuất bạch, rành mạch 194. resolve: quyết tâm, kiên quyết 166. dissolve: tan rã, phân huỷ 195. restructure: cơ cấu lại, tổ chức lại, 167. dominate: trội hơn, chi phối sắp xếp lại 168. diplomatic: có tính ngoại giao 196. reform: cải cách, sửa đổi 169. extraordinary: lạ thường, khác 197. shameful: hổ thẹn thường, to lớn lạ thường 198. terminate: chấm dứt 170. economy :nền kinh tế, tổ chức 199. tought: cứng rắn, cứng cỏi, bất kinh tế khuất economic: thuộc về kinh tế 200. urban: thuộc thành thị economical: có tính kinh tế economically 171. efficiency: hiệu lực, hiệu quả efficient, efficiently 172. flexible: mềm mỏng, dễ thuyết phục 173. fertilizer: phân bón 174. herbicide: thuốc diệt cỏ 175. improvement: sự cải tiến 176. inflation: sự lạm phát, sự thổi phồng 177. insecticide: thuốc trừ sâu 178. initiate: bắt đầu, khởi đầu, đề xướng 179. liberalization: sự mở rộng tự do, sự làm cho có tự do 180. march: hành quân 181. minority: thiểu số>< majority: 182. overall: toàn diện, toàn thể 183. pesticide: thuốc diệt sâu bọ 184. poverty: cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng 185. private: riêng tư, cá nhân 186. priory: tu viện 187. productivity: năng suất 188. quarrel: sự cãi nhau 189. qualify: có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn 190. qualification: trình độ chuyên môn