You are on page 1of 16

Giáo viên: Trương Thị Trà Giang. Số điện thoại: 0905.925.

540

TỔNG HỢP
TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH 9
(Chương trình mới)

1
PHẦN 1: TỪ VỰNG
UNIT 1. LOCAL ENVIRONMENT (Môi trường địa phương)

CÁC SẢN PHẨM THỦ CÔNG MỸ NGHỆ CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ TÁC
1. paintings (n) : tranh 1. carve (v) : khắc, tạc
2. pottery (n) : gốm 2. cast (v) : đúc chất lỏng
3. drum (n) : trống 3. weave (v) : đan, dệt
4. silk (n) : lụa 4. embroider (v) : thêu
5. lantern (n) : lồng đèn 5. knit (v) : đan len
6. conical hat (n) : nón lá 6. mould (v) : nặn
7. lacquerware (n): : đồ sơn mài
8. marble sculpture (n) : điêu khắc đá
CÁC TỪ VỰNG KHÁC
1. craft /krɑ:ft/ (n.) : nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.) : sản phẩm thủ công
3. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.) : đồ tạo tác
4. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.) : thợ làm đồ thủ công
5. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.) : thợ làm nghề thủ công
6. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.) : xưởng, công xưởng
7. place of interest : địa điểm thu hút, nơi tham quan giải trí
8. attraction /ə’trækʃn/ (n.) : điểm thu hút
9. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.) : bảo tồn, gìn giữ
10. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.) : tính xác thực, chân thật, hàng thật
11. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.) : nhiều tác dụng, đa năng

UNIT 2. CITY LIFE (Cuộc sống thành thị)


1. jet lag : say máy bay
2. multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ : đa văn hóa
3. reliable : đáng tin cậy
4. metro (n) /ˈmetrəʊ/ : tàu điện ngầm :
5. metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ : đô thị lớn, thủ phủ
6. cosmopolitan : thành phố quốc tế (gồm người ở nhiều nước)
7. urban >< rural : thành thị >< nông thôn
8. urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/ : sự đô thị hóa
9. downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/ : (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại 9.
10. skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ : nhà cao chọc trời
11. natural feature : địa điểm tự nhiên :
12. indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/ : chỉ số
13. asset (n) /ˈæset/ : tài sản
14. index (n) /ˈɪndeks/ : chỉ số
15. dweller (n) /ˈdwelə/ : cư dân
16. grow up (ph.v) /ɡrəʊ ʌp/ : lớn lên, trưởng thành
17. variety (n) /vəˈraɪəti/ : sự phong phú, đa dạng
18. traffic jams : tắc nghẽn giao thông
CÁC TÍNH TỪ MIÊU TẢ THÀNH THỊ
1. fabulous : tuyệt vời, tuyệt diệu 10. exhausted : mệt mỏi, kiệt sức
2. packed : chật ních người 11. modern : hiện đại
3. medium-sized : cỡ vừa, cỡ trung 12. frightening : đáng kinh ngạc
4. easy-going : thoải mái, dễ tính 13. populous = crowded : đông dân, đông đúc
5. stuck : mắc kẹt 14. polluted : ô nhiễm
6. negative : tiêu cực 15. annoying : phiền phức
7. stressful : áp lực, căng thẳng 16. fashionable : hợp thời trang
2
8. historic : mang tính lịch sử 17. affordable : (giá cả) phải chăng
9. busy : bận rộn 18. well-known : nổi tiếng
19. forbidden : bị cấm
PHRASAL VERBS (Cụm động từ)
STT Cụm động từ Từ đồng nghĩa Nghĩa

1 pass down transfer from one generation to the next truyền từ đời này sang đời khác

2 live on earn money from, have money to live sống dựa vào

3 deal with take action to solve giải quyết, xử lý

4 close down stop doing business đóng cửa, phá sản

5 face up to accept, deal with chấp nhận, đối mặt với

6 get on with have a friendly/good relationship with có quan hệ hòa thuận với

7 come back return trở lại

8 turn down reject, refuse từ chối, bác bỏ

9 take over take control of something đảm nhiệm

10 look round go around to see… nhìn ngắm xung quanh

11 get up get out of bed thức dậy

12 find out get information tìm ra, lấy thông tin

13 bring out publish, launch xuất bản

14 look through read đọc

15 keep up with stay equal with bắt kịp

16 look forward to think with pleasure about mong chờ

17 run out of have no more of hết, cạn kiệt

18 set off begin a journey khởi hành

19 set up establish, start thành lập

20 take off remove cởi, cất cánh

21 go over examine kiểm tra

22 put down make a note ghi chú

23 turn off press the switch tắt

24 go on continue doing tiếp tục

25 dress up put on smart clothes ăn diện

26 get on make progress tiến triển

27 think over consider cân nhắc

3
28 apply for ask for a job nộp đơn xin việc

29 Cheer s.o up make s.o happier cổ vũ, động viên

30 Turn up arrive đến, xuất hiện

31 Look up check tra từ điển

UNIT 3. TEEN STRESS AND PRESSURE (Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên)
CÁC TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÂM LÝ, CẢM XÚC
1. calm (adj) /kɑːm/ : bình tĩnh
2. confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ : tự tin
3. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ : vui sướng
4. depressed (adj) /dɪˈprest/ : trầm cảm, tuyệt vọng
5. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ : xấu hổ
6. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ : bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
7. relaxed (adj) /rɪˈlækst/ : thoải mái, thư giãn
8. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/ : tự nhận thức, ngộ ra
9. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ : tự rèn luyện
10. stressed (adj) /strest/ : căng thẳng, mệt mỏi
11. tense (adj) /tens/ : căng thẳng
12. worried (adj) /ˈwɜːrid/ : lo lắng
14. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/ : tự lập, không phụ thuộc
15. left out (adj) /left aʊt/ : cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
CÁC TỪ VỰNG KHÁC
1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ : giai đoạn vị thành niên
2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ : giai đoạn trưởng thành
3. cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ : kỹ năng tư duy
4. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ : tập trung
5. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ : tình huống khẩn cấp
6. helpline (n) /ˈhelplaɪn/ : đường dây nóng trợ giúp
7. house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ : kỹ năng làm việc nhà
8. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ : quyết định có cân nhắc
9. life skill /laɪf skɪl/ : kỹ năng sống
10. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ : giải quyết xung đột
11. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ : liều lĩnh

UNIT 4. LIFE IN THE PAST (Cuộc sống trong quá khứ)


1. act out (v) /ækt aʊt/ : đóng vai, diễn
2. arctic (adj) /ˈɑːktɪk/ : (thuộc về) Bắc cực
3. bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/ : chân đất
4. behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/ : ngoan, biết cư xử
5. dogsled (n) /ˈdɒɡsled/ : xe chó kéo
6. domed (adj) /dəʊmd/ : hình vòm
7. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ : vào trung tâm thành phố
8. eat out (v) /iːt aʊt/ : ăn ngoài
9. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ : giải trí
10. event (n) /ɪˈvent/ : sự kiện
11. face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/ : trực diện, mặt đối mặt
12. facility (n) /fəˈsɪləti/ : phương tiện, thiết bị
13. igloo (n) /ˈɪɡluː/ : lều tuyết
14. illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/ : thất học
15. loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ : loa
16. occasion (n) /əˈkeɪʒn/ : dịp
17. pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/ : truyền lại, kể lại
18. post (v) /pəʊst/ : đăng tải
4
19. snack (n) /snæk/ : đồ ăn vặt
20. street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/ : người bán hàng rong
21. strict (adj) /strɪkt/ : nghiêm khắc
22. treat (v) /triːt/ : cư xử

UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM (Những kì quan ở Việt Nam)


1. administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/ : thuộc về việc quản lý; hành chính
2. astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/ : làm sững sờ, làm sửng sốt
3. cavern (n) /ˈkævən/ : hang lớn, động
4. citadel (n) /ˈsɪtədəl/ : thành lũy, thành trì
5. complex (n) /ˈkɒmpleks/ : khu liên hơp, quần thể
6. contestant (n) /kənˈtestənt/ : thí sinh
7. fortress (n) /ˈfɔːtrəs/ : pháo đài
8. geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ : (thuộc) địa chất
9. limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ : đá vôi
10. measure (n) /ˈmeʒə(r)/ : biện pháp, phương sách
11. paradise (n) /ˈpærədaɪs/ : thiên đường
12. picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ : đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
13. recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ : sự công nhận, sự thưa nhận
14. rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/ : xe xích lô, xe kéo
15. round (in a game) (n) /raʊnd/ : hiệp, vòng (trong trò chơi)
16. sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ : bức tượng (điêu khắc)
17. setting (n) /ˈsetɪŋ/ : khung cảnh, môi trường
18. spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ : đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
19. structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ : công trình kiến trúc, công trình xây dựng
20. tomb (n) /tuːm/ : ngôi mộ

UNIT 6. VIET NAM: THEN AND NOW (Việt Nam: Xưa và nay)
1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ : bực mình, khó chịu
2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ : kinh ngạc
3. boom (n) /buːm/ : bùng nổ
4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/ : toa xe
5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/ : tiếng leng keng
6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/ : hợp tác
7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ : lối đi dành cho người đi bộ
8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/ : nước xuất khẩu, người xuất khẩu
9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ : gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/ : cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
11. manual (adj) /ˈmænjuəl/ : làm (gì đó) bằng tay
12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/ : mọc lên như nấm
13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/ : gây chú ý, đáng chú ý
14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ : gia đình hạt nhân
15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ : triển lãm ảnh
16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/ : người đi bộ
17. roof (n) /ruːf/ : mái nhà
18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ : cao su
19. sandals (n) /ˈsændlz/ : dép
20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/ : nhà tranh mái lá
21. tiled (adj) /taɪld/ : lợp ngói, bằng ngói
22. tram (n) /træm/ : xe điện, tàu điện
23. trench (n) /trentʃ/ : hào giao thông
24. tunnel (n) /ˈtʌnl/ : đường hầm, cống ngầm
25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/ : đường hầm cho người đi bộ qua đường

5
UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS (Bữa ăn và thói quen ăn uống)
CÁC CÁCH SƠ CHẾ NGUYÊN LIỆU
1. chop : chặt 7. sprinkle : rắc
2. grate : nạo 8. slice : cắt lát
3. drain : làm ráo nước 9. whisk : đánh (trứng…)
4. marinate : ướp 10. garnish : trang trí (món ăn)
5. peel : gọt vỏ, bóc vỏ 11. purée : xay nhuyễn
6. spread : phết
CÁC CÁCH CHẾ BIẾN MÓN ĂN
1. fry : chiên 6. bake : nướng bánh
2. deep-fry : chiên ngập dầu 7. steam : hấp
3. stir-fry : xào 8. stew : hầm
4. grill : nướng, ngoài trời 9. simmer : om, ninh
5. roast : quay 10. boil : luộc
CÁC ĐƠN VỊ ĐỒ ĂN
1. a bar of: 1 thanh 7. a slice of: 1 lát, 1 miếng
2. a bowl of: 1 tô 8. a stick of: 1
3. a bunch of: 1 bó, chùm, nải 9. a carton of: 1 hộp
4. a can of: 1 lon 10. a tablespoon of: 1 muỗng lớn
5. a clove of: 1 nhánh, 1 tép 11. a teaspoon of: 1 muỗng nhỏ (muỗng cà phê)
6. a loaf of: 1 ổ (bánh mì) 12. a jar of: 1 lọ, 1 hủ
CÁC TỪ VỰNG KHÁC
1. cube (n) /kjuːb/ : miếng hình lập phương
2. dip (v) /dɪp/ : chấm
3. shallot (n) /ʃəˈlɒt/ : hành khô
4. staple (n) /ˈsteɪpl/ : lương thực chính
5. starter (n) /ˈstɑːtə(r)/ : món khai vị
6. tender (adj) /ˈtendə(r)/ : mềm
7. versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ : đa dụng

UNIT 8. TOURISM (Du lịch)


1. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ : có thể chi trả được, hợp túi tiền
2. air (v) /eə(r)/ : phát sóng (đài, vô tuyến)
3. breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ : ấn tượng, hấp dẫn
4. check-in (n) /tʃek-ɪn/ : việc làm thủ tục lên máy bay
5. checkout (n) /ˈtʃekaʊt/ : thời điểm rời khỏi khách sạn
6. confusion (n) /kənˈfjuːʒn/ : sự hoang mang, bối rối
7. erode away (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ : mòn đi
8. exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ : kỳ lạ
9. explore (v) /ɪkˈsplɔː(r) / : thám hiểm
10. hyphen (n) /ˈhaɪfn/ : dấu gạch ngang
11. imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ : (thuộc về) hoàng đế
12. inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ : không thể vào/tiếp cận được
13. lush (adj) /lʌʃ/ : tươi tốt, xum xuê
14. magnificence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ : sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
15. not break the bank (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/ : không tốn nhiều tiền
16. orchid (n) /ˈɔːkɪd/ : hoa lan
17. package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ : chuyến du lịch trọn gói
18. pile-up (n) /paɪl-ʌp/ : vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau
19. promote (v) /prəˈməʊt/ : giúp phát triển, quảng bá
20. pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/ : kim tự tháp
21. safari (n) /səˈfɑːri/ : cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ)
22. stalagmite (n) /stəˈlæɡmaɪt/ : măng đá
23. stimulating (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ : thú vị, đầy phấn khích
24. touchdown (n) /ˈtʌtʃdaʊn/ : sự hạ cánh
25. varied (adj) /ˈveərid/ : đa dạng
6
UNIT 9. ENGLISH IN THE WORLD (Tiếng Anh trên Thế giới)
1. accent (n) /ˈæksent/ : giọng điệu
2. bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ : người sử dụng được hai thứ tiếng
3. dialect (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương
4. dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế
5. establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, thiết lập
6. factor (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố
7. get by in (a language) (v) /get baɪ ɪn/ : sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì
mình có
8. global (adj) /ˈɡləʊbl/ : toàn cầu
9. flexibility (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/ : tính linh hoạt
10. fluent (adj) /ˈfl uːənt/ : trôi chảy
11. imitate (v) /ˈɪmɪteɪt/ : bắt chước
12. immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/ : trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ
được sử dụng hoàn toàn
13. massive (adj) /ˈmæsɪv/ : to lớn
14. mother tongue (n) /ˈmʌðə tʌŋ/ : tiếng mẹ đẻ
15. multinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ : đa quốc gia
16. official (adj) /əˈfɪʃl/ : (thuộc về) hành chính; chính thức
17. openness (n) /ˈəʊpənnəs/ độ mở
18. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ đóng vai trò
19. pick up (a language) (v) /pɪk ʌp/ : học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi
trường xung quanh
20. punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ : đúng giờ
21. rusty (adj) /ˈrʌsti/ : giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng
22. simplicity (n) /sɪmˈplɪsəti/ : sự đơn giản
23. variety (n) /vəˈraɪəti/ : thể loại

UNIT 10. SPACE TRAVEL (Du hành không gian)


1. astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ : phi hành gia
2. astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/ : thiên văn học
3. attach (v) /əˈtætʃ/ : buộc, gài
4. float (v) /fləʊt/ : trôi (trong không gian)
5. habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ : có đủ điều kiện cho sự sống
6. International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
7. galaxy (n) /ˈɡæləksi/ : thiên hà
8. land (v) /lænd/ : hạ cánh
9. launch (v, n) /lɔːntʃ/ : phóng
10. meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/ : thiên thạch
11. microgravity (n) /ˈmaɪkrəʊ ˈɡrævəti/ : tình trạng không trọng lực
12. mission (n) /ˈmɪʃn/ : chuyến đi, nhiệm vụ
13. operate (v) /ˈɒpəreɪt/ : vận hành
14. orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/ : xoay quanh, đi theo quỹ đạo
15. parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ : chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
16. rocket (n) /ˈrɒkɪt/ : tên lửa
17. rinseless (adj) /rɪnsles/ : không cần xả nước
18. satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ : vệ tinh
19. space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/ : ngành du lịch vũ trụ
20. spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ : tàu vũ trụ
21. spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/ : hãng hàng không vũ trụ
22. spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/ : trang phục du hành vũ trụ
23. spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/ : chuyến đi bộ trong không gian
24. telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ : kính thiên văn
25. universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/ : vũ trụ

7
PHẦN 2: NGỮ PHÁP
UNIT 1: CÂU PHỨC
Câu phức là câu chứa 2 mệnh đề ( 2 S+V)
Loại mệnh đề Liên từ nối

1. Mệnh đề chỉ mục đích so that, in order that (để mà)

2. Mệnh đề chỉ nguyên nhân because, since, as, for (bởi vì)

3. Mệnh đề nhượng bộ although, though, even though (mặc dù)

4. Mệnh đề thời gian when, while, before, after,...

UNIT 2: CHUYÊN ĐỀ SO SÁNH


A. Phân biệt tính từ/ trạng từ ngắn và tính từ/ trạng từ dài: (Tính từ - ADJ, Trạng từ - ADV)

● Adj/Adv ngắn: là những từ có một âm tiết hoặc từ có 2 âm tiết tận cùng là các âm sau: y, er, le, ow, et.
● Adj/Adv dài: là những từ có từ 2 âm tiết trở lên (trừ các trường hợp ở trên)

B. SO SÁNH NGANG BẰNG (AS…AS)

S V (số lần) AS ADJ/ADV AS Danh từ/ O

Có thể dùng số lần: TWICE, THREE TIMES, FOUR TIMES,... để nhấn mạnh mức độ so sánh

C. SO SÁNH HƠN

ADJ/ADV – ER (ngắn)

S V (much, a lot, THAN Danh từ/Đại từ/S + V


a bit, a little) MORE/LESS + ADJ/ADV (dài)

Có thể dùng MUCH, A LOT, A BIT, A LITTLE để nhấn mạnh mức độ so sánh

Ex: China is bigger than India (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ)
Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc)
* Lưu ý cách thêm “-ER” vào Tính từ (Adj):
· Nếu Adj tận cùng là 1 “E” thì thêm “R”
· Nếu Adj tận cùng là “Y”, trước “Y” là 1 phụ âm thì đổi “Y” thành “I” rồi thêm “ER” (happy → happier, busy → busier)
· Nếu Adj có 1 âm tiết tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm rồi thêm “ER” (big → bigger)

D. SO SÁNH NHẤT

ADJ/ADV – EST (ngắn)


Danh từ/Đại từ/S + V
S V THE (số thứ tự)
MOST/LEAST + ADJ/ADV (dài)

Có thể dùng số thứ tự: FIRST, SECOND, THIRD,... để nhấn mạnh mức độ so sánh
Dùng BY FAR trong so sánh nhất để nhấn mạnh mức độ so sánh

8
*Một số hình thức so sánh đặc biệt của Tính từ/ Trạng từ

Tính từ (Adj) So sánh hơn So sánh nhất

Good/ Well Better The best

Bad/ Badly Worse The worst

Far Farther/further The farthest/ the furthest

Much/ many More The most

Little Less The least

Early Earlier The earliest

Old Older/ elder The oldest/ the eldest

UNIT 3: CÂU TƯỜNG THUẬT

DẠNG 1. Câu trần thuật (Câu kể)


S1 + said (to O) + (that) + S2 + V lùi thì…
told (O)

DẠNG 2. Câu hỏi


S1 + asked (O) IF/WHETHER (yes/no) S2 + V lùi thì…
wondered
wanted to know Từ để hỏi
(what, where, when, why…)

1. LÙI THÌ (hiện tại/tương lai → quá khứ)


is/am/are → was/were have/has V3/ed → had V3/ed

V1/s/es → V2/ed can → could

V2/ed → had + V3/ed will → would, won’t → wouldn’t

don’t/ doesn’t + V1 → didn’t + V1 have to/ has to/ must → had to

didn’t + V1 → hadn’t + V3/ed may → might

Do/does + S + V1 → bỏ “Do/Does” → lấy V1 → V2/ed

Did + S + V1 → bỏ “Did” → lấy V1 → had V3/ed


2. THAY ĐỔI S, O, Tính từ sở hữu
Biến đổi S (chủ ngữ) Biến đổi O (tân ngữ) Biến đổi TTSH

I → He, She me → him, her my → his, her


(đổi theo S trước asked, said, (đổi theo S trước asked, said, (đổi theo S trước asked, said,
told) told) told)

We → They us → them our → their

You → I, He, She, They you → me, him, her, them your → my, his, her, their
(đổi theo O sau asked, said, told) (đổi theo O sau asked, said, told) (đổi theo O sau asked, said, told)

9
3. THAY ĐỔI CÁC THÀNH PHẦN KHÁC
now → then this → that, these → those

today → that day here → there

tonight → that night ago → before

tomorrow → the following day yesterday → the day before

next day/week/month/year → the following day/week/month/year

last night/week/month/year → the night/week/month/year before


hoặc the previous night/week/month/year

TỪ ĐỂ HỎI + TO-INF
S + V… + Từ để hỏi + TO-inf… (Khi 2 mệnh đề cùng S)
(what, how, when, where, who,...)

UNIT 4: USED TO

USED TO đã từng
S bare-inf
DIDN’T USE TO đã từng không

WISH Ở HIỆN TẠI (Câu điều ước ở hiện tại)

S1 wish/ wishes S2 V-quá khứ đơn

Chuyển đổi động từ trong câu Wish Hiện tại


● Bước 1: Lấy V ở hiện tại đơn → lùi về quá khứ đơn
● Bước 2: Nếu V (+) → (-) và ngược lại
Tổng hợp cả 2 bước trên ta được các trường hợp sau
Đề cho Câu Wish

is/am/are weren’t

isn’t/ am not/ aren’t were

V1/s/es didn’t V1

don’t/doesn’t + V1 V2/ed

10
UNIT 5: BỊ ĐỘNG
A. CÔNG THỨC:
Câu chủ động:

S V O (Ap) (At)

Câu bị động:

S be V3/ed… (Ap) (by O) (At)


● Lưu ý:
1. “By + O” có thể được lược bỏ nếu S là: I, We, You, They, He, She, It, People, Someone,...
2. Have/has/had + never/ ever/ already/ just… + BEEN + V3/ed
3. Is/ Am/ Are/ Was/ Were + Adv (-ly) + V3/ed

S (Chủ ngữ) O (Tân ngữ)

I me

We us

You you

They them

He him

She her

It it

BẢNG CÔNG THỨC BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ


Chủ động Bị động

1. Hiện tại đơn (V1/s/es) is/am/are + (not) + V3/ed

2. Quá khứ đơn (V2/ed , didn’t V1) was/were + (not) + V3/ed

3. Hiện tại tiếp diễn (is/am/are + V-ing) is/am/are + (not) + being + V3/ed

4. Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) was/were + (not) + being + V3/ed

5. Hiện tại hoàn thành (have/has V3/ed) have/has + (not) + BEEN + V3/ed

6. Quá khứ hoàn thành (had V3/ed) had + (not) + BEEN + V3/ed

7. Tương lai đơn (will/won’t + V1) will/won’t + BE + V3/ed

8. Tương lai gần (is/am/are going to V1) is/am/are +(not)+going to + BE + V3/ed

9. V khiếm khuyết (can/ could/ should/ may/might/ought to + V1) can/ could/ should…+(not)+ BE + V3/ed

CÂU ĐỀ XUẤT VỚI “SUGGEST”


S suggest V-ing nếu đề xuất mọi người cùng làm

S1 suggest S2 SHOULD bare-inf S1 đề xuất S2 làm

11
UNIT 6

MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ
Nếu 2 mệnh đề cùng S
S be Adj TO-inf…

Nếu 2 mệnh đề khác S


S1 be Adj THAT S2 V

UNIT 7: LƯỢNG TỪ

SOME (một vài) _ đi với Danh từ không đếm được, Danh từ đếm được số nhiều
_ dùng trong câu Khẳng định và “Would you like some…?”

ANY (bất kỳ, nào) _ đi với Danh từ không đếm được, Danh từ đếm được
_ dùng trong câu Phủ định và Nghi vấn

ARTICLES (Mạo từ):


1. A/ An: dùng cho N đếm được số ít (1)
_ A + phụ âm
_ An + nguyên âm (ueoai)
2. THE
_ Dùng cho Danh từ mà người nghe hiểu người nói muốn nhắc đến
_ Dùng do danh từ người nói cụ thể hóa cho người nghe
_ Dùng Danh từ chỉ vật duy nhất
_ Dùng cho Danh từ xung quanh mà chúng ta đều biết (the cinema, the park,...)
_ Dùng cho Danh từ đã được nhắc đến ở phía trước
Ex. I bought a new phone yesterday. The phone is smart.
3. Zero article (rỗng)
_ Danh từ số nhiều hoặc Danh từ không đếm được khi nói đến những vật chung chung.
_ trước tên bữa ăn trong ngày (breakfast, lunch, dinner…)
_ trước tháng, thứ trong tuần, năm, thời gian đặc biệt trong năm
_ tên riêng, địa danh (thành phố, quốc gia,...)
_ tên khu vực, sông, hồ, núi, đảo,...

UNIT 9: CÂU ĐIỀU KIỆN

LOẠI 1: hành động có thể xảy ra trong tương lai


IF + S + V hiện tại đơn… S + will/can/may/must…(not) + bare-inf…
● Vtobe: is/am/are (not)
● V thường: hoặc: V1/ Don’t + V1 (câu mệnh lệnh)
(+) S + V1/s/es
(-) S + don’t/ doesn’t + V1…

LOẠI 2: hành động trái với hiện tại, không có thật ở hiện tại
IF + S + V quá khứ đơn… S + would/could/might…(not) + bare-inf…
● Vtobe: were (not) (mọi S)
● V thường:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn’t + V1…

12
LƯU Ý: UNLESS = IF … NOT … (Nếu không) → Mệnh đề đi với Unless KHÔNG BAO GIỜ chia “not”

Viết câu điều kiện loại 1.


DẠNG 1
● V1… AND S + will/ can/ may (not) + bare-inf
Lấy V1 → If you + V1/are, mệnh đề sau AND giữ nguyên

DẠNG 2
● V1… OR S + will/ can/ may (not) + bare-inf
Lấy V1 → If you + don’t + V1, mệnh đề sau OR giữ nguyên
● Don’t + V1… OR S + will/ can/ may (not) + bare-inf
Lấy Don’t + V1 → If you + V1, mệnh đề sau OR giữ nguyên

DẠNG 3
● Unless + V1/s/es, S + will/ can/ may (not) + bare-inf
Lấy V1/s/es → don’t/ doesn’t + V1, mệnh đề chính giữ nguyên

VIẾT CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2. (Trái với hiện tại)


Các bước viết câu điều kiện Loại 2.
Bước 1. Xác định mệnh đề If, mệnh đề chính
● Mệnh đề IF: because, since, as (chỉ nguyên nhân)
● Mệnh đề chính: so, why, can, will, won’t (chỉ kết quả)
Bước 2. Xác định S, V ở 2 vế
Bước 3. Xác định thể (+) (-) ở 2 vế (Tương tự câu WISH Hiện tại)
● Nếu (+) → (-)
● Nếu (-) → (+)
→ a. is/am/are → weren’t
→ b. is/am/are + not → were
→ c. V1/s/es → didn’t V1
→ d. don’t/ doesn’t + V1 → V2/ed
Bước 4. Viết câu hoàn chỉnh DỰA THEO CÔNG THỨC CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2

UNIT 10: QUÁ KHỨ ĐƠN - QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

Before S + V quá khứ đơn… S + quá khứ hoàn thành…


= By the time
= When

After S + V quá khứ hoàn thành… S + quá khứ đơn…

13
UNIT 11: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

A. Đại từ quan hệ:


Đại từ quan hệ S, O chỉ Cộng với

who người V hoặc S + V

whom người S+V

which vật V hoặc S + V

that người, vật, V hoặc S + V


người và vật

whose tính từ sở hữu Danh từ + V


my, his,her,its,your,their hoặc Danh từ + S + V

B. Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định


MĐQH không xác định MĐQH xác định

có dấu phẩy (không dùng THAT) không có dấu phẩy

S, O là:
1. Tính từ sở hữu + Danh từ trường hợp còn lại
2. Danh từ chỉ vật duy nhất
3. Tên riêng, danh từ riêng
4. This, that, these, those

C. CÁC BƯỚC NỐI 2 CÂU SỬ DỤNG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ.


Bước 1: Xác định 2 thành phần giống nhau ở 2 vế. (S, O, TTSH)
Bước 2: Thay 1 thành phần giống nhau bằng 1 Đại từ quan hệ phù hợp.
Bước 3: Nối 2 câu sử dụng đại từ quan hệ - giữ nguyên trật tự câu.
● Lưu ý:
Nếu 2 mệnh đề: 1 ở hiện tại - 1 ở quá khứ → Ta viết mệnh đề ở quá khứ trước.

UNIT 12:

Despite = In spite of V-ing (nếu 2 mệnh đề cùng S) S+V


N (Adj N)

Although, Though, Even though S+V S+V

14
V-ING vs. TO-INF
A. GERUND (V-ing):
1. Đi sau một số Động từ, Cụm từ và Công thức nhất định:

Enjoy (thích) Postpone (hoãn) Can’t help/ couldn’t help (ko thể chịu được)

Avoid (tránh) Miss (nhỡ) Can’t bear/ can’t stand (ko thể chịu được)

Advise (khuyên) Include (bao gồm) There’s no…

Appreciate (trân trọng) Finish (hoàn thành) It’s no good/use/point… (vô ích)

Admit (thừa nhận) Keep (giữ) There’s no good/use/point in… (vô ích)

Deny (phủ nhận) Mention (đề cập) Be worth/worthless (đáng/ko đáng)

Mind (phiền) Involve (bao gồm) Have difficulty in… (khó khăn)

Practise (luyện tập) Delay (hoãn) Spend/waste + tg/$ + V-ing…

Suggest (đề xuất) Adore (thích) Giới từ: in, on, at, with,...

Recommend (g thiệu) Fancy (thích) Liên từ: before, after, when, while,...

Quit (nghỉ) What about/How about Detest (ghét)

Look forward to (mong chờ) Be/get accustomed to (quen với) Feel like (thích)

Be/get used to (quen với) Be busy (bận) Consider (cân nhắc)

B. TO-INF:
1. Đi sau một số V cố định:

1. afford (đủ tiền chi trả) 15. agree (đồng ý )


2. ask (hỏi , yêu cầu ) 16. beg (nài nỉ , van xin)
3. demand (yêu cầu ) 17. deserve (xứng đáng )
4. expect (mong đợi ) 18. fail (thất bại )
5. learn (học) 19. manage (sắp xếp )
6. need (cần) 20. want (muốn )
(not) TO-inf
7. offer (đề nghị) 21. plan (lên kế hoạch )
8. prepare (chuẩn bị) 22. pretend (giả vờ )
9. promise (hứa) 23. refuse (từ chối )
10. seem (dường như) 24. threaten (đe doạ )
11. volunteer (tình nguyện) 25. wish (mong )
12. Encourage (khuyến khích) 26. Force (bắt buộc)
13. Order (đặt) 27. Tend (có ý định)
14. Intend (có ý định) 28. would like (muốn)

2. Đi sau V + O + TO-inf

advise ask encourage


forbid get help
intend leave permit
allow prefer recommend
remind tell expect
O (not) TO-inf
force hate invite
like need want
order persuade teach
warn wish

3. Đi trong công thức có BE + ADJ (Tính từ)

S be …Adj… TO-inf
(is/am/are/was/were)

15
TỪ LOẠI
Từ loại Các đuôi nhận biết từ loại

Danh từ (N) -ion/ation, -ment, -ance/ence, -age, -ness, -er/ee/or/ant/ar/ist (người), -ledge, -ity,
-ship, -dom, -ism, -hood, -th, -cy, -ty, -ing, V-al

Động từ (V) -en, -ize/ise, -ate, -fy

Tính từ (Adj) -full, -less, -able, N-al, -ous, -tive, -ic, -ilbe, -like, -ary, -ish, -ern, -y, -some, -ing/ed

Trạng từ (Adv) -ly


VỊ TRÍ CỦA TỪ LOẠI
1. Be + Adj (Be + Adv + Adj) 5. _ A/an/the
_ This, that, these, those + N hoặc ADJ + N
2. V thường + Adv _ Some, many, much, any
_ Tính từ sở hữu
3. Be + Adv + V3/ed

4. Adj + N (cụm N)

16

You might also like