Professional Documents
Culture Documents
1 bản - 2 mặt - LỚP 9 - TỔNG HỢP TỪ VỰNG CẢ NĂM (CT MỚI)
1 bản - 2 mặt - LỚP 9 - TỔNG HỢP TỪ VỰNG CẢ NĂM (CT MỚI)
540
TỔNG HỢP
TỪ VỰNG & NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH 9
(Chương trình mới)
1
PHẦN 1: TỪ VỰNG
UNIT 1. LOCAL ENVIRONMENT (Môi trường địa phương)
CÁC SẢN PHẨM THỦ CÔNG MỸ NGHỆ CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ TÁC
1. paintings (n) : tranh 1. carve (v) : khắc, tạc
2. pottery (n) : gốm 2. cast (v) : đúc chất lỏng
3. drum (n) : trống 3. weave (v) : đan, dệt
4. silk (n) : lụa 4. embroider (v) : thêu
5. lantern (n) : lồng đèn 5. knit (v) : đan len
6. conical hat (n) : nón lá 6. mould (v) : nặn
7. lacquerware (n): : đồ sơn mài
8. marble sculpture (n) : điêu khắc đá
CÁC TỪ VỰNG KHÁC
1. craft /krɑ:ft/ (n.) : nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.) : sản phẩm thủ công
3. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.) : đồ tạo tác
4. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.) : thợ làm đồ thủ công
5. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.) : thợ làm nghề thủ công
6. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.) : xưởng, công xưởng
7. place of interest : địa điểm thu hút, nơi tham quan giải trí
8. attraction /ə’trækʃn/ (n.) : điểm thu hút
9. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.) : bảo tồn, gìn giữ
10. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.) : tính xác thực, chân thật, hàng thật
11. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.) : nhiều tác dụng, đa năng
1 pass down transfer from one generation to the next truyền từ đời này sang đời khác
2 live on earn money from, have money to live sống dựa vào
6 get on with have a friendly/good relationship with có quan hệ hòa thuận với
3
28 apply for ask for a job nộp đơn xin việc
UNIT 3. TEEN STRESS AND PRESSURE (Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên)
CÁC TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÂM LÝ, CẢM XÚC
1. calm (adj) /kɑːm/ : bình tĩnh
2. confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ : tự tin
3. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ : vui sướng
4. depressed (adj) /dɪˈprest/ : trầm cảm, tuyệt vọng
5. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ : xấu hổ
6. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ : bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
7. relaxed (adj) /rɪˈlækst/ : thoải mái, thư giãn
8. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/ : tự nhận thức, ngộ ra
9. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ : tự rèn luyện
10. stressed (adj) /strest/ : căng thẳng, mệt mỏi
11. tense (adj) /tens/ : căng thẳng
12. worried (adj) /ˈwɜːrid/ : lo lắng
14. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/ : tự lập, không phụ thuộc
15. left out (adj) /left aʊt/ : cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
CÁC TỪ VỰNG KHÁC
1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ : giai đoạn vị thành niên
2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ : giai đoạn trưởng thành
3. cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ : kỹ năng tư duy
4. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ : tập trung
5. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ : tình huống khẩn cấp
6. helpline (n) /ˈhelplaɪn/ : đường dây nóng trợ giúp
7. house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ : kỹ năng làm việc nhà
8. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ : quyết định có cân nhắc
9. life skill /laɪf skɪl/ : kỹ năng sống
10. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ : giải quyết xung đột
11. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ : liều lĩnh
UNIT 6. VIET NAM: THEN AND NOW (Việt Nam: Xưa và nay)
1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ : bực mình, khó chịu
2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ : kinh ngạc
3. boom (n) /buːm/ : bùng nổ
4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/ : toa xe
5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/ : tiếng leng keng
6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/ : hợp tác
7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ : lối đi dành cho người đi bộ
8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/ : nước xuất khẩu, người xuất khẩu
9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ : gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/ : cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
11. manual (adj) /ˈmænjuəl/ : làm (gì đó) bằng tay
12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/ : mọc lên như nấm
13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/ : gây chú ý, đáng chú ý
14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ : gia đình hạt nhân
15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ : triển lãm ảnh
16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/ : người đi bộ
17. roof (n) /ruːf/ : mái nhà
18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ : cao su
19. sandals (n) /ˈsændlz/ : dép
20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/ : nhà tranh mái lá
21. tiled (adj) /taɪld/ : lợp ngói, bằng ngói
22. tram (n) /træm/ : xe điện, tàu điện
23. trench (n) /trentʃ/ : hào giao thông
24. tunnel (n) /ˈtʌnl/ : đường hầm, cống ngầm
25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/ : đường hầm cho người đi bộ qua đường
5
UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS (Bữa ăn và thói quen ăn uống)
CÁC CÁCH SƠ CHẾ NGUYÊN LIỆU
1. chop : chặt 7. sprinkle : rắc
2. grate : nạo 8. slice : cắt lát
3. drain : làm ráo nước 9. whisk : đánh (trứng…)
4. marinate : ướp 10. garnish : trang trí (món ăn)
5. peel : gọt vỏ, bóc vỏ 11. purée : xay nhuyễn
6. spread : phết
CÁC CÁCH CHẾ BIẾN MÓN ĂN
1. fry : chiên 6. bake : nướng bánh
2. deep-fry : chiên ngập dầu 7. steam : hấp
3. stir-fry : xào 8. stew : hầm
4. grill : nướng, ngoài trời 9. simmer : om, ninh
5. roast : quay 10. boil : luộc
CÁC ĐƠN VỊ ĐỒ ĂN
1. a bar of: 1 thanh 7. a slice of: 1 lát, 1 miếng
2. a bowl of: 1 tô 8. a stick of: 1
3. a bunch of: 1 bó, chùm, nải 9. a carton of: 1 hộp
4. a can of: 1 lon 10. a tablespoon of: 1 muỗng lớn
5. a clove of: 1 nhánh, 1 tép 11. a teaspoon of: 1 muỗng nhỏ (muỗng cà phê)
6. a loaf of: 1 ổ (bánh mì) 12. a jar of: 1 lọ, 1 hủ
CÁC TỪ VỰNG KHÁC
1. cube (n) /kjuːb/ : miếng hình lập phương
2. dip (v) /dɪp/ : chấm
3. shallot (n) /ʃəˈlɒt/ : hành khô
4. staple (n) /ˈsteɪpl/ : lương thực chính
5. starter (n) /ˈstɑːtə(r)/ : món khai vị
6. tender (adj) /ˈtendə(r)/ : mềm
7. versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ : đa dụng
7
PHẦN 2: NGỮ PHÁP
UNIT 1: CÂU PHỨC
Câu phức là câu chứa 2 mệnh đề ( 2 S+V)
Loại mệnh đề Liên từ nối
2. Mệnh đề chỉ nguyên nhân because, since, as, for (bởi vì)
● Adj/Adv ngắn: là những từ có một âm tiết hoặc từ có 2 âm tiết tận cùng là các âm sau: y, er, le, ow, et.
● Adj/Adv dài: là những từ có từ 2 âm tiết trở lên (trừ các trường hợp ở trên)
Có thể dùng số lần: TWICE, THREE TIMES, FOUR TIMES,... để nhấn mạnh mức độ so sánh
C. SO SÁNH HƠN
ADJ/ADV – ER (ngắn)
Có thể dùng MUCH, A LOT, A BIT, A LITTLE để nhấn mạnh mức độ so sánh
Ex: China is bigger than India (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ)
Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc)
* Lưu ý cách thêm “-ER” vào Tính từ (Adj):
· Nếu Adj tận cùng là 1 “E” thì thêm “R”
· Nếu Adj tận cùng là “Y”, trước “Y” là 1 phụ âm thì đổi “Y” thành “I” rồi thêm “ER” (happy → happier, busy → busier)
· Nếu Adj có 1 âm tiết tận cùng là 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm rồi thêm “ER” (big → bigger)
D. SO SÁNH NHẤT
Có thể dùng số thứ tự: FIRST, SECOND, THIRD,... để nhấn mạnh mức độ so sánh
Dùng BY FAR trong so sánh nhất để nhấn mạnh mức độ so sánh
8
*Một số hình thức so sánh đặc biệt của Tính từ/ Trạng từ
You → I, He, She, They you → me, him, her, them your → my, his, her, their
(đổi theo O sau asked, said, told) (đổi theo O sau asked, said, told) (đổi theo O sau asked, said, told)
9
3. THAY ĐỔI CÁC THÀNH PHẦN KHÁC
now → then this → that, these → those
TỪ ĐỂ HỎI + TO-INF
S + V… + Từ để hỏi + TO-inf… (Khi 2 mệnh đề cùng S)
(what, how, when, where, who,...)
UNIT 4: USED TO
USED TO đã từng
S bare-inf
DIDN’T USE TO đã từng không
is/am/are weren’t
V1/s/es didn’t V1
don’t/doesn’t + V1 V2/ed
10
UNIT 5: BỊ ĐỘNG
A. CÔNG THỨC:
Câu chủ động:
S V O (Ap) (At)
Câu bị động:
I me
We us
You you
They them
He him
She her
It it
3. Hiện tại tiếp diễn (is/am/are + V-ing) is/am/are + (not) + being + V3/ed
4. Quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) was/were + (not) + being + V3/ed
5. Hiện tại hoàn thành (have/has V3/ed) have/has + (not) + BEEN + V3/ed
6. Quá khứ hoàn thành (had V3/ed) had + (not) + BEEN + V3/ed
9. V khiếm khuyết (can/ could/ should/ may/might/ought to + V1) can/ could/ should…+(not)+ BE + V3/ed
11
UNIT 6
MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ
Nếu 2 mệnh đề cùng S
S be Adj TO-inf…
UNIT 7: LƯỢNG TỪ
SOME (một vài) _ đi với Danh từ không đếm được, Danh từ đếm được số nhiều
_ dùng trong câu Khẳng định và “Would you like some…?”
ANY (bất kỳ, nào) _ đi với Danh từ không đếm được, Danh từ đếm được
_ dùng trong câu Phủ định và Nghi vấn
LOẠI 2: hành động trái với hiện tại, không có thật ở hiện tại
IF + S + V quá khứ đơn… S + would/could/might…(not) + bare-inf…
● Vtobe: were (not) (mọi S)
● V thường:
(+) S + V2/ed
(-) S + didn’t + V1…
12
LƯU Ý: UNLESS = IF … NOT … (Nếu không) → Mệnh đề đi với Unless KHÔNG BAO GIỜ chia “not”
DẠNG 2
● V1… OR S + will/ can/ may (not) + bare-inf
Lấy V1 → If you + don’t + V1, mệnh đề sau OR giữ nguyên
● Don’t + V1… OR S + will/ can/ may (not) + bare-inf
Lấy Don’t + V1 → If you + V1, mệnh đề sau OR giữ nguyên
DẠNG 3
● Unless + V1/s/es, S + will/ can/ may (not) + bare-inf
Lấy V1/s/es → don’t/ doesn’t + V1, mệnh đề chính giữ nguyên
13
UNIT 11: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
S, O là:
1. Tính từ sở hữu + Danh từ trường hợp còn lại
2. Danh từ chỉ vật duy nhất
3. Tên riêng, danh từ riêng
4. This, that, these, those
UNIT 12:
14
V-ING vs. TO-INF
A. GERUND (V-ing):
1. Đi sau một số Động từ, Cụm từ và Công thức nhất định:
Enjoy (thích) Postpone (hoãn) Can’t help/ couldn’t help (ko thể chịu được)
Avoid (tránh) Miss (nhỡ) Can’t bear/ can’t stand (ko thể chịu được)
Appreciate (trân trọng) Finish (hoàn thành) It’s no good/use/point… (vô ích)
Admit (thừa nhận) Keep (giữ) There’s no good/use/point in… (vô ích)
Mind (phiền) Involve (bao gồm) Have difficulty in… (khó khăn)
Suggest (đề xuất) Adore (thích) Giới từ: in, on, at, with,...
Recommend (g thiệu) Fancy (thích) Liên từ: before, after, when, while,...
Look forward to (mong chờ) Be/get accustomed to (quen với) Feel like (thích)
B. TO-INF:
1. Đi sau một số V cố định:
2. Đi sau V + O + TO-inf
S be …Adj… TO-inf
(is/am/are/was/were)
15
TỪ LOẠI
Từ loại Các đuôi nhận biết từ loại
Danh từ (N) -ion/ation, -ment, -ance/ence, -age, -ness, -er/ee/or/ant/ar/ist (người), -ledge, -ity,
-ship, -dom, -ism, -hood, -th, -cy, -ty, -ing, V-al
Tính từ (Adj) -full, -less, -able, N-al, -ous, -tive, -ic, -ilbe, -like, -ary, -ish, -ern, -y, -some, -ing/ed
4. Adj + N (cụm N)
16