You are on page 1of 15

16.

THÀNH NGỮ
STT Cấu trúc Nghĩa và ví dụ
1 (As) cool as a cucumber cực kỳ bình tĩnh, thoải mái và kiểm soát tốt cảm
xúc
2 A blessing in disguise một việc tốt mà đầu tiên bạn không nhận ra,
thậm chí còn nghĩ đó là việc không tốt; trong cái
rủi có cái may
3 A bone of contention vấn đề chính của sự bất đồng, nguyên nhân gây
tranh cãi
4 A breath of fresh air một người hay điều gì đó mới, khác lạ
5 A case in point một ví dụ để minh họa/chứng minh/giải thích cho
chuyện gì đó
6 A figment of your imagination hình ảnh tưởng tượng, điêu tưởng tượng
7 A flash in the pan một cái gì đó chỉ xảy ra một lần hoặc trong một
thời gian ngắn và không được lặp lại
8 A level playing field một tình huống trong đó mọi người đều có cơ hội
thành công như nhau
9 A load/weight off your mind những vấn đề mà bạn bận tâm, lo lắng đã giải
quyết xong và bạn không phải lo
10 A memory like a sieve đầu óc hay quên
11 A mine of information ai hay cái gì có rất nhiều thông tin, kiến thức về
một chủ đề nào đó
12 A narrow escape thoát trong gang tấc
13 A new lease of/on life một cơ hội mới để bắt đầu lại, cơ hội để làm mới
hạnh phúc sau khi trải qua khó khăn hoặc gian
khổ
14 A pack of lies những lời nói dối liên tục
15 A question mark over something nghi ngờ về cái gì
16 A recipe for disaster một hành động, phương pháp dễ dẫn đến kết quả
xấu, tiêu cực
17 A slap in the face một cái tát vào mặt và nghĩa bóng là một hành
động sỉ nhục, hay làm người khác mất mặt
18 A storm in a teacup việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm to
chuyện
19 A stumbling block vật gây chướng ngại, khó khăn
20 A wet blanket kẻ phá đám, người dường như luôn làm mất
niềm vui của người hoặc nhóm khác
21 As a matter of course một vấn đề dĩ nhiên, như thông lệ; một hành
động hay kết quả như mong đợi hoặc một vấn đề
hợp logic
22 As clear as mud không rõ ràng, khó hiểu
23 As fresh as a daisy tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết
24 As keen as mustard đầy hào hứng, đầy tâm huyết khi làm một việc gì
đó
25 At someone's beck and call luôn sẵn sàng thực hiện yêu cầu/mệnh lệnh của
ai đó ngay lập tức
26 At/in the back of your mind điều mà bạn nhận thức được nhưng không phải
điều bạn đang thực sự nghĩ đến
27 Batten down the hatches sẵn sàng chờ đợi điều xấu nhất, điều tệ nhất sắp
xảy ra
28 Be a far cry from something khác biệt lớn so với cái gì đó
29 Be a tower/pillar of strength người có đủ sức để bảo vệ cho ai
30 Be ahead of the game có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong cạnh tranh,
rất thành công với những gì đang làm
31 Be barking up the wrong tree hiểu lầm một văn đề và do đó hành động cũng
sai lầm
32 Be in a tight corner trong tình huống khó xử/khó khăn
33 Be in line for something có thể có được thứ gì đó tốt đẹp
34 Be in the red/black mắc nợ >< có lời
35 Be no oil painting có vẻ ngoài không hấp dẫn
36 Be on the blink có trục trặc, hoạt động bất thường (máy móc,
thiết bị)
37 Be on the cards dễ xảy ra
38 Be on the fiddle lừa đảo, không trung thực
39 Be on the right/wrong track suy nghĩ/hành động một cách đúng đắn/sai lầm;
đi đúng đường/sai đường (nghĩa bóng)
40 Be on the same wavelength đồng quan điểm
41 Be on the tip of your tongue gần như nhớ ra rỗi, lời nói đến cửa miệng rỗi mà
vẫn không nhớ nối
42 Be out of this world tuyệt vời, đẫy ấn tượng, không còn lời gì diễn tả
43 Be the luck of the draw sổ phận, dùng để diễn tả một sự việc gì đó hên
xui
44 Be thick/thin on the ground có nhiều, số lượng lớn >< không nhiêu, hiếm, ít

45 Be up in arms rất tức giận
46 Be up in the air không chắc chắn, chưa dứt khoát
47 Be up to your ears in something (đã ra thi rất bận rộn
trong đề tham khảo 2023 phần trái nghĩa)
48 Beat a retreat tháo chạy, nhanh chóng rút lui
49 Beyond the pale (đã ra thi trong đề chính thức quá giới hạn cho phép, không chấp nhận được,
2022 câu phân loại 9+) không hợp pháp/khuôn phép
50 Beyond your wildest dreams không thể tưởng tượng được, vượt xa những gì
bạn hy vọng
51 Beyond/without a shadow of a doubt chắc chắn đúng, không một chút nghi ngờ
52 Bite the bullet hành xử một cách can đảm khi đối diện với sự
đau đớn hay khó khăn
53 Bite the dust thất bại, chết
54 Bite your tongue giữ im lặng
55 Blow hot and cold không thể quyết định được điều gì vì hay thay đổi
ý kiến, thay đổi ý kiến/quyết định liên tục
56 Blow your own trumpet khoe khoang về thành tích, tự cao tự đại
57 Bring home the bacon kiếm tiền cho gia đình của mình
58 Bring something to light khám phá, mang điều gì đó ra công khai
59 Burn the midnight oil thức khuya để hoàn thành công việc
60 Bury your head in the sand cố gắng không đề cập đến một sự việc cụ thể
bằng cách giả vờ nó không tồn tại
61 By the skin of your teeth chỉ vừa đủ thì giờ để làm một điều gì, hay hoàn
thành một điều gì trong gang tấc
62 By/in leaps and bounds cải thiện nhanh chóng
63 Call it a day quyết định dừng lại việc mình đang làm
64 Can of worms một cái gì đó phức tạp và liên quan đến nhiều
rắc rối (phải làm)
65 Carry the can gánh trách nhiệm
66 Cast your mind back cố gắng nhớ lại điều gì
67 Cast/shed/throw light on something làm sáng tỏ điều gì, giúp ai hiểu ra vấn đề
68 Clear the air xua tan không khí nặng nề, cảm xúc tiêu cực
69 Clutch/grasp at straws sẵn sàng thử bất cứ điều gì để cải thiện một tình
huống khó khăn hoặc không hài lòng, ngay cả
khi nó có rất ít cơ hội thành công, nỗ lực tuyệt
vọng để cứu vãn tình hình tồi tệ
70 Come clean thú thật, nói ra sự thật mà bạn giấu bao lâu nay
71 Come to terms with something học cách chấp nhận sự đau khổ
72 Come/spring to mind nghĩ ngay đến gì, điều gì xuất hiện đầu tiên
trong tâm trí
73 Cross your fingers hi vọng mọi thứ sẽ xảy ra như mong đợi, chúc
may mắn
74 Cut it/things fine cho phép mình có rất ít thời gian để làm bất cứ
điều gì bạn cần làm, làm điều gì sát nút, sát giờ
75 Change your tune thay đổi ý kiến của mình về điều gì, đặc biệt nó
mang lại lợi ích cho bản thân
76 Down in the dumps chìm đắm trong sự buồn bã, tuyệt vọng
77 Draw a blank (đã ra thi trong đề chính thức không có kết quả, thất bại
2021 đợt 2 câu phân loại 9+)
78 Drive a hard bargain kiên định/không khoan nhượng về giá cả, mặc cả
rất khó
79 Drive someone around the bend khiến bạn thực sự buồn chán hoặc tức giận
80 Drop someone a line liên lạc với ai đó, thường qua thư, hay điện thoại
81 Drop the ball mắc lỗi do sơ suất hoặc phạm sai lầm
82 Face the music chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sự trừng
phạt cho một cái gì đó bạn đã làm
83 Fall foul of something phá vỡ một quy tắc hoặc pháp luật, đặc biệt khi
không cố ý
84 Fall short of thất bại hoặc không đạt được mục tiêu mong
muốn
85 Fall to pieces đổ nát, thất bại trong việc làm gì, thất bại trong
mối quan hệ với ai đó
86 Feather your own nest làm giàu một cách bất hợp pháp cho bản thân họ
bằng cách lợi dụng địa vị của họ hay tài sản của
người khác
87 Feel it in your bones có linh cảm, linh tính về một điều gì sẽ xảy ra
trong tương lai
88 Fly by the seat of your pants làm điều gì đó khó khăn mà không có kỹ năng
hoặc kinh nghiệm cần thiết
89 Follow suit hành động hay xử sự theo cung cách mà người
khác vừa mới làm, bắt chước cách làm của
người khác
90 For a split second trong một thời gian ngắn, gần như ngay lập tức
91 Get cold feet tính làm gì thì lại đột nhiên thấy sợ, lo lắng,
hoang mang khi sắp phải làm điều ấy
92 Get on someone’s nerves điều gì đó hay ai đó làm bạn thấy phiền toái, khó
chịu, bực mình
93 Get out of hand trở nên khó để kiểm soát
94 Get the hang of something học cách làm một việc gì đó đúng đắn, nhất là
khi nó không dễ dàng và rõ ràng
95 Get the message hiểu ra, nhận ra
96 Get wind of something nghe hoặc tự nhiên biết điều gì (đặc biệt điều bí
mật)
97 Get your act together sắp xếp để làm thứ gì hiệu quả
98 Get your teeth into something làm việc gì với rất nhiều năng lượng và nhiệt
huyết
99 Get your tongue round something có thể phát âm được từ khó
100 Get/go beyond a joke trở nên nghiêm trọng, phiền phức, gây lo lắng
101 Go against the grain không giống ai, trái ý muốn, ngược đời
102 Go by the board (kế hoạch, nguyên tắc) bị phớt lờ, bị từ chối
103 Go off the rails mất kiểm soát, hành động không đúng mực,
không chấp nhận được
104 Go to great lengths cố gắng hoặc làm việc rất nhiều để đạt được
điều gì đó
105 Go through the motions giả bộ làm một việc gì nhưng không chân thành
hay nghiêm chỉnh, làm việc cho có lệ
106 Go up in smoke bị lửa thiêu cháy, bị tàn phá, thất bại hoặc phải
ngưng lại
107 Go/be back to square one trở về điểm xuất phát của một công việc hay một
nhiệm vụ vì trước đó mình không đạt được tiến
bộ nào
108 Green with envy ghen tị bởi vì ai đó có được thứ bạn mong muốn
109 Give someone a hand giúp đỡ ai đó
110 Give someone a piece of your mind nói chuyện giận dữ với ai đó về một cái gì đó họ
đã làm sai
111 Give someone food for thought khiến người ta phải suy nghĩ về nó một cách
nghiêm túc
112 Give someone the benefit of the doubt chấp nhận đặt niềm tin, gạt bỏ sự nghi ngờ đối
với ai đó, mặc dù bạn vẫn còn nghi ngờ
113 Give someone the cold shoulder cố tình phớt lờ ai đó
114 Give something/someone a wide berth tránh xa ai đó hoặc điều gì đó, giữ khoảng cách
với ai đó hoặc điều gì đó
115 Give the green light to something cho phép một người được quyền hành động hay
cho phép điều gì xảy ra
116 Give your right arm for rất quan tâm và thích thú cho điều gì hoặc làm
việc nào đó
117 Hand something to someone on a plate cho phép ai đó có được hoặc giành được một cái
gì đó rất dễ dàng
118 Hang by a thread ở tình trạng rất hiểm nghèo, khó vượt qua
119 Have a bone to pick with someone muốn nói chuyện với ai đó về điều gì đó gây
phiền nhiễu mà họ đã làm
120 Have a good head for something có khả năng thiên bẩm để làm tốt điều gì đó
121 Have a heart of gold rất tốt bụng và hào phóng
122 Have a sinking feeling linh cảm có cái gì xấu xảy ra
123 Have a soft spot for say đâm, say mê ai, cái gì
124 Have an axe to grind bày tỏ quan điểm mạnh vẽ điều gì
125 Have butterflies (in your stomach) cảm giác nôn nao, bồn chồn, lo lắng về một việc
gì đó mà bạn sắp làm
126 Have the edge over có ưu thế hơn
127 Keep your/an eye on something/someone canh chừng, để mắt đến
128 Have/keep your finger on the pulse bắt mạch được tình hình, biết rõ với những thay
đổi, cải tiến mới nhất
129 Head and shoulders above vượt trội hay hơn hẳn những người khác
130 Hit the big time trở nên rất thành công và nổi tiếng
131 Hit the road lên đường tới nơi khác, bắt đầu hành trình
132 Hit the roof/ceiling tức giận tột độ
133 Hit the spot đúng thứ mà bạn cần
134 Hold your head (up) high giữ tự tin và tự hào, ngẩng cao đầu
135 In dire straits trong tình huống khó khăn, éo le
136 In dribs and drabs số lượng nhỏ lẻ tẻ hoặc từng chút một; một loạt
các số lượng không đáng kể
137 In no uncertain terms rõ ràng, mạnh mẽ, quả quyết, thường là có phần
giận dữ
138 In the driving seat ở vị thế kiểm soát, chủ động
139 In the firing line một tình thế khiến một đối tượng bị chỉ trích hay
đả kích
140 In the same breath nói một câu/nhận xét mà 2 ý trái ngược hẳn
nhau
141 In the wake of sb ngay sau đó, sau sự kiện, đến sau, theo sau
142 Keep a low profile tránh gây sự chú ý
143 Knock/ lick something/ someone into shape hành động để có được một cái gì đó
144 Know something like the back of your hand nắm rõ như lòng bàn tay, biết một việc gì rất rõ
145 Learn the hard way nhận thức ra vấn đề, rút ra bài học sau khi đã
nếm trải
146 Leave someone to their own devices cho phép ai đó tự đưa ra quyết định về những
việc cần làm
147 Leave your/its mark on someone/something có ảnh hưởng, tác động đáng kể lên
148 Let off steam làm hoặc nói điều gì đó giúp bạn thoát khỏi cảm
xúc mạnh mẽ
149 Let the cat out of the bag (đã ra thi trong đề để lộ bí mật hay một điều đáng nhẽ sẽ gây ngạc
chính thức 2020 câu trái nghĩa) nhiên
150 Life in the fast/slow lane lối sống bận rộn, nhộn nhịp >< lối sống thoải
mái, nhẹ nhàng
151 Line your own pockets làm ra số tiền lớn theo cách tham lam, không
trung thực, ưu tiên kiếm tiền hơn những mục
đích
152 Lose face mất mặt, mất uy tín, danh dự và thiếu sự tôn
trọng
153 Lose sight of something quên đi một ý tưởng hoặc sự kiện quan trọng vì
bạn đang nghĩ quá nhiều về những thứ khác
154 Lose the plot hành động một cách lộn xộn, thiếu tổ chức và
mất lý trí; không hiểu chuyện gì đang diễn ra
xung quanh mình
155 Make a mountain out of a molehill việc bé xé ra to, làm lớn chuyện
156 Make a name for trở nên nổi tiếng và được tôn trọng bởi nhiều
người
157 Make headway bắt đầu thành công, tiến bộ
158 Make your blood boil giận đến sôi máu
159 Mind/watch your manners cố gắng cư xử lịch sự
160 Miss the boat bỏ lỡ một cơ hội tốt
161 Miss the point không hiểu, không hiểu thấy vấn đề
162 New kid on the block người mới trong một tổ chức hay một lĩnh vực
163 Not be on speaking terms bất hòa đến mức không nói chuyện với nhau
164 Not have the faintest idea nhấn mạnh rằng bạn không biết thứ gì
165 Of the same mind có chung ý nghĩ, quan điểm
166 Off the top of your head bật ra từ trong đầu [nói hay làm gì đó nhưng
không có sự suy nghĩ hay cân nhắc trước đó)
167 On the back burner một việc bị gác sang một bên để rồi sẽ giải quyết
sau vì nó không quan trọng hay cấp bách
168 On the edge of your seat cảm thấy hào hứng, dồn hết sự tập trung vào cái
gì vì bạn muốn biết điều gì sẽ xảy ra
169 On the face of it xét theo bề ngoài (chứ không đi vào chi tiết)
170 On the go bận rộn, năng động
171 On the rocks diễn tả sự vật sự việc có nhiều khả năng thất bại
hoặc trở nên tồi tệ
172 On the spot ngay lập tức, ngay lúc đó, ngay tại chỗ
173 On the spur of the moment quyết định tức thời, bất ngờ, bốc đồng mà không
có bất kỳ sự chuẩn bị nào
174 Out of your depth không có kiến thức, kinh nghiệm hoặc kỹ năng để
giải quyết một chủ đề hoặc tình huống cụ thể
175 Pale into insignificance không quan trọng khi so sánh với thứ khác
176 Part and parcel (đã ra thi trong đề chính thức bản chất của cái gì đó, đặc biệt là một tính chất
2020 câu phân loại 9+) mà không thể tránh được
177 Pay lip service to lời nói đãi bôi, một kiểu trả cho mấy câu nói sáo
rỗng, lời hứa trống không chứ không bao giờ
thực hiện cả
178 Pay over the odds trả tiền nhiều hơn so với giá trị thực của một cái
gì đó
179 Pay through the nose trả rất nhiều tiền cho một cái gì đó
180 Play second fiddle ở vị trí ít quan trọng hơn, vị trí phụ thuộc
181 Point the finger at buộc tội, hoặc đố lỗi cho ai về cái gì
182 Pull the strings tác động, dàn xếp để nhằm mục đích nào đó (cớ
được cái gì hay giúp đỡ ai đó)
183 Pull your socks up cố gắng cải thiện hiệu suất làm việc, thái độ vì
nó chưa đủ tốt
184 Pull your weight (đã ra thi trong đề tham khảo làm việc chăm chỉ như những người khác trong
2023 câu phân loại 9+) một nhóm
185 Pull/get your finger out bắt đầu làm việc chăm chỉ, đặc biệt là sau một
thời gian hoạt động ít
186 Pull/tear your hair out rất lo lắng hoặc cực kỳ bực bội (vò đầu bứt tóc)
187 Put someone in the picture cho ai biết sự việc/tình hình/diễn biến của sự
việc
188 Put something/someone on the map khiến cho ai, cái gì, nơi nào trở nên nổi tiếng
189 Put the brakes on something/someone ngăn chặn hoặc dừng một hoạt động
190 Put your finger on something tìm hiểu lý do chính xác tại sao một tình huống
lại như vậy, đặc biệt là khi có điều gì đó không
ổn
191 Put your foot down sử dụng thẩm quyền của bạn để ngăn chặn một
cái gì đó xảy ra
192 Put your shoulder to the wheel bắt đầu làm việc rất chăm chỉ
193 Put/lay your cards on the table nói rõ ý định, trung thực về cảm xúc và ý định
của bạn
194 Rack your brains cố gắng suy nghĩ để xem xét điều gì, vắt óc suy
nghĩ
195 Right off the bat ngay lập tức, không chậm trễ về một vấn đề nào
đó
196 Ring a bell nghe có vẻ quen thuộc
197 Ring true nghe có vẻ đúng
198 Roll up your sleeves sẵn sàng, chuẩn bị làm điều gì đó
199 Round/around the clock (đã ra thi trong đề suốt ngày đêm, cả ngày
chính thức 2020 đợt 2 câu phân loại 9+)
200 Run a tight ship điều hành công việc, một nơi nào đó hay một
nhóm theo cách chặt chẽ
201 Run its course chỉ một việc được phát triển, hoàn thiện một
cách tự nhiên mà không có tác động từ bên
ngoài
202 Run like the wind nhanh như gió, rất nhanh
203 Run/go like clockwork chỉ một điều gì xảy ra theo đúng như kế hoạch và
tiến bộ đều đặn mà không gặp phải rắc rối nào
204 Safe and sound an toàn và ổn, không bị hư hại
205 Sail close to the wind làm một việc gì nguy hiểm, ngấp nghé ở ngưỡng
có thể trở thành bất hợp pháp hoặc không thể
chấp nhận được
206 Save your own skin/hide bảo vệ mình khỏi khó khăn, nguy hiểm mà không
quan tâm, lo lắng gì đến người khác
207 Send chills/shivers down/up someone's spine làm ai sợ lạnh toát sống lưng
(đã ra thi trong đề chính thức 2020 câu phân
loại 9+)
208 Send someone packing đuổi cố, tống khứ ai đó
209 Set in motion khởi động máy hoặc quy trình
210 Set the stage (for something) làm ra (tạo) tiên đề cho điều gì đó xảy ra
211 Set the wheels in motion làm điều gì sẽ dẫn đến một loạt các hành động
nối tiếp nhau diễn ra
212 Shake like a leaf run bần bật, run toát mồ hôi
213 Shift (your) ground thay đổi ý kiến lập trường (trong cuộc thảo luận
214 Shoot something/someone down (in flames) không đồng ý với ý kiến ai đó
215 Slip your mind quên, không nhớ gì về một sự việc trước đó
216 Someone would give someone the shirt off sẵn sàng làm bất cứ điều gì để giúp đỡ ai khác
his or her back
217 Spick and span rất sạch sẽ và ngăn nắp
218 Stab someone in the back làm tổn thương người nào đó gần gũi với chúng
ta và tin tưởng ta bằng cách phản bội họ
219 Stand out from the crowd khác biệt, nổi bật
220 Stand someone in good stead điều gì đó có lợi, tốt cho ai đó hoặc giúp đỡ
được ai
221 Stand the test of time trường tồn theo năm tháng
222 Stand your ground giữ vững lập trường, không thay đổi ý kiến
223 Stand/stick out like a sore thumb dễ gây sự chú ý không giống ai cả so với những
người xung quanh
224 Start from scratch bắt đầu từ số không
225 Steal a march on sb hành động trước ai do đó có được lợi thế
226 Steal the show/scene là phấn phổ biến nhất hoặc tốt nhất của một sự
kiện hoặc tình huống, được chú ý đến nhiều hơn
những người khác
227 Stick in my mind một thứ gì đó mà dính chặt trong đầu bạn thì nó
rất là đáng nhớ và thường khó quên được
228 Stick your neck out = take a risk đánh liều, mạo hiểm
229 Straight from the horse's mouth theo một nguồn tin đáng tin cậy
230 Strike a chord đánh đúng tâm lý của ai; làm cho mọi người
đồng ý hoặc chấp nhận điều gì đó
231 Strike at the heart of something làm hỏng một cái gì đó nghiêm trọng bằng cách
tấn công phần quan trọng nhất của nó
232 Suit someone (right) down to the ground rất thích hợp/phù hợp/lý tưởng cho ai hay điều gì
233 Sweep something under the carpet che giấu một vấn đề hoặc cố gắng giữ bí mật
thay vì giải quyết nó (thường điều bất lợi hoặc
xấu xa)
234 Take a rain check từ chối một sự đề nghị hoặc một lời mời và hứa
sẽ làm hoặc đi vào dịp khác
235 Take a shine to someone có cảm tình với
236 Take a stroll/trip/walk down memory lane hồi tưởng về những chuyện trong quá khứ, đặc
biệt là kỷ niệm vui
237 Take someone for a ride lừa dối ai đó
238 Take something at face value chấp nhận ngay những gì được nói hoặc viết ra
mà không suy xét xem điều ấy có hoàn toàn đúng
sự thật hoặc có hàm ý gì khác hay không
239 Take your eye off the ball không chú tâm/ để ý tới việc đang làm
240 Take your hat off to someone ngả mũ thán phục, khâm phục, bái phục, kính nể
ai đó
241 Take your pick chọn bất kỳ cái nào mình thích
242 Tie someone (up) in knots làm cho ai đó bối rối, lúng túng, lo lắng
243 Tie the knot cưới nhau
244 Tighten your belt cố gắng tiêu ít tiền vì bạn không còn nhiêu tiền
để chi tiêu như trước đây
245 Touch base (with someone) nói chuyện với ai đó trong một thời gian ngắn đế
tìm hiểu xem họ thế nào hoặc họ nghĩ gì về điều
gì đó
246 Tow the line làm những gì bạn phải làm mà không gây rắc rối
cho bất cứ ai
247 Turn a blind eye (đã ra thi trong đề chính thức cố tình lờ đi, hay giả vờ không biết
2019 câu trái nghĩa)
248 Turn over a new leaf thay đổi cách sống, cách làm việc mới tích cực
hơn
249 Turn your hand to something làm tốt việc gì đó mà không có kinh nghiệm về
nó trước đó
250 The cat's whiskers (đã ra thi trong đề chính ai, cái gì đó nổi bật, tốt hơn những cái khác
thức 2020 đợt 2 câu trái nghĩa)
251 An elephant in the room một văn đề hệ trọng ngay trước mắt nhưng mọi
người đều tránh nói về nó
252 The final/last straw sự việc cuối cùng trong chuỗi các sự việc khiến
người ta không thể chịu đựng nổi nữa, giọt nước
tràn ly, cuối cùng, giới hạn cuối cùng
253 Think outside the box tư duy/suy nghĩ ngoài những cách truyền thống,
thông thường
254 Through thick and thin bất chấp điều gì xảy ra, bất chấp khó khăn
255 Throw in the towel ngừng cố gắng làm điều gì đó bởi vì bạn đã nhận
ra rằng bạn không thể thành công
256 Down the drain lãng phí tiền bạc, công việc
257 Under the counter mua bán bí mật, trái pháp luật
258 Under your own steam dựa vào sức mình, không có ai giúp đỡ
259 Until the cows come home một khoảng thời gian kéo dài, không xác định
(mãi mãi)
260 Until you are blue in the face (đã ra thi trong bạn đang lãng phí nỗ lực của mình vì bạn sẽ
đề chính thức câu phân loại 9+) không nhận được kết quả
261 Wear and tear sự hao mòn, mất chất lượng
262 Wear thin trở nên mất dần kiên nhẫn, mất dần hiệu lực
263 Wear your heart on your sleeve thể hiện cảm xúc rõ ràng
264 Win your spurs đạt được thành thích và được người khác
ngưỡng mộ
265 Your mind is a blank/ goes blank không thể nhớ ra bất cứ điều gì, đầu óc trống
rỗng

BÀI TẬP ÁP DỤNG 18


Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
1. It is clear that money is a common ______ of contention in many marriages.
A. back B. bone C. mind D. face
2. The rock band was just a ______ in the pan with one hit in 2005.
A. blaze B. light C. flame D. flash
3. Taking up golf in his sixties has given Dad a new ______ of life.
A. loan B. phase C. lease D. rent
4. It was a real ______ in the face when my best friend didn't invite me to the wedding.
A. slap B. blow C. punch D. clap
5. You should be independent because your mother can’t be at your beck and ______ all the time.
A. call B. sound C. speech D. word
6. It's been at the back of my ______ to call Jane for several days now, but I haven't got round to it yet.
A. hand B. shoulder C. heart D. mind
7. We are ahead of the ______ in understanding how fast the world market is changing.
A. match B. game C. test D. quiz
8. Jack was reported to be in ______ for the job of team manager.
A. edge B. line C. bar D. mark
9. We’ve managed to stay in the ______ for over a year now.
A. blue B. red C. black D. white
10. We haven't found a cure yet—but we are on the ______ track.
A. wrong B. true C. false D. right
11. I knew beyond a ______ of a doubt that something bad had happened.
A. shadow B. cover C. shelter D. darkness
12. The European Union keeps ______ hot and cold on the issue of membership.
A. drawing B. blowing C. standing D. sitting
13. Her research has brought to ______ new information about Jefferson's early life.
A. sun B. light C. star D. dawn
14. High school students often burn the midnight ______ before a big exam.
A. fuel B. gas C. fire D. oil
15. After living and working in this city for over 10 years, she thinks it's time to call it a ______.
A. month B. year C. time D. day
16. Try to ______ your mind back to the last conversation you had with her.
A. keep B. cast C. cross D. bear
17. I thought it was time to come ___ with my mother about what I'd been doing.
A. fresh B. clear C. pure D. clean
18. Linda soon changed her ______ when she saw how angry her father was.
A. tune B. song C. piece D. theme
19. They needed 60 votes to pass the bill, but they fell ______ by 12 votes.
A. small B. tall C. short D. wide
20. I'm so bored at work, I wish they'd give me something I could really get my ______ into.
A. feet B. teeth C. ears D. lips
21. Our plans to expand went by the ______ for lack of funding.
A. pack B. board C. path D. stage
22. A lot of kids from strict backgrounds go off the _____ when they leave home.
A. roads B. routes C. lanes D. rails
23. They have gone to great ______ to make us feel welcome.
A. weights B. widths C. lengths D. depths
24. I'm going to give that mechanic a ______ of my mind if the car's not fixed this time.
A. piece B. slice C. pack D. part
25. The deal with the house fell through so I'm afraid we're back to ______ one.
A. circle B. square C. space D. round
26. Thanks for your comments - they have given us plenty of _____ for thought.
A. drink B. bread C. snack D. food
27. I could see that Laura was in a bad mood, so I gave her a ______ berth.
A. large B. tall C. big D. wide
28. The council has given the ______ light to the new shopping center.
A. blue B. green C. red D. yellow
29. I would give my right ______ to meet that pretty girl and ask her out.
A. hand B. leg C. ear D. arm
30. He has a good ______ for numbers so he always gets top grades at school.
A. head B. mind C. hand D. nose
31. We'd better pack the car and hit the ______ before it gets dark.
A. way B. route C. path D. road
32. I found myself in the firing ______ for my offensive remarks.
A. mark B. track C. line D. point
33. I advised her to keep a low ______ for the next few days.
A. comment B. status C. profile D. image
34. A new computer simulator teaches drivers how to handle a skid before they end up learning the ______
way.
A. tough B. hard C. heavy D. big
35. Years of war have left their ______ on these pretty islands.
A. mark B. point C. edge D. line
36. I'm worried that we're losing ______ of our original objectives.
A. scene B. view C. sense D. sight
37. I can't believe Stuart did that - he must be losing the ______.
A. trick B. plot C. frame D. shell
38. Stop worrying! You're making a(n) ______ out of a molehill.
A. ocean B. island C. mountain D. planet
39. I decided not to go to college but watching all my friends go off made me feel like I'd missed the
______.
A. ship B. craft C. boat D. ketch
40. What you say is true, but you've missed the ______ of my argument.
A. point B. mark C. line D. track
41. We had an argument last night and now we're not on ______ terms.
A. talking B. telling C. speaking D. saying
42. Off the top of my ______, I'd say we have about 200 members.
A. brain B. heart C. mind D. head
43. The company put the project on the back ______.
A. heater B. cooler C. burner D. cooker
44. We do not believe on the ______ of it that there has been illegal activity by the banks.
A. shape B. face C. view D. look
45. I think our marriage is on the ______ because of financial difficulties.
A. rocks B. stones C. seeds D. nuts
46. I was out of my ______ in the advanced class, so I moved to the intermediate class.
A. height B. weight C. depth D. width
47. Last year's spending ______ into insignificance when compared with the proposed building renovations.
A. sinks B. dives C. draws D. pales
48. Politicians tend to pay lip ______ to environmental issues without actually doing anything about them.
A. service B. account C. office D. favor
49. I want to know who's pulling the ______ around here.
A. ties B. strings C. cords D. ropes
50. He wasn't pulling his ______, so he had to go.
A. muscle B. head C. teeth D. weight
51. His lawyer put him in the ______ about what had happened since his arrest.
A. image B. picture C. statue D. figure
52. Raising taxes now would put the ______ on economic recovery.
A. brakes B. rides C. wheels D. frames
53. There's something odd about him, but I can't quite put my ______ on it.
A. hand B. ear C. nose D. finger
54. I'll have to put my ______ to the wheel to get this job done.
A. head B. hand C. shoulder D. mind
55. There's a lot of work to do, so roll up your ______ and get busy.
A. shirts B. socks C. sleeves D. skirts
56. The doctor's advice is to let the fever run its ______.
A. line B. flow C. course D. chain
57. Three days later, the hikers were found safe and ______.
A. sound B. fresh C. fine D. slow
58. You were sailing a little close to the ______ there when you made those remarks about his wife.
A. wave B. wind C. cloud D. sea
59. The new evidence sets the ______ for a long and interesting trial.
A. show B. stage C. scene D. plot
60. He's annoying to argue with because he keeps shifting his ______.
A. earth B. sand C. soil D. ground
61. Getting some work experience now will stand you in good _____ when you apply for a permanent job.
A. slot B. state C. stead D. role
62. Everyone else was in jeans and T-shirts and I had my office clothes on – I stuck out like a sore ______.
A. thumb B. hook C. fork D. kit
63. Our rival company managed to steal a ______ on us by bringing out their software ahead of ours.
A. game B. march C. test D. film
64. I’m really sticking my ______ out by investing my money in this idea.
A. teeth B. mind C. leg D. neck
65. Her speech struck a sympathetic ______ among business leaders.
A. sound B. speech C. chord D. tune
66. Working at home on Fridays suits me down to the ______.
A. earth B. ground C. land D. soil
67. The committee is being accused of sweeping financial problems under the ______ to avoid
embarrassment.
A. carpet B. floor C. ceiling D. corner
68. Mind if I take a ______ check on that drink? I have to work late tonight.
A. snow B. weather C. rain D. wind
69. She really took a ______ to her new neighbor because he’s handsome.
A. shine B. glare C. flash D. gleam
70. I found out I’d been taken for a ______ by someone I really trusted.
A. lift B. ride C. turn D. spin
71. I took the offer at face _____. I didn't think they might be trying to trick me.
A. price B. worth C. cost D. value
72. If you're a manager, you can't afford to take your eye off the ______ for one minute.
A. sheet B. ball C. pill D. nut
73. I take my ______ off to anyone who is involved in political life for such a long time.
A. coat B. shoes C. hat D. clothes
74. If you want to get ahead, you’d better learn to toe the ______.
A. line B. row C. mark D. point
75. Amanda's always been rude to me, but it was the last ______ when she started insulting my mother.
A. drop B. straw C. spot D. tear
76. Three of the original five candidates for the Democratic presidential nomination have now thrown in the
______.
A. blanket B. curtain C. pillow D. towel
77. Do you want a lift or will you get there under your own ______?
A. steam B. weather C. blood D. sweat
78. After 50 pages, the reader’s patience starts to wear ______.
A. small B. light C. thin D. low
79. I tried to remember her name, but my mind went completely ______.
A. pale B. blank C. plain D. flat
80. You can take your ______ of any dessert on the cart.
A. choice B. pick C. top D. cup
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
81. The captain's knee injury leaves the team in a tight corner.
A. in a pleasant situation B. in a similar situation
C. in an embarrassing situation D. in a difficult situation
82. The narrative in this book plays second fiddle to the excellent photographs.
A. is more crucial than B. is shorter than
C. is more complex than D. is less important than
83. We work together but we aren’t on the same wavelength.
A. understand each other B. disagree with each other
C. ignore each other D. dislike each other
84. The boys all ran off when they broke the windows, leaving me to face the music.
A. receive praise B. get permission
C. accept criticism D. attract attention
85. I was going to try bungee jumping, but I got cold feet.
A. felt relaxed B. got excited
C. felt surprised D. became frightened
86. I'll teach you how to use the design program - you’ll get the hang of it after a while.
A. mislead B. neglect C. understand D. review
87. The situation changes daily, so you need to keep your finger on the pulse.
A. keep informed B. keep silent C. get ready D. become popular
88. They were both playing amazing tennis. Everyone was on the edge of their seats the entire time.
A. very excited B. very bored
C. very irritated D. very disappointed
89. Any workers found breaking these rules will be sacked on the spot.
A. gently B. slowly C. normally D. immediately
90. When we still weren't home by midnight, my mother was pulling her hair out.
A. calm B. anxious C. satisfied D. hopeless
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
91. Paris was a far cry from the poor village where she grew up.
A. different from B. similar to C. famous for D. independent of
92. John made fun of my looks when he’s no oil painting himself.
A. attractive B. offensive C. unpleasant D. awful
93. Brown has been working hard at badminton and has progressed by leaps and bounds.
A. immediately B. quickly C. constantly D. gradually
94. I thought she really liked me, but she gave me the cold shoulder the next day.
A. hated me B. ignored me C. noticed me D. forgot me
95. I have to keep an eye on my brother while my parents are out.
A. observe B. neglect C. monitor D. control
96. If you know that you did your best, you can hold your head high.
A. be confident B. be delighted C. be proud D. be nervous
97. The unacceptable way they have treated those poor people makes my blood boil.
A. makes me angry B. makes me upset
C. makes me pleased D. makes me disappointed
98. I’m going to lay my cards on the table and say that I don’t like the idea.
A. be dishonest B. be impolite C. be modest D. be courteous
99. The name rang a bell but I couldn't remember where I had heard it before.
A. sounded strange B. sounded familiar
C. sounded reliable D. sounded effective
100. He had been lied to and stabbed in the back by people that he thought were his friends.
A. deceived B. cheated C. supported D. defeated

You might also like