You are on page 1of 5

BẢNG COLLOCATIONS AND IDIOMS TUẦN 5

I. BẢNG TỪ
STT COLLOCATIONS MEANINGS
1 Take (one's) hat off to ngả mũ (thán phục) -> chào, chúc mừng, vinh
(someone or something) danh ai/ điều gì.
2 Hard hat mũ cứng, loại mũ bảo hộ của công nhân xây dựng
-> tầng lớp lao động, giai cấp công nhân. Cụm từ
cũng tượng trưng cho sự cứng đầu, bảo thủ.
3 Get (one) where (one) live(s) Đưa ai tới nơi thích hợp để sống/nơi phù hợp để
họ sống
-> Tác động/ảnh hưởng sâu sắc với cá nhân ai.
4 Get/have by (one) the short and curlies Kiểm soát ai hoàn toàn/chế ngự được ai.
5 Culture shock sốc văn hóa -> cảm thấy lo lắng, ngạc nhiên, mất
phương hướng hoặc bối rối khi phải hoạt động
trong một nền văn hóa hay môi trường xã hội
hoàn toàn khác như khi ở nước ngoài.
6 Get (all) het up được đốt nóng, được nung nóng -> Nổi nóng, tức
giận và buồn bực.
7 Tastes differ mỗi người có những sở thích, quan điểm, mong
muốn khác nhau.
8 Get/take (a lot of) stick Nhận rất nhiều gậy/sự châm chọc từ ai -> Nhận
(from someone) quá nhiều sự phê bình, đánh giá/nhận xét hoặc
sự khước từ từ ai về điều gì.
9 Flattery will get you nowhere Nịnh hót sẽ không đưa bạn tới được đến đâu cả. -
> Để khích lệ ai tự nỗ lực/cố gắng làm điều gì và
đừng cố gắng bợ đỡ hoặc xin ân huệ từ ai.
10 Get/find your bearings Thấy được/có được góc phương vị của bạn -> Ý
là bạn biết rõ mình đang ở đâu, nắm rõ hoàn
cảnh bạn đang như thế nào đặc biệt là tình cảnh
mới và lạ với bạn; hiểu rõ mọi thứ diễn ra xung
quanh bạn.
11 Don't get your panties in a bunch Đừng mặc nhiều quần lót con gái quá/đừng làm
như con gái -> Đừng quá kích động, đau buồn
hoặc nhạy cảm về chuyện gì, nhất là những
chuyện vặt, không quan trọng và dễ dàng giải
quyết được.
12 Don't get mad, get even Đừng nổi nóng, hãy trả thù -> Nếu ai hại bạn thì
đừng tốn công sức vào việc chỉ biết hận họ nhưng
hãy quay lại trả thù lại họ.
13 (One's) cup runneth over "runneth" là tiếng Anh cổ của "run". Cụm này
nghĩa đen là cái cốc bị đầy tràn -> có quá nhiều
điều tốt đẹp cũng như lợi ích đến với ai khiến
người đó choáng ngợp.
14 Culturally advantaged lợi thế văn hóa -> giàu có, tầng lớp thượng lưu,
ưu tú. Ngược lại là "culturally
disadvantaged/deprived" (nghèo, văn hóa thấp).
15 Get/go beyond a joke Không còn là trò đùa nữa -> Trở nên nghiêm
trọng, gây lo lắng và cần cảnh báo thật.
16 Get in on Tham gia vào nhóm, tổ chức hay hoạt động nào
đó; bí mật được biết thông tin về tổ chức đã vào;
biết về điều gì/can dự vào việc gì.
17 Get carried away mất bình tĩnh hoặc kích động, không giữ được
cảm xúc.
18 (something) will get (someone) Chỉ điều gì (nhất là về cách hành xử/thái độ của
nowhere bạn) thì sẽ không dẫn bạn đi được tới đâu cả,
(something) won't get (someone) không trưởng thành, không thành công/tiến bộ
anywhere được.
19 Squeeze play Kiểu chơi gây sức ép/áp lực tới đối phương; sự
ép đối phương bỏ những quân bài quan trọng để
giành thắng lợi/ghi bàn.
20 None too pleased chả hài lòng cái gì, chả vui gì cả.
21 The disease to please bệnh muốn làm hài lòng (người khác) -> sự ám
ảnh của bạn về việc phải khiến ai đó hài lòng, vui
vẻ.
22 Less than pleased dưới mức hài lòng -> thất vọng, không ưng ý.
23 Beg to differ/disagree xin phép cho tôi có ý kiến khác, một cách nói lịch
sự khi không đồng ý với ý kiến của ai.
24 Agree to differ đồng ý với những sự khác nhau, ý kiến trái chiều,
không thuyết phục được nhau nữa; chấp nhận
những sự khác nhau về ý kiến.
25 Break the cycle phá vỡ chu trình -> không còn tham gia/thực
hiện/tiếp tục những hành vi/lối sống không lành
mạnh mà những hành vi này thường xảy ra như
một thói quen.
26 Play yourself in Đặt chính mình vào/chơi hết mình vào -> Đã
quen với/thoải mái với tình huống hay hoàn
cảnh xảy ra như vậy (trong thi đấu thể thao hoặc
trò chơi).
27 Duck and cover cúi xuống (dưới hào) tránh đạn bắn tới -> nghĩa
là né tránh vấn đề hay câu hỏi hóc búa.
28 Crib sheet/note tờ ăn cắp -> tài liệu quay cóp (thi cử). Nghĩa khác
ý nói đến dạng bài luận, bài nghiên cứu phức tạp,
quá khó để hiểu.
29 Play Old Harry with Phá hoại, gây rắc rối và sự đau khổ cho ai/điều
gì. "Old Harry" là tên gọi/nickname của ma quỷ.
30 Roll over and play dead Lăn long lóc cho đến chết/lênh đênh, trôi dạt đến
quay cuồng -> Từ bỏ và không thể tiếp tục sống
hoặc đối mặt với vấn đề nữa.
31 Cover/hide a multitude of sins sin là tội lỗi, tội ác -> cụm từ này nghĩa là che
giấu nhiều sai lầm, tội lỗi, không đúng bản chất
sự việc hoặc những điều không dễ chịu, khó ưa.
32 Fill somebody's boots/shoes đổ đầy đôi giày của bạn -> lấy cái gì nhiều nhất có
thẻ, lấy càng nhiều càng ít. Nghĩa khác là thay
thế/làm thay cho vị trí của người khác và làm tốt
(như khi đi vừa đôi giày của người khác).
33 Cover the waterfront/field am hiểu rộng, hoặc nhiều khía cạnh của vấn đề.
34 Wait for the other shoe to drop chờ cho chié c già y kia rơi xuó ng -> chờ xem một
câu chuyện dở dang sẽ kết thúc ra sao, thường
thường là chờ một điều gì không tốt đẹp cho
lắm.; chờ kết quả xấu còn lại. Còn "drop the other
shoe" là chủ động hoàn thành nhiệm vụ, tạo ra
kết quả. Thành ngữ này khởi đầu từ câu chuyện
một người đang ngủ bỗng nghe một tiếng động
lớn làm ông ta chòang thức dậy thì thấy bạn ông
ta vừa tháo một chiếc giày ra ném xuống đất. Ông
ta tỉnh ngủ và chờ xem khi nào thì bạn ông ta
ném nốt chiếc giày kia.
35 High-button shoes giày cao nút (nhiều nút buộc -phổ biến đầu thế
kỷ 20) -> mô tả điều gì là lỗi thời, không hợp xu
thế.
36 Play to the crowd/gallery Chơi giữa đám đông -> Chơi, hành động hoặc cư
xử đúng cách người ta/khán giả/mọi người
muốn; đáp ứng được thị hiếu tầm thường/khán
giả khó tính nhất.
37 Play the hand (one) is dealt Chấp nhận, giải quyết hoặc tận dụng mọi tình
huống/cơ hội có được; tận dụng theo khả năng
mình có.
38 Shoe the goose đi giày cho ngỗng -> làm cái việc vô ích, vô nghĩa.
39 Walk a mile in (someone's) shoes đi một dặm trên đôi giày của người khác -> dành
thời gian để cố gắng tìm hiểu, cân nhắc về quan
điểm, năng lực, kinh nghiệm của người khác
trước khi đánh giá.
40 (Only the wearer knows) where the (chỉ người đi mới biết) giày chật ở chỗ nào -> khó
shoe pinches khăn là chỗ ấy, rắc rối phiền toái là chỗ ấy.
41 Play (the) wag Ngoảnh đi, quay đi hoặc thoảng qua -> Tự vắng
mặt hoặc rời đi sớm hơn so với thời gian quy
định, như đi làm về/tan trường sớm hơn mấy
bạn khác (trốn học).
42 Dead and buried chết và đã chôn -> sự việc đã hoàn thành, chấm
dứt; không còn được sử dụng.
43 Get/be soft on (someone or something) thích ai/điều gì, phải lòng ai. Nghĩa khác là quá
khoan dung, nhượng bộ trước ai/điều gì.
44 Soft berth "berth" nghĩa chính là cái giường ngủ trên tàu,
nghĩa khác là địa vị, việc làm -> tình huống/công
việc/vị trí dễ dàng.
45 Play (one) false Đánh lừa ai; phản bội ai.
46 Play (one's) ace (card) Tung chủ bài ra/quân át -> Dùng cái gì mạnh
nhất/thế mạnh của mình để lấn át hoặc giành lợi
thế trước ai; làm điều thông minh/phi thường để
vượt lên.
47 Play (all) the angles Chơi mọi ngóc ngách/góc -> Tận dụng mọi cơ
hội/phương cách có được để đạt mục đích của
mình.
48 A soft answer turns/turneth away một câu trả lời nhẹ nhàng sẽ xóa tan cơn thịnh
wrath nộ
-> tương tự một điều nhịn là chín điều lành.
49 When the band begins to play Khi ban nhạc bắt đầu diễn -> Khi mà tình hình
trở nên nghiêm trọng, rắc rối và phức tạp.
50 A soft/easy option phương án mềm -> sự lựa chọn/ phương án dễ
dàng hơn, nhẹ nhàng hơn, ít cạnh tranh hoặc ít
gây áp lực hơn so với các lựa chọn khác.

You might also like