Professional Documents
Culture Documents
(GD2023) Cac Thanh Ngu Co Kha Nang Thi Vao Phan 1 9747245 4212023111013PM
(GD2023) Cac Thanh Ngu Co Kha Nang Thi Vao Phan 1 9747245 4212023111013PM
1
TOPIC 2: PROBLEMS + SOLVING PROBLEMS
STT Cấu trúc Nghĩa
1 A chapter of accidents [MINH một loạt những sự kiện không may xảy ra
HỌA 2020]
2 Be in over your head trong tình thế khó khăn mà bạn không thể thoát ra được
3 Be in the bag chắc chắn đạt được điều gì
4 Cast/shed/throw light on làm sáng tỏ điều gì, giúp ai hiểu ra vấn đề
something
5 Come/get to grips with nỗ lực để hiểu và đối phó với một vấn đề
something
6 Dig yourself into a hole tự đưa bản thân vào tình huống khó khăn hoặc vị trí không
thuận lợi
7 Draw a blank [CHÍNH THỨC không có kết quả, câu trả lời
2021 ĐỢT 2]
8 Face the music chấp nhận sự chỉ trích, hình phạt cho điều gì bạn đã làm
9 Fall into place - trở nên dễ hiểu
- diễn ra suôn sẻ
10 Get to the bottom of khám phá, tìm ra sự thật về điều gì
something
11 Have someone over a barrel đặt ai đó vào tình thế khó khăn mà người đó không có sự lựa
chọn về những gì họ làm
12 In a tight corner trong tình huống khó xử
13 In dire straits trong một tình thế rất khó khăn và nguy hiểm
14 Pick up the pieces cố gắng trở về hoặc giúp ai đó trở về đời sống bình thường sau
trải nghiệm khó khăn
15 Pull the rug/carpet from đột ngột ngưng hỗ trợ, giúp đỡ hoặc đẩy ai trong thế bế tắc
under someone's feet
16 Put someone's nose out of nói/hành động làm ai đó buồn và tổn thương
joint
17 Put your foot in it nói điều gì đó (do nhầm lẫn) làm phiền lòng, làm bẽ mặt hoặc
làm ai đó xấu hổ
2
18 Settle a score/accounts (with có chuyện cần tính sổ, chuyện cũ cần giải quyết
somebody) | settle an old
score
3
3 Be in two minds phân vân, chưa chắc chắn về một điều gì đó
4 Be/hang in the balance trạng thái bất định, không ai biết chuyện gì sẽ xảy ra
5 Beyond the pale [CHÍNH THỨC hành vi không thể chấp nhận được
2022]
6 Blow something out of thổi phồng, phóng đại, làm cho cái gì nghiêm trọng hơn so với
proportion sự thật
7 Come to terms with something dần dần chấp nhận tình huống xấu
8 Have the edge over có lợi thế hơn
someone/something
9 Keep a/the lid on something giữ cái gì đó trong tầm kiểm soát
10 Leave someone in the lurch bỏ rơi một người nào trong lúc hoạn nạn
11 Miss the point không hiểu, không nhìn ra vấn đề
12 Speak your mind nói ra một cách thẳng thắn về suy nghĩ và quan điểm của mình
TOPIC 5: RELATIONSHIP
STT Cấu trúc Nghĩa
1 A tower of strength người có thể được trông cậy để mang lại giúp đỡ và nguồn an
ủi trong lúc khó khăn
2 Be at loggerheads [CHÍNH tranh cãi, phản đối mãnh liệt với
THỨC 2020]
3 Be in someone’s good books làm hài lòng ai đó
4 Be on speaking terms có giao thiệp, đủ quen biết để nói chuyện
5 Be the spitting image of trông rất giống như người nào đó
someone
6 Be/live in each other's sống gần gũi/gắn bó với ai trong một thời gian dài, phụ thuộc
pockets lẫn nhau quá nhiều (tiêu cực)
7 Get on like a house on fire hợp nhau và trở thành bạn bè rất nhanh
8 Go back a long way quen biết ai đó lâu rồi
9 Have a soft spot for someone yêu thích ai đó nhiều
10 Keep someone at bay loại bỏ, tránh xa tác nhân nào đó mà có thể gây hại đến bạn
hay việc gì đó của bạn
4
11 Rub shoulders/elbows with gặp gỡ và dành thời gian với ai đó
12 Rub someone up the wrong khiến người nào đó khó chịu
way
13 Take a shine to someone thích ai đó ngay lập tức
14 Through thick and thin bất chấp điều gì xảy ra, bất chấp khó khăn
TOPIC 6: WORK
STT Cấu trúc Nghĩa
15 Be on the go/move bận rộn và năng động
16 Be snowed under (with có quá nhiều việc và vấn đề cần phải giải quyết
something)
17 Be up to your ears/eyes in bận rộn với việc gì đó
something [ĐỀ MINH HỌA
2023]
18 Do a roaring trade buôn bán/công việc kinh doanh rất thuận lợi
19 Get a/your foot in the door gia nhập một doanh nghiệp hoặc tổ chức ở vị trí thấp, nhưng
có cơ hội thành công hơn trong tương lai
20 Get the sack bị sa thải, bị đuổi việc
21 Go/turn belly up thất bại, phá sản
22 Have your hands full bận đến nỗi bạn không có thời gian làm gì khác
23 Pull out all the stops làm tất cả mọi thứ có thể để thành công
24 Run-of-the-mill bình thường, không có gì thú vị
25 Step into someone's shoes = thế vị trí công việc của ai đó
fill someone's shoes
26 The top of the ladder/tree đỉnh cao của sự nghiệp
5
15 Blow your mind làm cho ai rất hứng thú và ngạc nhiên
16 Drive someone up the wall = làm cho ai đó cảm thấy rất tức giận, bực mình
drive someone around/round
the bend/twist = Make
someone's blood boil
17 Float/walk on air cảm thấy rất hạnh phúc
18 Go with a swing (một sự kiện, bữa tiệc) rất sôi nổi, vui vẻ và thành công
19 Give someone a piece of your tỏ rõ ý kiến, cảm nhận của bạn với ai đó khi điều họ làm khiến
mind bạn khó chịu, nổi giận
20 Have/throw a fit = go off the trở nên rất tức giận và mất kiểm soát
deep end = go spare = see red
21 Hit the jackpot trúng giải độc đắc, thành công lớn
22 Hit the spot đúng thứ gì đó là đúng thứ bạn đang rất cần, rất muốn
23 Put a damper on làm mất hứng, mất vui hay làm chán nản
24 Sinking feeling cảm giác điều gì xấu sẽ xảy ra, linh cảm xấu
TOPIC 8: MONEY
STT Cấu trúc Nghĩa
19 A small fortune một số tiền rất lớn
20 Bring home the bacon kiếm tiền về cho gia đình
21 Down the drain lãng phí, phí phạm (tiền bạc)
22 For a song rất rẻ
23 In the lap of luxury sống trong điều kiện giàu sang, xa hoa
24 Make ends meet kiếm đủ tiền để sống
25 On a shoestring việc gì đó được thực hiện với ngân sách eo hẹp, hoặc dùng rất
ít tiền
26 On the breadline nghèo rớt mồng tơi
27 Pay the price trả giá (trải qua điều tồi tệ) cho điều gì bạn đã làm
28 Pay through the nose trả một cái giá cắt cổ, trả quá nhiều tiền cho cái gì
29 Tighten your belt cố gắng tiêu ít tiền vì bạn không còn nhiều tiền để chi tiêu
như trước đây
6
TOPIC 9: SIZE AND POSITION
STT Cấu trúc Nghĩa
13 (In) the middle of nowhere ở một nơi rất xa và cô lập, ở nơi đồng không mông quạnh, nơi
khỉ ho cò gáy
14 A mile off nhận thấy cái gì nhanh và dễ dàng
15 All shapes and sizes đa dạng, nhiều loại
16 Be a far cry from something khác xa hoàn toàn với cái gì
17 In small doses trong một khoảng thời gian ngắn
18 Loom large trở nên rất quan trọng và thường gây lo lắng
19 Make a big thing (out) of cho cái gì đó quá nhiều sự quan trọng
something
20 Make it big trở nên nổi tiếng, thành công
21 Not give/budge/move an inch không thay đổi quan điểm của bạn
22 Think big có kế hoạch rất thành công, có tham vọng lớn
7
21 Have big shoes/boots to fill phải nỗ lực, cố gắng làm việc siêng năng, chăm chỉ để sánh
được với và duy trì (nếu không phải là vượt qua) những tiêu
chuẩn cao mà người đi trước đã đạt được
22 Keep your shirt/hair on bảo ai đó giữ bình tĩnh
23 Roll up your sleeves sẵn sàng làm điều gì khó khăn, cường độ cao
24 Someone would give someone sẵn sàng làm bất cứ điều gì để giúp đỡ ai đó
the shirt off his or her back
25 Take your hat off to someone ngả mũ thán phục, khâm phục, bái phục, kính nể
26 Until you are blue in the face bạn đang lãng phí nỗ lực bởi vì nó sẽ không có kết quả
[ĐÃ RA THI CHÍNH THỨC]
27 Wear the trousers/pants người (thường là phụ nữ) trụ cột trong mối quan hệ, đưa ra
quyết định cho cả đôi bên