You are on page 1of 8

KHÓA HỌC

Luyện Giải Đề Thi THPTQG 2023


Giáo viên: Cô Trang Anh
CÁC CỤM THÀNH NGỮ CẦN LƯU Ý- PHẦN 1

TOPIC 1: KNOWING + EFFORT


STT Cấu trúc Nghĩa
1 Burn the candle at both ends làm việc quá nhiều, bắt đầu từ sáng sớm đến tối muộn
2 Get out of your way cố gắng hết sức để làm điều gì đó, đặc biệt là cho người khác
3 Get the wrong end of the stick hiểu sai điều gì đó
4 Have a familiar ring (to it) nghe thân thuộc giống như đã từng nghe nói tới trước đó
5 In leaps and bounds nhanh chóng, với tốc độ đáng ngạc nhiên, tiến bộ nhanh cấp
kỳ
6 Not have a clue/have no clue không biết gì cả
7 Pull your weight [MINH HỌA làm việc chăm chỉ như những người khác trong một nhóm
2023]
8 Ring a bell nghe có vẻ quen thuộc, nhưng không nhớ chính xác
9 Round the clock [CHÍNH THỨC không ngừng nghỉ
2020 ĐỢT 2]
10 Set your sights on something quyết tâm và tập trung vào việc chinh phục mục tiêu của
bạn
11 Something sticks in your bạn nhớ điều gì đó
mind/head
12 Up to scratch đạt được yêu cầu hoặc ở mức tiêu chuẩn có thể được chấp
nhận

1
TOPIC 2: PROBLEMS + SOLVING PROBLEMS
STT Cấu trúc Nghĩa
1 A chapter of accidents [MINH một loạt những sự kiện không may xảy ra
HỌA 2020]
2 Be in over your head trong tình thế khó khăn mà bạn không thể thoát ra được
3 Be in the bag chắc chắn đạt được điều gì
4 Cast/shed/throw light on làm sáng tỏ điều gì, giúp ai hiểu ra vấn đề
something
5 Come/get to grips with nỗ lực để hiểu và đối phó với một vấn đề
something
6 Dig yourself into a hole tự đưa bản thân vào tình huống khó khăn hoặc vị trí không
thuận lợi
7 Draw a blank [CHÍNH THỨC không có kết quả, câu trả lời
2021 ĐỢT 2]
8 Face the music chấp nhận sự chỉ trích, hình phạt cho điều gì bạn đã làm
9 Fall into place - trở nên dễ hiểu
- diễn ra suôn sẻ
10 Get to the bottom of khám phá, tìm ra sự thật về điều gì
something
11 Have someone over a barrel đặt ai đó vào tình thế khó khăn mà người đó không có sự lựa
chọn về những gì họ làm
12 In a tight corner trong tình huống khó xử
13 In dire straits trong một tình thế rất khó khăn và nguy hiểm
14 Pick up the pieces cố gắng trở về hoặc giúp ai đó trở về đời sống bình thường sau
trải nghiệm khó khăn
15 Pull the rug/carpet from đột ngột ngưng hỗ trợ, giúp đỡ hoặc đẩy ai trong thế bế tắc
under someone's feet
16 Put someone's nose out of nói/hành động làm ai đó buồn và tổn thương
joint
17 Put your foot in it nói điều gì đó (do nhầm lẫn) làm phiền lòng, làm bẽ mặt hoặc
làm ai đó xấu hổ

2
18 Settle a score/accounts (with có chuyện cần tính sổ, chuyện cũ cần giải quyết
somebody) | settle an old
score

TOPIC 3: SUCCESS AND FAILURE


STT Cấu trúc Nghĩa
1 A blessing in disguise một việc tốt mà đầu tiên bạn không nhận ra, thậm chí còn
nghĩa đó là việc không tốt; trong cái rủi có cái may.
2 A recipe for disaster hoạt động hoặc phương pháp làm việc rất dễ dẫn đến kết quả
xấu, tiêu cực
3 Be ahead of the game có lợi thế, điều kiện thuận lợi trong cạnh tranh, rất thành công
với những gì đang làm
4 Be on a roll đang gặp vận hên, đang trên đà thành công
5 Be on the right track đang làm hoặc nghĩ về điều gì theo cách mà sẽ dẫn đến kết quả
tốt đẹp, theo đúng hướng
6 Be riding high rất thành công
7 Do the trick thành công, mang lại kết quả mong đợi
8 Hit the big time trở nên rất thành công và nổi tiếng
9 Leave your/its mark on ảnh hưởng, tác động đáng kể lên ai, cái gì (thường là tiêu cực)
someone/something
10 Make a go (of something) thành công trong việc làm gì
11 Make a name for yourself trở nên nổi tiếng và được tôn trọng bởi rất nhiều người, tạo
nên tên tuổi cho bản thân
12 Win/gain your spurs đạt được thành thích và nhận được sự ngưỡng mộ từ người
khác

TOPIC 4: BEHAVIORS + ATTITUDES + EXPRESSING YOURSELF


STT Cấu trúc Nghĩa
1 A tall order [MINH HỌA 2022] gì đó rất khó làm, khó thực hiện
2 At odds (with phản đối, bất đồng với
someone/something)

3
3 Be in two minds phân vân, chưa chắc chắn về một điều gì đó
4 Be/hang in the balance trạng thái bất định, không ai biết chuyện gì sẽ xảy ra
5 Beyond the pale [CHÍNH THỨC hành vi không thể chấp nhận được
2022]
6 Blow something out of thổi phồng, phóng đại, làm cho cái gì nghiêm trọng hơn so với
proportion sự thật
7 Come to terms with something dần dần chấp nhận tình huống xấu
8 Have the edge over có lợi thế hơn
someone/something
9 Keep a/the lid on something giữ cái gì đó trong tầm kiểm soát
10 Leave someone in the lurch bỏ rơi một người nào trong lúc hoạn nạn
11 Miss the point không hiểu, không nhìn ra vấn đề
12 Speak your mind nói ra một cách thẳng thắn về suy nghĩ và quan điểm của mình

TOPIC 5: RELATIONSHIP
STT Cấu trúc Nghĩa
1 A tower of strength người có thể được trông cậy để mang lại giúp đỡ và nguồn an
ủi trong lúc khó khăn
2 Be at loggerheads [CHÍNH tranh cãi, phản đối mãnh liệt với
THỨC 2020]
3 Be in someone’s good books làm hài lòng ai đó
4 Be on speaking terms có giao thiệp, đủ quen biết để nói chuyện
5 Be the spitting image of trông rất giống như người nào đó
someone
6 Be/live in each other's sống gần gũi/gắn bó với ai trong một thời gian dài, phụ thuộc
pockets lẫn nhau quá nhiều (tiêu cực)
7 Get on like a house on fire hợp nhau và trở thành bạn bè rất nhanh
8 Go back a long way quen biết ai đó lâu rồi
9 Have a soft spot for someone yêu thích ai đó nhiều
10 Keep someone at bay loại bỏ, tránh xa tác nhân nào đó mà có thể gây hại đến bạn
hay việc gì đó của bạn

4
11 Rub shoulders/elbows with gặp gỡ và dành thời gian với ai đó
12 Rub someone up the wrong khiến người nào đó khó chịu
way
13 Take a shine to someone thích ai đó ngay lập tức
14 Through thick and thin bất chấp điều gì xảy ra, bất chấp khó khăn

TOPIC 6: WORK
STT Cấu trúc Nghĩa
15 Be on the go/move bận rộn và năng động
16 Be snowed under (with có quá nhiều việc và vấn đề cần phải giải quyết
something)
17 Be up to your ears/eyes in bận rộn với việc gì đó
something [ĐỀ MINH HỌA
2023]
18 Do a roaring trade buôn bán/công việc kinh doanh rất thuận lợi
19 Get a/your foot in the door gia nhập một doanh nghiệp hoặc tổ chức ở vị trí thấp, nhưng
có cơ hội thành công hơn trong tương lai
20 Get the sack bị sa thải, bị đuổi việc
21 Go/turn belly up thất bại, phá sản
22 Have your hands full bận đến nỗi bạn không có thời gian làm gì khác
23 Pull out all the stops làm tất cả mọi thứ có thể để thành công
24 Run-of-the-mill bình thường, không có gì thú vị
25 Step into someone's shoes = thế vị trí công việc của ai đó
fill someone's shoes
26 The top of the ladder/tree đỉnh cao của sự nghiệp

TOPIC 7: HAPPINESS AND SADNESS


(POSITIVE AND NEGATIVE FEELINGS)
STT Cấu trúc Nghĩa
13 (Down) in the dumps buồn, không hạnh phúc
14 A bundle of nerves ai đó cực kì lo lắng, bồn chồn

5
15 Blow your mind làm cho ai rất hứng thú và ngạc nhiên
16 Drive someone up the wall = làm cho ai đó cảm thấy rất tức giận, bực mình
drive someone around/round
the bend/twist = Make
someone's blood boil
17 Float/walk on air cảm thấy rất hạnh phúc
18 Go with a swing (một sự kiện, bữa tiệc) rất sôi nổi, vui vẻ và thành công
19 Give someone a piece of your tỏ rõ ý kiến, cảm nhận của bạn với ai đó khi điều họ làm khiến
mind bạn khó chịu, nổi giận
20 Have/throw a fit = go off the trở nên rất tức giận và mất kiểm soát
deep end = go spare = see red
21 Hit the jackpot trúng giải độc đắc, thành công lớn
22 Hit the spot đúng thứ gì đó là đúng thứ bạn đang rất cần, rất muốn
23 Put a damper on làm mất hứng, mất vui hay làm chán nản
24 Sinking feeling cảm giác điều gì xấu sẽ xảy ra, linh cảm xấu

TOPIC 8: MONEY
STT Cấu trúc Nghĩa
19 A small fortune một số tiền rất lớn
20 Bring home the bacon kiếm tiền về cho gia đình
21 Down the drain lãng phí, phí phạm (tiền bạc)
22 For a song rất rẻ
23 In the lap of luxury sống trong điều kiện giàu sang, xa hoa
24 Make ends meet kiếm đủ tiền để sống
25 On a shoestring việc gì đó được thực hiện với ngân sách eo hẹp, hoặc dùng rất
ít tiền
26 On the breadline nghèo rớt mồng tơi
27 Pay the price trả giá (trải qua điều tồi tệ) cho điều gì bạn đã làm
28 Pay through the nose trả một cái giá cắt cổ, trả quá nhiều tiền cho cái gì
29 Tighten your belt cố gắng tiêu ít tiền vì bạn không còn nhiều tiền để chi tiêu
như trước đây

6
TOPIC 9: SIZE AND POSITION
STT Cấu trúc Nghĩa
13 (In) the middle of nowhere ở một nơi rất xa và cô lập, ở nơi đồng không mông quạnh, nơi
khỉ ho cò gáy
14 A mile off nhận thấy cái gì nhanh và dễ dàng
15 All shapes and sizes đa dạng, nhiều loại
16 Be a far cry from something khác xa hoàn toàn với cái gì
17 In small doses trong một khoảng thời gian ngắn
18 Loom large trở nên rất quan trọng và thường gây lo lắng
19 Make a big thing (out) of cho cái gì đó quá nhiều sự quan trọng
something
20 Make it big trở nên nổi tiếng, thành công
21 Not give/budge/move an inch không thay đổi quan điểm của bạn
22 Think big có kế hoạch rất thành công, có tham vọng lớn

TOPIC 10: COLORS + CLOTHES


STT Cấu trúc Nghĩa
13 At the drop of a hat làm một việc gì đó đột ngột, không có kế hoạch từ trước và
không có lý do rõ ràng
14 Be green with envy ghen tị với ai đó về điều gì
15 Be in the black có tiền, có lời, không nợ nần gì
16 Be in the bag gần như chắc chắn đạt được hay chắc chắn thắng; đảm bảo
thành công
17 Be in the red mắc nợ, nợ tiền, nợ nần, không có khả năng thanh toán
18 Beat, bore, scare, etc. the đánh bại, làm ai đó buồn, làm ai đó sợ hoàn toàn
pants off someone
19 Black-and-white vấn đề, chủ đề (rõ ràng, dễ hiểu)
20 Give the green light to cho phép một người được quyền hành động hay thực thi một
something dự án

7
21 Have big shoes/boots to fill phải nỗ lực, cố gắng làm việc siêng năng, chăm chỉ để sánh
được với và duy trì (nếu không phải là vượt qua) những tiêu
chuẩn cao mà người đi trước đã đạt được
22 Keep your shirt/hair on bảo ai đó giữ bình tĩnh
23 Roll up your sleeves sẵn sàng làm điều gì khó khăn, cường độ cao
24 Someone would give someone sẵn sàng làm bất cứ điều gì để giúp đỡ ai đó
the shirt off his or her back
25 Take your hat off to someone ngả mũ thán phục, khâm phục, bái phục, kính nể
26 Until you are blue in the face bạn đang lãng phí nỗ lực bởi vì nó sẽ không có kết quả
[ĐÃ RA THI CHÍNH THỨC]
27 Wear the trousers/pants người (thường là phụ nữ) trụ cột trong mối quan hệ, đưa ra
quyết định cho cả đôi bên

You might also like