You are on page 1of 10

ÔN THI VÀO 10

TỔNG HỢP CỤM TỪ + CẤU TRÚC


HỌC KÌ 1
(Theo chương trình sgk mới)
Giáo viên: Cô Trang Anh

STT CẤU TRÚC NGHĨA


1 (Dis)agree with sb/sth đồng tình, đồng ý với ai/cái gì
2 (In order to = so as to = to)+ V(bare) để, để mà
= so that/in order that + clause
3 A wide range/variety of nhiều, đa dạng
4 Act out thực hiện một việc gì đó bằng hành động và cử chỉ
5 Action plan kế hoạch hành động
6 Add sth to sth thêm cái gì vào cái gì
7 Advise sb to do sth khuyên ai làm gì
8 Afford to do sth đủ khả năng (về tài chính) để làm gì
9 After all hóa ra, rốt cuộc; dù sao đi chăng nữa
10 Agree to do sth đồng ý làm gì
11 Aim to do sth nhằm mục đích làm điều gì đó
12 Apply for nộp đơn/ đăng ký ứng tuyển hoặc để được thứ gì
13 Arrange to do sth sắp xếp để làm gì
14 As well as cũng như là
15 Ask for xin cái gì
16 Attract/catch/draw one’s attention bắt / thu hút sự chú ý của ai
17 Be able to do sth có thể làm gì
18 Be afraid of e sợ
19 Be allowed to do sth được cho phép làm gì
20 Be amazed to do sth kinh ngạc khi làm gì
21 Be annoyed with sb at/about sth bực tức với ai về điều gì

1
22 Be associated with được liên kết với
23 Be attached to sth được gắn liền với cái gì
24 Be aware of sth Nhận thức về cái gì
25 Be close to sb/sth gần gũi với ai/cái gì
26 Be compared to sth/sb so sánh với ai/ cái gì
27 Be crowded with sth/sb rất nhiều cái gì/ đông nghịt người
= be packed with sth/sb
28 Be delighted by/at/with/about sth vui mừng, hài lòng với cái gì
29 Be different from khác với
30 Be equal to sth ngang bằng với
31 Be equipped with sth được trang bị cái gì
32 Be excited at/about/by sth hào hứng, vui mừng, hứng thú về điều gì
33 Be famous for nổi tiếng về
34 Be fined for sth bị phạt vì cái gì
35 Be good/bad at sth giỏi/ kém về cái gì
Be good/bad for sth tốt/ xấu cho cái gì
36 Be happy about sth vui, hạnh phúc, hài lòng về điều gì
37 Be impressed by/with/at sth bị ấn tượng bởi cái gì
38 Be interested in sth/doing sth hứng thú với cái gì, thích làm gì
39 Be kind to sb tử tế với ai
Be kind of sb to do sth lòng tốt của ai đó để làm gì
40 Be known as sb/sth được biết đến như là
41 Be late for sth muộn, trễ với điều gì
42 Be located/situated in sth được đặt, tọa lạc tại đâu
43 Be made of sth được làm bằng
Be made from sth được làm từ
44 Be pleased to do sth thấy vui khi làm việc gì đó
45 Be popular with được ai ưa chuộng, phổ biến với
46 Be proud of sb/sth tự hào về ai/ cái gì
47 Be responsible for chịu trách nhiệm cho

2
48 Be tired of sth/doing sth cảm thấy buồn chán hoặc khó chịu, mệt mỏi vì điều gì/
vì làm gì
49 be told to do sth được yêu cầu làm điều gì
50 Be under construction đang trong quá trình xây dựng
51 Be willing to do sth sẵn lòng làm gì
52 Be worried about sth lo lắng về điều gì
53 Be worth + Ving đáng để làm việc gì đó
55 Belong to thuộc về
56 Better still tốt hơn nữa, tốt hơn hết
57 Bother to do sth/doing sth bận tâm làm việc gì đó
58 Break a habit từ bỏ một thói quen
59 Break down hỏng hóc, ngất xỉu
60 Bring out đưa ra, làm ra để bán ra thị trường; tôn lên, làm bật lên
một giá trị hoặc điểm nổi bật nhất; làm ai đó tự tin, vui
hơn
61 Care about quan tâm đến
62 Cause sb/sth to do sth khiến ai làm gì
63 Cheer sb up làm cho ai đó trở nên vui hơn
64 Choose to do sth chọn để làm gì
65 Climb up trèo lên, leo lên
66 Close down - phá sản, ngừng hoạt động (công ty, cửa hàng,..)
67 Come back quay trở lại
68 Communicate with sb giao tiếp với ai
69 Compared to so sánh với
70 Compete with sb đua tranh, cạnh tranh với ai
71 Congratulate sb on sth/doing sth chúc mừng ai vì điều gì/hành động gì
72 Connect sth with sth kết nối cái này với cái kia
73 Consist of bao gồm
74 Continue to do sth/doing sth tiếp tục làm gì
75 Contribute to sth/doing sth = make đóng góp/góp phần vào cái gì
a contribution to sth/doing sth

3
76 Cooperate with hợp tác với
77 Cope with đối phó với, đương đầu với
78 Deal with giải quyết
79 Decide to do sth =make a decision to quyết định làm gì
do sth
80 Die out tuyệt chủng
81 Do business đi công tác
82 Do damage to sb/sth gây tổn hại đến ai/ cái gì
83 Do exercise tập thể dục
84 Do laundry giặt giũ quần áo
85 Dress up ăn mặc bảnh bao, lịch sự
86 Due to bởi vì, do
87 Earn/make money kiếm tiền
88 Eat out đi ăn ngoài
89 Empathise with sb đồng cảm với ai
90 Encourage sb to do sth khuyến khích ai làm gì
Discourage sb from doing sth ngăn cản ai làm gì/khiến cho ai nản chí không muốn
làm gì
91 Expect sb to do sth mong đợi/ kì vọng ai làm gì
Expect to do sth mong đợi làm gì
92 Face up to đối diện, đối mặt với
93 Fall off giảm; rụng rời
94 Fight for sth chiến đấu vì cái gì
Fight against sth chiến đấu chống lại cái gì
95 Find out tìm ra, khám phá ra
96 Finish doing sth hoàn thành việc gì
97 Focus on = concentrate on tập trung vào
98 For the time being ngay bây giờ, ở thời điểm hiện tại.
99 Forbid sb to do sth/from doing cấm ai làm gì
sth/doing sth
100 Generation gap khoảng cách thế hệ

4
101 Get along with sb = get on well with hòa thuận có mối quan hệ tốt với ai
sb = have a good relationship with
sb
102 Get around đi đến nơi nào đó
103 Get on well (with sb) = get along có mối quan hệ tốt với ai
with sb = have a good relationship
with sb
104 Get over bình phục, hồi phục
Get on lên tàu, xe, máy bay,…; có quan hệ tốt
Get through xoay sở, đối phó, thành công, vượt qua; hoàn thành;
liên lạc; thi đỗ
Get on with có mối quan hệ tốt với ai
Get up thức dậy
105 Give up bỏ cuộc

106 Go away rời đi


107 Go deep into one’s memory đi sâu vào ký ức của một người
108 Go on a diet theo chế độ ăn kiêng
109 Go out mất điện; ra ngoài, đi chơi
110 Go over xem xét kĩ lưỡng
Go on with sth tiếp tục; diễn ra, xảy ra, tiến hành
111 Grow out of hết thích; quá lớn để vừa (quá cỡ)
Grow out phát triển
Grow up lớn lên, trưởng thành
112 Hand in nộp
113 Hang out dành thời gian ra ngoài; la cà
114 Have a good/bad influence on có ảnh hưởng tốt/ xấu lên ai/ cái gì
sb/sth
115 Have a good/friendly relationship có mối quan hệ tốt/ thân thiện với ai
with sb
116 Have access to sth có quyền truy cập vào cái gì

5
117 Help sb do sth/to do sth giúp ai làm gì
118 Higher education giáo dục đại học
119 Hurry up nhanh, khẩn trương
120 Imagine doing sth hình dung, tưởng tượng làm gì
121 In case đề phòng, phòng khi
In case of trong trường hợp
122 In danger of gặp nguy hiểm
123 In order theo thứ tự, theo trình tự
Out of order hỏng hóc
124 In shape theo khuôn khổ
125 Invest in sth đầu tư vào cái gì
126 Invite sb to do sth mời ai làm gì
127 It + be + Thật là thông minh/dũng cảm/tử tế/(không) chuyên
smart/brave/kind/(un)professional nghiệp của ai khi làm gì
+ of sb + to V
128 It was necessary to do sth cần thiết để làm gì
129 It’s (im)possible (for sb) to do sth hoàn toàn (bất) khả thi (cho ai) để làm gì
130 Jet lag một hội chứng của cơ thể do thay đổi múi giờ mà
không có sự đồng bộ gây ra mệt mỏi
131 Keep a diary viết nhật kí thường xuyên
132 Keep away from tránh xa nơi nào hoặc vật gì
133 Keep calm giữ bình tĩnh
134 Keep doing sth tiếp tục làm gì
135 Keep quiet giữ yên lặng
136 Keep up with đuổi kịp, bắt kịp ai/ cái gì
137 Knock down phá đi
138 Lead to gây ra, dẫn đến
139 Learn about sth tìm hiểu về điều gì
140 Leave for rời khỏi một nơi và đi đến một nơi khác; để lại
141 Left out bỏ lại, bỏ rơi
142 Lend/give sb a hand giúp ai đó

6
143 Live on sống dựa vào
144 Look after = take care of trông nom, chăm sóc
145 Look at nhìn vào
146 Look forward to sth/doing sth mong đợi
147 Look out = watch out cẩn thận, cẩn trọng
148 Look through đọc nhanh, đọc qua loa
149 Look up tra cứu, tham khảo
150 Love/like/enjoy doing sth yêu/ thích làm gì
151 Lucky money tiền lì xì
152 Make a decision on sth đưa ra quyết định về điều gì
Make a decision to do sth đưa ra quyết định làm gì
153 Make clothes may quần áo
154 Make fun of chọc ghẹo, cười nhạo,trêu đùa
155 Make noise làm ồn
156 Make progress tiến bộ
157 Make sb adj làm ai cảm thấy như thế nào
158 Make sb do sth khiến cho ai đó làm gì
159 Make/take a note ghi chép, ghi chú
160 Manage to do sth làm được một việc gì đó (đặc biệt là một việc khó khăn)
161 Meet one’s demand đáp ứng nhu cầu của ai đó
162 Not only --- but also không những … mà còn
163 Nuclear family gia đình hai thế hệ (bao gồm con cái và bố mẹ)
Extended family gia đình có từ ba thế hệ trở lên
164 Offer sb sth = offer sth to sb đề nghị/ mời ai điều gì
165 Order sb to do sth ra lệnh cho ai làm gì
166 Participate in = take part in tham gia vào
167 Pass down truyền lại cái gì ( kiến thức, kĩ năng,..) cho thế hệ sau
168 Pay respect to sb tôn trọng ai
169 Persuade sb to do sth thuyết phục ai đó làm gì
170 Prefer doing sth/sth to doing thích làm gì hơn làm gì
sth/sth

7
171 Provide sb with sth cung cấp cho ai đó thứ gì
Provide st to/for sb cung cấp thứ gì đó cho ai
172 Pull up đi chậm và dừng
Pull over tấp vào lề đường
Pull down phá huỷ, ủi đổ
173 Put down hạ cánh; dừng xe; viết lên giấy; làm bẽ mặt
Put on mặc quần áo; tăng cân
Put off trì hoãn
Put up giơ lên; dựng cái gì đó (hàng rào, bức tường,..)
174 Put oneself in one’s shoes đặt mình trong tình cảnh của ai đó để hiểu về những gì
người đó đang suy nghĩ hay đang phải chịu đựng
175 Put up with chịu đựng
176 Read out đọc to
177 Refer to ám chỉ, nói đến, nhắc đến
178 Refuse to do sth từ chối làm gì
179 Rely on tin, tin cậy, dựa vào
180 Remember to do sth nhớ phải làm việc gì
Remember doing sth nhớ đã làm gì
181 Remind sb to do sth nhắc nhở ai làm gì
Remind sb of sb/sth gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì
182 Run out of sth hết sạch cái gì
S+be+glad/pleased/relieved/sorry/certain/sure/confident/convinced/afraid/annoyed/
astonished/aware/conscious + that + S + V/ to V: ai đó rất vui/hài lòng/thanh thản/lấy làm tiếc/tin
chắc/chắc chắn/tự tin/bị thuyết phục/e sợ/bực mình/ngạc nhiên/ý thức/tỉnh táo khi làm gì
183 Sb need to do sth ai đó cần phải làm gì
Sth need doing/to be done cái gì cần được làm
184 Set up thành lập, thiết lập, tổ chức
Set off lên đường, khởi hành; làm cái gì hoạt động/ phát nổ
sắp xếp, chuẩn bị
Set out
185 Show up đến, xuất hiện

8
Show off khoe khoang
Show around đưa ai đó đi tham quan
186 Spend time doing sth dành thời gian làm gì
187 Start to do sth/doing sth bắt đầu làm cái gì/ việc gì
188 Stay up thức
189 Stressed out lo lắng và hồi hộp; căng thẳng quá mức
190 Suffer from chịu đựng
191 Suffer from chịu đựng điều gì
192 Suggest + Ving đề xuất, gợi ý làm gì
Suggest that + S +(should) + V(bare) gợi ý cho ai nên làm gì
193 Take a break nghỉ giải lao
194 Take a nap chợp mắt
195 Take a risk mạo hiểm, làm liều
196 Take action to do sth hành động để làm gì
197 Take care of = look after chăm sóc
198 Take control of làm chủ, khống chế, kiểm soát
199 Take in cho ai ở nhờ; lừa dối ai
Take over tiếp quản, chiếm đoạt
Take off cất cánh
200 Take it easy nghỉ ngơi, thư giãn
201 Take measures to do sth có những biện pháp để làm gì
202 Take notes ghi chú, ghi chép
203 Take over tiếp quản, chiếm đoạt
204 Take part in = participate in tham gia vào
205 Take photos of sb/sth chụp hình ai/ cái gì
206 Take place diễn ra
207 Talk to sb about sth nói chuyện, trò chuyện với ai về điều gì
208 Tell a story kể chuyện, tự sự
209 Tell sb to do sth bảo ai làm gì
210 Tend to do sth = have a tendency to có xu hướng làm gì đó
do sth

9
211 Thank sb for sth/doing sth cảm ơn ai vì cái gì/ đã làm điều gì
212 Thanks to sth nhờ có, nhờ vào
213 Think of/about nhớ, tưởng tượng; xem xét, suy nghĩ về
214 Think over xem xét kĩ càng trước khi đưa ra quyết định
215 To one’s surprise trước sự ngạc nhiên của ai
216 To the surprise of sb trước sự ngạc nhiên của ai
217 Traffic jam Sự ách tắc giao thông, sự nghẽn đường, tắc đường, kẹt
xe
218 Try to do sth cố gắng để làm gì
Try doing sth thử làm gì
219 Turn off tắt máy, thiết bị
Turn on khởi động máy móc
Turn down từ chối lời mời; giảm âm lượng, nhiệt độ
Turn out hoá ra là
Turn into biến thành
Turn back quay trở lại
Turn to nhờ vả, trông cậy
220 Under stress chịu áp lực
221 Used to do sth từng làm gì (một thói quen trong quá khứ, giờ không
còn nữa)
Be/get used to doing sth hiện tại quen với việc làm gì
Be used for doing sth = be used to được dùng để làm gì
do sth
222 Wait for chờ, đợi
223 Wander around dạo quanh, đi dạo, đi loanh quanh
224 Want to do sth muốn làm gì
225 Without + Ving/N không có; không cần đến cái gì
226 Worry about lo lắng về
227 Write down ghi chép lại, ghi ra

10

You might also like