You are on page 1of 3

GIẢI CHI TIẾT TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH - PART 1

Get access to all your stats, your personal progress dashboard and smart study shortcuts with Quizlet Plus. Unlock Progress

Terms in this set (27)

nag nói ra nói vào

badger người bán hàng dong

hassle điều rắc rối, phức tạp

irritate làm phát cáu, chọc tức

blued-eyed boy = fair-haired boy: con trai cưng

drift apart not as friendly as before

oblige bắt buộc, có nghĩa vụ >< free

interior phía bên trong, nội tâm, riêng tư

Faraway cách một quãng đường rất xa

+ vùng sâu vùng xa, nơi con người sống tách biệt với
những vùng khác
remote + (cơ hội, khả năng) gần như không thể xảy ra
Remote chance/possibility
+ một người không thân thiện, xa cách với mọi người
GIẢI CHI TIẾT TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH - PART 1
far-off xa xôi hẻo lánh

+ in the shadow of something: dưới bóng của cái gì đó


+ in/under the shadow of something: chịu ảnh hưởng
không tốt cua rcais gì
shadow + cast a shadow over/on something: khiến thứ gì trở
nên ít hấp dẫn, thú vị hơn
+ without/beyond a shadow of a doubt: dùng để nói thứ
gì đó chắc chắn đúng

+ put/keep somebody in the picture: đưa cho ai đó tất


cả thông tin mà họ cần để hiểu một
tình huống, đặc biệt là tình huống mà sẽ thay đổi rất
picture
nhanh
+ out of the picture: không còn liên quan/dính líu đến cái
gì đó

trông giống hay có hành động giống ai đó lớn hơn trong


Take after somebody
gia đình mình

take sth away làm mất ( cảm giác )

Take sb/sth away (from sb) lấy cái gì/lấy ai khỏi người nào đó

take sb aback làm cho ai đó bị sốc, ngạc nhiên

take sth in hiểu cái gì bạn thấy, nghe hay đọc

take sb in lừa gạt ai

=be in charge of= take/assume/bear/shoulder/carry


Take charge of
responsibility

GIẢI CHI TIẾT TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH - PART 1


perfect/complete/absolute/relative hòa thuận hoàn toàn/tương đối
harmony:

dùng để nhấn mạnh rằng bạn đang nói về mọi


every single
người/mọi vật

có cùng giá trị, mục tiêu, nghề nghiệp... với ai hoặc cái
Equivalent to gì khác (tương đồng,
tương đương)

trở nên tự tin hơn, bớt ngại ngùng, sẵn sàng nói
Out of your shell chuyện, làm quen với mọi
người

Think out of the box suy nghĩ khác biệt, tư duy đột phá

be on somebody's case liên tục chỉ trích người khác

get off my case dùng để nói ai đó ngừng chỉ trích hay phê bình bạn

You might also like