You are on page 1of 8

add up chồng chất, tích tụ

ask SB out hẹn hò, mời ai chơi


back SB up ủng hộ
break down - hỏng (máy móc)
- phá vỡ
break into ST đột nhập
break in = interrupt: ngắt lời, gián đoạn
break ST in mang quần áo/ giày nhiều lần cho
đến khi thoải mái
break ST up bẻ thành từng miếng nhỏ
break out = escape: trốn thoát
- bùng nổ, xuất hiện 1 cách bạo
lực
break out in ST bệnh vùng ngoài da
break off kết thúc, chấm dứt
break throuh vượt qua
call after đặt theo tên của ai đó
call around SB đến nhà thăm ai đó
call at dừng tại một cảng, sân bay, trạm
call away gọi, yêu cầu ai đó đi đâu
call SB back - gọi lại
- trở về, được y/c quay lại
call down tìm lỗi
call by thuận đường ghé thăm ai đó
call for kêu gọi
call forth dẫn tới một hành động nào đó
call in SB - gọi điện tới ai đó
- tới thăm ai đó
- hỏi chuyên gia
call ST off hủy bỏ, hoãn lại
call on SB - đến thăm ai đó
- yêu cầu ai đó làm việc gì đó
- gọi ai đó trả lời (câu hỏi)
- trông cậy, tin tưởng ai đó
call out yêu cầu ai đó giúp đỡ
call SB up - gọi điện
- làm ai đó gợi nhớ ra điều gì
check SB out điều tra
come abroad lên tàu
come about xảy ra, đổi chiều
come across ST tình cờ gặp
come after = take after: theo sau, nối nghiệp
come again trở lại
come against đụng phải, va phải
come along đi cùng, xúc tiến
come apart tách biệt
come around - đi quanh
- làm tươi lại
= drop in on
come away đi xa, rời xa
come before đến trước
come between đứng giữa, can thiệp vào giữa
come by - đến bằng cách
- đi qua
- có được
come clean thú nhận
come down - xuống, sụp đổ
- được truyền lại
come down on mắng nhiếc, trừng phạt
come down with bị ốm
come easy to dễ dàng đối với ai
come forward đứng ra, xung phong
come from đến từ/ sinh ra
come full ahead tiến hết tốc độ
come full astern lùi hết tốc độ
come full circle quay về điểm xuất phát
come to a full stop dừng lại hẳn
come in đi vào/ về đích/ dâng lên
come in for nhận được
come into ra đời/ thừa hưởng
come into account được tính đến
come into bearing bước vào giai đoạn sinh sản
come into effect/ force có hiệu lực
come into existence ra đời/ hình thành
come on tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp
come over vượt qua, băng qua
come round đi nhanh, đi vòng
come under rơi vào loại/ nằm trong loại
come up được đưa ra, đề xuất, xuất hiện
cross off gạch khỏi ds
cross ST out = delete/ cancel/ erase
cross up lừa đảo
cut across băng qua/ vượt qua
cut back (on) ST giảm tiêu dùng
cut down on ST cắt giảm
cut in = break in: ngắt lời/ chen vào
cut off - ngừng cung cấp tiền cho ai đó
= cut in = break in
- tắt điện
cut out - tránh/ ngừng làm điều gì đó
= remove
- không cho phép ai đó làm việc gì
- ngừng hoạt động
cut up - khiến ai đó buồn
- chia nhỏ
cut through - đi đường tắt
- giải quyết vấn đề một cách nhanh
chóng
do away with diệt đi/ gạt bỏ
drop in/by/over (on) = call on: ghé chơi
figure ST out = take in: hiểu/ nhận ra
fill a tooth lấp kín lỗ hổng
fill a part đóng vai trò
fill an order thực hiện đơn đặt hàng
fill SB to repletion with drink làm thích/ thỏa mãn ai đó
fill (ST) out = fill in: điền vào
- làm cái gì đó hoàn thiện hơn
fill in SB nhắc đến ai
fill (in) a post bổ nhiệm để thế vào
fill SB in on cung cấp cho ai thêm những thông
tin chi tiết
fill out làm căng ra
fill SB/ST with ST bao phủ SB/ST bởi 1 cái gì đó
-> fill a bottle with water -> làm đầy/ chứa đầy
fill (ST) up làm đầy
(to be) full of oneself tự phụ, tự mãn
(to be) full of hopes chứa chang hi vọng
at full stretch bằng tất cả khả năng mình có được
draw oneself up to SB full height vươn thẳng người
fall at full leghth ngã song soài
full many time rất nhiều lần
full of beans tràn trề sức sống
full of the joys of spring sôi nổi vui tươi
full of SB own importance ngạo mạn
to the full đến mức cao nhất
enjoy oneself to the full vui chơi thỏa thích
have SB hands full bận bụi quá chừng
know ST full well biết rõ điều gì
in full đầy đủ, không cắt bớt
in full sail căng hết buồm đón gió
in full swing/blast lúc sôi nổi, hăng say nhất
publish a report in full công bố toàn văn một bản báo cáo
write SB name in full viết đầy đủ họ tên
find out = discover
get about lan truyền
get across = take through: giải thích điều gì
đó cho rõ ràng
get ahead tiến bộ
get along/on with SB = take up with: có mqh tốt với ai
đó
get around = come round: đi xung quanh khu
vực nào đó/ tránh né
- giải quyết được
get around to nỗ lực để làm điều gì đó
get at ST = find out = discover: tìm ra/ khám
phá ra
get at SB = come down on: chỉ trích/ công
kích
get away đi nghỉ/ trốn thoát, rời khỏi
get away with thoát khỏi sự trừng phạt sau khi
làm sai gì đó/ thoái thoát công việc
get back trở về
get ST back = take back: lấy lại/ nhận lại
get back at trả thù ai đó
get behind chậm trễ
get by xoay sở đủ sống
get down làm nản lòng
get down to ST = take to ST: bắt tay vào việc gì
get in/into ST được nhận vào
get go on đi về
get off rời khỏi, xuống xe
get on lên xe
get on with - có mqh tốt
- tiếp tục
get out lộ (tin tức) ra ngoài
get out of lẩn tránh
get over ST = break through = over come: hồi
get through phục/ vượt qua
get rise out of khiêu khích
get through to SB làm ai hiểu được điều gì
get together gặp nhau/ tụ họp
get up ST từ bỏ cái gì đó
get up to gây ra
to get ST for SB lấy cho ai cái gì
to get better, worse… trở nên tốt hơn, xấu hơn,…
to get sick, tired, busy, mad,… bị bệnh, mệt, bận, cáu giận,…
to get along tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ
to get better of thắng thế
to get even with trả đũa/ trả miếng
to get keep in touch with SB giữ liên lạc với ai đó
to get lost lạc đường, biến mất
to get used to trở nên quen với
to get rid of loại bỏ/ tháo dỡ/ vứt đi
to get through hoàn thành/ hoàn tất
to get on (well) with SB thỏa thuận với ai
give away cho đi/ nhường nhịn
give ST back trả lại
give SB full play cho toàn quyền hành động
give full measure cung cấp đủ năng lượng cần thiết
give in nhượng bộ/ chịu thua
give in to - đồng ý với điều không thích
- bùng nổ cảm xúc
give of dành tâm huyết
give off - phát ra, bốc ra, tỏa ra
- mở rộng, kéo dài
- hành động như thể
give out - phân phát
- dừng làm việc gì đó vì quá hạn
- công bố/ công khai
give over - dừng làm điều gì đó
- ủy thác/ giao trách nhiệm
give up bỏ cuộc
give up on từ bỏ tin tưởng
give way nhường/ sụp đổ
give way to thay thế/ nhường/ đầu hàng
go about = come around/ get around: đi
khắp nơi
go after SB đi theo sau ai đó
go after/ for ST cố gắng đạt được cái gì đó
go ahead = get ahead/ to get along: tiến bộ
go along with SB đi cùng ai đó
= back SB up: tán thành
go back trở lại nơi nào đó
go back on one’s words không giữ lời
go beyond ST vượt quá, vượt ngưỡng
go by đi qua, trôi qua
go down giảm, hạ
go down with mắc bệnh
go on = come on/ get on with: tiếp tục
go off đổ chuông/ nổi giận/ hỏng
go out đi ra ngoài, đi chơi
go out with SB hẹn hò với ai đó
go over ST ôn tập, kiểm tra lại
go in for tham gia
go into/ through = go into/ check SB out: điều tra,
kiểm tra
go through with - trải qua một cách khó khăn
- kiên trì, bền bỉ
go under chìm
go with phù hợp
go without kiêng, nhịn
grow up out of ST quá lớn không mặc được cái gì
hand in ST nộp
hang out ST đi chơi
hold on đợi một chút, giữ máy

take aback làm ai đó bất ngờ, sốc


take after SB tính cách giống ai đó
take against SB ngừng thích hoặc không thân thiện
với ai đó nữa
take along mang theo, đem theo
take ST apart - chia tách cái gì đó ra thành các
phần
take SB aside nói chuyện riêng với ai đó
take ST away - di chuyển, đặt sang chỗ khác
- cất, giấu, lấy cái gì đó để ai đó
không sở hữu
- trừ đi, xóa bỏ
take SB away - yêu cầu ai đó rời đi
- ngăn cản, ngăn cấm ai đó hạn
chế đi đâu, làm gì
take it away bắt đầu biểu diễn
take away the memory ghi nhớ, để lại ấn tượng về điều gì
đó
take ST/SB away from khiến cho điều gì đó không tốt, thú
vị nữa
take back ST - rút lại, lấy lại
- thừa nhận lỗi
take SB back - gợi nhớ về điều gì
>< break up: nối lại quan hệ với ai
đó
take down ST - tháo, gỡ cái gì đó khỏi vị trí nó
đang treo, phá hủy
- viết ghi chú
take SB for = regard as: coi như là
- nhận nhầm
take for ST - lừa, ăn gian
take into đưa vào, để vào, đem vào
take in ST - làm ngắn lại, nhỏ lại
- hiểu, lĩnh hội, hấp thụ
- lừa dối, tạo ấn tượng sai lầm
take it out on SB/ST trút giận lên ai/ cái gì đó
take it upon oneself đảm đương trách nhiệm
take off >< put on: cởi, tháo phụ kiện
- giật ra, lấy đi, cuốn đi
- cất cánh
- thành công
- nghỉ làm, vắng mặt
take on - đạt được, mang đến, giới thiệu
- bắt đầu có, triển lãm
- đảm nhận, gánh vác
- tuyển dụng, thuê
- đánh, đấu, cạnh tranh
take out - bỏ đi, tháo ra
= ask SB out: mời ai đó ra ngoài
chơi
take over - tiếp quản
- thay phiên/ chuyên chở, đưa
- thôn tính, giành quyền kiểm soát
take pity thể hiện lòng trắc ẩn, thương cảm
take to ST - bắt đầu hứng thú, say mê
- đi vào, tiến vào, đưa vào
- chạy trốn
take through giải thích, đưa đi tham quan
take up = pick up: nhặt được
- bắt đầu làm điều gì đó từ cơ bản/
tiếp tục
- giải quyết vấn đề gì
- tốn, chiếm tg, không gian
take SB up chấp nhận yêu cầu, đề nghị của ai
đó
take up with tạo mqh thân thiết với ai đó

You might also like