You are on page 1of 31

NHÓM TỔNG ÔN TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP 6

BẢNG TỪ TUẦN 5
(Từ ngày 12/7/2021 -> 19/7/2021)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

A. BA NHÓM TỪ CÙNG TRƯỜNG NGHĨA ĐIỂN HÌNH CÓ THỂ GẶP LÚC LÀM BÀI TUẦN 5

1. CHILDBEARING – CHILDBRITH
Definition in English Related structures, collocations and other
& Vietnamese meaning meanings.
A. Childbearing (noun) /ˈtʃaɪldˌbeə.rɪŋ/
- of or relating to the process of a woman *Mở rộng thêm collocation:
becoming pregnant and giving birth to a baby - women of childbearing age (= old or young
- the process of having babies enough to give birth): phụ nữ trong độ tuổi sinh
 quá trình có em bé, sinh em bé (từ khi mang sản, sinh nở
thai đến sinh con)
Ex: Some women defer childbearing in favour of a
career.
B. Childbirth (noun) /ˈtʃaɪld.bɜːθ/
- the act of giving birth to a baby *Mở rộng thêm collocation:
 việc sinh nở, việc sinh đẻ - in childbirth (=while giving birth to a baby):
 childbirth là một giai đoạn nhỏ trong trong lúc sinh
childbearing In many countries, the risk of dying in childbirth is
Ex: pregnancy and childbirth still very high.

2. HUNT – POACH – CHASE


A. Hunt (verb) /hʌnt/
- go after wild animals in order to catch or kill *Mở rộng cấu trúc:
them for food, sport or to make money: săn bắt - hunt sb/sth = hunt for sb/sth: săn, đuổi theo
động vật để bắt làm thú cưng, giết lấy thịt, tiêu Whales are still being hunted and killed in the
khiển trong thể thao hay kiếm tiền Arctic.
Ex: Crocodiles were hunted and killed for their - hunt sth for sth: săn bắt cái gì vì cái gì

1
teeth. The animals are hunted for their fur.
- look for something that is difficult to find, you - Kết hợp với adv/prep:
want or have lost it (khi mang nghĩa này “hunt” I've hunted everywhere but I can't find it.
là nội động từ): tìm kiếm thứ gì đó (người nói ám I’ve hunted all over the house for my keys.
chỉ nó khó khăn)
*Lưu ý nét nghĩa + cụm từ:
Ex: She is still hunting for a new job.
- hunt (something) (in the UK): to go after and
He began by hunting around for information. kill foxes as a sport, riding horses and using
- look for somebody in order to catch them or dogs.
harm them: truy lùng ai để bắt/làm hại họ  Fox hunting: săn cáo bằng cách cưỡi ngựa và
Ex: Police are still hunting the killer. dùng chó đánh hơi
B. Poach (verb) /pəʊtʃ/
- cook something such as a fish, or an egg with *Mở rộng thêm collocation:
its shell removed, by putting it in gently boiling - poach talent: persuade very able and skilled
water or other liquid: bỏ vô chần nước sôi, chần employees from another organization to come
nước sôi and work for you: săn đón nhân tài
Ex: We had poached eggs for breakfast. Rival brokers have been sniffing around in a bid to
- illegally hunt birds, animals or fish on poach talent.
somebody else’s property, land or without *Mở rộng cấu trúc:
permission: săn trộm của ai, săn bắt trái phép - poach sb/sth from sb/sth: lấy trộm cái gì, lấy ai
Ex: The farmer claimed that he shot the men đi khỏi ai/cái gì
because they were poaching on his land. The company poached the contract from their
- take and use for yourself unfairly or main rivals.
dishonestly something, usually an idea, that - poach sb/sth (vừa nội vừa ngoại động từ trừ
belongs to someone else: lấy trộm và sử dụng nghĩa “cook” – poach luôn là ngoại động từ)
cho bản thân mình để ăn gian
Ex: Jeff always poaches my ideas, and then
pretends that they're his own.
C. Chase (verb) /tʃeɪs/
- hurry after someone or something in order to *Mở rộng cấu trúc:
catch him, her, or it: theo ngay sau ai, thứ gì để - chase sb/sth from/out of sth: đuổi ai/cái gì khỏi
bắt (khác với hunt là gợi cả quá trình truy lùng, vị trí gì, đâu đó, cái gì
chase là chạy ngay sau lưng để bắt) The military leaders were chased from power two
Ex: She was chasing (after) a man who had years ago.
snatched her bag. - chase after somebody = chase sb: theo đuổi ai,
- force somebody/something to run away: đuổi bám lấy ai (tình yêu)
ai chạy, đuổi ai khỏi Girls are always chasing him.
Ex: Chase the cat out—we don't want her in the - chase (after) somebody/something: đuổi theo

2
kitchen. sau ai để bắt
- hurry or run in various directions: đuổi chạy He chased after the burglar but couldn't catch
tứ tung, nháo nhào him.
Ex: She couldn't study with the children chasing *Mở rộng thêm collocation:
around the house. - give chase: nhanh đuổi theo tội phạm để bắt
- try to get something that is difficult to get or hắn
achieve: theo đuổi ước mơ, tình yêu, công việc,
giải thưởng, tiền, thành công…
Ex: + After years of chasing her dreams, she finally
got a part in a film.
+ She's always chasing (after) men.
3. DISTANCE – SPACE – GAP – HOLE
A. Distance (noun) /ˈdɪs.təns/
- the amount of space between two places or *Nét nghĩa khác ngoài nét nghĩa dễ nhầm lẫn:
things: khoảng cách giữa hai nơi/thứ/2 thời - at/from a distance: từ xa
điểm trong thời gian From a distance he looks a bit like Johnny Depp.
Ex: What's the distance between Madrid and - in the distance: ở đâu đó xa xôi tuy vậy mình
Barcelona/from Madrid to Barcelona? vẫn nghe hay trông thấy
- a difference or lack of a connection between The peaks of the Pyrenees could be seen in the
two things: sự khác nhau, khác biệt, thiếu tính distance.
kết nối giữa hai thứ
*Mở rộng thêm phrase thường dùng:
Ex: The distance between fashion and art remains
- keep somebody at a distance: giữ khoảng cách
as great as ever.
với ai (không thân thiện, thân thiết với ai)
- a situation in which there is a lack of friendly
The manager prefers to keep employees at a
feelings or of a close relationship between two
distance.
people or groups of people: sự xa cách (mối quan
hệ) - within touching distance (of something): sát,
rất gần
Ex: I noticed a certain distance between father
and son. We came within touching distance of winning the
cup.
We live within touching distance of the bus
station.
B. Space (noun) /speɪs/
- the area outside the earth’s atmosphere where *Mở rộng thêm phrase thường dùng:
all the other planets and stars are: vũ trụ - open space: mảnh đất thông thoáng, chưa có
Ex: Valentina Tereshkova was the first woman in nhiều nhà trên đó
space. What I like about this town is that there's so much
- an area or a place that is empty; an empty area
3
that is available to be used: khoảng, chỗ trống open space.
Ex: We replaced the bath with a shower to create - in/within a short space of time = very soon:
more space. sớm thôi, nhanh thôi
- a place, especially a room or a building, that can Within a short space of time you could be
be used for a particular purpose: không gian cho speaking perfect English!
việc làm gì - in/within the space of six weeks, three hours,
Ex: He was sharing office space with a lawyer. etc.: trong suốt 6 tuần, 3 tiếng,…
It all happened in the space of ten minutes.
C. Gap (noun) /ɡæp/
- an empty space or opening in the middle of *Mở rộng thêm phrase thường dùng:
something or between two things: lỗ hổng, kẽ hở - close/narrow/reduce/bridge the gap between
Ex: Through the gaps between the trees I could sth and sth: thu hẹp khoảng cách
see a river in the distance. The book clearly bridges the gap between theory
- something missing from a situation or a system and practice.
that prevents it from being complete or perfect: - gap in the market - an opportunity for a
thiếu, “lỗ hổng”, thiếu sót trong kiến thức, hệ product or service that does not already exist: cơ
thống, kế hoạch, … hội hồi sinh cho một sản phẩm/dịch vụ
Ex: We will then carry out research to fill in the There is a gap in the magazine market that needs
gaps in our knowledge. to be filled.
- a period of time when something stops, - Gap year: Khoảng thời gian trống sau khi tốt
between two event or spent doing something nghiệp cấp 3 hoặc đại học mà các bạn trẻ để
different: chỗ gián đoạn dành nhằm nâng cao vốn sống, học hỏi, khám
Ex: He wrote his first novel in the gap between phá
school and university.
- a difference that separates people, or their
opinions, situation, etc.: sự ngăn cách
Ex: The gap between farm incomes and land
values is wider than ever.
D. Hole (noun)
- Lỗ, hốc, hố sâu, chỗ trũng (ở dòng suối), hố, *Mở rộng thêm collocation:
... (Một không gian trống trong một đối tượng, - Make a hole in something = use a large part of
thường có một lỗ trên bề mặt của đối tượng hoặc an amount of money, food, ...: tốn nhiều tiền,...
một lỗ xuyên qua một vật thể cho phép cái gì Holidays can make a big hole in your savings.
thường là ánh sáng hoặc ai đó băng qua, lọt qua)
- Need/want something like a hole in the
Ex: The children climbed through a hole in the head = to say that you definitely do not need or
fence. want something: ai đó chả cần cái gì
- Lỗ gôn: The ball rolled into the hole and she had I need this conversation like a hole in the head.
won.
4
- An unpleasant place to live or be in: một nơi - Be in a/the hole: mắc phải, rơi vào một tình
nhỏ khó chịu nơi ai đó sống: túp lều tồi tàn, nhà ổ huống khó khăn như nợ nần…
chuột, ... Without their starting quarterback, the team is in
Ex: I am not going to bring up my child in this a (bit of a) hole.
hole. - Dig yourself into a hole: tự đào hố chôn mình
- The home of a small animal: hang nhỏ trong - tự đưa bản thân vào tình huống khó khăn hoặc
lòng đất của chuột, chồn... - thường là của các vị trí không thuận lợi.
động vật nhỏ - Pick holes in something: tìm lỗi, thiếu sót
Ex: a mouse/rabbit/fox hole It was easy to pick holes in his arguments.
+ A place or position that needs to be filled
because somebody/something is no longer
there: Vị trí trống cần được bổ sung vì ai đó đã
rời đi hay cái gì đó bị loại bỏ
Ex: After his wife left, there was a gaping hole in
his life.
- Lỗ hổng, điểm yếu, lỗi (trong kế hoạch, đề xuất,
ý tưởng, luật, câu chuyện... chưa được giải thích,
giải quyết, ...) ~ gap
Ex: The new proposal is full of holes.

B. BẢNG TỪ HÀNG NGÀY


NGÀY 12/7/2021

I. Vocabulary
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Pear n /peər/ Quả lê, cây lê
2 Beard n /bɪəd/ Râu
/bɪrd/
3 Cleanse v /klenz/ Làm cho sạch sẽ, tẩy, rửa, nạo, vét (cống...)
To have perfect skin you must cleanse, tone,
and moisturize.
4 Gosh exc /ɡɒʃ/ Dùng để thể hiện sự ngạc nhiên

5
Gosh, I didn't expect to see you here!
5 Frost n /frɒst/ Sương giá, sương lạnh, đông giá
6 Handicapped a /ˈhæn.dɪ.kæpt/ Bị tật nguyền, tàn tật
7 Compromise v /ˈkɒm.prə.maɪz/ Dàn xếp, thoả hiệp
We simply cannot compromise on the question
of human rights.
8 Dictation n /dɪkˈteɪ.ʃən/ Việc đọc cho viết, việc đọc chính tả
9 Bachelor n /ˈbætʃ.əl.ər/ Tú tài; người chưa vợ
10 Surgeon n /ˈsɜː.dʒən/ Bác sĩ phẫu thuật
11 Conquest n /ˈkɒŋ.kwest/ Sự xâm chiếm, sự chinh phục
In this first phase of conquest, the Arabs
created an Empire and a State.
12 Fulfill (= fulfil) v /fʊlˈfɪl/ Thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)
They hope to fulfil their objectives by 2021.
13 Amateur a /ˈæm.ə.tər/ Nghiệp dư, không chuyên
14 Foul n /faʊl/ Lỗi, phạm quy (trong thể thao)
He committed a second clear foul and was
sent off.
15 Rowing n /ˈroʊ.ɪŋ/ Chèo thuyền
16 Windsurfing n /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ Lướt ván buồm
17 Water polo n /ˈwɔː.tə ˌpəʊ.ləʊ/ Bóng nước, thủy cầu
18 Defensive player np Hậu vệ
19 Goalie n /ˈɡəʊ.li/ Thủ môn (= goaltender, goalkeeper)
20 Attacker n /əˈtæk.ər/ (thể thao) Tiền vệ
21 Referee n /ˌref.əˈriː/ Trọng tài
22 Waterproof a /ˈwɔː.tə.pruːf/ Không thấm nước
All of our boots are 100% waterproof.
23 Dive v /daɪv/ Lặn, nhảy lao đầu xuống (nước...)
24 Sink v /sɪŋk/ Chìm, lắng xuống, đắm xuống
25 Float v /Fləʊt/ Nổi, trôi lềnh bềnh, lơ lửng
Leaves and twigs floated on the water.
26 Crossbar n /ˈkrɒs.bɑːr/ Xà ngang

6
27 Synchronized np /ˌsɪŋ.krə.naɪzd Bơi Nghệ Thuật
swimming ˈswɪm.ɪŋ/

28 Scuba diving np /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/ Lặn có bình dưỡng khí


29 Visiting team np Đội khách, đội bạn
30 Penal a /ˈpiː.nəl/ (thuộc) hình phạt
Many people believe that execution has no
place in the penal system of a civilized society.
31 Penalize v /ˈpiː.nəl.aɪz/ - Phạt (cầu thủ đá trái phép...)
Foul play will be severely penalized.
- Trừng trị, trừng phạt
Women should not be penalized financially for
not looking after their children.
32 Penalty n /ˈpen.əl.ti/ - Hình phạt, tiền phạt.
The maximum penalty for the offence is two
years’ imprisonment.
- (thể dục, thể thao) quả phạt đền (bóng đá)
The referee awarded (= gave) a penalty kick.
33 Charger n /ˈtʃɑː.dʒər/ Bộ sạc
34 Aeroplane n /ˈeə.rə.pleɪn/ Máy bay
35 Submarine n /ˌsʌb.məˈriːn/ Tàu ngầm
(= sub) /ˈsʌb.mə.riːn/ The submarine dived just in time to avoid the
enemy attack.
36 Paddle-wheel a /ˈpæd.əl ˌwiːl/ Có bánh chèo

II. Structure
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Under the weather Cảm thấy không được khỏe
2 Be on business Đi công tác
3 Be constructed of sth Được xây lên từ, được cấu từ vật liệu, chất liệu gì
4 Have no hesitation in doing sth Không chần chừ, do dự trong việc gì
5 Be useful for sb/sth Hữu ích, hữu dụng cho ai/cái gì

III. Idioms & Collocations

7
STT Idi & Coll Nghĩa
1 In the company of sb (= with sb) Cùng với ai
2 Head to head (Cạnh tranh, thi đấu) trực diện giữa 2 người/đội
Face to face (Gặp mặt) trực tiếp ở đâu đó
Grin/smile from ear to ear Nhìn có vẻ cực kỳ hạnh phúc
Heart to heart (Cuộc trò chuyện) thành thật, nghiêm túc bày tỏ cảm xúc
3 Make up sb’s mind Đưa ra quyết định
4 Change sb’s mind about sth Thay đổi ý kiến, quyết định
5 Meet the deadline Làm đúng hạn
6 Bits and pieces (= bits and bobs) Việc lặt vặt
7 Make sb's skin crawl Thấy khó chịu, kinh sợ
8 A matter of opinion/taste Tùy vào sở thích riêng mỗi người - Mỗi người đều có sở
thích, ý kiến khác nhau về một thứ gì đó
9 Be in the middle of sth Bận rộn với việc gì
10 Be on good terms with sb Có mối quan hệ tốt với ai

NGÀY 13/7/2021

I. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm phần câu đơn và bài đọc điền (theo thứ tự câu)
VOCABULARY
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Clever a /ˈklev.ər/ Lanh lợi, khôn khéo
intelligent
2 Extinction n /ɪkˈstɪŋk.ʃən/ Sự tuyệt chủng
3 Unavoidable a /ˌʌn.əˈvɔɪ.də.bəl/ Không thể tránh được
inevitable Some job losses seem unavoidable.
4 Perish v /ˈper.ɪʃ/ Diệt vong, chết, bỏ mạng, tàn lụi
die All our horses perished in the fire.
5 Negligible a /ˈneɡ.lɪ.dʒə.bəl/ Không đáng kể (ít ỏi, không quan trọng)
unimportant A negligible rise in unemployment

8
6 Devastate v /ˈdev.ə.steɪt/ Tàn phá, phá huỷ hoàn toàn
destroy
7 Undoubtedly adv /ʌnˈdaʊ.tɪd.li/ Rõ ràng, chắc chắn, không thể hoài nghi được
certainly, The next few days will
unquestionably, undoubtedly prove crucial.
undeniably
8 Revolutionize v /ˌrev.əˈluː.ʃən.aɪz/ Cách mạng hoá (completely change sth 
better, the way people do sth or think )
New technology is going to revolutionize
everything we do.
9 Innovation n /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ Sáng kiến, phương pháp mới, sự đổi mới
10 Presumably adv /prɪˈzjuː.mə.bli/ Có thể đoán chừng, có lẽ
They are students, so presumably they won’t
have a lot of money.
11 Whereabouts n /ˈweə.rə.baʊts/ Chỗ ở, nơi ở (của người nào), nơi có thể tìm
thấy (cái gì)
12 Bully n /ˈbʊl.i/ Kẻ hay bắt nạt
They will help you to confront the bully.
13 Literacy n /ˈlɪt.ər.ə.si/ Sự biết viết, biết đọc
14 Apparently adv /əˈpær.ənt.li/ Rõ ràng là (sự thật khác với những gì bạn
nghĩ)
I thought they were married but apparently
not (= they are not married).
15 Unhesitating a /ʌnˈhezɪˌteɪtɪŋ/ Nhanh chóng và đầy tự tin, không do dự
16 Doubtless adv /ˈdaʊt.ləs/ Chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
certain It was doubtless his own fault.
17 Indisputable a /ˌɪn.dɪˈspjuː.tə.bəl/ Đúng, không thể cãi, không thể bàn cãi
An indisputable fact
18 Arguable a /ˈɑːɡ.ju.ə.bəl/ Đáng ngờ, còn gây tranh cãi
Whether good students make good teachers is
arguable.
19 Tum n /tʌm/ Dạ dày
20 Major n /ˈmeɪ.dʒər/ Chuyên ngành (trường đại học)
21 Sponsor v /ˈspɒn.sər/ Tài trợ

9
22 Compliment v /ˈkɒm.plɪ.mənt/ Khen ngợi, ca ngợi, ca tụng
- compliment sb on sth: khen ngợi ai về điều gì
Everybody complimented her on the way she
handled the emergency.
23 Measure n /ˈmeʒ.ər/ Phương sách, biện pháp, cách xử trí
24 Combat v /ˈkɒm.bæt/ Chiến đấu, chống lại, ngăn cái gì có hại diễn ra
hay phát triển
The government is spending millions of dollars
in its attempt to combat drug abuse.
25 Tourist attraction np Điểm thu hút khách du lịch
26 Point n /pɔɪnt/ Quan điểm
opinion I take your point (= understand and accept
what you are saying).
27 Intensify v /ɪnˈten.sɪ.faɪ/ Làm sâu sắc thêm, mạnh thêm, làm gia tăng
Economic conditions intensified the pressure on
industry to raise prices.
28 Verify v /ˈver.ɪ.faɪ/ Xác minh (lời nói, sự kiện) (chứng minh rằng
điều gì đó tồn tại hoặc đúng, hoặc để chắc
chắn rằng điều gì đó là đúng)
There was no way to verify his claims.
29 Clarify v /ˈklær.ɪ.faɪ/ Làm cho dễ hiểu (làm cho điều gì đó rõ ràng
hoặc dễ hiểu hơn bằng cách cung cấp thêm chi
tiết hoặc giải thích đơn giản hơn)
Could you clarify your remarks?
30 Procedure n /prəˈsiː.dʒər/ Thủ tục, cách làm gì đó
The company has new procedures for dealing
with complaints.

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Like a dog with two tails Rất vui và hào hứng
2 Result in = lead to = Gây ra, dẫn tới cái gì
cause sth
3 Be reluctant to do sth Phân vân, do dự, lưỡng lự làm gì

10
4 Get off - Dừng chạm vào cái gì
Get off the grass right now!
- Xuống tàu, xe…; rời đi để bắt đầu một hành trình mới
- Giảm án, giảm phạt, trốn phạt
- Gửi đi
- Ngừng nói về một chủ đề nào đó vì bạn hứng thú với chủ đề khác
She was telling me about her family, but then we got off the subject.
5 Take off - Cất cánh
- Trở nên thành công, khởi sắc; Đột ngột rời khỏi đâu đó
- Cởi quần áo; dành một khoảng thời gian nghỉ việc để nghỉ ngơi
- Loại tên ai đó khỏi danh sách; bắt chước ai đó
6 Fall off Giảm xuống; Rụng rời
7 Be pleased with sb/sth Hài lòng với ai/điều gì
8 Congratulate sb on sth Chúc mừng ai về điều gì
9 Apply for Ứng tuyển
10 Take after Giống với ai (về ngoại hình…); Noi theo gương ai
11 Put on - Mặc quần áo; Tăng cân
- Giả vờ như có cảm xúc, ý kiến, giọng điệu gì để dành sự chú ý
- Bật công tắc để làm cái gì hoạt động
- Cố gắng làm ai tin vào điều gì không đúng
12 Get over - Bình phục, hồi phục, đứng lên sau gục ngã
- Tìm cách giải quyết
There are many hurdles still to get over before
the new restaurant can open.
13 Turn up = arrive Xuất hiện, đến
14 Take measures Thực hiện các biện pháp
15 Not be sb's cup of tea Not the type of thing that you like: không phải gu, sở thích của ai

II. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc hiểu


VOCABULARY
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)

11
1 Cheerleading n /ˈtʃɪəˌliː.dɪŋ/ Cổ vũ
2 Cheerleader n /ˈtʃɪəˌliː.dər/ Đội trưởng đội cổ vũ, hoạt náo viên; người
ủng hộ cho một ý kiến/tư tưởng/người
nào đó
3 Exertion n /ɪɡˈzɜr.ʃən/ Sự cố gắng, sự nỗ lực, gắng sức
He needed to relax after the exertions of a
busy day at work.
4 Cheer n /tʃɪər/ Sự cổ vũ
5 Mental a /ˈmen.təl/ (thuộc) tinh thần, tâm lý, trí tuệ
6 Parade v /pəˈreɪd/ - Diễu hành, tuần hành
War veterans were parading through the
streets to commemorate the victory.
- Đi xung quanh đâu, lượn lờ để khoe
khoang hay làm mọi người chú ý để
ngưỡng mộ bạn
The children paraded about/around in
their new clothes.
7 Cardio n /ˈkɑː.di.əʊ/ Bài tập thể dục làm tăng nhịp tim
8 Stunt n/v /stʌnt/ Trò nguy hiểm; biểu diễn nhào lộn
Not many actors do their own stunts.
9 Concussion n /kənˈkʌʃ.ən/ Sự chấn động não tạm thời
10 Stitch n /stɪtʃ/ Đau nhói ở một bên bụng hoặc ngực,
thường do không thở đủ khi chạy hoặc
cười
11 Bruise n /bruːz/ Vết thâm tím, bầm
12 Passionate a /ˈpæʃ.ən.ət/ Say sưa, say đắm, nồng nhiệt
Joe is passionate about baseball (= he likes
it very much).
13 Catastrophic a /ˌkæt.əˈstrɑf.ɪk/ Thảm hoạ, thê thảm
disastrous Catastrophic floods have devastated the
region.
14 Masculine a /ˈmæs.kjə.lɪn/ (thuộc) giống đực, đàn ông, nam tính
He was handsome and strong, and very
masculine.

12
15 Spiritually adv /ˈspɪr.ɪ.tʃu.ə.li/ Về tinh thần, tâm hồn, niềm tin (tôn giáo)
Wholeness is spiritually crucial in Chinese
culture.
16 Corporally adv /ˈkɔr.pə.rəl.li/ Về thân thể, về thể xác
17 Aestheticism n / esˈθet.əˌsɪz.əm/ Tính thẩm mỹ
18 Govern v /ˈɡʌv.ən/ Quản trị, quản lý, cai trị, cầm quyền
The region is now governed by Morocco.
19 Explicitly adv /ɪkˈsplɪs.ɪt.li/ Rõ ràng, dứt khoát, chính xác
The text explicitly states that Edwin was
killed in the battle.
20 Laceration n /ˌlæs.əˈreɪ.ʃən/ Vết rách, vết cắt sâu ở thịt
She had lacerations to her head and back.
21 Scratch n /skrætʃ/ Vết xây sát, vết xước (do cào, cấu)
Her legs were covered in scratches and
bruises after her walk through the forest.
22 Trauma n /ˈtrɔː.mə/ Chấn thương (tinh thần hay thể xác do trải
/ˈtraʊ.mə/ qua điều gì tồi tệ)
Some soldiers never recover from the
trauma of battle.
23 Contusion n /kənˈtʃuː.ʒən/ Vết bầm giập, bầm tím
You have dry blood in your nose and
contusions on your forehead and nose.
24 Tumble v /ˈtʌm.bəl/ Ngã, sụp đổ, đổ nhào, nhào lộn
She lost her balance and tumbled into the
mud.
25 Dumbbell n /ˈdʌm.bel/ Quả tạ
26 Cardiorespiratory a /ˌkɑː.di.əʊ.rɪˈspɪr.ə.tri/ Liên quan đến tim phổi, (thuộc) tim phổi

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Fire up Làm ai hào hứng, hứng thú hay nổi nóng
2 First off = firstly = first of Điều đầu tiền trong số những điều sắp nói
all

13
3 It’s time for sb to do sth Đã đến lúc một người làm việc gì đó
4 Make up for = compensate Bù lại, đền bù
for

NGÀY 14/7/2021

I. Vocabulary
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Sprint v /sprɪnt/ Chạy nước rút, chạy hết tốc lực
2 Captain n /ˈkæp.tɪn/ Thủ lĩnh, đội trưởng (thể thao), thuyền
trưởng, hạm trưởng (máy bay)
3 Clumsy a /ˈklʌm.zi/ Vụng về, lóng ngóng
4 Unfair a /ʌnˈfeər/ Bất công, không công bằng, thiên vị
5 Tie v Ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
We tied with a team from the south in the
championships.
6 Penalty kick np Quả phạt đền (= spot kick)
7 Eject v /iˈdʒekt/ Đuổi khỏi (nơi nào), đuổi ra
- eject sb from sth: đuổi ai khỏi đâu
A group of noisy protesters were ejected from
the meeting.
8 Regulator n /ˈreɡ.jə.leɪ.tər/ Bộ điều chỉnh (tốc độ của đồng hồ, nhiệt độ
trong phòng, v.v.)
9 Fin n /fɪn/ Bộ thăng bằng (của máy bay)
10 Air tank np Bình khí
11 Sail n /seɪl/ Buồm
12 Board n /bɔːd/ Tấm ván, bảng
13 Oar n /ɔːr/ Mái chèo
14 Windsurfer n /ˈwɪndˌsɜː.fər/ Ván buồm (tấm ván, tựa như ván lướt có một
cánh buồm) hay người chơi ván buồm
15 Earbuds n /ˈɪə.bʌdz/ Tai nghe

14
16 Portable a /ˈpɔː.tə.bəl/ Di động (có thể mang đi nhiều nơi vì đủ nhẹ
và nhỏ)
Computers become lighter, smaller, and more
portable every year.
17 Transferable a /trænsˈfɜː.rə.bəl/ - Có thể nhường được (quyền sở hữu)
Tickets are not transferable.
- Đa dụng
Students gain transferable skills, the school
says.
- Có thể dời chuyển (từ người/nơi… này sang
người/nơi khác
18 Vacuum cleaner np Máy hút bụi
19 Velcro n /ˈvel.krəʊ/ Loại khoá dán, khoá Velcro (cái khoá của áo
quần gồm có hai dải bằng sợi nilông, một
nhám một trơn, khi ép lại sẽ dính chặt nhau)
20 Solar charger np Pin năng lượng mặt trời
21 Surf v /sɜːf/ Lướt web, lướt sóng
22 Blackboard n /ˈblæk.bɔːd/ Bảng đen (= chalkboard)
23 Immensely adv /ɪˈmens.li/ Cực kỳ
She's an immensely talented young singer.
24 Doctorate n /ˈdɒk.tər.ət/ Học vị tiến sĩ
25 Kindergarten n /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ Mẫu giáo, nhà trẻ
26 Respectively adv /rɪˈspek.tɪv.li/ Tương ứng, lần lượt (với vị trí, thứ tự, địa vị)
Walsh and Alan were jailed for 12 and 11
years respectively.
27 Apology n /əˈpɒl.ə.dʒi/ Sự xin lỗi, sự tạ lỗi
28 Pursue v /pəˈsjuː/ Theo đuổi, đeo đuổi, thực hiện đến cùng
He decided to pursue a career in television.
29 Internship n /ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/ Thời gian bác sĩ thực tập nội trú;
Thời gian thực tập (làm cho công ty/tổ chức)
30 Deviate v /ˈdiː.vi.eɪt/ Lệch, trệch hướng, sai đường
Try not to deviate too much from the script.

II. Structure
15
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Be known as sb/sth Được biết đến như ai/cái gì
2 Object to sb/(doing) sth Phản đối ai/cái gì/việc làm gì
3 At (long) last = finally Cuối cùng
4 Commit foul Phạm lỗi trong thể thao
5 As well as Cũng như
6 Prefer (doing) sth to (doing) sth Thích làm gì/cái gì hơn làm gì/cái gì
7 Seach for Tìm kiếm
8 Give sb a helping hand Giúp đỡ ai

III. Idioms & Collocations


STT Idi & Coll Nghĩa
1 Do/try one’s best Cố gắng hết sức
2 Be at a loss Bối rối, lúng túng
3 Tend to do sth Có xu hướng, thiên hướng làm gì
4 With flying colors Rất tốt, ngoạn mục, thành công (với điểm số rất cao)
5 Lead a busy, normal, quiet, etc. Có một cuộc sống như thế nào
fife He had always led a quiet life until he met emma.
6 Make friends Kết bạn
7 Get/have a splitting headache Đau đầu như búa bổ
8 Beat around the bush Vòng vo tam quốc - bạn tránh trả lời một câu hỏi, lãng phí
thời giờ hay tránh nói về vấn đề quan trọng (nói quanh).
9 At sb's disposal Sẵn dùng, sẵn có cho ai đó sử dụng
10 As cool as a cucumber Bình tĩnh, không hề nao núng, thường khi gặp khó khăn
11 Take pride in sb/sth Tự hào về ai/cái gì

NGÀY 15/7/2021

I. Vocabulary (bổ trợ làm phần câu đơn)


Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
16
1 Dismissive a /dɪˈsmɪs.ɪv/ Khinh khi, bác bỏ, phớt lờ
Many scientists are dismissive of a link between
mobile phones and cancer.
2 Imperceptible a /ˌɪm.pəˈsep.tə.bəl/ Rất tinh tế, không thể cảm thấy, không thể nhận
thấy (because of being very slight)
The slight change in the taste was imperceptible
to most people.
3 Irrational a /ɪˈræʃ.ən.əl/ Vô lý, không hợp lý: An irrational fear
4 Irrefutable a /ˌɪr.ɪˈfjuː.tə.bəl/ Không thể bác bỏ được (lý lẽ...) nên phải chấp
nhận nó
They managed to come up with a number of
irrefutable arguments.
5 Accountability n /əˌkaʊn.təˈbɪl.ə.ti/ Trách nhiệm
There have been calls for greater accountability
within the health service.
6 Refute v /rɪˈfjuːt/ Bác bỏ
7 Contract v /kənˈtrækt/ Nhiễm, mắc
He contracted malaria while he was travelling.
8 Intrinsic a /ɪnˈtrɪn.zɪk/ (thuộc) bản chất, thực chất
Providing good service is intrinsic to a successful
business.
9 Cement v /səˈment/ Thắt chặt, gắn bó
The university's exchange scheme has cemented
its links with many other academic institutions.
10 Spectator n /spekˈteɪ.tər/ Cổ động viên, người xem sự kiện thể thao
11 Viewer n /ˈvjuː.ər/ Người xem truyền hình
12 Aquatic a /əˈkwæt.ɪk/ - Sống ở nước, mọc ở nước, liên quan đến nước
- (thể dục,thể thao) chơi ở dưới nước
13 March v /mɑːtʃ/ Đi, bước đều, diễu hành, hành quân
parade
14 Solidarity n /ˌsɒl.ɪˈdær.ə.ti/ Sự đoàn kết
15 Medal n /ˈmed.əl/ Huy chương
16 Passer-by n /ˈpæs.ərˈbɑɪ/ Người qua đường

17
II. Structure
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Not have a clue/have no clue Hoàn toàn không thể hiểu/đoán/giải quyết
2 Take away - Mua thức ăn và đem đi nơi khác ăn;
- Mang, vứt cái gì đi; Trừ đi một số (toán học);
- Nhận được một thông điệp, thông tin;
- Khiến cho một cảm giác, nỗi đau biến mất, chữa lành
3 Make an announcement about sth Tuyên bố, công bố, thông báo về
4 On a regular basis Một cách thường xuyên
5 Fight for sth Đấu tranh cho cái gì
Fight against sth Đấu tranh chống lại cái gì

III. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc hiểu


EX2:
VOCABULARY
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Professional a /prəˈfeʃ.ən.əl/ Chuyên nghiệp: Professional athletes/players
2 Tantrum n /ˈtæn.trəm/ Cơn giận, cơn thịnh nộ
- have/throw a tantrum: tức giận, thịnh nộ
Alex threw a tantrum and screamed loudly.
3 Abuse v /əˈbjuːz/ Lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
The crowd started abusing him after he failed to
save a goal.
4 Performance n /pəˈfɔː.məns/ Thành tích
The report said the performance of the museum
staff was outstanding.
5 Fair a /feər/ Công bằng
6 Message n /ˈmes.ɪdʒ/ Thông điệp
7 Reasonable a /ˈriː.zən.ə.bəl/ Có lý, hợp lý
They had reasonable grounds for taking action.
8 Bolster v /ˈbəʊl.stər/ Ủng hộ, bênh vực, làm tăng thêm sức mạnh, cải

18
thiện
His score will bolster his confidence for the next
match.
9 Fame n /feɪm/ Tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi
10 Wealth n /welθ/ Sự giàu có, sự giàu sang
richness
11 Handsomely adv /ˈhæn.səm.li/ - Rất tốt
Their strategy paid off handsomely.
- Hậu hĩnh
She said if his results were good, she would
reward him handsomely.
12 Swear v /sweər/ - Chửi, nguyền rủa
+ swear at sb: chửi rủa ai
She was shouting and swearing at everyone.
13 Commentator n /ˈkɒm.ən.teɪ.tər/ Bình luận viên
14 Reaction n /riˈæk.ʃən/ Sự phản ứng lại
What was his reaction to the news?
15 Grace n /ɡreɪs/ Vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã (thái độ lịch sự
trong khi làm việc gì, sẵn lòng vì sự công bằng)
- with (good/a good) grace (=I n a pleasant and
willing way): Davis accepted the defeat with
good grace.
16 Scowl n /skaʊl/ Sự cau có giận dữ, vẻ cau có
He looked up at me with a scowl.
17 Accentuate v /əkˈsen.tʃu.eɪt/ Nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật
highlight Her short hair accentuated her huge eyes.
18 Well-behaved a /ˌwel bɪˈheɪvd/ Cư xử tốt, phải phép
19 Gloat v /ɡləʊt/ Hả hê
He was there to gloat over their defeat.
20 Sulk v /sʌlk/ Hờn, hờn dỗi
She sulked all the way to the theatre.
21 Antics n /ˈæn.tɪks/ Trò hề, trò cười
22 Inspire v /ɪnˈspaɪər/ Truyền (cảm hứng, ý nghĩ...), truyền cảm hứng
cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)

19
23 Reinforce v /ˌriː.ɪnˈfɔːs/ Tăng cường, củng cố, tăng thêm sức mạnh
The message that you should not drink and drive
needs to be constantly reinforced.
24 Misconduct n /ˌmɪsˈkɒn.dʌkt/ Đạo đức xấu, hạnh kiểm xấu
She was fired for gross (= unacceptable)
misconduct.
25 Undesirable a /ˌʌn.dɪˈzaɪə.rə.bəl/ Không ai ưa, không ai thích
26 Collaboration n /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ Sự cộng tác
27 Fundamental a /ˌfʌn.dəˈmen.təl/ Cơ bản, cơ sở, chủ yếu
My relationship with the actors is fundamental
to my work as a director.
28 Embolden v /ɪmˈbəʊl.dən/ Làm cho bạo gan, bạo dạn, táo bạo
Emboldened by the wine, he went over to
introduce himself to her.
29 Actualize v /ˈæk.tʃu.ə.laɪz/ Hiện thực hóa
30 Consolidate v /kənˈsɒl.ɪ.deɪt/ Làm (cho) chắc, củng cố
The company is consolidating its hold on
technology.
31 Deed n /diːd/ Việc làm, hành động, hành vi
She tried to do a good deed every day.
32 Invariably adv /ɪnˈveə.ri.ə.bli/ Luôn luôn vẫn vậy, lúc nào cũng vậy
always
33 Budget n /ˈbʌdʒ.ɪt/ Ngân sách, ngân quỹ

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 At all costs (= at any cost) Bằng mọi giá (dù khó khăn, nguy hiểm)
2 Come across Tình cờ gặp
3 Point out Chỉ ra, nói cho ai biết về gì đó
4 On sb’s own (=by oneself) Tự mình
5 Frown on/upon sth Không đồng ý, chấp thuận cái gì
Smoking is frowned upon in many societies.
6 Get away with Thành công trốn phạt, thoát tội
20
7 Make sure Chắn chắn, đảm bảo
8 Make contribution to sth Đóng góp vào cái gì

EX3:
VOCABULARY
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Caffeine n /ˈkæf.iːn/ Cafêin (một loại chất kích thích thường có trong
trà, cà phê)
2 Beverage n /ˈbev.ɚ.ɪdʒ/ Đồ uống (bất kì loại nào, nói chung)
3 Pick-me-up n /ˈpɪk.mi.ʌp/ Đồ uống kích thích, rượu kích thích, thuốc bổ
4 Adult n /ˈæd.ʌlt/ Người/Động vật trưởng thành
a /əˈdʌlt/ Trưởng thành
5 Teenager n /ˈtiːnˌeɪ.dʒɚ/ Thanh thiếu niên (từ 13 - 19 tuổi)
6 So-called a /ˌsəʊˈkɔːld/ Cái gọi là (miêu tả ai/cái gì không phù hợp,
không đúng một cách châm biếm hoặc từ nào
đó chưa được nhiều người biết đến)
7 Specific a /spəˈsɪf.ɪk/ Cụ thể, chính xác, đặc trưng, riêng biệt
Spectators are only allowed into specific areas of
the stadium.
8 Consumer n /kənˈsjuː.mər/ Người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực
phẩm...)
9 Thirst n /θɝːst/ Sự khát nước, sự thèm khát, sự khao khát
10 Quench v /kwentʃ/ Giải khát, làm hết khát
When it's hot, it's best to quench your thirst with
water.
Quencher n /kwentʃər/ Thức uó ng, đò uó ng
11 Fluid n /ˈfluː.ɪd/
Chất lỏng
liquid
12 Athlete n /ˈæθ.liːt/ Vận động viên
13 Revitalize v /ˌriːˈvaɪ.t̬əl.aɪz/ Đem lại sức sống mới, đưa sức sống mới vào
(= revitalise) (cái gì), tái sinh

21
The local economy has been revitalized.
14 Maker n /ˈmeɪ.kər/ Người/công ty làm, người sáng tạo/tạo ra
15 Typically adv /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ - Thường (= usually)
The courses typically last for three days.
- Điển hình, tiêu biểu, đặc trưng
They have a typically English lifestyle.
16 Naturally adv /ˈnætʃ.ɚ.əl.i/ Vốn có (bản năng sinh ra đã có), tự nhiên
17 Bet n /bet/ - Sự đánh cược, sự cá cược, tiền cá cược
I placed my bet on red, and won.
- Một suy đoán, ý kiến
My bet is (that) their baby will be a girl.
18 Professional a /prəˈfeʃ.ən.əl/ Chuyên nghiệp

19 Actually adv /ˈæk.tʃu.ə.li/ Thực sự, quả thật, đúng là, quả là
20 Ingredient n /ɪnˈɡriː.di.ənt/ Phần hợp thành, thành phần (thức ăn, đồ uống)
21 Director n /daɪˈrek.tər/ Giám đốc, người quản lí, người điều khiển,
người chỉ huy, người đạo diễn (phim)
22 Clinic n /ˈklɪn.ɪk/ Phòng khám bệnh, phòng khám tư, bệnh viện
tư; một khoa trong bệnh viện
23 Plausible a /ˈplɑː.zə.bəl/
- Có vẻ hợp lý, có vẻ đúng (lời nói, lý lẽ)
reasonable
- Nói có vẻ ngay thẳng/ đáng tin cậy (người)

24 Mix n /mɪks/ Hỗn hợp

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 S + used to + V(-) (thói quen, hành động, sự kiện, trạng thái) đã từng xảy ra
trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa

2 Pick sb up - Kích thích, giữ cho ai tỉnh táo


Pick-me-up (n) đồ uống kích thích
3 Hit the market/shops/shelves Ra mắt, tung ra thị trường, mở bán
4 Put st out - Dập lửa

22
- Tắt đèn, đem đi (=take st outside and leave it there)
- Dọn ra, đưa ra, xuất bản (=make available)
5 Have aim of doing sth Có mục đích làm gì, nhắm tới việc gì
6 Mean + to V(-) Có ý định làm gì, dự định làm gì
7 Add sth to sth Thêm cái gì vào cái gì
8 For one thing Vì, bởi vì, bởi lẽ, vì lẽ rằng
(Dùng để giới thiệu lý do cho cái gì đó)
"Why won't you come to New York with me?" "For one thing,
I don't like flying, and for another, I can't afford it."
9 Add to sth Thêm vào cái gì (từ đó làm nó mạnh hơn, đáng chú ý, nổi
bật) (=make a feeling or quality stronger and more
noticeable)
10 Know for sure that …. Biết chắc rằng, chắc rằng
11 Caution sb about sth/doing sth Cảnh báo ai về việc gì
Caution sb against sth/doing sth Cảnh báo ai không làm gì
Caution sb to do sth Cảnh báo ai (nên) làm gì
He cautioned them to avoid the forest at night
12 Make a claim Tuyên bố
13 Put st together Xếp lại, đặt lại cùng nhau, kết hợp, liên kết, sắp xếp, tổ chức
(lại ý tưởng, đề xuất,…)
It took several hours to put the puzzle together
14 Have an impact on sth Có ảnh hưởng lên cái gì
15 At this point Tại thời điểm này, đến thời điểm này

NGÀY 16/7/2021

I. Vocabulary
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Ensure v /ɪnˈʃɔːr/ Bảo đảm
2 Portrait n /ˈpɔː.trət/ - Chân dung, ảnh (thường chỉ có mặt của một
/ˈpɔː.treɪt/ ai đó)
23
- Sự miêu tả
Her latest novel paints a very vivid portrait of
the aristocracy in the 1920s.
3 Banner n /ˈbæn.ər/ Biểu ngữ (Một mảnh vải dài có ghi dòng chữ,
được căng giữa hai cái cột, gậy… và có thể
được những người tham gia diễu hành mang
theo)
Thousands of people carried banners and
flags.
4 Streamer n /ˈstriː.mər/ Cờ đuôi nheo, cờ dải (có màu sắc rực rỡ được
sử dụng làm vật trang trí cho những dịp đặc
biệt như tiệc tùng)
We decorated the office with streamers for
Paul's leaving party.
5 Slogan n /ˈsləʊ.ɡən/ Khẩu hiệu (một cụm từ ngắn dễ nhớ, đặc biệt
là cụm từ được sử dụng để quảng cáo một ý
tưởng hoặc một sản phẩm)
The company unveiled its new advertising
slogan this week.
6 Adventurous a /ədˈven.tʃər.əs/ (Thích) phiêu lưu, mạo hiểm
He’s much more adventurous than his younger
brother.
7 Regulation play np Thời gian quy định, hạn định cho một trò
chơi, trận đấu
8 Overtime n /ˈəʊ.və.taɪm/ (thể thao) hiệp phụ, thời gian thêm để phân
định thắng bại nếu hòa sau thời gian chơi
chính thức
9 Exclude v /ɪkˈskluːd/ Không cho (ai...) Vào (một nơi nào...), đuổi cổ,
tống ra
- exclude sb from sth: đuổi ai ra khỏi đâu
The committee now has to decide whether to
exclude him from the competition.
10 Punch v /pʌntʃ/ Đấm
He punched him in the stomach.
11 Interfere v /ˌɪn.təˈfɪər/ Gây trở ngại
Mum says I can get a job if it doesn’t interfere

24
with my homework.
12 Offense n /əˈfens/ Thế tấn công; đội hoặc bộ phận tấn công
13 Signal v /ˈsɪɡ.nəl/ Ra hiệu, báo hiệu
14 Whistle v /ˈwɪs.əl/ Huýt sáo, huýt còi, thổi còi
15 Precooked a /ˌpriːˈkʊkt/ Nấu/chế biến trước một phần hay toàn bộ
chỉ cần làm nóng và dùng luôn cho lần sau
16 Instant noodle np Mì ăn liền
17 Numeral n /ˈnjuː.mə.rəl/ Chữ số
18 Numerical a /njuːˈmer.ɪ.kəl/ (thuộc) số, (bằng) số
Numerical data
The pages are not in numerical order.
19 Numerous a /ˈnjuː.mə.rəs/ Đông, đông đảo, nhiều
He had numerous other duties apart from
teaching.
20 Migrant n /ˈmaɪ.ɡrənt/ Người di cư
The cities are full of migrants looking for
work.
21 Anthem n /ˈæn.θəm/ Bài hát ca ngợi, bài hát vui trong những dịp
đặc biệt, trọng đại; quốc ca
The national anthems of the teams are
played at the beginning of international
football matches.
22 Attire n /əˈtaɪər/ Quần áo (cụ thể, trang trọng)
23 Assimilate v /əˈsɪm.ɪ.leɪt/ - Đồng hoá, hòa nhập
New arrivals find it hard to assimilate.
- Hiểu rõ, tường tận để vận dụng, sử dụng
The committee will need time to assimilate
this report.
24 Furious a /ˈfjʊə.ri.əs/ Giận dữ, điên tiết
25 Bust n /bʌst/ Ngực (của phụ nữ)
I couldn't find any blouses in my bust size.
26 Interrupt v /ˌɪn.təˈrʌpt/ Ngắt lời

II. Structure
25
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Prevent sb from doing Ngăn cản, ngăn chặn ai làm gì
sth
2 Depend on sth phụ thuộc vào cái gì
3 At the end of sth Vào cuối, cuối của cái gì
4 At a time - Vào một thời điểm bất kỳ, một lúc
- Thời điểm cụ thể nào đó trong ngày
We usually talk to four or five candidates at a time.
5 Take possession of sth Bắt đầu sở hữu, có được thứ gì
6 Get access to sth Tiếp cận, truy cận vào cái gì
7 Deserve to do sth Xứng đáng làm gì

III. Idioms & Collocations


STT Idi & Coll Nghĩa
1 Set/establish a goal Đặt mục tiêu
2 Make an effort to do sth
Cố gắng, nỗ lực làm gì
Make an attempt to do sth
3 Have a/an + adj Có thái độ như nào đối với
attitude to/towards
4 Launch a campaign Phát động khởi động chiến dịch
5 Have sb’s head in the clouds Đầu óc ở trên mây - ám chỉ người không thực tế, hay mơ mộng,
viển vông
6 Get on sb’s nerves Quấy rầy, làm phiền ai
7 Hard/Bad luck Thật không may, thật đáng tiếc
8 Hold sb’s horses Bình tĩnh nào, đừng nóng, đừng vội (bảo ai đó dừng lại và xem
xét cẩn thận quyết định hoặc ý kiến của họ về điều gì đó)
Just hold your horses, Bill! Let's think about this for a moment.
9 Call it a day Kết thúc (một ngày làm việc, ...)
I'm getting a bit tired now - let's call it a day.
10 Get cold feet “bị lạnh chân” - bạn quá sợ hãi, lo lắng để làm một việc mà bạn
đã lên kế hoạch từ trước và không chắc bạn có muốn tiếp tục
như việc kết hôn, mua thứ gì đó…
He and his neighbors bought a fire truck to protect their area,
26
but the neighbors got cold feet.
11 Pull/get sb’s finger out Ngưng lại việc quanh co/trì trệ mà hãy làm ngay đi, hành động
ngay đi; thường để khích lệ ai bắt đầu nỗ lực làm việc.
She's really going to have to pull her finger out if she wants to
finish before Friday.

NGÀY 17/7/2021

I. Từ vựng và cấu trúc bổ trợ làm bài đọc điền


VOCABULARY
Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)
1 Host v /həʊst/ Tổ chức, đăng cai tổ chức
2 By far phr Nhấn mạnh thêm mức độ trong so sánh nhất
They are by far the best students in the class.
3 Outnumber v /ˌaʊtˈnʌm.bər/ Đông hơn, nhiều hơn (về số lượng)
In this profession, women outnumber men by
two to one (= there are twice as many women
as men).
4 Exceed v /ɪkˈsiːd/ Vượt quá (về số lượng, qua mức hạn định
cho phép)
Tough penalties for drivers who exceed the
speed limit
5 Overcharge v /ˌəʊ.vəˈtʃɑːdʒ/ Thách giá cao hơn, nạp nhiều điện quá
The gift shop in Paris overcharged me (by
€10).
6 Surmount v /səˈmaʊnt/ Khắc phục, vượt qua (vấn đề)
overcome John was able to surmount all these obstacles
to become an outstanding leader.
7 Commonplace a /ˈkɒm.ən.pleɪs/ Tầm thường, bình thường
not unusual Electric cars are increasingly commonplace.
8 Triple a /ˈtrɪp.əl/ Ba lần, gấp ba
9 Opening ceremony np Lễ khai mạc

27
10 Closing ceremony np Lễ bế mạc
11 Venue n /ˈven.juː/ Nơi diễn ra các sự kiện hay gặp mặt; địa
place điểm
A popular venue for wedding receptions
12 Incur v /ɪnˈkɜːr/ Chịu, gánh, mắc, bị hậu quả
The company has incurred huge losses over
the past three years.
13 Maintenance n /ˈmeɪn.tən.əns/ Sự bảo trì, bảo dưỡng
14 Primary a /ˈpraɪ.mər.i/ Chủ yếu, chính, bậc nhất
Dealing with crime is our primary concern.
15 Influential a /ˌɪn.fluˈen.ʃəl/ Có tầm ảnh hưởng, có uy thế, có thế lực.
He is one of the most influential figures in the
government.
16 Instrumental a /ˌɪn.strəˈmen.təl/ Góp phần lớn, quyết định vào
She was instrumental in bringing about the
prison reform act.
17 Supplementary a /ˌsʌp.lɪˈmen.tər.i/ Phụ, bổ sung, phụ thêm vào
A supplementary reading list is attached.
18 Revenue n /ˈrev.ən.juː/ Thu nhập
income
19 Confer v /kənˈfɜːr/ Phong, ban, đem đến (danh hiệu, vinh dự, ưu
thế)
An honorary doctorate was conferred on him
by Columbia University.
20 Prestige n /presˈtiːʒ/ Uy tín, thanh thế, thanh danh
21 Revolution n /ˌrev.əˈluː.ʃən/ Cuộc cách mạng đổi mới
22 Distance n /ˈdɪs.təns/ Khoảng cách
23 Access v /ˈæk.ses/ - Dùng, sử dụng dịch vụ....
Older people may have difficulty accessing
medical services.
- Truy cập tệp, web…
Most people use their phones to access the
internet.
24 Decade n /ˈdek.eɪd/ Thập kỷ

28
25 Detector n /dɪˈtek.tər/ Máy dò, phát hiện ra thứ gì đó bằng phương
pháp mới
26 Postage stamp np Tem thư
27 Penny n /ˈpen.i/ đồng xu penni - mệnh giá nhỏ nhất trong hệ
thống tiền tệ ở một số nước nói tiếng Anh
28 Save v /seɪv/ Cứu nguy, cứu vớt, cứu mạng
A cure for lung cancer would save thousands
of lives each year.
29 Electric a /iˈlek.trɪk/ Chạy bằng điện, dùng điện để cung cấp năng
lượng hoạt động
An electric blanket/car/kettle/light
30 Electrical a /iˈlek.trɪ.kəl/ (thuộc) điện, liên quan đến điện
Electrical equipment/goods/devices
31 Lab n /læb/ Phòng thí nghiệm
32 Detect v /dɪˈtekt/ Dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
Some sounds cannot be detected by the
human ear.
33 Drop n /drɒp/ Giọt (nước, máu, thuốc...)

STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Take account of sth Cân nhắc trước khi quyết định làm gì
2 Make profit from sth Thu lợi nhuận từ đâu, cái gì, việc gì
3 Confer sth on/upon sb Trao cho ai cái gì
An honorary degree was conferred on him by Oxford University in
2019.
4 Lead to sth Dẫn đến
5 Take photographs Chụp ảnh

II. Vocabulary (bổ trợ phần câu đơn)


Phiên âm
Từ
STT Từ vựng + từ đồng nghĩa Nghĩa
loại
(nếu có)

29
1 Economical a /ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl/ Tiết kiệm
/ek.əˈnɒm.ɪ.kəl/ It would be more economical to switch the machine
off at night.
2 Disturb v /dɪˈstɜːb/ Làm náo động, quấy rầy
I didn’t want to disturb you in the middle of a
meeting.
3 Imitate v /ˈɪm.ɪ.teɪt/ Bắt chước, làm theo, mô phỏng
4 Transport v /ˈtræn.spɔːt/ Chuyên chở, vận tải, chuyển từ nơi này sang nơi
khác
5 Transfer v /trænsˈfɜːr/ Dời, chuyển
Helen was transferred from marketing to sales.
6 Versatile a /ˈvɜː.sə.taɪl/ Linh hoạt, đa tài, đa năng
This versatile summer jacket is a great buy.
7 Original n /əˈrɪdʒ.ən.əl/ Bản gốc
Can you give me the original of your report? I can't
read this copy.
8 Congestion n /kənˈdʒes.tʃən/ Sự đông nghịt, sự tắc nghẽn
- traffic congestion: tắc xe, ùn tắc giao thông
The project aims to reduce traffic congestion.
9 Collapse v /kəˈlæps/ Gập lại để nhỏ hơn
All chairs collapse for easy storage.
10 Fold v /fəʊld/ Gập
11 Nutritious a /njuːˈtrɪʃ.əs/ Giàu chất dinh dưỡng, chứa nhiều chất dinh dưỡng
Raw spinach is especially nutritious.
12 Nutritional a /njuːˈtrɪʃ.ən.əl/ Liên quan đến dinh dưỡng
The poor nutritional value of fast foods.
13 Costly a /ˈkɒst.li/ đắt tiền, đắt đỏ
expensive
14 Priceless a /ˈpraɪs.ləs/ Quý giá, vô giá (vì quý hiếm…)
15 Perception n /pəˈsep.ʃən/ Sự nhận thức
awareness The public’s perception of him is slowly changing.
16 Stupidity n /stuˈpɪd.ɪ.t̬i/ Sự ngu dại, sự ngu đần, sự đần độn, sự ngớ ngẩn
17 Wisdom n /ˈwɪz.dəm/ Sự thông thái, tính khôn ngoan

30
18 Bulky a /ˈbʌl.ki/ To lớn, đồ sộ, kềnh càng (chiếm nhiều diện tích,
không gian)
The TV was too bulky to fit into the boot of her car.
19 Drawback n /ˈdrɔː.bæk/ Điều trở ngại, mặt hạn chế
disadvantage
20 Enquiry n /ɪnˈkwaɪə.ri/ Sự điều tra, sự thẩm tra, sự thẩm vấn
(= inquiry) Police are making inquiries in the neighbourhood.
21 Edible a /ˈed.ə.bəl/ Có thể ăn được (không độc, an toàn để an)
22 Diagram n /ˈdaɪ.ə.ɡræm/ Sơ đồ, biểu đồ

III. Structure (bổ trợ phần câu đơn)


STT Cấu trúc Nghĩa
1 Rush hour Giờ cao điểm
2 Pledge to do sth hứa, cam kết làm gì
3 Join hands to do sth Chung tay, cùng nhau làm gì
4 In attempt to do sth Trong nỗ lực, cố gắng làm gì
5 Shake off - Loại bỏ thứ gì tệ như vấn đề, bệnh tật, …
- Trốn chạy khỏi thứ/ai đuổi theo bạn, “cắt đuôi”
6 adversely, badly, detrimentally, negatively, seriously, severely + affect: ảnh hưởng xấu,
nghiêm trọng, …
7 Mean to do sth Có ý định làm gì
8 Raise sb’s awareness about/of sth Nâng cao nhận thức của ai về cái gì

31

You might also like