You are on page 1of 24

PHRASAL VERB

Bear
1. Bear up: đủ nghị lực vượt qua việc gì
2. Bear smthing in mind: khắc cốt ghi tâm
1. Bear down: tiến về phía ai
2. Bear out: xác nhận, chứng thực

COME
1.Come around/ round: visit someone home, tỉnh lại phục hồi ý thức
Come around to: đồng ý hoặc chấp nhận với quan điểm mà không đồng tình lúc trước
2.Come about: happen
3. Come along: đi cùng với ai, hộ tống, hurry up, phát triển, cải thiện, xuất hiện

 Your French has come along a lot recently.

 Come along! We're late.

 I'm glad you came along

 When the right opportunity comes along, she'll take it.

4. Come away: bị bong tróc ra


5. Come apart: vỡ thành các mảnh nhỏ
6. Come between: phân ra, chia tách
7. Come into: thừa kế
8. Come in for: hứng chịu những lời chỉ trích
9. Come across: tình cờ gặp thấy cái gì
10. Come out: xuất bản phát hành sách, để lộ bí mật, công khai giới tính, mặt trời mặt trăng ló dạng,
hoa nở
11. Come out on strike: go on strike= to be on strike
12. Come out in: nổi mẫn, dị ứng
13. Come over: suddenly feel something,tạo ấn tượng tốt
14. Come up with: nghĩ ra điều gì đó
15. Come up to: tiến lại gần ai, live up expectations
16. Come up against: đối mặt với một vấn đề khó khăn = run up against
17. Come up: xảy ra, đâm chồi, mặt trời ló dạng, được đề cập, thảo luận

 The subject came up in conversation.


 The question is bound to come up at the meeting.
 We watched the sun come up.
 The daffodils are just beginning to come up

18. Come to: hồi tỉnh, lên đến con số


19. Come of: be the result of something
20. Come off: rớt ra, become successful, diễn ra theo kế hoạch, end up in a particular position (được
lợi, chịu thiệt), ngừng sử dụng thuốc, chất kích thích
*Chủ ngữ chỉ vật mới dùng COME OFF
Eg: Our team came off badly in the competition
Our team played hard and came off a victory
21. Come down: giảm xuống, hạ cánh
22. Come down with: mắc bệnh

bún 1
23. Come down on: punish
24. Come through: arrive ( message, news,etc), survive

DO
1. Do-up: trang hoàn, sửa chữa, siết chặt ( seat belt ), gói lại
2. Do over: do again , tân trang lại căn phòng, bị đột nhập vào nhà và lấy cắp
3. Do with = need/ want
EX: I do with a few days off work
4. Do for: kill or destroy something, or have a very bad affect on someone

. Without that contract, we're done for.

.It was the cold that did for him in the end.
5. Do away with: chấm dứt việc gì, giết ai

 He thinks it's time we did away with the monarchy. : chế độ quân chủ

6. Do in: giết ai, làm ai bị thương


7. Do without : manage without something

Drop
1. Drop off: trả khách( đưa ai đến một địa điểm và bỏ họ ở đó ), thiu thiu ngủ, giảm về số lượng( số
đếm)
. I DROPPED the kids OFF at school on my way to work.
. I DROPPED OFF during the play and woke up when it ended.
. Sales have DROPPED OFF in the last few months.

2. Drop out: bỏ học, bỏ cuộc


3. Drop in on: tạt qua ghé thăm
4. Drop in: làm rơi rớt cái gì đấy xuống
5. Drop by: tạt qua đâu đấy

DIE
1. Die out: biển mất, trở nên tuyệt chủng
2. Die off: dần dần biến mất, trở nên tuyệt chủng, tắt phụt đi
3. Die away: mờ nhạt dần ( âm thanh)
4. Die down: giảm dần, tắt dần
5. Die for: muốn cái gì đó rất nhiều

DEPRIVE
1. Deprive of: trộm cắp

ANSWER
1. Answer to: explain = put down
2. Answer back: cãi lại
3. Answer for: chịu trách nhiệm, thay mặt ai

ACCOUNT
1. Account for: explain, chiếm bao nhiêu phần, know about something

bún 2
ASK
1. Ask for: yêu cầu về

ADHERE
1. Adhere to: tuân thủ, tuân theo

PUT
1. Put up: dựng cái gì lên, tăng giá, cho ai ngủ nhờ,ở nhờ ( put sb up )
2. Put up with: chịu đựng = tolerate, stand for, endure
3. Put up to: encourage somebody to do something
4. Put out: put out the fire, spend money
5. Put away: cất dọn cái gì đi
6. Put down: đặt xuống, đặt cọc, đạp cần số, máy bay hạ cánh
7. Put something down to something: Quy việc gì cho việc gì đó
8. Put sb down: make somebody feel look or feel stupid in front of other people
9. Put by = put aside=set aside= save up : tiết kiệm
10.Put off: delay,decline, trở nên chán nản
11.Put through to: chuyển máy cho ai khác
12.Put in: cài đặt, thiết lập
13.Put back: sắp xếp lại
14.Put on: mặc đồ vào
15.Put forward: đề nghị điều gì đó trong buổi họp, ứng cử ai đó

SERVE
1.Serve up: cung cấp

CALL
1. Call off: cancel, postpone
2. Call after = name after
3. Call around/round: ghé thăm ai đó
4. Call at: ( tàu thuyền ) vào bến hoặc vào cảng
5. Call back: gọi điện thoại lại cho ai đó
6. Call for: 4 nghĩa
-Đi thu nhập, đi lấy cái gì
- Tới và đón ai đó đi đâu
- Đòi hỏi, kêu gọi ai làm gì

 The opposition have called for him to resign.

-Gọi điện ( cho cái gì )

 I'll call for you at 7 o'clock.

7. Call out: la to, gọi to ( để thu hút sự chú ý )


8. Call up: gọi ai đi nhập ngũ, gọi điện
9. Call forth: gây ra
10. Call in: mời ai đó đến làm gì ( người có chuyên môn, để cung cấp 1 dịch vụ như bác sĩ, thợ sửa
chữa,..), gọi đến một nơi nào đó , gọi điện để lấy thông tin.
11. Call on: visit, asked sb to do something
12. Call in on: dừng lại và ghé thăm ai đó

bún 3
BREAK
1. Break up: chia tay
2. Break out: bùng nổ ( chiến tranh, xung đột, đại dịch,…)
+ Break out of: trốn khỏi, trốn thoát khỏi tù
+ Break out in: nổi mụn
3. Break down: máy móc bị hư hỏng, bắt đầu khóc,suy sụp, đàm phán thất bại
4. Break in : đột nhập, huấn luyện ngựa, ngắt chặn lời, cắt ngang câu chuyện
5. Break into: đột nhập, bắt đầu làm gì đó đột ngột, sử dụng tiền tiết kiệm hoặc quỹ vào các việc
không cần thiết
6. Break through: vượt qua hàng rào, thanh chắn
7. Break off: chia cắt, tách ra,vỡ ra, kết thúc một mối quan hệ, stop talking.
8. Break away from: trốn khỏi, thoát khỏi ( sb or somewhere )

CUT
1. Cut off: ngắt (điện thoại, ngắt liên lạc, ngắt điện, ngắt kết nối, )cách ly, cô lập, ngừng cung cấp dịch
vụ
2. Cut out: động cơ ngừng hoạt động, kiêng, loại bỏ
* Cut it out! Thôi đi dừng hành động đó lại đi ( negative )
3. Cut in: chia phần, nói xen vào, lái xe vượt mặt rồi chen vào chính giữa
4. Cut back: cắt giảm, tỉa cây
5. Cut down on: giảm bớt
6. Cut down: giảm bớt, cắt bớt chi tiêu, đốn cây, giết ai
7. Cut through: giải quyết một vấn đề khó khăn, băng qua
8. Cut up: làm ai bối rối,làm ai bị thương vì vết cắt, cắt nhỏ ra
She was pretty cut up about them leaving.
He was very badly cut up in the fight
He cut up the meat on his plate.

POLISH
1. Polish off: finish something easily
2. Polish up: improve something quickly

PILE
1. Pile up: (công việc) chất đống, tích lũy

BLOW
1. Blow up: nổi giận lôi đình, a storm blows up, nổ tung, thổi bong bóng
2. Blow over: qua đi, bị lãng quên
3. Blow out: thổi tắt, đánh bại hoàn toàn
4. Blow off: lỡ hẹn, đánh rắm, lờ đi, bỏ qua việc gì
5. Blow in: đến bất chợt, đến thình lình
6. Blow down: bị gió quật ngã, quật đổ
7. Blow away: bị gió thổi bay, giết chết, đánh bại các đối thủ cạnh tranh ( trong kinh doanh ), gây ấn
tượng mạnh mẽ

BACK
1. Back up: sao lưu dữ liệu, hỗ trợ, lùi về phía sau ( LÙI XE )
2. Back away: lùi lại, rút lui ( vì sợ hãi, không thích,…)
. he children backed away from him in fear
3. Back down: rút lại ý kiến, quan điểm
4. Back off: lùi lại ( means like go away! you are getting in my way )
5. Back out ( of ) : rút lui khỏi một việc định làm từ trước

bún 4
. He lost confidence and backed out of the deal at the last minute.

BURN
1. Burn up: thiêu rụi ( somthing small or smthing the fire can spread upward ), đốt cháy calories, bị
bệnh, make someone angry
-You're burning up—have you seen a doctor?
-The fire burned up 1 500 acres of farmland.
-Which burns up more calories—swimming or cycling?
-The way he treats me really burns me up.
2. Burn down: destroy something by fire ( something tall, big like a house, a building,..)
3. Burn out: ( kết quả còn lại ) bị thiêu rụi chỉ còn tro, ngừng cháy do không còn gì để cháy nữa, quá
mệt mỏi, kiệt sức
-The hotel was completely burnt out.
-The fire had burnt (itself) out before the fire engines arrived.
-If he doesn't stop working so hard, he'll burn himself out.

CATCH
1. Catch up with: theo kịp ai đó, cố gắng bắt kịp công việc
2. Catch at: bắt lấy
3. Catch on: trở nên phổ biến, hợp thời trang, nổi tiếng, cuối cùng cũng hiểu ra điều gì đó
4. Catch out: chứng minh rằng ai đó sai, ( bị động ) trong một mắc phải vào một tình huống khó khăn
They tried to catch her out with a difficult question.
Many investors were caught out by the fall in share prices.

DISPENSE
1. Dispense with: bỏ không cần nữa = do away with

FALL
1. Fall out (with): bất đồng với ai, có mối quan hệ không còn tốt nữa, tóc rụng, răng rụng
2. Fall about: cười ngả nghiêng
3. Fall back on: nhờ cậy
4. Fall back: rút lui, rút quân
5. Fall behind: tuột lại phía sau, chậm trễ
6. Fall down: ngã xuống đất
7. Fall for: phải lòng ai, bị lừa
8. Fall apart: vỡ thành từng miếng nhỏ, ( một vấn đề gì đó) đổ vỡ
-My car is falling apart.
-Their marriage finally fell apart.
9. Fall off: giảm sút
10. Fall over: bị ngừng hoạt động bất chợt, vấp phải cái gì té
-My spreadsheet keeps falling over.
-I rushed for the door and fell over the cat in the hallway.
11. Fall through: không thành công, thất bại, không xảy ra
-Our plans fell through because of lack of money.
12. Fall into : chia thành từng nhóm
Eg: Rhino falls into 3 groups.

BUILD
1. Build into: include something
2. Build up: tăng về mặt số lượng
3. Build upon/on: dựa vào, sử dụng vốn kiến thức hoặc bằng cấp

 an argument built on sound logic

bún 5
HOLD
1. Hold with:approve of: tán thành
2. Hold up: trì hoãn, cướp nhà( băng, cửa hàng) sử dụng súng, giữ, duy trì ( somebody or something ),
ngăn ai đó khỏi việc gì

 Jack held up a passerby attempting to commit suicide, saving the victim's life in the last
minute.

 She always tries to hold up good health so that she can complete all her tasks.

 Flight was held up due to bad weather today. All of her plans were canceled at the last
minute.

 Masked men held up a security van in South London yesterday.

3. Hold back: ngăn lại, không muốn nói cho ai điều gì mà họ muốn hoặc cần biết

 The dam was not strong enough to hold back the flood waters.

 I think he's holding something back. I'm sure he knows more than he admits.

4. Hold on: chờ một chút, nắm chặt,giữ chặt, bám chặt vào gì đó
5. Hold down: giữ việc

MAKE
1. Make off with = steal sthing
2. Make off: chạy khỏi, trốn thoát
3. Make up: trang điểm, làm hòa, bịa chuyện, dọn giường, dọn phòng
4. Make up for: bù trừ, bồi thường
5. Make for: đi về phía, gây ra cái gì
6. Make out: phân biệt (hiểu được, nghe được, nhìn được), xoay xở được, viết tấm séc cho ai đó, hiểu
được bản chất của ai, lập, dựng lên, ân ái,to say that something is true when it may not be ( bịa
chuyện ), tuyên bố
7. Make over: tân trang ( nhà cửa, diện mạo ), chuyển nhượng
8. Make do with: xoay xở trong điều khiện thiếu thốn

PLEAD
1. Plead with: request for something: nài nỉ *IDIOM
2. Plead out: bào chữa

GO
1. Go out: go on a date, đi ra ngoài, stop burning stop shining ( fire, light), không hợp mốt, lỗi thời, rút
đi ( thủy triều ), được gửi đi, đình công, truyền đi ( tin tức, tivi,..)
He goes out drinking most evenings.
Those skirts went out years ago
when the tide goes out, it moves away from the land
Have the invitations gone out yet
2. Go out with: có mối quan hệ với ai
3. Go out to: thương cảm với ai

bún 6
4. Go out for: trở thành ứng cử viên
5. Go back on: thất hứa, thay đổi
6. Go in for: thích, hứng thú với cái gì , tham gia một cuộc thi
7. Go into: thảo luận chi tiết, vào làm việc ở ( Army, Hospital,Church, organization,etc), đóng góp,
cống hiến, va phải ( xe va phải cành cây ),
8. Go up: tăng lên về giá cả, được xây dựng, bị phá hủy
New office buildings are going up everywhere
The whole building went up in flames
*go up ( to ): đi học đại học
Ex: She went up (to Oxford) in 2008
9. Go down: giảm, chìm, lặn ( mặt trời, mặt trăng), ngã trên mặt đất, ( máy tính, hệ thống ) gặp trục
trặc ngừng làm việc, xảy ra, bị tống vào tù, được uống, được nuốt.

 She tripped and went down with a bump.


 A glass of wine would go down very nicely

 The system is going down in ten minutes.

 She went down for ten years.

 You really don't know what's going down?

* go down ( from ): học xong đại học


Ex: She went down (from Cambridge) in 2018.
*go down ( with sb ): được đón nhận
ex: The novel went down with the public.
10. Go ahead: cứ làm đi, cứ nói đi, tiến hành, bắt đầu làm gì
. "Could I ask you a rather personal question?" "Sure, go ahead."
. I got so fed up with waiting for him to do it that I just went ahead and did it myself.
. The festival is now going ahead as planned.

11. Go off: (đồng hồ, chuông , điện thoại ) reng, tiếng nổ ( súng, bom ), thức ăn bị ôi thiu hết hạn, rời
khỏi, trở nên mất hứng, không còn hứng thú nữa, mất điện, đèn tắt.
* go off ( on somebody ): trở nên tức giận với ai

 He just went off on her and started yelling.

*go off with ( somebody ) : bỏ trốn đi cùng với ai bỏ chồng, bỏ vợ lại


Ex: He went off with his sidechick
** go off with ( something ) : ăn cướp
Ex: He went off with $10 000 of the company's money.
12. Go back: quay trở lại, bắt đầu lại, có lịch sử lâu dài, có một thời gian dài quen biết nhau
*go back on: thất hứa
13. Go over: xem kĩ lại, kiểm tra, ôn lại, nói lại, được đồng ý, chấp nhận.
14. Go round: có đủ cho tất cả mọi người, lan truyền, lây lan, đến thăm
Ex: are there enough pens go round?
There's a rumour going around that they're having an affair
I went around to the post office
15. Go down with: mắc bệnh = come down with
16. Go on: tiếp tục làm gì , xảy ra, có điện lại, đèn sáng.
17. Go on at: chỉ trích ai
18. Go on about: nói nhiều về việc gì ( tiêu cực ), than vãn
19. Go by: tuân theo, dựa vào tiêu chí, ( thời gian, ngày ) trôi qua, được biết đến như là

 Things will get easier as time goes by.

bún 7
 That's a good rule to go by.

 He goes by the name of King Creole.

20. Go about + Ving: bắt đầu làm gì đó, tiếp tục làm gì, lan truyền, đối phó với vấn đề
. How can we go about solving this problem?
21. go out of:
22. Go through: xem xét kĩ lưỡng, trải qua, được thông qua ( law, contract, deal,..)
TURN
25. Turn against: quay lưng lại, ghét ai đó
26. Turn out: hóa ra, sản xuất, ép ai đó rời đi.
* turn out to do something: xuất hiện, có mặt để làm gì
27. Turn away: đuổi đi, không cho vào
28. Turn over: cân nhắc, quay ngược lại, máy móc vận hành, chuyển kênh, đạt doanh số, bán hàng và
cung cấp lại khi được bán hết
29. Turn in: đi ngủ, giao nộp ai đó
Ex: Turn somebody in to someone: giao nộp ai đó
30. Turn up: xuất hiện, tăng âm lượng, nhiệt độ
31. Turn down: từ chối, giảm âm lượng, nhiệt độ
32. Turn into: trở thành
33. Turn off : tắt máy, tắt thiết bị
34. Turn on: bật lên, tấn công, gây cho ai đó niềm vui , hứng thú

CRY
35. Cry out : kêu đau đớn, thét lên trong đau đớn
36. Cry out for: you need something very much
37. Cry off: hủy bỏ một cuộc hẹn

MUSTER
38. Muster up: lấy hết can đảm làm gì

LOOK
39. Look after: chăm sóc
40. Look for: tìm kiếm
41. Look up: tra cứu thông tin, ghé thăm một người lâu kh gặp, khởi sắc, cải thiện
42. Look up to: tôn trọng
43. Look down on: coi thường
44. Look in: ghé thăm ( khi ai bị bệnh hoặc cần giúp đỡ )
45. Look back on/at: hồi tưởng
46. Look back at: to look again at something that you read or wrote earlier, in order to remind yourself
what it said
47. Look out:coi chừng kìa
48. Look out for: chăm sóc ai, cảnh giác, cố gắng tìm kiếm
49. Look into: nghiên cứu, điều tra
50. Look forward:hào hứng
51. Look over: kiểm tra sơ
52. Look around: nhìn xung quanh
53. Look through: đọc lướt, đọc nhanh qua
54. Look upon/ on as : được xem như là

PULL
55. Pull up: ngừng xe lại, nói rằng ai đó đã sai

bún 8
56. Pull in: đưa ai đến đồn cảnh sát để tra hỏi, đoàn tàu đỗ bến, dừng xe bên đường
The police PULLED them IN after the trouble
The train PULLED IN and we rushed to meet her as she got off
The police car signalled to us to pull in.

57. Pull out of: rút ra khỏi một tổ chức, không còn là thành viên nữa
58. Pull through: vượt qua một căn bệnh hoặc một khó khăn
59. Pull off: become successful ( người )

LOCK
57.Lock up/ away : khóa lại, giữ cái gì ở một nơi an toàn
*lock-up (n): nhà giam ở đồn cảnh sát
60. Lock down: phong tỏa
61. Lock out ( of sthing ): đóng cửa không cho công nhân làm, ngăn ai tham gia vào, khóa một nơi để
dừng ai đó vào
people who are locked out of the job market because they have a criminal record
I'd locked myself out of the house and had to break a window to get in: tôi khóa
mình ở ngoài căn nhà và phải phá cửa sổ để vào.

62. Lock in: khóa cửa lại không cho ai đó đi ra


63. Lock onto: tên lửa bay theo một mục tiêu nào đó để tấn công
The missile LOCKED ONTO the plane and blew it out of the sky

TAKE
64. Take up: bắt đầu theo đuổi một cái sở thích nào đó, chiếm phần.
65. Take on: đảm nhiệm công việc, tuyển dụng nhân sự
66. Take after: giống ai ( về ngoại hình, cách cư xử,…), đuổi theo.
67. Take off = lift off : cất cánh, cởi ra, gia tăng
68. Take back: đưa ai trở về quá khứ, rút lại lời nói, lấy lại cái gì, trả hàng
The smell of the sea took him back to his childhood
Take me back to the night, we met in the yard
OK, I take it all back!
If the skirt doesn't fit, you can take it back

69. Take over: chen ngang, tiếp quản, mua lại một công ty
70. Take in: lừa ai, tiếp thu, hiểu được , hấp thụ, bao gồm, để ý thấy, cho ai ở nhờ
She took me in completely with her story
Halfway through the chapter I realized I hadn't taken anything in
Fish take in oxygen through their gills
The tour takes in six European capitals
He took in every detail of her appearance
He was homeless, so we took him in

CURL
71. Curl up: cuộn tròn người lại, co lại

GIVE
72. Give in: agree ( nhượng bộ với việc trước đó kh đồng ý )
73. Give in to something: xiêu lòng, nhượng bộ, không cưỡng lại được
74. Give off: tỏa ra, phát ra ( ánh sáng, nhiệt lượng, mùi hương,etc )
75. Give out to somebody: phàn nàn
76. Give out: máy móc ngừng làm việc, công bố, sử dụng hết come to an end (food supplies,
energy,etc) , phân phát

bún 9
Ex: I can’t use my watch because my battery has given out.
Machine give out: stop working
77. Give back: trả lại
78. Give over: trao quyền cho, ủy thác cho ai, ngừng làm việc gì đó ( mang tính tiêu cực )
79. Give away: cho tặng đi miễn phí, tiết lộ một bí mật, tiết lộ danh tính, trao cô dâu cho chú rễ ( trong
lễ cưới ), vô tình lỡ mắc lỗi nhường lợi thế cho đối thủ.
80. Give up: bỏ cuộc, đầu hàng, giao nộp cho ai, cắt đứt quan hệ, hy sinh dành thời gian cho việc gì,
ngừng một thói quen

I gave up - tell me the answer.


The thief gave himself up to the police
Why don’t you give him up? He has treated you badly
I gave up my weekend to help him pant his apartment.
My dad gave up smoking.

BARGAIN
81. Bargain on/for: to expect something to happen and be prepared for it - monng đợi, chờ đón

 We hadn't bargained for this sudden change in the weather.


 When he agreed to answer a few questions, he got more than he bargained for.

Bargain down: mặc cả, thương lượng

Bargain smthing away: đánh mất ( gì đó giá trị cho một thứ kém giá trị hơn )

.I realized that by trying to gain security I had bargained away my freedom


GET
82. Get over: bình phục, vượt qua
83. Get across to: truyền tải thông tin khiến ai hiểu điều gì đó
84. Get up: thức dậy
85. Get up to: làm điều gì xấu/ không được ai đó chấp thuận
86. Get away with: làm gì xấu mà thoát được tội
87. Get off: bỏ ra, buông ra, đi ngủ, ru em bé ngủ,trốn phạt, stop doing sthing

 Get off me, that hurts!


 They couldn't get the baby off till midnight.
 He was lucky to get off with a small fine.

 Please can we get off the subject of dieting?

 Could you get off (work) early tomorrow?

Get by : đủ khả năng để xoay xở


88. Get through: hoàn thành việc gì, thi đậu
89. Get through to: tiếp cận được với ai, kết nối điện thoại
90. Get round/ around to + V_ing : có thời gian làm việc gì
91. Get round: thuyết phục ai làm gì, solve the problem successfully
92. Get down to: bắt đầu làm việc một cách nghiêm túc, hoàn toàn tập trung vào nó

bún 10
93. Get on: tiếp tục làm gì đó, lên ( xe, tàu, máy bay ), thành công, xoay xở
94. Get out of: lảng tránh trách nhiệm, làm cho ai đó nói ra sự thật
The police finally got a confession out of her
95. Get at: criticize, tiếp cận ai đó, truy cập, suggest
96. Get on/ along with: have a good relationship with somebody

YIELD
97. Yield to: đầu hàng
"We will not yield to pressure," said the president.

LEAVE
98. Leave out: to not include someone or something
Eg: Please leave me out your argument.
99. Leave off: ngừng làm gì, to not include
E.g : Let’s start where we let off last time
He let her off the guest list for the party.
100. Leave on: Leave the TV on, I want to watch the football match.
101. Leave behind: để ai đó lại không mang theo
102. Leave aside: to not do or think about something ( để chuyện đó sang một bên đi )
103. Leave over: ( left over )
Eg: If I have any money left over, I will lend you
My mom has some leftovers in the fridge.

LIGHT
104. Light up: châm điếu thuốc, châm lửa, thắp sáng
105. Light out *IDIOM : rời đi đột ngột

CARRY
106. Carry on : tiếp tục làm, cãi nhau um sùm
107. Carry on with: dan díu với ai đó ( về mặt sexual )
108. Carry away: cướp, lấy thứ gì đi.
-I forgot to tie the canoe to the dock, and the river carried it away.
- The thieves carried the diamonds away.
109. Carry off: chiến thắng, cướp lấy , tước lấy mạng sống, succeed in doing smthing, move something
away.
-The film carried off four of the top prizes
-The painting was the city's most treasured possession until thieves carried it off.
-Heart disease finally carried him off.
-The host carried off the event beautifully.
-You will need a truck to carry off all these books.
110. Carry out: thực hiện, tiến hành
111. Carry through: vượt qua một thời kì khó khăn, hoàn thành.
-We don’t have enough supplies to carry us through the winter.
It's a difficult job but she's the person to carry it through.
112. Carry over: delay
-His problems in his personal life, carry over to his work.(to continue to exist in a
different situation)
-The match had to be carried over until Sunday. ( delay )

LIVE
113. Iive on: sống nhờ
114. Live up to: đạt được expectation
115. Live by: sống theo một quan niệm về tôn giáo

bún 11
He tries hard to LIVE BY the Bible.
116. Live off: sống dựa vào tiền của ai, sống nhờ ăn thứ gì.
She's still living off her parents.
He seems to live off junk food.
117. Live out:
1- In my final year at university I LIVED OUT with some friends in a flat we rented.
2- Many parents try to LIVE OUT their dreams through their children.
3- She LIVED OUT her final years in a nursing home.
118. Live through: experience a disaster or difficult times.
He has lived through two world wars.
1. Live down: ngừng cảm thấy xấu hổ
She felt so stupid. She'd never be able to live it down.

PREVAIL
2. Prevail on: persuade somebody to do something

SETTLE
3. Settle down: định cư, ổn định
4. Settle for: chấp nhận
5. Settle on: decide, trao tài sản, quyền thừa kế.

 Have you settled on a name for the baby yet?

 He settled part of his estate on his son.

6. Settle up: trả hết nợ


7. Settle in: quen với ( be accustomed to )

PASS
8. Pass away: chết đi
9. Pass up: từ chối cơ hội
10. Pass out: ngất xĩu
11. Pass by: bỏ lỡ cơ hội, đi ngang qua
12. Pass on: die, decline opportunity, give a message to someone
-She passed on when she was just thirty-three.
-Will you pass on that the match has been cancelled?
It was such a good opportunity that I didn’t want to pass it on.
13. Pass through: ghé thăm ( a short time )
14. Pass around:

 Can you pass these pictures around for everyone to look at, please?

PAY
15. Pay back: take revenge on, trả lại số tiền đã mượn
16. Pay down: trả góp
17. Pay in/ into: gửi tiền vào ngân hàng
18. Pay off: mua chuộc, trả nợ, trả tiền lương xong cho nghỉ việc, thắng đậm ( trong những
trò chơi may rủi như cờ bạc, đua ngựa,…)
-All the witnesses had been paid off.
-We paid off our mortgage after fifteen years.
-The crew were paid off as soon as the ship docked.
-The gamble paid off.

bún 12
19. Pay out: trả một khoảng tiền lớn cho thứ gì.

CHEER
20. Cheer up: làm cho ai đó vui lên
21. Cheer on: encourage somebody ( la hét, vỗ tay )
The spectators cheered the runners on.

PICK
22. Pick up: đón ai, nhặt, khởi sắc, học lóm một ngôn ngữ, bắt máy, rescue somebody from danger,
quen đại một ai đó.
The phone rang and rang and nobody picked up.
The stranded climbers were picked up by a rescue helicopter.
23. Pick out = chose
24. Pick on: get the short end of the stick
25. Pick at: thưởng thức món ăn
26. Pick through/ over: chọn lựa kĩ càng
27. Pick off: lặt bỏ một bộ phận của cái cây ( lá cây ), bắn hạ từng người
He picked off the enemy soldiers

PACK
28. Pack in: ngừng làm cái gì, to do a lot of things in a limited period of time, to put a lot of things or
people into a limted space ( gói hàng ), to attract a lot of people to come and see, bảo quản
-She decided to pack in her job.
-You seem to have packed a lot into your life!
-They've managed to pack a lot of information into a very small book.
-The band can always pack in the crowds.
-Fish packed in ice
29. Pack away: cất thứ gì đi
30. Pack off:to send somebody somewhere, especially because you do not want them with you
-In the summer the kids were packed off to stay with their grandparents.
31. Pack out: thu hút người ta đến xem chật kín nguyên cái phòng
-The cinema was packed out!
32. Pack up: machine break down, soạn hành lí, nghỉ việc
-The TV's packed up again.
-Are you packing up already? It's only 4 o'clock
-What made you pack up a good job like that?

CLOSE
33. Close in: tiếp cận con mồi, màn đêm buông xuống
-The lions closed in on their prey.
-They huddled around the fire as the night closed in.
34. Close up: sát lại gần nhau, lành vết thương, che giấu cảm xúc ( lảng đi ),đóng cửa hàng, co lại
-She closed up when I asked about her family.
-Every time he tried to speak, his throat closed up with fear.

SINK
35. Sink in: thẩm thấu vào, to be fully understood or realized
-The rain sank into the dry ground.
-The full scale of the disaster has yet to sink in.
36. Sink into: đầu tư; gradually into a less active, happy or pleasant state; to go, or to make
something sharp go, deep into something solid
-She sank into a deep sleep.
-The dog sank its teeth into my leg.
-We sank all our savings into the venture.

bún 13
SET
37. Set on: tấn công bất ngờ
38. Set up: arrange something , thành lập, dựng một cái gì lên, bố trí sẵn thiết bị, hỡ trợ tiền
-A bank loan helped to set him up in business.
39. Set aside = put by = put aside = save up: tiết kiệm
40. Set off: kích hoạt căn bệnh, khởi hành, make something explode, set off the alarm ( làm cho
chuông kêu lên ), làm nổi bật lên thứ gì đó khi đặt cạnh nó, make somebody start laughing, talking,
crying…; to start a process or series of events
-Opening this door will set off the alarm.
-That blouse sets off the blue of her eyes.
- Panic on the stock market set off a wave of selling.

41. Set out: khởi hành, đặt ra mục tiêu


42. Set in : chỉ thời tiết xấu, trời nắng kéo dài, sự nhiễm trùng tiếp tục nghiêm trọng hơn.
- The rain seemed to have set in for the day.
- If you get bitten by a dog, you have to make sure the wound is cleaned well, or an infection could
set in.

STRUGGLE
43. Struggle on/ along: cố gắng, xoay xở được qua khó khăn

TRY
44. Try on: thử đồ, quần áo
45. Try out: to test or use somebody/something in order to see how good or effective they are
RING
46. Ring up: hành động của nhân viên bán hàng khi họ nhập số tiền vào máy hoặc là một công ty/
doanh nghiệp đạt được một khoảng lợi nhuận lớn
-Anna was ringing up her sale on an ancient cash register.
-This year has been her company's most successful year as it rang up $1.4 billion.
47. Ring off: cúp máy
48. Ring back: gọi lại

ROUND
49. Round up: gather around,bao vây
I rounded up a few friends for the party.
The cattle are rounded up in the evening.
A number of suspects were rounded up and questioned.
50. Round on: criticize, attack
-He rounded on journalists, calling them ‘a pack of vultures’
Anh ấy chỉ trích đám nhà báo và gọi họ là ‘’ một đám kền kền’’

TAP
51. Tap out: gõ theo nhịp nhạc ( gõ bút, gõ tay ,.. ), đánh máy, gõ chữ trên máy tính
52. Tap in: nhập thông tin vào mấy cái máy ATM, máy tích điểm trong siêu thị
-Tap in your PIN number.

QUEUE
53. Queue up: xếp hàng

RUN
54. Run out of somthing: hết, cạn kiệt
55. Run out: expire, to make a player stop batting by hitting the wicket with the ball before the player
has completed his or her run

bún 14
56. Run into= pump into: tình cờ gặp ai, to enter an area of bad weather while travelling, xe cộ va
chạm, tông nhau, rơi vào khó khăn ( run into debt, run into danger, run into trouble,etc.. ), đạt tới một
con số rất cao
-Her income runs into six figures (= is more than £100 000, $100 000, etc.).
-We ran into thick fog on the way home.
57. Run after: theo đuổi ai đấy, đuổi theo ai
58. Run over: xem lại sơ lược một lần nữa, bị cán qua, làm lố thời gian
-She ran over her notes before giving the lecture.
-Two children were run over and killed.
-The project ran over time and budget.
59. Run off with: chạy trốn với cái gì vừa đánh cắp, to leave home, your husband, wife, etc. in order to
have a relationship with another person
60. Run up: gia tăng, tích lũy một số tiền/ hóa đơn đến mức quá cao; may vá quần áo; vươn cờ
-How had he managed to run up so many debts?
-Running up a blouse.
61. Run for: vận động tranh cử
-He is running for president.
62. Run across: Tình cờ phát hiện ra cái gì, tình cờ gặp ai

CLOCK
63. Clock up: đạt được một con số cụ thể ( chạy xe được 90km/h; kiếm tiền được 9 con số )
64. Clock in/on : điểm danh trước khi vào làm
65. Clock out/ off: điểm danh đi về

SELL
66. Sell off: bán hạ giá, được bán hết ( SOLD OFF )
67. Sell on: bán lại ( mua một món gì rồi không muốn xài nữa nên bán lại )
68. Sell out: bán hết, bán sạch, bán lại công ty
69. Sell up: bán nhà, bán xe, bán etc… vì mình chuyển nhà đi nơi khác hoặc mình về hưu thì mình bán
lại doanh nghiệp.

SEE
70. See off: tiễn ai lên đường, defeat somebody in a game, a fight,…
The home team saw off the challengers by 68 points to 47.
71. see about: sắp xếp, lo liệu chuyện gì
72. See through: nhìn thấu, giúp đỡ ai vượt qua trong một khoảng thời gian ngắn
I only have $20 to see me through the week.
73. See over : kiểm tra kĩ căn nhà, căn hộ, => a place

SAVE
74. Save up = set aside = put aside: tiết kiệm

SEND
75. Send up: bỏ tù, nhại lại ai đó để làm trò hề
- a TV programme that sends up politicians

76. Send on: gửi chuyển từ địa chỉ cũ sang địa chỉ mới, gửi thông tin cho ai, gửi đồ đạc vận chuyển
trước tới chỗ mà mình sắp tới trước khi mình tới nơi đó
-The company had asked for all their mail to be sent on to the new office.
-We sent our furniture on by ship.
77. Send out: tỏa ra ( nhiệt, âm thanh, tín hiệu,… ); send something to a lot of different people or places
-Have the invitations been sent out yet?
** SEND-OFF (n): buổi chào tạm biệt
CRACK
78. Crack down: dùng biện pháp mạnh để ngăn chặn tội phạm

bún 15
79. Crack up: suy nhược ( thể chất, tinh thần ); phá lên cười; chọc cười
80. Crack on: nhanh chóng hoàn thành xong một công việc
-The meeting needs to finish by 5, so we'd better crack on.
STAND
81. Stand down: từ chức = step down
82. Stand up to:
83. Stand up for: đứng lên bảo vệ lấy cái gì/ ai
84. Stand in for: thay thế cho ai, đại diện cho ai
-My assistant will stand in for me while I'm away.
85. Stand for: tolerate

DECIDE
86. Decide on/ upon + N: chọn lựa
DECIDE TO DO SOMETHING

DRAW
87. Draw up: phác thảo, soạn thảo, viết ra một danh sách; đỗ xe
88. Draw back: move away
89. Draw out: làm cho một người nhút nhát trở nên hoạt bát hơn; kéo dài thời gian ra vì mục đích cần
thiết; trời buổi chiều sáng hơn, ngày dài hơn ( do gần đến mùa hè )
He was so quiet at first, but the teacher managed to DRAW him
OUT and get him to participate.
The director DREW the meeting OUT with a lengthy speech.
The days/evenings are drawing out

90. Draw down: cạn kiệt; xin trợ cấp


- Gas reserves were DRAWN DOWN in the recent cold spell
The college wants to DRAW DOWN extra funding for IT provision.

91. Draw in: ngày ngắn, trời buổi chiều trở nên tối sớm ( do gần đến mùa đông )
The nights are DRAWING IN now it's winter.

DIG
92. Dig up: khám phá, đào bới thông tin; đào đất
93. Dig out: tìm đồ cũ; to remove somebody/something from somewhere by digging the ground around
them or it
-I went to the attic and dug out Grandad's medals.
-More than a dozen people were dug out of the avalanche ( trận lỡ tuyết ) alive.
94. Dig in: deal with difficult situation; LET’S EAT

DRIVE
95. Drive out: yêu cầu ai dừng làm gì
96. Drive away/ off: lái xe đi
97. Drive down:to make something such as prices fall quickly
Other factors are also driving down costs.
98. Drive on: keep driving
99. Drive at = get at: suggest
100. Drive up: tăng giá
High fuel prices are driving up production costs.

bún 16
MISS
101. Miss out: bỏ lỡ ( miss out a chance )

MIX
102. Mix up: làm xáo trộn; nhầm lẫn
-Someone has mixed up all the application forms.
-I think you must be mixing me up with someone else.
103. Mix in ( with smthing ): trộn nguyên liệu lên
104. Mix into/ into: trộn nguyên liệu lên
MOVE
105. Move out: chuyển sang nhà mới
106. Move in/ into: chuyển vào nhà mới
107. Move in with: I moved in with James
108. Move off / on: thay đổi chủ đề
109. Move up: to move in any given direction so as to make more space

MESS
110. Mess around: làm những thứ vô ích, làm phiền
111. Mess up: làm rối tung mọi thứ
112. Mess with: used in a negative way
- Don’t mess with him!
- You have messed up with the wrong family

CALM
113. Calm down: bình tĩnh

SLOW
114. Slow down: chậm lại

HAND
115. Hand down: truyền lại, đưa ra quyết định
The judge has handed down his verdict
116. Hand in : nộp bài tập, đơn,… giao nộp
117. Hand out: phân phát; give an advice
118. Hand over: trao cái gì cho ai một cách trang trọng; giao quyền điều hành

STEP
119. Step down: từ chức
120. Step in: help somebody in a difficult situation or an argument
121. Step out: đi ra ngoài
122. Step up: tăng cường, nâng cao; bước lên trên
-He has stepped up his training to prepare for the race.
-She stepped up to receive her prize.

FROWN
123. Frown upon /on somebody or something = disapprove of: phản đối

WALK
124. Walk over: đối xử tồi tệ( treat someone badly); defeat somebody easily
125. Walk away (from somebody/ somthing ) : rời bỏ một mối quan hệ hoặc một hoàn cảnh khó khăn

bún 17
126. Walk in on: to enter a room when somebody in there is doing something private and does not
expect you
127. Walk into: va phải ai/ cái gì; dễ dàng có được một công việc tốt; rơi vào tình thế không mong
muốn
-I was in a hurry and almost walked into the glass door.
-She walked straight into a job at the bank as soon as she graduated.
-I realized I'd walked into a trap.
128. Walk off: bỏ đi trong lúc tức giận; đi bộ để tiêu hóa bớt thức ăn
129. Walk off with: win something easily; steal
-Marion walked off with the top prize.
-Someone's walked off with my phone!
130. Walk out: go on strike; leave a meeting, performance suddenly because you don’t like it; rũ bỏ
mối quan hệ, trách nhiệm; to stop doing something that you have agreed to do before it is completed
The film was a bore so I WALKED OUT halfway through

How could she walk out on her kids?


I never walk out on a job half done. ( Tôi không bao giờ bỏ dở một công việc đang làm lưng chừng )

131. Walk through: hướng dẫn tận tình cho ai đó


He WALKED me THROUGH the procedures.

132. Walk up: walk towards somebody/something, especially in a confident way

WAKE
133. Wake up to (the fact that): nhận ra sự thật
134. Wake up = get up

BARGE
135. Barge in : xông vào một nơi nào ( not very polite to do this )

LIFT
136. Lift off: cất cánh = take off

BECOME
137. Become of = happen to
-I haven't seen my childhood best friend in years. I wonder what became of her.

DRAG
138. Drag into/ in: lôi ai đó vào chuyện không liên quan tới họ; lôi một chuyện không liên quan vào
cuộc trò chuyện

DRIFT
139. Drift apart: dần xa cách nhau
140. Drift off: fall asleep

FLY
141. Fly out: leave bằng đường máy bay
142. Fly in: arrive bằng đường máy bay

SHOW
143. Show up: xuất hiện, làm bẽ mặt ai
144. Show off: khoe khoang, thể hiện

bún 18
145. Show around/ round: dẫn đi tham quan vòng quanh
146. Show through: lộ rõ dễ thấy
Veins showed through her pale skin.

ALLOW
147. Allow for: tính đến cái gì xảy ra trong tương lai
-We have to allow for the possibility of the project being delayed.
148. Allow of: chấp nhận, cho phép
The rules don't ALLOW OF any exceptions.

FACE
149. Face up to: đối mặt với những vấn đề
150. Face off: argue, fight, compete( thường là a game such as ice hockey).

FADE
151. Fade away: sức khỏe trở nên yếu dần đi -> có thể chết
152. Fade out: (âm thanh/ hình ảnh ) mờ dần/ nhỏ dần
153. Fade in: ( âm thanh/ hình ảnh ) rõ dần/ lớn dần
TEAR
154. Tear into : chỉ trích cực mạnh mẽ
155. Tear away: ngăn ai làm gì
156. Tear up: mắt ừng ực nước
157. Tear down: destroy

REACH
158. Reach out to: liên lạc, tiếp cận với ai; liên lạc để nhận được sự giúp đỡ
- he church needs to find new ways of reaching out to young people.
- If you have any questions or concerns, please reach out to us at this email address: …

RUSH
159. Rush out: sản xuất nhanh
160. Rush through:

RUB
161. Rub out: bôi xóa; ám sát
162. Rub off: bôi xóa; tiêm nhiễm một tính cách vào người khác ( vì chơi chung hoặc sống chung với
nhau )
-Her sense of fun has rubbed off on her children
163. Rub along: live together in a satisfactory way
164. Rub down: lau khô, đánh bóng
165. Rub in: nhắc về những kí ức xấu hổ mà người ta không muốn nghe lại.

CONFIDE
166. Confide in: thổ lộ, tâm sự

LET
167. Let in: cho ai vào
168. Let someone down: làm ai đó thất vọng; làm giảm phong độ; nới bộ đồ dài ra
-She speaks French very fluently, but her pronunciation lets her down.
-This skirt needs letting down.
169. Let off: đốt pháo hoa
170. Let sb off: tha cho ai chỉ răng đe một cách nhẹ nhàng

bún 19
171. Let out: phát ra một tiếng động gì đó, nới rộng bộ đồ, hết phim

QUARREL
172. Quarrel with: cãi nhau

FIT
173. Fit in : có đủ thời gian hoặc không gian cho thứ gì đó.

 I'll try and fit you in after lunch.

 We can't fit in any more chairs.

174. Fit in with: adapt to


175. Fit out/up : equip
176. Fit up: to make someone appear guilty but actually they don’t
-Of course she didn't do it - someone fitted her up

CONJURE
177. Conjure up: tạo ra hình ảnh trong đầu; biến ra một ai đó
178. Conjure from/ out of : tạo ra một thứ gì đó theo một cách mới mẻ khiến người khác bất ngờ vì
không thể ngờ tới.
- He conjured a delicious meal out of a few leftovers.

TIE
179. Tie up: buộc lại, trói lại, keep somebody busy hoàn thành nốt phần việc còn lại; to be invested so
that it is not easily available for use, to connect or link something to something else
- We tied the boat up.
- I'm tied up in a meeting until 3.
- We are hoping to tie up the deal by tomorrow.
- Most of the capital is tied up in property.
- Her behaviour is tied up with her feelings of guilt.
180. Tie down: hạn chế sự tự do ( bởi các yếu tố khách quan/ chủ quan )
-Marriage TIES you DOWN
-Kids tie you down, don't they?
181. Tie in: trùng khớp; kết hợp với
-This evidence ties in closely with what we already know.
-The concert will tie in with the festival of dance taking place the same weekend.

LAY
182. Lay down: đặt cái gì xuống, stop doing a job, đề ra một cái luật; produce something that is stored
and gradually increases.
-You can't lay down hard and fast rules.
-If you eat too much, the surplus is laid down as fat.
183. Lay somthing out: tiêu khoản tiền lớn, trình bày chi tiết, trải ra , sắp xếp theo bố cục
-I had to lay out a fortune on a new car.
-All the terms and conditions are laid out in the contract.
-He laid the map out on the table.
-The gardens were laid out with lawns and flower beds.
184. Lay sombody out: làm cho ai đó ngất xỉu, chuẩn bị chôn ai đó
185. Lay off: giảm biên chế, stop doing/ using something
186. Lay aside: dẹp sang một bên, tiết kiệm = put aside
187. Lay about: tấn công
188. Lay in/up : dự trữ ( đồ ăn, nước uống, vv… )
189. Lay into somebody/ something: attack somebody physically or criticize them in an angry way

bún 20
190. Lay on: cung cấp dịch vụ; tell someone something they didn’t know which can make them
unpleasant
-They lay on free entertainment at the club every day.
-I hate to be the one to lay this on you, but your girlfriend has just left with another guy.
191. Lay over: nghỉ trọ ở đâu đó
192. Lay up with: bị thương bị bệnh không thể làm gì
-She's laid up with a broken leg
-She's been laid up with the flu for over a week.

NAME
193. Name after: đặt tên theo ai

GROW
194. Grow on: express something that you didn’t like in the past, but now you grow on like it
-In the past, the neighbour didn’t like me for some reasons. However, they are beginning to grow on me
195. Grow out of: quá lớn để làm việc gì , quá cỡ; một ý tưởng, quyết định được hình thành trong quá
trình làm việc, sinh hoạt.
-He's already grown out of his school uniform.
-The idea for the book grew out of a visit to India.
196. Grow into: lớn lên trở thành,grow big enough to fit into a piece of clothing that used to be too
big, become more confident in a new job, etc. and learn to do it better.
-He’s grown into a handsome young man.
-The dress is too long for her now but she'll grow into it.
-She's still growing into her new role as a mother.
197. Grow up: lớn lên, develop
-Their children have all grown up and left home now.
-A closeness grew up between the two girls.
198. Grow apart: mối quan hệ dần xa cách
199. Grow away from: trở nên ít thân thiết, quan tâm , phụ thuộc vào ai
200. Grow back: ( tóc tai, cây cỏ ) mọc lại

GANG
201. Gang up (on/ against ) : hợp sức để chống lại ai bằng bạo lực
202. Gang together: hợp sức để củng cố sức mạnh

KNOCK
203. Knock down: hạ gục ai, phá hủy, giảm giá , trả giá
204. Knock around:
205. Knock around with somebody: dành rất nhiều thời gian ở với ai
206. Knock out: đánh ai đó ngất xỉu, cú đánh knockout , sản xuất nhanh ra cái gì đó và bán, làm ai đó
bất ngờ, làm ai đó mệt mỏi
* KNOCK YOURSELF OUT: TẬN HƯỞNG, CHILL ĐI, SỐNG THOẢI MÁI ĐI, just do it.
207. Knock up: khởi động cơ thể trước trận đấu, làm ai đó có bầu, chuẩn bị cái gì đó nhanh chóng,
đánh thức ai dậy bằng cách gõ lên cửa.
208. Knock back: gạt bỏ ý kiến, làm ai đó ngạc nhiên, ‘’đốt’’ của ai đó một đống tiền; uống rượu cái ực
209. Knock off: nghỉ việc ( bạn có muốn nghỉ việc sớm hôm nay không hay là nghỉ tay chút đi ăn trưa
nhé CHỨ KHÔNG PHẢI bỏ việc luôn ), kill somebody, hoàn thành nhanh chóng, ăn cắp, giảm giá trị
sản phẩm.
-Do you want to knock off early today?
-He knocks off three novels a year.
-The news knocked 13% off the company's shares.
210. Knock over: đánh gục, đâm ngã.

CHEAT
211. Cheat on: have an affair

bún 21
212. Cheat in an exam
213. Cheat of/ out of: lừa tiền

SEAL
214. Seal off: ngăn không cho ai đó bước vào một khu vực bị cấm
215. Seal in: giữ nguyên mùi vị, thành phần của một món ăn .
-Fry the meat quickly in hot oil to seal in the flavour/juices.

HARP
216. Harp on about: luyên thuyên về những thứ làm người khác khó chịu hoặc nhàm chán

END UP
217. End up + ving : kết thúc với việc gì đó
Ex : Unless you buckle down to your studies, you could end up sweeping the streets for a living

EAT
218. Eat up: ăn hết đồ ăn
219. Eat out: đi ăn ở bên ngoài
220. Eat away: bào mòn từ từ, phá hủy từ từ
221. Eat in: ăn tại chỗ không mang về
222. Eat into: sử dụng hết một khoảng tiền mà không muốn sử dụng, bào mòn từ từ.
-The high cost of living in London is eating into my savings..
-We’ve had to eat into our savings since I lost my jobs.
-Those repair bills have really eaten into my savings.

CHUCK
223. Chuck something away/out : throw away : vứt bỏ
224. Chuck off/ out: bị yêu cầu đi ra hoặc bị đá ra khỏi một nơi
-They got chucked out of a pub for being drunk and noisy.

WEAR
225. Wear off: thuốc bị lờn, thuốc bị mất tác dụng, dần dần kết thúc, dần dần biến mất
226. Wear out: làm cho cái gì bị sờn mon , làm cho ai đó kiệt sức
227. Wear away: sờ nhiều, đi nhiều làm cho nó bị mòn, mờ.
228. Wear down: làm ai đó yếu dần đi ( do áp lực ) , bị sờn mòn.
229. Wear on: khoảng thời gian trôi qua chậm
-As the evening wore on, she became more and more nervous.

HANG
230. Hang about: dành thời gian đứng ở đâu đấy nhưng không làm gì nhiều, chậm chạp
-Hang about! Dừng lại khoảng chừng là 5s
231. Hang back: chần chừ, khựng lại; nán lại
-I was sure she knew the answer but for some reason she hung back.
232. Hang on: chờ tí xíu, bám chặt vào
233. Hang up: cúp máy
234. Hang over: make you nervous
235. Hang out: đi chơi, phơi đồ, treo cờ, bảng hiệu
236. Hang around: chỉ đứng ở đâu không làm gì nhiều
237. Hang around with: spend a lot of times with somebody

FIGURE
238. Figure out: nhận ra, khám phá ra, find a way to solve a problem, calculate
239. Figure on doing something : có ý định

bún 22
WORK
240. Work out: tập thể dục, thành công, hiệu quả, solve the problem, calculate, hiểu ai đó
241. Work out to/ at: lên đến con số
242. Work around: đưa ra một biện pháp tạm thời cho các vấn đề liên quan đến máy tính cho đến khi
tìm được một biện pháp thích hợp lâu dài.
-The lack of test data is a problem, but we've found a way to work around that.
243. Work around to:
244. Work at: try to do something
245. Work in/ into: thêm vào
- Can't you work a few more jokes into your speech?

246. Work off: giải tỏa cảm xúc, kiếm tiền trả nợ
-She worked off her anger by going for a walk.
-They had a large bank loan to work off.
247. Work on: persuade somebody to do something, try hard to do something or improve something.
-He hasn't said he'll do it yet, but I'm working on him
-‘Have you sorted out a babysitter yet?’ ‘No, but I'm working on it.’
248. Work over: attack
249. Work to: follow a plan
250. Work towards : cố gắng đạt được mục tiêu
251. Work up:cố gắng cải thiện, phát triển

WATCH
252. Watch out: cẩn thận
253. Watch for: canh chừng, theo dõi
254. Watch out for: cẩn trọng, chú ý quan sát, canh chừng
255. Watch over: take care of, guard and protect somebody/ something
-Can you watch over my baby ?

HACK
256. Hack off = piss off= brown off: annoy

ABIDE
257. Abide by: tuân theo luật lệ, lệnh.

DATE
258. Date back: đã tồn tại một khoảng thời gian dài
-The college dates back to medivial times.
-Coins believed to date to the 1800s.

BRING
259. Bring up: nuôi dưỡng, mention, vomit, mở một giao diện trên máy tính, xử án
-She brought up five children.
-Rememebr to bring it up at the meeting.
-Linda brought up her lunch. -> vomit
-Click with the right mouse button to bring up a new menu.
260. Bring somebody up against something: làm ai đó hiểu về cái gì và họ phải tìm cách giải quyết nó
-Working in the slums brought her up against the realities of poverty.
261. Bring about: make something happen, đem lại sự thay đổi
262. Bring around: làm ai đó tỉnh lại
263. Bring back: trả lại, gợi lại kí ức
264. Bring before: to arrange for something to be discussed or judged by
a court, committee, parliament, etc.:
265. Bring down: làm suy yếu, đánh bại làm ‘’sụp đổ ‘’, làm ai đó ngã ( in sport )

bún 23
266. Bring forth: sinh nở, cây ra hoa kết trái, gây ra
267. Bring forward: dời lịch tới thời điểm sớm hơn, đề xuất
268. Bring in: giải giáp tới đồn cảnh sát, mời ai có chuyên môn trong lĩnh vực của họ tới, enact a law,
mời ai đó vào ( trong các chương trình truyền hình ), bring in a verdict
-Two men were brought in for questioning.
-Experts were brought in to advise the government.
-The government has announced that this friday they will bring in the new law and the citizens must
follow appropriately
-Not wasting the time of the audience, the person that you all have waiting for. I’d like to bring in Taylor
Swift.
269. Bring off: become successful ( người )
270. Bring on: cải thiện bằng việc luyện tập, cho ai đó xuất hiện, gây ra ( unpleasant ),
271. Bring out: make people go on strike, publish, làm lộ ra được phẩm chất của ai
-The band have just brought out their second album.
-A crisis brings out the best in her.

TELL
272. Tell off: scold
273. Tell against: bất lợi gây cản trở
-Her lack of experience told against her.
274. Tell on: báo cáo về một việc làm xấu; có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe hoặc hành vi
- A succession of late nights had begun to tell on him and his work was suffering.

bún 24

You might also like