You are on page 1of 4

CỤM ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

* Cụm động từ với put

1. put on /pʊt ɒn/ : mặc, đeo (quần áo, giày dép, phụ kiện, đồ trang điểm)

2. put on /pʊt ɒn/ : bật

3. put sb on /pʊt ɒn/ : chuyển máy cho ai đó

4. put in /pʊt ɪn/ : lắp đặt hoặc sửa (thiết bị, hệ thống), bầu cử

5. put off /pʊt ɔːf/ = postpone : hoãn

6. put sb off /pʊt ɔːf/ : khiến ai đó mất hứng thú, nhiệt tình

7. put out /pʊt aʊt/ : làm phiền, gây rắc rối cho ai đó

8. put out /pʊt aʊt/ : dập, tắt (đèn, lửa)

9. put up /pʊt ʌp/: xây dựng

10. put up with /pʊt ʌp wɪθ): chịu đựng

11. put about: bịa chuyện, đồn thổi, dựng chuyện

12. put about/ before: ưu tiên, trên hết

13. put across: giao tiếp, truyền tải, truyền đạt, thể hiện

14. put behind ( Put something behind you) : quên đi những trải nghiệm không tốt
để hướng đến tương lai

15. put by: tiết kiệm

16. put down: đặt xuống, ghi chú, chi trả một phần chi phí

Cụm động từ với come

1. Come aboard – /kʌm. əˈbɔːrd/: lên tàu

2. Come about – /kʌm.əˈbaʊt/ / : xảy ra, đổi chiều


3. Come across – /kʌm. əˈkrɑːs/: tình cờ gặp

4. Come after – /kʌm.ˈæf.tɚ/: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp

5. Come again – /kʌm.əˈɡen/ : trở lại

6. Come against – /kʌm.əˈɡenst/: đụng phải, va phải

7. Come along – /kʌm. əˈlɑːŋ/: đi cùng, xúc tiến, cút đi

8. Come apart – /kʌm. əˈpɑːrt/: tách khỏi, rời ra

9. Come around – /kʌm.əˈraʊnd/: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông
vào

10. Come at – /kʌm.ˈ æt/: đạt tới, đến được, nắm được, thấy

11. Come away – /kʌm.əˈweɪ/: đi xa, rời ra

12. Come back – /kʌm.bæk/: trở lại, được nhớ lại, cải lại

13. Come before – /kʌm.bɪˈfɔːr/: đến trước

14. Come between – /kʌm.bɪˈtwiːn/: đứng giữa, can thiệp vào

15. Come by – /kʌm.baɪ/: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu

16. Come clean – /kʌm.kliːn/: thú nhận

17. Come down – /kʌm. daʊn/: xuống, sụp đổ, được truyền lại

18. Come down on – /kʌm. daʊn.ɑːn/: mắng nhiếc, trừng phạt

19. Come down with – /kʌm.daʊn. wɪð/: góp tiền, bị ốm

20. Come easy to – / kʌm ˈiː.zi tu/: không khó khăn đối với ai

21. Come forward – /ˈfɔːr.wɚd/: đứng ra, xung phong

22. Come from – /kʌm.ˈfɔː.wəd/: đến từ, sinh ra


23. Come full ahead – /kʌm.fʊl.əˈhed/: tiến hết tốc độ

24. Come in – /kʌm.ɪn/: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra

25. Come in for – /kʌm.ɪn.fɔːr/: có phần, nhận được

26. Come into – /kʌm.ˈɪn.tuː/: ra đời, thừa hưởng

27. Come on – / kʌm.ɑːn/: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp

28. Come over – /kʌm .ˈoʊ.vɚ/: vượt (biển), băng (đồng…)

29. Come round – /kʌm.ˈ raʊnd/: đi nhanh, đi vòng

30. Come under – /kʌm .ˈʌn.dɚ/: rơi vào loại, nằm trong loại

Cụm động từ với look

1. Look away: quay đi

2. Look around/round: thăm thú, thăm quan

3. Look back upon (to): Hồi tưởng lại quá khứ

4. Look down on: Coi thường ai

5. Look in on: Nhân tiện ghé thăm ai

6. Look into: Điều tra, kiểm tra

7. Look out: Cẩn thận, coi chừng

8. Look over : Soát lại

9. Look through: Đọc lướt qua, soát lại

Cụm động từ với set

1. Set aside: dành dụm, tiết kiệm

2. Set back : chậm lại, lùi xa

3. Set in: Ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào


4. Set down: Cho hành khách xuống ; viết ra, in ra

5. Set off: Lên đường ; phát ra, gây ra

6. Set on/upon: Tấn công; bao vây

7. Set out: Khởi hành, lên đường ; làm sáng tỏ

8. Set to: Bắt đầu lao vào ( cuộc tranh luận, cuộc tranh đấu…)

9. Set up : Đạt được

10. Set up for: Làm ra vẻ như

Cụm động từ với call

1. Call after: gọi theo

2. Call around / Call round: Đến nhà thăm ai.

3. Call away: Gọi/ Yêu cầu/ Mời ai đi đâu

4. Call back: Gọi lại cho ai / Gọi cho ai đó lần nữa ; trở về

5. Call for:

6. Call in: gọi điện ; thăm viếng

7. Call off : hủy bỏ ; Đừng một hành động lại

8. Call on: đến thăm ai ; Yêu cầu ai đó làm gì ; trông cậy vào

You might also like