You are on page 1of 13

BỊ ĐỘNG TỪ (HÌNH THỨC BỊ ĐỘNG)

PASSIVE FORM (피동사)


Trong câu chủ động, chủ thể tự thực hiện hành động, còn trong câu bị động chủ thể nhận hành
động (bị, được...).

Ví dụ: (내가) 문을 열었다. Tôi đã mở cửa. (chủ động)


문이 열렸다. Cửa được mở. (bởi gió, bởi ai đó...) (bị động)
Chủ động (능동) là tính chất của động từ thể hiện việc chủ ngữ tự hành động hay chuyển động.

Bị động từ (피동사) hay thể bị động là tính chất của động từ mà chủ ngữ của câu không thực

hiện hành động mà gặp phải tình huống, hay thực hiện hành động nào đó do tác động từ bên
ngoài (có thể là do tác động của người khác hoặc do việc khác xảy ra).

Các động từ bị động thường là cố định, để chuyển các động từ sang bị động có thể thêm các

hậu tố (tiếp từ) -이/히/리/기- vào sau gốc động từ (어간).

* Cấu trúc: 동사 (động từ) + [-이/히/리/기-] → 피동사 (bị động từ)

-이- -히- -리- -기-

놓다 놓이다 닫다 닫히다 걸다 걸리다 끊다 끊기다


(đặt,để) (bị đặt) (đóng) (được đóng) (treo, mắc) (bị treo) (cắt, bứt) (bị cắt, bức)

바꾸다 바뀌다 읽다 읽히다 듣다 듣리다 안다 안기다


(đổi, thay) (bị đổi) (đọc) (được đọc) (nghe) (bị nghe) (ôm) (được ôm)

보다 보이다 먹다 먹히다 열다 열리다 쫓다 쫓기다


(xem, nhìn) (trông thấy) (ăn) (bị ăn) (mở) (được mở) (đuổi, bắt) (bị đuổi, bắt)

쓰다 쓰이다 잡다 잡히다 팔다 팔리다 찟다 찟기다


(viết/ dùng) (được viết) (tóm, bắt) (bị tóm, bắt) (bán) (bị, được bán) (xé, bóc) (bị xé, bóc)

막다 막히다 밀다 밀리다 씻다 씻기다


모으다 모이다
(ngăn, tắc) (bị tắc, chặn) (đẩy) (bị đẩy, xô) (rửa) (được rửa)

깎다 깎이다 묻다 묻히다 풀다 풀리다 담다 담기다


(cắt, thái) (bị cắt, thái) (chôn, giấu) (bị chôn giấu) (cởi, tháo) (được tháo, gỡ) (chứa, để) (được chứa)

덮다 덮이다 밟다 밟히다 몰다 몰리다 끊다 끊기다


(che, đậy) (bị che, đậy) (giẫm, đạp) (bị giẫm, đạp) (đuổi theo) (bị đuổi, dồn ép) (cắt đứt) (bị đứt)

쌓다 쌓이다 씹다 씹히다 부르다 불리다 품다 품기다


(chất, xếp) (bị chất đống) (nhai, nghiền) (bị nghiền) (cuộn/ gọi) (bị/ được gọi) (ôm,chứa) (được ôm)
* Quy tắc hình thành bị động từ có chứa các hậu tố (tiếp từ) -이/히/리/기-:

- Với các động từ thêm -이-:

Ví dụ: 쓰다 (viết) → 쓰이다:

영어로 쓰인 책을 읽을 수 없어요.
(Tôi không thể đọc được những cuốn sách được viết bằng tiếng Anh).

놓다 (đặt,để) → 놓이다:

책상 위에 놓인 책은 가지고 가지 마세요.
(Làm ơn đừng mang theo những cuốn sách mà được đặt trên bàn).

섞다 (hòa trộn) → 섞이다 :

물과 기름은 섞이지 않아요. (Nước và dầu ăn không thể bị trộn lẫn).

바꾸다 (thay đổi) → 바뀌다:

친구와 핸드폰이 바뀌었어요. (Chiếc điện thoại của tôi và bạn tôi đã bị tráo đổi).

Lưu ý: Động từ kết thúc với – [ㅎ]다 thì thêm -이- và chuyển thành - [ㅎ]이다.

- Với các động từ kết thúc với [-ㄱ/ㄷ/ㅂ 다] thì thêm -히- và chuyển thành -ㄱ/ㄷ/ㅂ 히다.

Ví dụ: 먹다 → 먹히다

토끼가 사자한테 먹히지 않으려고 도망간다.


(Con thỏ đang tháo chạy để không bị ăn thịt bởi sử tử).

읽다 → 읽히다

이 책은 어려워서 잘 안 읽힌다.
(Tôi không thể đọc nhanh cuốn sách này vì nó quá khó).

접다 → 접히다

돈이 접혀서 ATM 기에 안 들어간다. (Tôi không thể đút tiền vào máy ATM vì tiền bị gấp).

(넓히다: làm rộng ra/ 좁히다: thu hẹp lại/ 밝히다: làm sáng/ 앉히다: cho ngồi)

- Với các động từ mà kết thúc với -ㄹ다 thì thêm -리- và chuyển thành -ㄹ리다

Ví dụ: 팔다 → 팔리다
이 펜은 싸서 잘 팔린다.
(Chiếc bút này được bán rất nhiều vì nó rẻ).

밀다 → 밀리다

차가 밀려서 좀 늦었어요. (Vì xe bị tắc nghẽn nên tôi bị muộn một chút).

풀다 → 풀리다

이 머리 끈은 잘 안 풀려서 좋다. (Cái dây buộc tóc này tốt vì nó không bị lỏng).

열다 → 열리다

문이 잘 안 열리니까 세게 열어야 돼요.


(Vì cửa đã không được mở đúng cách nên giờ phải mở nó thật mạnh).

걸다 → 걸리다

전화가 안 걸리는데요. (Điện thoại không thể gọi được).

듣다 → 들리다

잘 안 들리는데 크게 말해 주시겠어요? (들려주다: cho nghe)


(Tôi không thể nghe rõ, làm ơn nói to lên được không ạ?).

알다 → 알리다: được biết/ 알려주다 (cho biết)

- Động từ mà kết thúc với -ㄴ/ㅁ/ㅅ/ㅊ다 thì thêm -기- và chuyển thành -ㄴ/ㅁ/ㅅ/ㅊ기다.

Ví dụ: 안다 → 안기다

아기가 아빠에게 안겨서 잠을 잔다. (안겨주다 : cho ôm)


(Đứa bé được ôm trong vòng tay của ba và đang ngủ).

씻다 → 씻기다

이 얼룩이 잘 안 씻겨서 두 번이나 빨았어요.


(Vết bẩn này vẫn không được giặt sạch hết, nên tôi đã giặt hai lần).

찢다 → 찢기다

이 책의 45 쪽이 찢겨서 읽을 수 없어요.
(Trang 45 của cuốn sách này đã bị rách, vì vậy tôi không thể đọc).

뺏다 → 뺏기다

오늘 강도를 만나서 돈을 뺏겼어요. (Hôm nay tôi đã bị cướp tiền bởi một tên cướp).
끊다 → 끊기다

전화가 끊겨서 이야기를 다 못했어요. (Điện thoại bị ngắt nên tôi không thể nói chuyện).

* Các cách thiết lập nên câu bị động trong tiếng Hàn:

- Cách thứ nhất là thêm (dạng động từ -이-, -히-, -리-, -기-) vào các gốc động từ để tạo ra các
từ bị động trong câu.

Dạng 1: Một số động từ theo hình thức này như: 쫓기다, 먹히다, 잡히다, 안기다, 읽히다.

능동 (chủ động) 피동 (bị động)

N2 (이/가) + N1 에게/ 한테 (bởi) + V 피동사


N1 (이/가) + N2 (을/를) + V
(-이/히/리/기-)

현장에서 경찰이 범인을 잡았어요. 현장에서 범인이 경찰에게 잡혔어요.


(Cảnh sát bắt tên tội phạm) (Tên tội phạm đã bị bắt bởi cảnh sát).

공양이가 쥐를 쫓고 있어요. 쥐가 고양이에게 쫓기고 있어요.


(Con mèo đuổi bắt con chuột). (Con chuột bị con mèo đuổi bắt).

Dạng 2: Một số động từ theo hình thức này như: 들리다, 보이다, 바뀌다, 막히다, 팔리다, 풀리다,
끊기다, 열리다, 장기다, 잠히다.

능동 (chủ động) 피동 (bị động)

N (을/를) + V N2 (이/가) + V 피동사 (-이/히/리/기-)

제가 전화번호를 바꿨어요. 제 전화번호가 바뀌었어요.


(Tôi đã thay đổi số điện thoại). (Số điện thoại của tôi đã được thay đổi).

Dạng 3: Một số động từ theo hình thức này như: 쓰이다, 쌓이다, 걸리다, 꽃히다, 놓이다.

능동 (chủ động) 피동 (bị động)

N2 (이/가) + N1 에 + V 피동사 (-이/히/리/기-)


N1 에 N2 (을/를) + V
+ -아/어 있다

벽에 시계를 걸었어요. 시계가 벽에 걸려 있어요.


(Tôi đã treo đồng hồ ở trên tường). (Cái đồng hồ được treo trên tường).
책상 위에 가방을 놓았어요. 가방이 책상 위에 놓여 있어요.
(Tôi đã đặt cái cặp ở trên bàn). (Cái cặp được đặt trên bàn).

* Một số động từ khác có thể biến đổi theo hình thức gốc động từ kết hợp với - 아/어지다 hoặc
- 되다 hoặc - 게 되다 hoặc - 당하다.
BẢNG MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG - PASSIVE VERBS

이 히 리

묶다 묶이다 박다 박히다 깔다 깔리다


(buộc, trói) (bị trói) (đóng, kẹt) (bị đóng) (trải, dọn) (được trải ra)

트다 트이다 찍다 찍히다 실다 실리다


(hé mở) (được mở) (bấm, bổ) (bị chặt,cứa) (chất, đăng) (chất lên, đăng lên)

매다 매이다 뽑다 뽑히다 갈다 갈리다


(thắt, cột) (bị cột) (nhổ ra) (bị nhổ ra) (thay thế) (bị thay đổi)

썩다 썩이다 맺다 맺히다 떨다 떨리다


(thiu, thối) (bị thiu, thối) (đơm hoa) (được đơm hoa) (run rẩy, rơi) (bị run, bị rơi)

꺾다 꺾이다 얹다 얹히다 끌다 끌리다


(bẻ, hái) (bị hái) (đặt, để) (đặt lên) (kéo, lôi) (bị kéo, bị lôi)

쓸다
펴다 펴이다 접다 접히다 쓸리다
(quét, cuốn
(xòe, mở) (được mở) (gấp, gập) (bị gập lại) (bị quét, cuốn đi)
đi)

낚다 낚이다 업다 업히다 바르다 발리다


(câu, dụ dỗ) (bị dụ dỗ) (cõng, địu) (được cõng) (dán, bôi) (được dán, bôi, trét)

엮다 엮이다 꽂다 꽂히다 자르다 잘리다


(đan, bện) (được bện) (cài, gắn, đóng) (bị đóng, bị cắm) (cắt, chặt) (được cắt, bị cắt)

짜다 짜이다 뒤집다 뒤집히다 누르다 눌리다


(dệt, búi) (được dệt) (lộn nhào) (bị lộn ngược) (ấn, đè, dí) (bị ấn, nhấn, đè)

나누다 나누이다 파묻다 파묻히다 엉클다 엉클리다


(chia) (bị chia) (chôn) (bị chôn vùi) (rối bời) (bị rối)

죄다 죄이다 붙잡다 붙잡히다 헝클다 헝클리다


(thắt) (bị thắt) (chộp, bắt) (bị bắt, tóm) (lung tung) (bị vứt lung tung)

맞물리다
엎다 엎이다 부딪다 부딪히다 맞물다
(được ăn khớp,
(úp, đỗ) (bị úp) (va đập) (bị va đập) (khớp)
dính chặt)
처박다
차다 차이다 얽다 얽히다 처박히다
(đóng, bỏ
(đầy, tràn) (bị tràn, đầy) (buộc, thêu) (bị rối, bị quấn) (bị đóng, bị bỏ vào)
vào)

뜯다 뜯기다 빼앗다 빼앗기다 찢다 찢기다


(giật) (bị cướp giật) (cướp, đoạt) (bị cướp đoạt) (xé ra) (bị đứt, bị rách)
NGỮ PHÁP: V + 게 되다 (trở thành, bị, trở nên, phải, được…)

Cấu trúc này diễn tả ý bị động trong trường hợp kết quả nằm ngoài ý chí chủ quan hoặc ý định
của chủ ngữ.

Là cấu trúc động từ bổ trợ. Khi kết hợp với động tính từ thì thể hiện sự bị động của động từ đi

kèm, và thường đi với các trạng từ như 결국 (kết cục), 마침내 (cuối cùng), 드디어 (cuối cùng)

hoặc với hình thức hoàn thành “었”.

Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hoá của trạng thái, hay đi với phó từ “점점 (dần
dần), 차차 (từng tí từng tí), 차츰차츰 (từng li tưng tí)”.

Còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hoá của quá trình trạng thái, thường đi với các phó từ “결국

(kết cục), 마침내 (kết thúc), 드디어 (cuối cùng)”.


* Cấu trúc:

동사(Động từ)

- 게 되다 과거 (quá khứ) 현재 (hiện tại) 미래 (tương lai)

- 게 되었어요 - 게 돼요 - 게 될 거예요

Ví dụ:

한국으로 유학을 와서 작년부터 서울에 살게 되었어요.


(Tôi qua du học Hàn Quốc và được sống ở Seoul từ năm ngoái).

친구가 이 가게를 좋아하니까 저도 자주 오게 돼요.


(Vì bạn tôi thích cửa hàng này nên tôi cũng được đến thường xuyên).

다음 학기에 친구들이 모두 고향으로 돌아가고 저만 혼자 한국에 남게 될 것 같아요.


(Tất cả bạn tôi đều về quê vào học kỳ tới nên có vẻ như tôi bị bỏ lại một mình ở Hàn).

내일부터 매일 만나게 되었어요.


(Từ ngày mai chúng ta sẽ (được, phải) gặp nhau hàng ngày).

가방이 더 무겁게 되었어요


(Cái cặp trở nên/bị nặng hơn).

며칠 전에 교통사고가 나서 입원하게 되었어요.


(Cách đây mấy hôm cô ấy bị tai nạn giao thông nên phải nhập viện).

가: 요즘에 남편하고 사이가 좋아졌어요?


(Dạo này tình cảm vợ chồng trở nên tốt hơn rồi chứ?)

나: 네, 서로 이야기를 많이 한 후에 서로 잘 이해하게 되었어요.


(Vâng, sau khi nói chuyện nhiều thì thấy hiểu nhau hơn).

Thường sử dụng cấu trúc này dưới hình thức quá khứ -게 되었어요 diễn tả trạng thái hoặc hành
động đã được thực hiện tại thời điểm hiện tại hoặc hành động đã được quyết định.

Có thể rút gọn (giản lược) ‘-게 되었어요’ thành ‘-게 됐어요’.
Ví dụ:

회사 사정이 안 좋아서 이번 달에 회사를 그만두게 되었어요.


(Tình hình công ty chúng tôi đang khó khăn nên tháng này tôi nghỉ việc).

다음 달에 출장을 가게 되었어요.
(Tháng sau tôi sẽ được (phải) đi công tác).

다음 주부터 한국 회사에서 일하게 되었어요.


(Từ tuần tới tôi sẽ được làm việc ở một công ty của Hàn Quốc).

머리가 너무 아파서 집에 오게 됐어요.


(Do tôi đau đầu quá nên đã được về nhà).

Với trường hợp vẫn chưa được quyết định ở tình huống/hoàn cảnh tương lai hoặc dự đoán

hoặc phỏng đoán thì dùng dạng ‘게 될 것이다’.


Ví dụ:

뭐든지 열심히 연습하면 잘하게 될 거예요.


(Bất cứ cái gì nếu luyện tập chăm chỉ thì sẽ trở nên thành thạo (sẽ trở nên làm tốt).

같이 일하니까 자주 만나게 될 거예요.


(Vì làm cùng nhau nên sẽ thường xuyên được gặp mặt nhau).

Cũng có thể được dùng với một số trường hợp thể hiện sự biến đổi tình trạng do những việc
mang tính hành động của con người tạo nên.
Ví dụ:

청소를 하니 방이 깨끗하게 되었어요.(Phòng dọn dẹp nên (được) trở nên sạch sẽ).
NGỮ PHÁP: V + 아/어 지다 (đã bị, đã trở nên)

Cấu trúc này gần giống với câu bị động (gắn tiếp từ -이/히/리/기- vào động từ) và hình thức
này chỉ được sử dụng với một số động từ mà không thể gắn tiếp từ -이/히/리/기-.

Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hoá của trạng thái, hay đi với phó từ “점점 (dần
dần), 차차 (từng tí từng tí), 차츰차츰 (từng li tưng tí)”.
Cấu trúc này diễn tả hành động của chủ ngữ xảy ra do tác động của người nào đó hoặc hành
động gián tiếp nào đó.

* Cấu trúc:

과거 (quá khứ) 현재 (hiện tại) 미래 (tương lai)


- 아/어 지다
- 아/어졌어요 - 아/어져요 - 아/어질 거예요

Nếu kết hợp với động từ chỉ hành động thì trở thành thể bị động (nghĩa là bị), còn nếu kết hợp
với tính từ (động từ chỉ trạng thái) thì sẽ mang nghĩa chỉ quá trình (nghĩa là trở nên, trở thành).

Ví dụ: 짧다 (ngắn): 짧아집니다 ngắn lại (chỉ sự biến hoá biến đổi)

지우다 (chất, chồng): 지워집니다 bị chồng chất (thể bị động).

끄다 (tắt): 꺼져 있었어요 đã bị tắt (thể bị động).


Ví dụ:

휴대전화가 안 켜져요. 고장이 난 것 같아요.


(Điện thoại của tôi không bật được. Chắc hỏng mất rồi).

커피가 다 쏟아져서 가방에 얼룩이 생겼어요.


(Cafe bị đổ hết rồi nên cặp bị bẩn).

어젯밤에 제가 컴퓨터를 안 끄고 잤는데 아침에 일어나니까 꺼져 있었어요.


(Tối qua tôi không tắt máy tính mà cứ thế đi ngủ, sáng dậy thấy máy tính đã (bị) tắt).

공부를 하고 있는데 갑자기 방에 불이 꺼졌어요.


(Tôi đang học bài thì đột nhiên đèn ở phòng bị tắt).

배터리가 다 돼서 휴대전화가 꺼져요.


(Hết pin nên điện thoại bị tắt).
- Khi -아/어지다 gắn vào động từ chủ động ‘능동형’, hình thức này thay đổi như sau:

능동 (chủ động) 피동 (bị động)

N (을/를) + V N (이/가) + V 아/어 지다

제가 커피를 쏟았어요. 커피가 쏟아졌어요.


(Tôi đã làm đổ cafe). (Cafe đã bị đổ).

제가 접시를 깼어요. 접시가 깨졌어요.


(Tôi đã làm vỡ cái dĩa). (Cái dĩa bị vỡ).

Ví dụ:

가: 왜 그렇게 힘들게 쓰고 있어요?


(Sao bạn viết khó khăn thế?)

나: 볼펜이 안 좋은 것 같아요. 글씨가 잘 안 써져요.


(Cái bút có vẻ không tốt. Nét chữ được viết ra xấu quá).
Lưu ý:

Chỉ sử dụng cấu trúc này với động từ trong đó không thể gắn thêm tiếp từ-이/히/리/기-.
Tuy nhiên, gần đây có thể sử dụng một số động từ với hình thức này.
Ví dụ:

전화를 끊었어요. (Tôi) cúp điện thoại).

전화가 끊겼어요. / 끊어졌어요. (Điện thoại bị ngắt).

NGỮ PHÁP: V + 되다 (bị, được)

Cấu trúc này kết hợp với một số danh từ để thể hiện ý nghĩa bị động khi hành đông hoặc trạng

thái nào đó được thực hiện bởi chủ thể khác. Chủ yếu kết hợp sau các từ Hán Hàn (하다).

Ví dụ:

1492 년 콜럼버스는 아메리카 대륙을 발견했다.


(Năm 1492, Columbus đã phát hiện ra lục địa châu Mỹ).

 1492 년 아메리카 대륙은 콜럼버스에 의해 발견됐다. (발견되다: được phát hiện)


(Năm 1942, lục địa châu Mỹ được phát hiện ra bởi Columbus).
BẢNG MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG GẮN VỚI 되다

- 하다 - 되다 - 하다 - 되다

결정하다 결정되다 được quyết định 확대하다 확대되다 được mở rộng

걱정하다 걱정되다 bị lo lắng 관련라다 관련되다 bị liên quan

준비하다 준비되다 được chuẩn bị 열결하다 열결되다 được liên kết

분실하다 분실되다 bị thất lạc 사용하다 사용되다 được sử dụng

발명하다 발명되다 được phát minh 예방하다 예방되다 được dự phòng

좌우하다 좌우되다 bị phụ thuộc 추방하다 추방되다 bị trục xuất

연구하다 연구되다 được nghiên cứu 배달하다 배달되다 được giao

반영하다 반영되다 bị phản ánh 마무리다 마무리되다 được hoàn tất

정리하다 정리되다 được dọn dẹp 이해하다 이해되다 được hiểu

개발하다 개발되다 được phát triển 전갈하다 전달되다 được chuyển đi

전개하다 전개되다 được triển khai 발달하다 발달되다 được phát triển

구속하다 구속되다 bị giới hạn 구성하다 구성되다 được cấu thành

보호하다 보호되다 được bảo hộ 중단하다 중단되다 bị đình chỉ

보존하다 보존되다 được bảo tồn 충전하다 중전되다 được nạp vào

유지하다 유지되다 được giữ gìn 세련하다 세련되다 được trau chuốt

한정하다 한정되다 được hạn định 개방하다 개방되다 được mở ra

안정하다 안정되다 được ổn định 폐쇄하다 폐쇄되다 bị đóng cửa

오염하다 오염되다 bị ô nhiễm 인정하다 인정되다 được công nhận

확인하다 확인되다 được xác nhận 집중하다 집중되다 được tập trung

수입하다 수업되다 được nhập khẩu 수출하다 수출되다 được xuất khẩu

건설하다 건설되다 được kiến thiết 파괴하다 파괴되다 bị phá hủy

확산하다 확산되다 được mở rộng 발전하다 발전되다 được tiến triển

제시하다 제시되다 được đưa ra 전시하다 전시되다 được trưng bày


예상하다 예상되다 được dự đoán 평갈하다 평가되다 được đánh giá

요구하다 요구되다 được yêu cầu 기대하다 기대되다 được kỳ vọng

판매하다 판매되다 được bán 발매하다 발매되다 được buôn

긴장하다 긴장되다 bị căng thẳng 개선하다 개선되다 được cải tiến

실현하다 실현되다 được thực hiện 감소하다 감소되다 bị giảm sút

적용하다 적용되다 được ứng dụng 연기하다 연기되다 bị trì hoãn

구분하다 구분되다 được phân loại 보도하다 보도되다 được đưa tin

제외하다 제외되다 bị trừ ra, loại ra 해결하다 해결되다 được giải quyết

기억하다 기억되다 được ghi nhớ 재현하다 재현되다 được tái hiện

회복하다 회복되다 được phục hồi 반복하다 반복되다 được lặp đi lặp lại

실시하다 실시되다 được thực thi 실행하다 실행되다 được tiến hành

구별하다 구별되다 được phân biệt 보장하다 보장되다 được bảo đảm

개설하다 개설되다 được thành lập 형성하다 형성되다 được hình thành

지속하다 지속되다 được tiếp diễn 발표하다 발표되다 được công bố

성립하다 성립되다 được thành lập 해당하다 해당되다 được phù hợp

공통하다 공통되다 được giống nhau 허용하다 허용되다 được chấp thuận

비롯하다 비롯되다 được bắt nguồn 변화하다 변화되다 được biến đổi

소요하다 소요되다 được yêu cầu 금지하다 금지되다 bị cấm đoán

완성하다 완성되다 được hoàn thành 작곡하다 작곡되다 được sáng tác

조화하다 조화되다 được điều hòa 표현하다 표현되다 được biểu hiện

분리하다 분리되다 bị phân li 생산하다 생산되다 được sản xuất

향상하다 향상되다 được cải tiến 설치하다 설치되다 được thiết lập

추가하다 추가되다 được bổ sung 예정하다 예정되다 được dự định

설명하다 설명되다 được giải thích 계발하다 계발되다 được khai thác

작용하다 작용되다 bị tác động 발단하다 발단되다 được khơi nguồn


격리하다 격리되다 bị cách ly, cô lập

NGỮ PHÁP: V + 당하다 (bị, đối mặt với)

Cấu trúc này thêm vào từ thể hiện hành động để tạo thành nghĩa bị động. Cụ thể nó được sử
dụng khi bị người nào đó từ chối hoặc khi trải qua một việc nào đó không muốn hoặc không tốt.

Ví dụ:

직장 상사한테 무시당하는 것도 한두 번이지 이제 회사를 그만두어야겠어요.


Tôi bị cấp trên coi thường không chỉ một hai lần, vì vậy tôi nghĩ giờ là lúc phải nghỉ làm
ở công ty thôi.

부당하게 해고당했다며 몇몇 사람들이 회사를 상대로 고소를 했다.

Nhiều người nói rằng họ bị đuổi việc một cách không chính đáng và đã kiện công ty.

BẢNG MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BỊ ĐỘNG GẮN VỚI 당하다

능동형 - 당하다 - 능동형 - 당하다

bị từ chối, cự
거절하다 거절당하다 tuyệt 고통(을) 주다 고통당하다 bị đau khổ

bị khinh thường,
무시하다 무시당하다 사고(를) 내다 사고당하다 bị tai nạn
khinh rẻ
bị làm ngơ, coi
외면하다 외면당하다 사기(를) 치다 사기당하다 bị lừa gạt
thường
bị sa thải, bị
해고하다 해고당하다 망신(을) 주다 망신당하다 bị mất mặt
đuổi việc
bị lợi dụng, tận
이용하다 이용당하다 창피(를) 주다 창피당하다 bị xấu hổ
dụng

억울하다 억울함당하다 bị oan ức 놀리다 놀림당하다 bị trêu chọc

You might also like