You are on page 1of 3

Các động từ phải có TO Các động từ + O + To –inf Các động từ nguyên mẫu ko “TO”

S + V + To Vo + O S + V + O + To Vo + O (Vo)
1. afford (đủ khả năng 1. advise (khuyên ) 1. S + V + Vo
2. agree (đồng ý ) 2. allow (cho phép ) - ĐTKK: can, may, must, will, shall, could,
3. appear (xuất hiện) 3. ask (yêu cầu ) should, might, ought to, would......
4. arrange (sắp xếp 4. beg (van xin ) Ex: He can speak 3 languages.
5. ask (hỏi , yêu cầu ) 5. cause (gây ra )
6. beg (nài nỉ , van xin) 6. challenge (thách thức) 2. S + V giác quan + O + Vo
7. care (chăm sóc 7. convince (thuyết phục) Ex: I see him open the door.
8. claim (đòi hỏi , yêu cầu ) 8. dare (dám) * V giác quan: see, hear, smell, notice,
9. consent (bằng lòng ) 9. encourage (khuyến khích) watch, …..
10. decide (quyết định ) 10. expect (mong đợi )
11. demand (yêu cầu 11. forbid (cấm ) * S + be + Vgq + to Vo
12. deserve ( xứng đáng) 12. force (buộc ) Ex: He was seen to open the door.
13. expect (mong đợi 13. hire (thuê )
14. fail (thất bại) 14. instruct (hướng dẫn ) 3. Sau “had better, would rather, used to,
15. hesitate (do dự ) 15. invite (mời ) have to, why/ why not…..”
16. hope (hi vọng) 16. need (cần ) Ex: You had better put your money in the
17. learn (học) 17. order (ra lệnh ) bank.
18. manage (sắp xếp) 18. permit (cho phép ) I would rather stay at home.
19. mean (cố ý) 19. persuade (thuyết phục) Why not stay for lunch?
20. need (cần) 20. remind (nhắc nhở )
21. offer (đề nghị ) 21. require (đòi hỏi ) 4. S + make/let + O + Vo
22. plan (lên kế hoạch ) 22. recommend (đề xuất) Ex: She made me cry.
23. prepare (chuẩn bị 23. teach (dạy ) They let him go out.
24. pretend (giả vờ ) 24. tell (bảo )
25. promise (hứa ) 25. urge (thúc giục ) * BỊ ĐỘNG CỦA “MAKE/LET”
26. refuse (từ chối ) 26. want ( muốn ) ● S + be + made + to Vo + (by O)
27. seem (dường như 27. warn (cảnh báo) Ex: I was made to study hard.
28. struggle (đấu tranh) Ex: She allowed me to use her car.
29. swear (xin thề ) ● S + be + let + Vo + (by O)
30. threaten (đe doạ Ex: He is let go out for a walk.
31. volunteer (tình nguyện)
32. wait (đợi) 5. Động từ help:
33. want (muốn ) - help + V0 / to-inf
34. wish (mong ) - help + O + V0 / to-inf
35. tend (có ý định) - help + O + with + N
36. choose (lựa chọn) Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
My brother helped me with my homework.
* Trong một số cấu trúc

1. It takes / took + O + thời gian + to-inf 6. S + V + too + adj / adv + to-inf + O


Ex: It takes Nam two hours to do that exercise. Ex: He is too short to play basket ball.
2. Chỉ mục đích 7. S + V + adj / adv + enough + to-inf + O
Ex: I went to the post office to send a letter. Ex: He isn’t tall enough to play basket ball.
3. S + V + Noun / pronoun + to-inf 8. S + find / think / believe + it + adj + to-inf + O
Ex: I have some letters to write. Is there Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
anything to eat?  9. S + have + O1 + Vo + O2
4. It + be + adj + to-inf + O: thật … để .. 10. S + get + O1 + to Vo + O2
Ex: It is interesting to study English. * dùng sau các từ nghi vấn (who, where, when, what,
5. S + be + adj + to-inf + O wheter, how)
Ex: I’m happy to receive your latter. Ex: I do not know what to do and where to go.

* Note : một số động từ sau có 2 dạng


1. có tân ngữ sau động từ ta chia ở to V 2. không có tân ngữ sau V ta chia ở Ving
- allow / permit / advise / recommend + O + to-inf - allow / permit / advise / recommend + V-ing
Ex: She allowed me to use her pen. Ex: She didn’t allow smoking in her room
 
* Động từ chỉ tri giác:
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + Vo (chỉ sự hoàn tất
của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc
đang diễn ra)
Ex: I smell something burning in the kitchen.

III. Gerunds (V-ing)


* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* Verb + V-ing
- admit: thừa nhận - suggest: đề nghị - have difficulty / trouble: gặp khó
- avoid: tránh - prevent (ngăn cản), khăn/trở ngại
- consider: xem xét - enjoy thích - Can’t help: không thể không
- delay: hoãn= postpone - dislike không thích - can’t stand / can’t bear: không
- deny: phủ nhận - support ủng hộ chịu đựng nỗi
- detest: ghét - like, love, - feel like: cảm thấy thích
- encourage: khích lệ - resist kháng cự - Look forward to: mong chờ,
- fancy: thích - keep giữ mong đợi
- finish: kết thúc >< start = begin - resent  phật lòng  - It is (not) worth: đáng / không
- hate: ghét - tolerate chịu đựng  đáng
- imagine: tưởng tượng - recall  gợi nhớ - keep / keep on: tiếp tục
- involve: liên quan - recollect hồi tưởng - be busy: bận rộn
- mention: đề cập đến - cease  ngừng - be used to / get used to: quen
- mind: ngại - It is no use: không có ích với / trở nên quen với việc gì = -
- miss: bỏ lỡ - It is no good: không tốt get /be accustomed to = be adapted
- practice: luyện tập - waste / spend: lãng phí, bỏ ra to ,
- quit: từ bỏ (thời gian, tiền bạc) - admit to = confess to ( thú nhận)
- risk: có nguy cơ
Ex: They couldn’ help laughing when they heard the  * Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…
little boy singing a love song. dùng V-ing
The students are used to working in the school library. Ex: After finishing his homework, he went to bed.
Please wait a minute. My boss is busy writing  * Giới từ + V-ing:
something. Ex: My sister is interested in listening to music.
 
IV. Infinitives or Gerunds (To-inf / V-ing)
1. Không thay đổi nghĩa:
- begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing
2. Thay đổi nghĩa:
+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối + TRY + V-ing: thử
tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ) + try + to-inf: cố gắng
+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối  NEED
tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai) + need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed. + need + to-inf: cần (chủ động)
I remember meeting you some where but I can’t know   PROPOSE
your name. V-ing: đề nghị (I propose waiting till the police get
STOP here)
+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì To V: có ý định (I propose to start tomorrow)
+ stop + to-inf: dừng ….. để …  GO ON ( tiếp tục)
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his V-ing : He went on talking about his accident
health. To V : He went on to talk about his accident
On the way home, I stopped at the post office to buy a MEAN ( nghĩa, dự định)
newspaper. Mean to V: Có ý định làm gì.
TRY Mean V-ing: Có nghĩa là gì.
Ex: He doesn’t mean to prevent you from doing that. This sign means not going into.

You might also like