1. Beat one’s self up bằng mysel, yourself, himself, herself…) 2. Break down bị hư 3. Break in đột nhập vào nhà chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình 4. Break up with s.o cảm với ai đó 5. Bring s.th up đề cập chuyện gì đó 6. Bring s.o up nuôi nấng (con cái) 7. Brush up on st ôn lại 8. Call for st cần cái gì đó kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu Call for sb gặp ai đó 9. Carry out thực hiện (kế hoạch) 10. Catch up with sb theo kịp ai đó 11. Check in làm thủ tục vào khách sạn 12. Check out làm thủ tục ra khách sạn 13. Check st out tìm hiểu, khám phá cái gì đó 14. Clean st up lau chùi 15. Come across as có vẻ (chủ ngữ là người) 16. Come off tróc ra, sút ra 17. Come up against s.th đối mặt với cái gì đó 18. Come up with nghĩ ra 19. Cook up a story bịa đặt ra 1 câu chuyện làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ 20. Cool down ngữ có thể là người hoặc vật) 21. Count on sb tin cậy vào người nào đó 22. Cut down on st cắt giảm cái gì đó 23. Cut off cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính 24. Do away with st bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó 25. Do without st chấp nhận không có cái gì đó 26. Dress up ăn mặc đẹp 27. Drop by ghé qua 29. Drop sb off thả ai xuống xe 30. End up = wind up có kết cục 31. Figure out suy ra 32. Find out tìm ra 33. Get along/get along with sb hợp nhau/hợp với ai 34. Get in đi vào 35. Get off xuống xe 36. Get on with sb hòa hợp, thuận với ai đó 37. Get out cút ra ngoài 40. Get rid of st bỏ cái gì đó 41. Get up thức dậy 42. Give up st từ bỏ cái gì đó 43. Go around đi vòng vòng 44. Go down giảm, đi xuống 45. Go off nổ (súng, bom), reo (chuông) 46. Go on tiếp tục 47. Go out đi ra ngoài, đi chơi 48. Go up tăng, đi lên 49. Grow up lớn lên 50. Help s.o out giúp đỡ ai đó 51. Hold on đợi tí 52. Keep on doing st tiếp tục làm gì đó 53. Keep up st hãy tiếp tục phát huy 54. Let s.o down làm ai đó thất vọng 55. Look after sb chăm sóc ai đó 56. Look around nhìn xung quanh 57. Look at st nhìn cái gì đó 58. Look down on sb khinh thường ai đó 59. Look for sb/st tìm kiếm ai đó/ cái gì đó 60. Look forward to st/Look forward mong mỏi tới sự kiện nào đó to doing st 61. Look into st nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó 62. Look st up tra nghĩa của cái từ gì đó 63. Look up to sb kính trọng, ngưỡng mộ ai đó 64. Make st up chế ra, bịa đặt ra cái gì đó 65. Make up one’s mind quyết định 66. Move on to st chuyển tiếp sang cái gì đó 67. Pick sb up đón ai đó 68. Pick st up lượm cái gì đó lên 69. Put sb down hạ thấp ai đó 70. Put sb off làm ai đó mất hứng, không vui 71. Put st off trì hoãn việc gì đó 72. Put st on mặc cái gì đó vào 73. Put st away cất cái gì đó đi 74. Put up with sb/ st chịu đựng ai đó/ cái gì đó 75. Run into sb/ st vô tình gặp được ai đó/cái gì 76. Run out of st hết cái gì đó 77. Set sb up gài tội ai đó Set up st thành lập cái gì đó (ủy ban, tổ chức,..) 78. Settle down ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó 79. Show off khoe khoang 80. Show up xuất hiện 81.Slow down chậm lại 82. Speed up tăng tốc 83. Stand for viết tắt cho chữ gì đó 84. Take away (take st away from sb) lấy đi cái gì đó của ai đó cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên 85. Take off thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..) 86. Take st off cởi cái gì đó bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, 87. Take up sở thích,môn học) 88. Talk sb in to st dụ ai làm cái gì đó 89. Tell sb off la rầy ai đó 90. Turn around quay đầu lại 91.Turn down vặn nhỏ lại 92. Turn off tắt 93. Turn on mở 94. Turn st/sb down từ chối cái gì/ai đó 95. Turn up vặn lớn lên 96. Wake up (tự) thức dậy Wake s.o up đánh thức ai dậy 97. Warm up khởi động mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có 98. Wear out nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn) 99. Work out tập thể dục, có kết quả tốt đẹp 100. Work st out suy ra được cái gì đó