You are on page 1of 9

ÔN THI 8 TUẦN

Nội dung:
- Ôn tập từ vựng, cấu trúc unit 1, 2, 3
- Ôn tập ngữ pháp:
+ should = ought to
+ must # have to , mustn’t: không được # don’t/ doesn’t have to: không phải/ không cần
+ câu chẻ
+ động từ liên kết + (adj), động từ hành động + (adv)
+ Adj + To V, N + to V
Dạng bài:
I. PHÁT ÂM (2 CÂU)
II. TRỌNG ÂM (2 CÂU)
Một số từ cần lưu ý về phát âm và trọng âm
- Argue (v) /ˈɑːɡjuː/
- Argument (n) /ˈɑːɡjumənt/
- Reconcile (v) /ˈrekənsaɪl/
- Burden (n) /ˈbɜːdn/
- Determined (a) /dɪˈtɜːmɪnd/
III. CHỌN ĐÁP ÁN ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (8 CÂU)
- Kiểm tra từ vựng, ngữ pháp unit 1, 2, 3
IV. TỪ ĐỒNG NGHĨA
- gap = difference: khoảng cách ~ sự khác biệt
- norm = rule (n): nguyên tắc
- viewpoint = opinion: quan điểm
- allow = permit : cho phép
- conservative = narrow-minded: bảo thủ
- concentrate on = pay attention to: chú ý
- depressed = upset= sad: buồn
- counsellor = advisor: tư vấn viên
- take the initiative. = take the opportunity: chủ động làm gì
- assignment = exercise: bài tập
- reliable = dependable: đáng tin cậy
- influence = impact = affect (v): ảnh hưởng
- solution = answer: giải pháp, câu trả lời
- well-informed = knowledgeable: nhiều hiểu biết
- satisfied = pleased: hài lòng
- essential = necessary: cần thiết
V. TỪ TRÁI NGHĨA
- Open-minded: thoáng > < conservative: bảo hủ
- Forbid: cấm > < allow/ permit: cho phép
- Concentrate (v): tập trung >< neglect (v): xao nhãng
- Dependent: phụ thuộc > < independent/ self-reliant: độc lập
VI. LỖI SAI (4 CÂU)
- Lỗi sử dụng sai modal verb: dịch câu để biết nên sử dụng: should, must, have to, shouldn’t, mustn’t, or don’t have to
- Lỗi sử dụng sai động từ liên kết
- Lỗi sử dụng trạng từ sau động từ liên kết
- Lỗi sử dụng tính từ sau động từ chỉ hành động
- Lỗi sử dụng sai từ trong câu chẻ (chỉ dùng who và that),
- Lỗi sử dụng sai thì trong câu chẻ,
- Lỗi sai các giới từ …
- Lỗi sai cấu trúc câu
VII. GIỚI TỪ (4 CÂU)
Tất cả các giới từ unit 1 và unit 3
TEST GIỚI TỪ
1. rely __________ = depend __________ = be dependent __________ sb
>< be independent __________ sb
2. influence/ impact/ affect sb/st
= have influence/ impact/ effect __________ sb/st
3. be responsible __________ st/ Ving
4. be well-informed __________ st
5. remind sb __________ st
6. be pleased/ satisfied/ contented __________
7. give __________
8. believe __________ sb
9. solution/ answer __________ problems/ questions
10.be certain __________ st
11.spend + time/ money + __________ st
12.take care __________ = look __________
13.Lend an ear __________ sb
14.Have an argument __________ sb
15.Have (got) a date __________ sb
16.Engage __________
17.Be __________ good terms __________ sb
18.Interact __________ sb
19.Drop __________ (__________ schools) = quit schools
20.Be strict __________ sb:
21.Be/ get involved __________ sth __________ sb:
22.Concentrate __________ sth: focus __________ sth:
23.Reconcile sb __________ sb
24.Make fun __________ sb:
25.Contribution __________ sth:
26.Have an influence __________ sb/ sth:
27.Confide sth __________ sb = share sth __________ sb
28.follow __________ one’s footsteps
29.impose st __________ sb
30.worry __________
31.__________ one’s own = __________ oneself
32.discuss st __________ sb = have a discussion __________ sb __________ st
33.consist __________ st = be made up __________
34.attitude __________ sb/st
35.cause (v) = lead __________
36. complain __________ sb __________ sb/st = Complain sb/st __________ sb
37.help/ assist + O + V/ to V/ __________ (N)
= lend/give sb a hand = give/ lend a hand __________ sb
38.object __________ sb/st/Ving:
39.believe __________ sb/ st/ Ving:
40.be __________ conflict __________ sb
41.come __________ / get __________ conflict __________ sb
42.distract sb __________ st/Ving:
43.burden __________ sb:
44.arise __________
45.involve sb __________ st/ doing st:
46.spend time __________ st/ Ving
47.compare sb/ st __________ sb/st
48.show respect __________ sb = respect sb
49.pay attention __________ = concentrate __________
50.be pleased __________ = be contented __________ = be satisfied __________
51.sympathize __________ = be sympathetic __________
52.agree __________ sb __________ st >< disagree __________ sb __________ st
53.warn sb not __________ = warn sb __________ Ving
VIII. ĐỌC ĐIỀN (4 CÂU)
IX. ĐỌC HIỂU (4 CÂU)
X. VIẾT LẠI CÂU (6 CÂU)
+ Viết lại câu sd động từ khuyết thiếu
Lưu ý: Câu có good idea, better, If I were you, I would V => viết thành SHOULD/ OUGHT TO
Câu có bad idea, worse, If I were you, I wouldn’t V => viết thành SHOULDN’T/ OUGHTN’T TO
Câu có it is NOT necessary/ essential to V => viết thành DON’T/ DOESN’T/ DIDN’T … HAVE TO (phụ thuộc vào thì của câu
gốc)
Câu có it is important/ necessary/ essential to V => viết thành MUST (nếu nghĩa của câu là sự bắt buộc do người nói) or
HAVE TO (nếu nghĩa của câu là sự bắt buộc do ngoại cảnh)
+ Viết lại thành câu nhấn mạnh (câu chẻ): It is/ was + từ gạch chân + that + những từ còn lại (từ đầu câu đến cuối câu)
+ Viết lại câu sử dụng các cấu trúc tương đương nhau:
Be always Ving = keep Ving
Make sb neglect st = distract sb from st/ Ving
Be responsible for Ving/ take responsibility for Ving => have to V

+ Viết lại câu sử dụng to V theo sau tính từ:
Dạng 1:S + be+ adj + To V (Viết đến tính từ rồi đi tìm động từ chuyển thành to V)
Dạng 2: It be + (adj) + for sb + To V (sb: là chủ ngữ của câu gốc, tìm động từ trong câu chuyển thành to V)
+ Viết lại câu sử dụng to V theo sau danh từ:
Dạng 1: Câu có 2 mệnh đề (Nguyên tắc: Biến 1 mệnh đề thành danh từ trong ngoặc, sau danh từ dùng to V)
VD: They want to become the best students, but that seems big. (ambition) (2 mệnh đề => biến MĐ1 thành ambition + to V)
 Their ambition to become the best students seems big. (Danh từ ambition là chủ ngữ + (V) seem + big ở MĐ2)
Dạng 2: Câu có 1 mệnh đề (Nguyên tắc: Tìm cấu trúc tương đương của danh từ trong ngoặc + To V)
VD: He tried to become independent (effort)
 He made an effort to become independent (Vì tried = made an effort: cố gắng)
1 SỐ CẤU TRÚC TRONG SÁCH GIÁO KHOA
- S + know that S + V => S + know about + (N) + to V: biết rằng … = biết về điều gì
- S + V because S + V => S + V + because of + N + to V: bởi vì
- Don’t have to V => there is no need + To V: không phải làm = không cần thiết
- Try to V = make an effort + to V = make an attempt + to V: cố gắng làm gì
- Can V = be able to V = have the ability + to V: có thể = có khả năng làm gì
XI. NỐI CÂU TRẮC NGHIỆM (2 CÂU)
Lưu ý các từ nối:
- Because = Since = As + S + V = Because of N : bởi vì
- Although = Even though = Though: mặc dù
- However: Mặc dù
- Therefore/ So: Vì vậy, do đó
STT WORDS/ PHRASES MEANING
1. generation gap Khoảng cách thế hệ
2. conflict Xung đột
3. table manner Cách ứng xử trên bàn ăn
4. extended family Đại gia đình
5. nuclear family Gia đình chỉ có bố mẹ, con
6. junk food Đồ ăn văn
7. soft drink Nước ngọt
8. curfew Giờ giới nghiêm
9. conservative (a) Bảo thủ
10. open-minded > < narrow-minded Có suy nghĩ thoáng > < bảo thủ
11. appearance (n) Sự xuất hiện, ngoại hình
12. norm (n) Tiêu chuẩn, chuẩn mực
13. finance (n) Tài chính
14. financial burden Gánh nặng tài chính
15. neglect (v) Xao nhãng
16. privacy (n), private (a) >< public (a) Sự riêng tư, riêng tư
17. elegant (a) Thanh lịch
18. flashy (a) Lòe loẹt
19. sibling (n) Anh chị em ruột
20. viewpoint (n) = opinion (n) Quan điểm

21. brand name (n) Tên thương hiệu, hàng hiệu


ST
STRUCTURES MEANING
T
1. follow IN one’s footsteps nối nghiệp ai
2. impose st ON sb áp đặt điều gì lên ai
3. worry about Lo lắng về
4. discuss st with sb = have a discussion with sb about/ on st Thảo luận điều gì với ai

5. consist of st = include = involve = comprise Bao gồm

6. attitude to/towards/about/on sb/st Thái độ đối vói ai/ điều gì


7. cause (v) = lead to = Gây ra, dẫn đến
lack of st = shortage of st Sự thiếu (n)
8.
lack st (v) = be short of st Thiếu cái gì (n)
9. include st/ Ving Bao gồm
10. complain to sb about/ of sb/st = Complain sb/st to sb Phàn nàn với ai về điều gì/ ai
must V Phải làm gì (do chủ quan người nói)
11.
mustn’t V Không được làm gì
have to V: Phải làm gì (do khách quan)
12. don’t/ doesn’t/ didn’t have to V: Không cần làm gì
= don’t/ doesn’t/ didn’t need to V = needn’t V
should = had better = ought to V: Nên
13.
shouldn’t = oughtn’t to V = had better not V Không nên
help/ assist + O + V/ to V/ with (N) Giúp ai làm gì
14.
= lend/give sb a hand = give/ lend a hand to sb
15. related to = connected with Liên quan đến
16. object to sb/st/Ving: Phản đối

17. believe in sb/ st/ Ving: Tin tưởng vào ai/ điều gì/ việc gì
18. be in conflict with sb Đang trong xung đột với ai
19. come into/ get into conflict with sb Vướng mắc vào xung đột với ai
20. conflict (v) with st Xung đột với ai
21. explain st to sb Giải thích điều gì cho ai
22. treat sb/st with st: Đối xử với ai bằng (lòng tốt/ sự nghi ngờ …)
try = attempt Cố gắng, nỗ lực làm gì
23.
= make an attempt/ effort to V
24. be independent OF sb/st: Tự do
25. be dependent ON sb/st = depend ON = rely ON Không phụ thuộc
26. Make a decision = decide to V Quyết định
27. have st in common with sb/st Có điểm chung
28. distract sb from st/Ving: Làm ai xao nhãng
29. burden on sb: Gánh nặng lên ai
30. afford to V Có khả năng trả cho cái gì
31. arise from – arose - arisen Nảy sinh từ điều gì
32. accept to do st Chấp nhận làm gì
33. refuse to do st: Từ chối làm gì
34. Involve/ engage sb in st/ doing st: Làm ai tham gia vào, bao gồm ai vào …
35. be involved/ engaged in st/ doing st = take part in = participate in Tham gia …
36. concerned with Lo lắng, quan tâm
37. let sb V = allow/ permit sb to V: Cho phép ai làm gì
38. communicate with sb Giao tiếp với ai
39. grow up Lớn lên
40. bring up = raise Nuôi dưỡng, nuôi lớn ai
41. keep Ving = continue Ving = go on Ving = carry on Ving Tiếp tục làm gì
42. break rules Phá vỡ quy định
43. set a time Đặt giờ
44. approve of > < disapprove of Chấp thuận >< không chấp thuận
45. spend time on st/ Ving Dành thời gian vào việc gì
46. compare sb/ st with sb/st So sánh ai với ai
47. show respect to sb = respect sb Thể hiện sự tôn trọng
48. make friends with Kết bạn với ai
49. forbid sb to V Cấm ai làm gì
50. pay attention to = concentrate on Chú ý, tập trung
51. be pleased with = be contented with = be satisfied with Hài lòng với
52. sympathize with = be sympathetic with Thông cảm với ai
53. agree with sb on st >< disagree with sb on st Đồng ý >< không đồng ý
54. warn sb not to V = warn sb against Ving Cảnh báo ai không làm gì
55. keep fit Giữ dáng
56. bridge the gap Thu hẹp khoảng cách
57. change one’s mind Thay đổi quan điểm, quyết định
BÀI 2

1. Make friends with sb: kết bạn với ...


2. Be in a (romantic) relationship with sb: đang yêu ...
3. Break up with sb: chia tay với ai
4. Lend an ear to sb = listen to sb
5. Have an argument with sb = argue with sb: tranh cãi với ai
6. Have (got) a date with sb: = date sb: hẹn hò với ai
7. Engage in (a conversation) = take part in = participate in = join (in): tham gia vào (cuộc hội thoại)
8. Be on good terms with sb = be friendly & interact well with sb: thân thiện, hòa đồng
9. Interact with sb: tương tác với ai
10.Drop out (of schools) = quit schools
11.Be/ get involved in sth with sb: có liên qua, dính liếu đến chuyện gì với ai
12.Concentrate on sth: focus on sth: tập trung vào việc gì
13.Reconcile sb with sb: làm cho 2 người trở lại làm bạn
14.Be reconciled with sb: làm lành với ai
15.Make jokes: nói đùa
16.Make fun of sb: cười nhạo ai
17.Contribute to sth: đóng góp vào việc ...
18.Contribution to sth: sự đóng góp trong việc ...
19.Take the initiative = take the opportunity: nắm bắt cơ hội
20.Have confidence in sb = trust sb: tin tưởng ai
21.Prepare for sth: chuẩn bị cho việc gì
22.Deal with: đối mặt với (vấn đề ...)
23.Discuss sth with sb = have a discussion about sth with sb: thảo luận điều gì với ai
24.Be willing to do sth = be ready to do sth: sẵn sàng làm việc gì ...
25.Have an influence on (upon) sb/ sth: có ảnh hưởng đối với ai/ việc gì
= Have an effect on (upon) sb/ sth
= Have an impact on (upon) sb/ sth
BÀI 3

ST
WORDS/ PHRASES MEANING
T
1. Responsible (a) Có trách nhiệm
2. Responsibility (n) Tinh thần trách nhiệm
3. Irresponsible (a) Vô trách nhiệm
4. Irresponsibility (n) Sự vô trách nhiệm
5. dependent (a) phụ thuộc
6. Independent (a) tự do
7. Reliable (a) = dependable (a) Đáng tin cậy, có thể trông cậy được
8. Assign (v) Phân công, giao nhiệm vụ
9. Assignment (n) Bài tập
10. Solve (v) = resolve (v) = address (v) Giải quyết
11. Determined (a) Quyết tâm
12. Self-reliant (a) = independent (a) tự lập
13. Surprised (a) = shocked (a) = astonished (a) Ngạc nhiên
14. Pleased (a) = satisfied (a) = contented (a) Hài lòng
15. Well-informed (a) = knowledgeable (a) Có nhiều kiến thức
16. Confident (a) Tự tin
17. Decisive (a) Quyết đoán
ST
STRUCTURES MEANING
T
1. rely ON = depend ON = be dependent ON sb phụ thuộc vào ai
2. >< be independent OF sb tự do khỏi ai
influence/ impact/ affect sb/st
3. ảnh hưởng lên ai/ cái gì
= have influence/ impact/ effect ON sb/st
4. be responsible FOR st/ Ving chịu trách nhiệm cho /việc gì
5. be surprised/ shocked/ astonished AT/ BY Ngạc nhiên bởi
6. be well-informed ABOUT st Có nhiều hiểu biết về vấn đề gì
7. remind sb ABOUT st Nhắc nhở ai về vấn đề gì
8. be pleased/ satisfied/ contented WITH Hài lòng với ai
9. give UP từ bỏ
10. believe IN sb Tin tưởng ai
11. solution/ answer TO problems/ questions Giải pháp/ câu trả lời cho vấn đề/ câu hỏi
12. be certain ABOUT st Chắc chắn về vấn đề gì
13. spend + time/ money + ON st dành thời gian vào việc gì
14. take care OF = look AFTER chăm sóc

You might also like