Contract = commitment = agreement = 6. currently ( be Ving ): hiện đang làm gì negotiation = engagement : Hợp đồng * Dấu hiệu thì HTĐ 1.abide by = comply with = conform to = 8. inspiration : truyền cảm hứng adhere to: tuân thủ 10. persuasion: thuyết phục 1.a the two parties : hợp đồng 2 bên 11. productive : hiệu quả 1b. commitment to : sự cam kết 12. satisfaction : hài lòng 2. agreement : sự tỏa thuận Unit 3 Warranties : bảo hành mutual benefits: lợi ích chung 1. characteristic (adj): đặc điểm / 3. b. negotiation : sự thương lượng character (N): tính cách 5. determine : xác định 2. Consequence : hậu quả 6. engagement : sự dính vào hợp đồng 3. consider: xem xét 7. establish: thiết lập 4. cover : bảo hiểm / insurance cover: gói bảo 8. obligate: bắt buộc hiểm 9. party: 1 bên của hợp đồng 5. expiration: sự hết hạn 10. provision: điều khoản 6. frequently: thường xuyên 11. resolve: giải quyết 7. imply= indicate : ám chỉ, chỉ ra 12. specific=particular: đặc biệt, chi tiết 9. protect: bảo vệ 12b. change ... dramatically : thay đổi liên 10. reputation: danh tiếng tục 11. require: yêu cầu Contract = commitment = agreement = 12. variety of : sự đa dạng negotiation = engagement : Hợp đồng Unit 4 Planning = a plan : kế hoạch Unit 2 MARKETING 1. address = epress: (v) chỉ ra, bày tỏ. 1. attract to = appeal to: thu hút, lôi cuốn 2. avoid : tránh draw SB’s attention: thu hút, lôi kéo sự chú ý của ai 3. demonstrate: chứng minh, minh họa 2. compare to last year: so sánh với năm 4. develop: phát triển trước 5. evaluate: đánh giá compare Sth with Sth:so sánh cái này với cái 6. gather : tập trung kia 7. Offer = supply = provide : cung cấp 3. competition: sự cạnh tranh 8. primarily: chủ yếu 8. figure out : phát hiện 9. risk : rủi ro 9.Ignore= disregard : phớt lờ 10. strategy: chiến lược 10. search for = look for = seek : tìm kiếm 12. substitution/ replacement : sự thay thế Unit 7 Office Technology Unit 5 Conferences 1. affordable price/rate: giá phải chăng 1. accommodate:= meet= fulfill: đáp ứng affordable for : phù hợp cho 1.a accommodate needs/ 3. be in charge of = be charged with: phụ requests/requirement: đáp ứng nhu cầu/ yêu trách, chịu trách nhiệm cầu 4. capacity: khả năng, sức chứa 2. make an arrangement: sắp xếp 9. recur = repeat : lặp lại 3. association : tổ chức 12. stock: (n) hàng hóa, (v) tích trữ 4. attend : tham dự * current stock: hàng hóa hiện tại 5. get in touch/ get in touch with = contact : Unit 8 Office Procedures giữ liên lạc với 1. appreciation : sự cảm kích 6. hold: chứa, tổ chức, nắm giữ 6. expose: phơi/bày ra 9. register: đăng ký 8. adv+out of (adj) : hết/ không có 10. select / choose from : chọn out of employment / out of debt 11. session/ meeting: phiên họp, cuộc họp Out of stock : hết hàng Hold session/ meeting: tổ chức họp 9. outdated = obsolete : lỗi thời 12.Attend = take part in = participate in = get involved in: tham gia vào 10. practice : hành động Unit 6 Computers Unit 9 Electronics 1. access : truy cập 4. popularity: sự phổ biến access to/ across/through : truy cập vào/ gain popularity: tăng sự phổ biến qua Population: dân số 5. display : trưng bày/ show 5. Replace with : thay thế on display : được trưng bày 6. store : bảo quản 7. failure: lỗi Unit 10 Correspondence: thư tín system failure: lỗi hệ thống 1. assemble (v) : lắp ráp / assembly : bảng lắp failure/fail to V1: ko chịu làm gì ráp 2. kthời gian+ in advance : trước 5. Come up with : nghĩ ra 3. complication : rắc rối, phức tạp 6. commensurate with: tương xứng với 4. courier = a delivery person : người giao equal to hàng 8. profile : hồ sơ 5. express (adj) : tốc hành 9.qualifications: bằng cấp • by express mail : bằng thư tốc hành 10. recruit: tuyển dụng 8. mention : đề cập / refer to: tham khảo 11. submit … to : nộp 9.petition: đơn submit ST to SW: nộp cái gì đến đâu 10. proof = evidence (N) submit ST to Sb: nộp cái gì cho ai • as proof : như là chứng cứ 12. time – consuming = lengthy : mất nhiều 11. register for : đăng ký thời gian/ lâu dài 12. revise : duyệt lại Unit 12 Applying • brochure: (tờ rơi)was revised ( luôn 1. Ability = skill : kỹ năng, chuyen mon chia bị động ) 2. Apply = submit : nộp Page 50 3. background : trình độ đào tạo • executive (n): người điều hành 4. be ready for = prepared : chuẩn bị, sẵn sàng • Assistant : trợ lý 6. Confidence : tự tin • error – free: ko có lỗi 7. constantly : liên tục • recipient: người nhận 8. expert = specialist : chuyên gia • once : một khi 9. Follow up = continute : tiếp tục • appropriately: tương ứng, thích hợp 10. reluctant = hesitant: lưỡng lự, do dự • urgent mail/ needs : thư/ nhu cầu khẩn 11. present=show ( v ) trình bày, xuất trình cấp Unit 13 Hiring • In addition to + Ving: thêm vào…. 1. conduct =hold= take place ….a survey: • Transmitting: chuyển thực hiện khảo sát • extremely = highly : rất / cực kỳ. 3. hire = employ : thuê/tuyển Unit 11 advertising : sự quảng cáo 4. keep up with: bắt kịp với 2. accomplishment = achievement: thành tựu 7. on schedule = on track: đúng lịch Accomplish = achieve (v) đạt được • shipment track : vận chuyển hàng 4. candidate: ứng cử viên 8. reject: từ chối, loại bỏ 4. look forward to +Ving: trông mong 10. success (n): sự thành công 5. Look to = depend on = rely on : dựa vào • succeed (v): thành công 6. loyal: trung thành 11. training: huấn luyện, đào tạo 8. Obviously = clearly: rõ ràng là 12. updated : cập nhật 9. Productive : hiệu quả page 67 10. promote: thăng tiến • Please extend my thanks to him 11. recognition: sự công nhận • Please convey my thanks to him 12. value: quý trọng Unit 14 Salaries • valued customer: khách quý 2. Be aware of: nhận thức về • value innovation : đánh giá cao sự đổi mới 3. Benefit: lợi ích, tiền thưởng Unit 16 SHOPPING take advantage of:tận dụng, lợi dụng 1. bargain: (v) trả giá: (n) món hời 4. Compensate: bồi thường 4. check out: thanh toán 5. Delicately: tinh tế, tế nhị 6. expand into/beyond = evolve into : mở 6. Eligible for: đủ điều kiện cho rộng ra be eligible to V1 7. explore: khám phá 8. Negotiate: thương lượng 9. mandatory: bắt buộc 9. Pay Raise = an increase in salary: (n) mức 10. merchandise: hàng hóa tăng lương 11. Strictly – strict standard / policy : nghiêm • Raise money: huy động tiền ngặt • Raise capital: huy động vốn 12. trend in/on = tend to: có khuynh hướng Unit 15 Unit 17 Odering Supplies • promotion : sự thăng tiến/hàng khuyến 1. diversify = broaden: mở rộng mãi 5. function: (n) mục đích; (v) nhiệm vụ Retirement plans = retirement parties:Kế hoạch nghỉ hưu 6. maintain: duy trì Retirement + N 7.obtain : có được . • pension / pension plans: lương hưu/ kế • Obtain at: lấy cái gì tại đâu hoạch trả lương hưu • obtain … from/at tại: lấy .. …từ/ tại 3. dedication to: sự cống hiến • Retain .... from : giữ lại 8. Prerequisite: điều kiện tiên quyết 5.efficient: hiệu quả - inefficient : không hiệu quả 9. Quality service/ product: dịch vụ/ sản phẩm chất lượng 6.estimate: ước tính 10. smooth : trôi chảy, thuận lợi • provide/submit/request..... estimate 11. Source of information: nguồn thông tin 7.impose: áp dụng, áp đặt Source of supplies: nguồn hàng 8. mistake/ error/ fault : phạm lỗi, lỗi 12. stationery = office supplies : văn phòng • make a mistake: gây nên lỗi/ for phẩm mistake: tìm lỗi Unit 18 Shipping : vận chuyển / shipment • Overcharged : tính thêm tiền : đơn hàng 9.order: đơn đặt hàng 1. accurately: 1 cách chính xác 10.Promptly = punctually : 1 cách nhanh 3. catalog : danh mục sản phẩm chóng, đúng giờ 4. fulfill: hoàn tất/đáp ứng/mong đợi 11. Rectify = correct ....... the problem: giải quyết vấn đề fulfill request/order: hoàn tất yêu cầu/ đơn đặt hàng 12.terms = condition : thuật ngữ, điều khoản, kỳ hạn meet need : đáp ứng nhu cầu Unit 20 Inventory: hang tồn kho/ 6. inventory: hàng tồn kho, sự kiểm kê hàng sự kiểm kê hang hóa hóa 1.adjustment: sự điều chỉnh 8. on hand = available : có sẵn 2.automatically: tự động Availble for sth/to sb/in color/in sw 3. cruial = important : quan trọng 11. sufficiently = enough: đủ 5.disturb = interfere = interrupt: quấy rầy, làm 12. supply: (v) cung cấp, (n) hàng hóa ngắt quãng supply SB with ST 6.liability = take responsibility = responsible supply ST to SB for : trách nhiệm Unit 19 Invoices =bill=receipt: hóa đơn 7.reflection: sự phản ảnh 1.bill=charge (v) tính phí 8.run = operate: điều hành/hoạt động charge: phí dịch vụ/ cost: phí mua hàng 10. Subtract = deduct : trừ ra 4.discount: (v) giảm giá 12.verify = confirm: xác nhận at discount (n) giá chiết khấu Unit 21 Banking discount on 1.accept: chấp nhận 2.balance: số dư tài khoản 6. invest in : đầu tư 4.cautiously: cẩn thận 7. long-term: dài hạn 6.dividend: cổ tức • long-term agreement: hợp đồng dài hạn 8.mortgage: thế chấp • long-term goal : mục tiêu dài hạn 9.restricted = limited: giới hạn 9. pull out = withdraw = take out :đưa ra 10.signature: chữ kí 11. Return : thu hồi 11. take out = withdraw = remove : rút tiền, xóa bỏ Be satisfied with 12.transaction: sự giao dịch . Unit 24 • Banking transaction : giao dịch ngân 3. file = submit = apply : nộp hàng 4, fill out : hoàn thành/điền • Improper transaction : giao dịch không 5. Give up : từ bỏ thích hợp 9. Preparation : sự chuẩnbị Unit 22 Accounting 10. Refund : hoàn lại 3. asset: tài sản 11. spouse: vợ, chồng 4. audit: kiểm toán 12.Withhold = keep from = refrain from : giữ audit government: kiểm toán chính phủ lại 5. budget: ngân sách • paycheck: tiền lương 7. client / customer : khách hàng • payment method: phương pháp thanh 8. Debt (n) /owe (v): nợ toán 9 .outstanding (adj): chưa thanh toán Unit 25 financial statements : bảng sao kê tài chính outstanding bill: hóa đơn chưa thanh toán 1. desire : mong muốn outstanding balance: tiền chưa thanh toán 2. in detail : chi tiết 10.profitably: 1 cách sinh lời 3. Forecast : dự báo 11. turnover : tỷ lệ nghỉ việc/vòng đời sản phẩm 5. Overall : toàn bộ Unit 23 7. Project = estimate = predict : (n) dự án;(v) dự tính 1. agressively : một cách quyết liệt • projected income: thu nhập được dự 5. a fund (count. N): quỹ hỗ trợ tính trước • funding (uncount. N): việc gây quỹ 8. realistic: thực tế 9. Target = goal =objective: mục tiêu 1. brand: nhãn hiệu, thương hiệu Unit 26 Valuables = belongings = asset = 2. Defect: lỗi sản phẩm property : tài sản 4. enhance: tăng cường 1. Adjacent to = next to = near = by = • enhance system: tăng cường hệ thống beside : bên cạnh • Enhance career : tăng cường nghề 2. Collaboration: sự cộng tác nghiệp 3. Concentrate on = focus on : tập trung vào 6. inspect: thanh tra, kiểm tra 5. Discruption = interruption : gián đoạn 9. take responsibility: chịu trách nhiệm 8. Lobby : tiền sảnh, hành lang Unit 29 9. Move up = improve position : thăng tiến 1. anxious = worried : lo lắng / + about 11.Opt (v) = choose (from) = select (from): 2. Ascertain = discover = find chọn out=exlpore :phát hiện, tìm hiểu Unit 27 3. Assume : cho rằng/ giả sử rằng 1. Adhere to = conform to = abide by = 4. Decade = 10 years : thập kỉ ( 10 năm ) comply with = follow by =stick to=observe : tuân thủ 6. Experiment : thí nghiệm 2. Agenda = schedule = itinerary : lịch 8. Research : nghiên cứu trình 9. Take Responsibility = task : chịu trách 5. go ahead=proceed with: thực hiện nhiệm/ nhiệm vụ 6. goal = objective (n): mục tiêu 11. Supervisor : người giám sát • objective (adj) ideas: ý kiến khách quan 7. lengthy (adj): lâu dài • throughout duration: xuyên suốt thời kì 8. Matter = issue : vấn đề 10. priority: sự ưu tiên 11. in progress: đang trong tiến trình 12. waste (n,v): lãng phí Unit 28 • Quality control: quản lí chất lượng