You are on page 1of 7

Unit 1 Contract : Hợp đồng 5.

convince of: thuyết phục


Contract = commitment = agreement = 6. currently ( be Ving ): hiện đang làm gì
negotiation = engagement : Hợp đồng
* Dấu hiệu thì HTĐ
1.abide by = comply with = conform to =
8. inspiration : truyền cảm hứng
adhere to: tuân thủ
10. persuasion: thuyết phục
1.a the two parties : hợp đồng 2 bên
11. productive : hiệu quả
1b. commitment to : sự cam kết
12. satisfaction : hài lòng
2. agreement : sự tỏa thuận
Unit 3 Warranties : bảo hành
mutual benefits: lợi ích chung
1. characteristic (adj): đặc điểm /
3. b. negotiation : sự thương lượng
character (N): tính cách
5. determine : xác định
2. Consequence : hậu quả
6. engagement : sự dính vào hợp đồng
3. consider: xem xét
7. establish: thiết lập
4. cover : bảo hiểm / insurance cover: gói bảo
8. obligate: bắt buộc hiểm
9. party: 1 bên của hợp đồng 5. expiration: sự hết hạn
10. provision: điều khoản 6. frequently: thường xuyên
11. resolve: giải quyết 7. imply= indicate : ám chỉ, chỉ ra
12. specific=particular: đặc biệt, chi tiết 9. protect: bảo vệ
12b. change ... dramatically : thay đổi liên 10. reputation: danh tiếng
tục
11. require: yêu cầu
Contract = commitment = agreement =
12. variety of : sự đa dạng
negotiation = engagement : Hợp đồng
Unit 4 Planning = a plan : kế hoạch
Unit 2 MARKETING
1. address = epress: (v) chỉ ra, bày tỏ.
1. attract to = appeal to: thu hút, lôi cuốn
2. avoid : tránh
draw SB’s attention: thu hút, lôi kéo sự chú
ý của ai 3. demonstrate: chứng minh, minh họa
2. compare to last year: so sánh với năm 4. develop: phát triển
trước
5. evaluate: đánh giá
compare Sth with Sth:so sánh cái này với cái
6. gather : tập trung
kia
7. Offer = supply = provide : cung cấp
3. competition: sự cạnh tranh
8. primarily: chủ yếu 8. figure out : phát hiện
9. risk : rủi ro 9.Ignore= disregard : phớt lờ
10. strategy: chiến lược 10. search for = look for = seek : tìm kiếm
12. substitution/ replacement : sự thay thế Unit 7 Office Technology
Unit 5 Conferences 1. affordable price/rate: giá phải chăng
1. accommodate:= meet= fulfill: đáp ứng affordable for : phù hợp cho
1.a accommodate needs/ 3. be in charge of = be charged with: phụ
requests/requirement: đáp ứng nhu cầu/ yêu trách, chịu trách nhiệm
cầu
4. capacity: khả năng, sức chứa
2. make an arrangement: sắp xếp
9. recur = repeat : lặp lại
3. association : tổ chức
12. stock: (n) hàng hóa, (v) tích trữ
4. attend : tham dự
* current stock: hàng hóa hiện tại
5. get in touch/ get in touch with = contact :
Unit 8 Office Procedures
giữ liên lạc với
1. appreciation : sự cảm kích
6. hold: chứa, tổ chức, nắm giữ
6. expose: phơi/bày ra
9. register: đăng ký
8. adv+out of (adj) : hết/ không có
10. select / choose from : chọn
out of employment / out of debt
11. session/ meeting: phiên họp, cuộc họp
Out of stock : hết hàng
Hold session/ meeting: tổ chức họp
9. outdated = obsolete : lỗi thời
12.Attend = take part in = participate in = get
involved in: tham gia vào 10. practice : hành động
Unit 6 Computers Unit 9 Electronics
1. access : truy cập 4. popularity: sự phổ biến
access to/ across/through : truy cập vào/ gain popularity: tăng sự phổ biến
qua
Population: dân số
5. display : trưng bày/ show
5. Replace with : thay thế
on display : được trưng bày
6. store : bảo quản
7. failure: lỗi
Unit 10 Correspondence: thư tín
system failure: lỗi hệ thống
1. assemble (v) : lắp ráp / assembly : bảng lắp
failure/fail to V1: ko chịu làm gì ráp
2. kthời gian+ in advance : trước 5. Come up with : nghĩ ra
3. complication : rắc rối, phức tạp 6. commensurate with: tương xứng với
4. courier = a delivery person : người giao equal to
hàng
8. profile : hồ sơ
5. express (adj) : tốc hành
9.qualifications: bằng cấp
• by express mail : bằng thư tốc hành
10. recruit: tuyển dụng
8. mention : đề cập / refer to: tham khảo
11. submit … to : nộp
9.petition: đơn
submit ST to SW: nộp cái gì đến đâu
10. proof = evidence (N)
submit ST to Sb: nộp cái gì cho ai
• as proof : như là chứng cứ
12. time – consuming = lengthy : mất nhiều
11. register for : đăng ký thời gian/ lâu dài
12. revise : duyệt lại Unit 12 Applying
• brochure: (tờ rơi)was revised ( luôn 1. Ability = skill : kỹ năng, chuyen mon
chia bị động )
2. Apply = submit : nộp
Page 50
3. background : trình độ đào tạo
• executive (n): người điều hành
4. be ready for = prepared : chuẩn bị, sẵn sàng
• Assistant : trợ lý
6. Confidence : tự tin
• error – free: ko có lỗi
7. constantly : liên tục
• recipient: người nhận
8. expert = specialist : chuyên gia
• once : một khi
9. Follow up = continute : tiếp tục
• appropriately: tương ứng, thích hợp
10. reluctant = hesitant: lưỡng lự, do dự
• urgent mail/ needs : thư/ nhu cầu khẩn
11. present=show ( v ) trình bày, xuất trình
cấp
Unit 13 Hiring
• In addition to + Ving: thêm vào….
1. conduct =hold= take place ….a survey:
• Transmitting: chuyển
thực hiện khảo sát
• extremely = highly : rất / cực kỳ.
3. hire = employ : thuê/tuyển
Unit 11 advertising : sự quảng cáo
4. keep up with: bắt kịp với
2. accomplishment = achievement: thành tựu
7. on schedule = on track: đúng lịch
Accomplish = achieve (v) đạt được
• shipment track : vận chuyển hàng
4. candidate: ứng cử viên
8. reject: từ chối, loại bỏ 4. look forward to +Ving: trông mong
10. success (n): sự thành công 5. Look to = depend on = rely on : dựa vào
• succeed (v): thành công 6. loyal: trung thành
11. training: huấn luyện, đào tạo 8. Obviously = clearly: rõ ràng là
12. updated : cập nhật 9. Productive : hiệu quả
page 67 10. promote: thăng tiến
• Please extend my thanks to him 11. recognition: sự công nhận
• Please convey my thanks to him 12. value: quý trọng
Unit 14 Salaries • valued customer: khách quý
2. Be aware of: nhận thức về • value innovation : đánh giá cao sự đổi
mới
3. Benefit: lợi ích, tiền thưởng
Unit 16 SHOPPING
take advantage of:tận dụng, lợi dụng
1. bargain: (v) trả giá: (n) món hời
4. Compensate: bồi thường
4. check out: thanh toán
5. Delicately: tinh tế, tế nhị
6. expand into/beyond = evolve into : mở
6. Eligible for: đủ điều kiện cho
rộng ra
be eligible to V1
7. explore: khám phá
8. Negotiate: thương lượng
9. mandatory: bắt buộc
9. Pay Raise = an increase in salary: (n) mức
10. merchandise: hàng hóa
tăng lương
11. Strictly – strict standard / policy : nghiêm
• Raise money: huy động tiền
ngặt
• Raise capital: huy động vốn
12. trend in/on = tend to: có khuynh hướng
Unit 15
Unit 17 Odering Supplies
• promotion : sự thăng tiến/hàng khuyến
1. diversify = broaden: mở rộng
mãi
5. function: (n) mục đích; (v) nhiệm vụ
Retirement plans = retirement parties:Kế
hoạch nghỉ hưu 6. maintain: duy trì
Retirement + N 7.obtain : có được .
• pension / pension plans: lương hưu/ kế • Obtain at: lấy cái gì tại đâu
hoạch trả lương hưu
• obtain … from/at tại: lấy .. …từ/ tại
3. dedication to: sự cống hiến
• Retain .... from : giữ lại
8. Prerequisite: điều kiện tiên quyết 5.efficient: hiệu quả - inefficient : không hiệu
quả
9. Quality service/ product: dịch vụ/ sản phẩm
chất lượng 6.estimate: ước tính
10. smooth : trôi chảy, thuận lợi • provide/submit/request..... estimate
11. Source of information: nguồn thông tin 7.impose: áp dụng, áp đặt
Source of supplies: nguồn hàng 8. mistake/ error/ fault : phạm lỗi, lỗi
12. stationery = office supplies : văn phòng • make a mistake: gây nên lỗi/ for
phẩm mistake: tìm lỗi
Unit 18 Shipping : vận chuyển / shipment • Overcharged : tính thêm tiền
: đơn hàng
9.order: đơn đặt hàng
1. accurately: 1 cách chính xác
10.Promptly = punctually : 1 cách nhanh
3. catalog : danh mục sản phẩm chóng, đúng giờ
4. fulfill: hoàn tất/đáp ứng/mong đợi 11. Rectify = correct ....... the problem: giải
quyết vấn đề
fulfill request/order: hoàn tất yêu cầu/ đơn
đặt hàng 12.terms = condition : thuật ngữ, điều khoản,
kỳ hạn
meet need : đáp ứng nhu cầu
Unit 20 Inventory: hang tồn kho/
6. inventory: hàng tồn kho, sự kiểm kê hàng
sự kiểm kê hang hóa
hóa
1.adjustment: sự điều chỉnh
8. on hand = available : có sẵn
2.automatically: tự động
Availble for sth/to sb/in color/in sw
3. cruial = important : quan trọng
11. sufficiently = enough: đủ
5.disturb = interfere = interrupt: quấy rầy, làm
12. supply: (v) cung cấp, (n) hàng hóa
ngắt quãng
supply SB with ST
6.liability = take responsibility = responsible
supply ST to SB for : trách nhiệm
Unit 19 Invoices =bill=receipt: hóa đơn 7.reflection: sự phản ảnh
1.bill=charge (v) tính phí 8.run = operate: điều hành/hoạt động
charge: phí dịch vụ/ cost: phí mua hàng 10. Subtract = deduct : trừ ra
4.discount: (v) giảm giá 12.verify = confirm: xác nhận
at discount (n) giá chiết khấu Unit 21 Banking
discount on 1.accept: chấp nhận
2.balance: số dư tài khoản 6. invest in : đầu tư
4.cautiously: cẩn thận 7. long-term: dài hạn
6.dividend: cổ tức • long-term agreement: hợp đồng dài
hạn
8.mortgage: thế chấp
• long-term goal : mục tiêu dài hạn
9.restricted = limited: giới hạn
9. pull out = withdraw = take out :đưa ra
10.signature: chữ kí
11. Return : thu hồi
11. take out = withdraw = remove : rút tiền,
xóa bỏ Be satisfied with
12.transaction: sự giao dịch . Unit 24
• Banking transaction : giao dịch ngân 3. file = submit = apply : nộp
hàng
4, fill out : hoàn thành/điền
• Improper transaction : giao dịch không
5. Give up : từ bỏ
thích hợp
9. Preparation : sự chuẩnbị
Unit 22 Accounting
10. Refund : hoàn lại
3. asset: tài sản
11. spouse: vợ, chồng
4. audit: kiểm toán
12.Withhold = keep from = refrain from : giữ
audit government: kiểm toán chính phủ
lại
5. budget: ngân sách
• paycheck: tiền lương
7. client / customer : khách hàng
• payment method: phương pháp thanh
8. Debt (n) /owe (v): nợ toán
9 .outstanding (adj): chưa thanh toán Unit 25 financial statements : bảng sao kê
tài chính
outstanding bill: hóa đơn chưa thanh toán
1. desire : mong muốn
outstanding balance: tiền chưa thanh toán
2. in detail : chi tiết
10.profitably: 1 cách sinh lời
3. Forecast : dự báo
11. turnover : tỷ lệ nghỉ việc/vòng đời sản
phẩm 5. Overall : toàn bộ
Unit 23 7. Project = estimate = predict : (n) dự án;(v)
dự tính
1. agressively : một cách quyết liệt
• projected income: thu nhập được dự
5. a fund (count. N): quỹ hỗ trợ
tính trước
• funding (uncount. N): việc gây quỹ
8. realistic: thực tế
9. Target = goal =objective: mục tiêu 1. brand: nhãn hiệu, thương hiệu
Unit 26 Valuables = belongings = asset = 2. Defect: lỗi sản phẩm
property : tài sản
4. enhance: tăng cường
1. Adjacent to = next to = near = by =
• enhance system: tăng cường hệ thống
beside : bên cạnh
• Enhance career : tăng cường nghề
2. Collaboration: sự cộng tác
nghiệp
3. Concentrate on = focus on : tập trung vào
6. inspect: thanh tra, kiểm tra
5. Discruption = interruption : gián đoạn
9. take responsibility: chịu trách nhiệm
8. Lobby : tiền sảnh, hành lang
Unit 29
9. Move up = improve position : thăng tiến
1. anxious = worried : lo lắng / + about
11.Opt (v) = choose (from) = select (from):
2. Ascertain = discover = find
chọn
out=exlpore :phát hiện, tìm hiểu
Unit 27
3. Assume : cho rằng/ giả sử rằng
1. Adhere to = conform to = abide by =
4. Decade = 10 years : thập kỉ ( 10 năm )
comply with = follow by =stick
to=observe : tuân thủ 6. Experiment : thí nghiệm
2. Agenda = schedule = itinerary : lịch 8. Research : nghiên cứu
trình
9. Take Responsibility = task : chịu trách
5. go ahead=proceed with: thực hiện nhiệm/ nhiệm vụ
6. goal = objective (n): mục tiêu 11. Supervisor : người giám sát
• objective (adj) ideas: ý kiến khách
quan
7. lengthy (adj): lâu dài
• throughout duration: xuyên suốt thời

8. Matter = issue : vấn đề
10. priority: sự ưu tiên
11. in progress: đang trong tiến trình
12. waste (n,v): lãng phí
Unit 28
• Quality control: quản lí chất lượng

You might also like