Professional Documents
Culture Documents
Paraphrasing (Test 3)
Paraphrasing (Test 3)
PHIÊN ÂM PARAPHRASING
TỪ GỐC
(NẾU CÓ) (CÁCH DIỄN ĐẠT KHÁC)
TEST 3
oil change: thay nhớt
pick it up: đến lấy
1. Car repair: sửa xe hơi
mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí, thợ sửa máy
check the engine: kiểm tra động cơ
TNTRÂM TOEIC 1
12. Sign (v): kí kết /saɪn/ Enter into
13. Year-end sale event: year-end party: tiệc tất niên
sự kiện cuối năm clearance sale: xả hàng cuối năm
grand opening: lễ khai trương
14. Branch opening: lễ
open another branch: mở thêm chi nhánh khác
khai trương chi nhánh
open for the first time: mở cửa lần đầu tiên
15. Make a reservation:
/ˌrezərˈveɪʃn/ to reserve = book
đặt chỗ/lịch/vé
16. Venue (n): địa điểm,
/ˈvenjuː/ Location = Facility = Site = place
nơi chốn
17. Contact information:
Phone number, address, email, Website, fax, …
thông tin liên hệ
18. Attract (v): thu hút /əˈtrækt/ Appeal to = Draw
19. More customer: nhiều
More client = more patron
khách hàng hơn
20. Efficiently (adv): hiệu
/ɪˈfɪʃntli/ Effectively
quả
21. Create (v): tạo ra /kriˈeɪt/ Generate
contract (hợp đồng), warranty (chế độ bảo hành),
papers (giấy), instruction/manual/guideline (sách
22. Materials (n): tài liệu /məˈtɪriəl/
hướng dẫn), report (bài báo cáo), brochure (ấn phẩm
quảng cáo), flyers (tờ rơi), …
23. Training session: khóa
/ˈtreɪnɪŋ ˈseʃn/ Workshop = Seminar
huấn luyện
…%
Reduced price/rate: giá được giảm
24. Discounts: giảm giá /ˈdɪskaʊnt/
Save money on… : tiết kiệm tiền cho …
Coupon/voucher: phiếu quà tặng, mã ưu đãi giảm giá
Co-worker = Fellow: đồng nghiệp, người làm chung
25. Colleague (n): đồng công ty
/ˈkɑːliːɡ/
nghiệp Associate: cộng sự
Manager/Director: quản lý, giám đốc
26. Availability (n): thời
/əˌveɪləˈbɪləti/ Schedule
gian rảnh, lịch trình
27. Recalled (adj): bị thu Defective = Malfunctioning = Faulty
/rɪˈkɔːl/
hồi Damaged: bị hư hỏng
28. Competitor (n): đối
/kəmˈpetɪtər/ Rival
thủ
TNTRÂM TOEIC 2
29. Satisfaction (n): sự hài Be satisfied / dissatisfied with: hài lòng/không hài lòng
/ˌsætɪsˈfækʃn/
lòng với
30. Law firm: hãng luật,
Legal (adj): hợp pháp
công ty luật
31. Catering (n): cung ứng Food preparation: chuẩn bị thực phẩm
/ˈkeɪtərɪŋ/
thực phẩm Caterer (n): nhà cung ứng thực phẩm
32. Grocery (n): thực Meat (thịt), fish (cá), pork (thịt heo), chicken (thịt gà),
/ˈɡrəʊsəri/
phẩm beef (thịt bò), vegatables (rau củ quả), …
Consultation: sự tư vấn
33. Consulting: tư vấn /kənˈsʌlt/
Give some advice: đưa ra 1 số lời khuyên
(fall) behind schedule: chậm tiến độ
34. Be late
Due to/stuck in (heavy) traffic: kẹt xe
35. Shipment (n): việc
/ˈʃɪpmənt/ Delivery
giao hàng
35. Not arrive: chưa đến Delay = Postpone = Put off: trì hoãn
36. Out of order: hư hỏng
(máy móc)
Malfunctioning: gặp trục trặc, hư hỏng
not working properly: không hoạt động đúng cách
broken: bị hư, vỡ
TNTRÂM TOEIC 4
48. Under renovation:
đang được tân trang, tu Is being renovated: đang được tu sửa
sửa Remodeling: tu sửa
Refurbishment
/ˌrenəˈveɪʃn/
Upgrade: sự nâng cấp
Under construction: đang được thi công, đang được
xây dựng
TNTRÂM TOEIC 5
59. Hardware store: cửa
hàng bán phụ tùng, kim Power drill: máy khoan điện
khí, vật tư
60. Clothing store: cửa
Apparel = Attire = Dress = Outfit = Garment
hàng quần áo
61. Not selling well: Not popular: không phổ biến, không được ưa thích,
không bán chạy không bán chạy
62. Some item colors do
not match: màu sắc The jackets don’t look the same as the pants: áo vest
không tương thích (không trông không giống màu với quần tây
phù hợp)
Call = phone (gọi điện thoại), reach (liên hệ), connect
63. Contact (v): liên hệ /ˈkɑːntækt/ (kết nối máy), talk to (nói chuyện), speak to (nói chuyện),
discuss (thảo luận), keep/get in touch (giữ liên lạc)
64. Supplier (n): nhà cung
/səˈplaɪər/ Provider
cấp
65. Join a membership
program: tham gia
To become a member: trở thành thành viên
chương trình thẻ thành
viên
Realty = Property: bất động sản
Apartment (căn hộ), building (tòa nhà), office for
66. Real estate: bất động
/ˈriːəl ɪsteɪt/ rent/lease (văn phòng cho thuê), space for
sản
rent/lease (không gian trống cho thuê),
Best match for you: sự lựa chọn tốt nhất cho bạn
67. Community: cộng Public: công chúng
/kəˈmjuːnəti/
đồng Residents: các cư dân
Exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/
68. Exhibition: cuộc triển
/ˌeksɪˈbɪʃn/ Display /dɪˈspleɪ/: trưng bày, expo /ˈekspəʊ/ (= large
lãm
exhibition): buổi triển lãm lớn
69. Show a digital receipt:
Show the receipt on my smartphone: cho xem biên lai
cho xem biên lai Kĩ Thuật /rɪˈsiːt/
trên điện thoại thông minh
Số
70. Return to a store:
/rɪˈtɜːrn/ Get/Come back to the store
quay trở lại cửa hàng
71. Wire some money:
/ˈwaɪər/ (bank) transfer: chuyển khoản (qua ngân hàng)
chuyển khoản
TNTRÂM TOEIC 6
72. Validate your parking:
= to make your parking legally recognized: khiến cho
hợp lệ hóa việc đậu xe /ˈvælɪdeɪt/
việc đậu xe của bạn được công nhận về mặt pháp lý
của bạn
Open a new account: mở tài khoản mới
/trænˈzækʃn/ Transaction: giao dịch
/ləʊn/, /det/ Loan: khoản vay, Debt: nợ, Credit: tín dụng
Loan application form: đơn xin yêu cầu vay vốn
73. Banker /ˈbæŋkər/: Chủ
/dɪˈpɑːzɪt/ Deposit: tiền gửi ngân hàng/tiền đặt cọc
ngân hàng / Nhân viên Interest (rate): (tỉ lệ) lãi suất, exchange rate: tỉ giá hối
ngân hàng đoái
/ɪnˈfleɪʃn/
/ˈmɔːrɡɪdʒ/
Inflation: lạm phát, risk: rủi ro
/pɔːrtˈfəʊliəʊ/ Mortgage: cầm cố, thế chấp
/ˌlaɪəˈbɪləti/ Portfolio: danh mục đầu tư
Liability: trách nhiệm pháp lý, liabilities: tiền nợ phải
trả
Outstanding balance/account: số dư chưa thanh
toán
Installment: trả góp
Appraisal: sự thẩm định giá
Authorize: ủy quyền, ủy thác
/ˈkɜːrənsi/ Draft: hối phiếu
Currency: ngoại tệ
Guarantee: bảo lãnh
Insurance: bảo hiểm
/ˈendʒɪn/
Engine: động cơ
/məˈʃiːn/ Machine: máy móc, tool: dụng cụ, wire: dây điện
/ˈmeɪntənəns/ Maintenance: sự bảo trì
/weldɪŋ məˈʃiːn/ Welding machine: máy hàn, power drill: máy khoan
74. Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ điện
(n): kĩ sư
Assembly line: dây chuyền lắp ráp
/əˈsembli/ Automated: tự động hóa
/ˈɔːtəmeɪt/
Installation: sự lắp đặt
/ˌɪnstəˈleɪʃn/
/məˈkænɪk/
Mechanic: thợ cơ khí
/ˈlædər/ Ladder: thang
/ɡɪr/, /ˈɡɑːɡlz/, Safety gear/goggles/gloves/helmet: đồ
/ɡlʌv/, /ˈhelmɪt/ dùng/kính/găng tay/mũ bảo hộ
/ˈprɑːdʒekt/, Project: dự án, design /dɪˈzaɪn/: bản thiết kế
/kənˈstrʌkʃn/ Construction: thi công, công trình, xây dựng
/skruː/, /bəʊlt/ Screw: ốc vít, bolt: bu-lông
TNTRÂM TOEIC 7
Art (n): nghệ thuật, play: kịch
75. Artist /ˈɑːrtɪst/: nghệ /ˈskʌlptər/ Sculptor: thợ điêu khắc, sculpture: điêu khắc
sĩ, họa sĩ /ˈɑːrkɪtektʃər/ Architecture: kiến trúc
Actor: diễn viên nam, actress: diễn viên nữ, singer: ca
sĩ
Dancer: vũ công, ballet: múa ba-lê, orchestra: dàn
nhạc giao hưởng
/ˈɑːrtɪfækt/ Perform: biểu diễn, performance: buổi biểu diễn
/ˈmæstərpiːs/ Artifact: đồ tạo tác, cổ vật
/ɪnˈspaɪər/ Masterpiece: kiệt tác
Inspire (v): truyền cảm hứng
/kəˈmiːdiən/ Painting: tranh vẽ
/ˈkrɪtɪk/ Comedian: diễn viên hài
Critic: nhà phê bình
76. Explain a procedure:
Could you tell us how this is done?
giải thích một qui trình, /prəˈsiːdʒər/
Bạn có thể kể với chúng tôi nó được làm ra như thế nào?
thủ tục
I’ve recently started posting some photos on my
77. Direct traffic to a
Website. The pictures make it easier.
Website: hướng lưu
/ˈtræfɪk/ gần đây tôi đã đăng 1 vài bức ảnh lên trên Website.
lượng truy cập đến 1
Những bức ảnh này khiến cho bạn dễ hình dung hơn.
trang Web
=> hãy lên Website của tôi để xem qua những bức ảnh.
78. Show appreciation for Thanks so much for your assistance: cảm ơn nhiều
some help: bày tỏ sự cảm /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ cho sự giúp đỡ của bạn
kích, biết ơn cho 1 vài sự /ˈɡrætɪtuːd/ As a small token of gratitude, …: như là 1 biểu hiện
giúp đỡ nhỏ của lòng biết ơn, …
79. Photos: những bức /ˈfəʊtəʊ/
Pictures, images, photographs
ảnh /ˈɪmɪdʒ/
80. How are things
coming along? /ˌprepəˈreɪʃn/
How’s the preparation for …?
= How’s it going? /ˈprɑːɡres/,
/ˈprɑːɡrəs/ Update the progress: cập nhật tiến độ
Mọi thứ chuẩn bị đến đâu
rồi?
81. The rest of: phần còn
lại của..
/rest
The remainder of
/rɪˈmeɪndər/
TNTRÂM TOEIC 8
82. TV commercial: đoạn
quảng cáo trên truyền
hình
/kəˈmɜːrʃl/ TV ad (advertisement)
TNTRÂM TOEIC 9
94. Expedite (v): tăng tốc,
đẩy nhanh tiến độ,
chuyển phát nhanh
/ˈekspədaɪt/
Express (v) = speed up
/ɪkˈspres/
96. Owner (n): người chủ /ˈəʊnər/ Proprietor /prəˈpraɪətər/ = Possessor /pəˈzesər/
TNTRÂM TOEIC 10
103. My company is
located near the My company is just down the street: công ty của tôi thì
/əˈpɑːrtmənt/
apartment: công ty của nằm ngay bên dưới con đường
tôi thì nằm gần căn hộ
/əˈpɑːrtmənt/
105. The apartments are
/əˈveɪləbl/
available: các căn hộ thì Remain vacant/unoccupied: vẫn còn trống chỗ
/ˈveɪkənt/,
có sẵn (vẫn còn trống) /ˌʌnˈɑːkjupaɪd/
106. Weather forecast:
dự báo thời tiết
Weather report: bản tin thời tiết
/ˈweðər ˈfɔːrkæst/ rain (mưa), sunny (nắng), clouldy (trời nhiều mây),
foggy (trời sương mù), snow (tuyết), storm (bão), …
TNTRÂM TOEIC 11
109. Local business news: grand-opening: lễ khai trương
bản tin doanh nghiệp địa bankrupt /ˈbæŋkrʌpt/: phá sản
phương clearance sale: xả hàng/thanh lý hàng
117. Public
transportation:
phương tiện vận chuyển
Bus: xe buýt
công cộng
Shuttle bus: xe buýt trung chuyển
/ˌtrænspərˈteɪʃn/
Taxi = Cab: xe taxi
Subway /ˈsʌbweɪ/: tàu điện ngầm
TNTRÂM TOEIC 12
Ticket (vé), seat (ghế ngồi), beverage (nước giải
119. Stadium (n): Sân vận khát), refreshment (đồ ăn + thức uống)
động Match (cuộc thi đấu), play (trận đấu), tournament
(giải đấu), contest = competition (cuộc thi),
championship (cúp vô địch), event (sự kiện)
/ˈsteɪdiəm/
Player (cầu thủ), coach (huấn luyện viên), referee
(trọng tài), audience = spectator (khán giả), sponsors
= donors (nhà tài trợ)
Journalist = Reporter: phóng viên, tình báo viên,
cover (đưa tin)
TNTRÂM TOEIC 13
124. Photo: hình ảnh Picture = Image = Photograph
/rɪˈzɜːrv/
Make a reservation /ˌrezərˈveɪʃn/ (n)
/bʊk/
TNTRÂM TOEIC 14
133. Owner (n): người
/ˈəʊnər/ Proprietor /prəˈpraɪətər/ = Possessor /pəˈzesər/
chủ sở hữu
134. To show (v): cho xem /ʃəʊ/ Present /ˈpreznt/ (v): xuất trình
135. Temporary
/ˈtempəreri
employee: nhân viên thời Part-time employee: nhân viên làm bán thời gian
ɪmˈplɔɪiː/
vụ
TNTRÂM TOEIC 15
141. Electronic devices: laptop (máy tính xách tay), tablet (máy tính bảng),
các thiết bị điện tử smartphone (điện thoại thông minh), camera (máy ảnh),
/ɪˌlekˈtrɑːnɪks/ speaker (loa), projector (máy chiếu), printer (máy in),
mouse (con chuột), headphone (tai nghe), microphone
(micro), television (TV/truyền hình)
TNTRÂM TOEIC 16
148. Space for employee
break: không gian cho
/breɪk/ The breakroom : phòng nghỉ giải lao
việc nghỉ giải lao của nhân
viên
149. Best-selling
products: những sản
phẩm bán chạy nhất Most popular /ˈpɑːpjələr/: phổ biến nhất
Favorite products: những sản phẩm được yêu thích
Sells well : bán chạy
TNTRÂM TOEIC 17
155. Intranet: mạng nội
bộ
Company/University network: mạng lưới công
/ˈɪntrənet/ ty/trường ĐH
Internal internet: mạng nội bộ
157. Accept an
I agree with the task which was assigned : tôi đồng ý với
assignment: chấp nhận
/əˈsaɪnmənt/ nhiệm vụ được phân công
một nhiệm vụ được giao
TNTRÂM TOEIC 18
164. Go to a store: đi đến I’ll visit a nearby store: tôi sẽ ghé qua cửa hàng ở gần
1 cửa hàng đây
166. Contact a
I’ll call/phone him right away: tôi sẽ gọi cho ông ấy ngay
supervisor: liên hệ người /ˈsuːpərvaɪzər/
lập tức
giám sát
167. Cold drinks: thức
uống lạnh
Cold beverages /ˈbevərɪdʒ/
169. Loan officer: nhân Banking /ˈbæŋkɪŋ/: lĩnh vực ngân hàng
viên cho vay Financial institution : tổ chức tài chính
Loan application: đơn xin khoản vay
/ləʊn ˈɑːfɪsər/ Interest rate : tỉ lệ lãi suất
Morgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/: cầm cố, thế chấp
Payment by installment /ɪnˈstɔːlmənt/: thanh toán trả
góp
170. Car salesman: nhân
viên bán xe hơi
TNTRÂM TOEIC 19
171. Some parts are not
Out of stock : hết hàng
available: 1 vài linh kiện /əˈveɪləbl/
Sold out : bán hết
thì không có sẵn
172. An error (n): lỗi, sơ There was a mistake /mɪˈsteɪk/: Có 1 sự nhầm lẫn
/ˈerər/
suất Not incorrect /ˌɪnkəˈrekt/ (adj): không chính xác
TNTRÂM TOEIC 20
Who made generous financial contributions to:
180. Donors to a
/ˈdəʊnərz/ những người đã đóng góp tài chính hào phóng
fundraiser: các nhà tài trợ
/ˈfʌndreɪzər/ Sponsors = Patron: các nhà tài trợ
cho 1 sự kiện gây quỹ
Fund-raising (n): việc gây quỹ
181. Architect (n): kiến
trúc sư Architecture (n): lĩnh vực/ngành kiến trúc,
architectural (adj): thuộc về kiến trúc
Design (n): bản thiết kế, blueprint /ˈbluːprɪnt/ (n): bản
/ˈɑːrkɪtekt/
vẽ thiết kế
Building (n): tòa nhà
Structure /ˈstrʌktʃər/ (n): cấu trúc, công trình
182. Share ideas: chia sẻ ý Comment (bình luận), suggestions (những lời đề xuất),
kiến remmarks (ý kiến đóng góp)
TNTRÂM TOEIC 21
186. A site (n): 1 địa điểm A venue / location/ facility/ place: địa điểm, nơi
chốn
/saɪt/ Building (tòa nhà), office (văn phòng), headquarter
(trụ sở chính)
An apartment (căn hộ), complex (khu phức hợp)
188. To show To thank you for all of your assistance /support: cảm
appreciation for S.O’s ơn cho tất cả sự giúp đỡ của bạn
/əˌpriːʃiˈeɪʃn/
help: bày tỏ sự cảm kích As a (small) token of my gratitude /ˈɡrætɪtuːd/: như
cho sự giúp đỡ của ai đó là 1 biểu hiện (nhỏ) của lòng biết ơn
I hear that you will rtiring in 2 weeks: tôi nghe nói là
bạn sẽ về hưu trong 2 tuần nữa.
189. To celebrate S.O’s Isn’t there a plan for celebration?
retirement: ăn mừng sự /rɪˈtaɪərmənt/ Đã có kế hoạch gì ăn mừng chưa?
về hưu của ai đó Thanks for inviting me to your retirement party: cảm
ơn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc ăn mừng về hưu của
bạn.
TNTRÂM TOEIC 22
192. Theater owner: chủ /ˈθiːətər/ Theater proprietor / possessor
rạp hát, nhà hát /ˈəʊnər/ /prəˈpraɪətər//pəˈzesər/
194. Raving about S.TH: Extremely enjoy S.TH: cực kỳ yêu thích cái gì đó
/ˈreɪvɪŋ/
say đắm, say mê /ɪkˈstriːmli/ /ɪnˈdʒɔɪ/
TNTRÂM TOEIC 23