Professional Documents
Culture Documents
Paraphrasing Test 3 (71 - 82)
Paraphrasing Test 3 (71 - 82)
PHIÊN ÂM PARAPHRASING
TỪ GỐC
(NẾU CÓ) (CÁCH DIỄN ĐẠT KHÁC)
TEST 3
● Realty = Property: bất động sản
● Apartment (căn hộ), building (tòa nhà), office for
66. Real estate: bất động
/ˈriːəl ɪsteɪt/ rent/lease (văn phòng cho thuê), space for
sản
rent/lease (không gian trống cho thuê),
● Best match for you: sự lựa chọn tốt nhất cho bạn
[AUTHOR NAME] 1
● Open a new account: mở tài khoản mới
/trænˈzækʃn/ ● Transaction: giao dịch
/ləʊn/, /det/ ● Loan: khoản vay, Debt: nợ, Credit: tín dụng
● Loan application form: đơn xin yêu cầu vay vốn
73. Banker /ˈbæŋkər/: Chủ /dɪˈpɑːzɪt/ ● Deposit: tiền gửi ngân hàng/tiền đặt cọc
ngân hàng / Nhân viên ● Interest (rate): (tỉ lệ) lãi suất, exchange rate: tỉ giá hối
ngân hàng đoái
/ɪnˈfleɪʃn/
● Inflation: lạm phát, risk: rủi ro
/ˈmɔːrɡɪdʒ/
/pɔːrtˈfəʊliəʊ/ ● Mortgage: cầm cố, thế chấp
/ˌlaɪəˈbɪləti/ ● Portfolio: danh mục đầu tư
● Liability: trách nhiệm pháp lý, liabilities: tiền nợ phải
trả
● Outstanding balance/account: số dư chưa thanh
toán
● Installment: trả góp
● Appraisal: sự thẩm định giá
● Authorize: ủy quyền, ủy thác
● Draft: hối phiếu
/ˈkɜːrənsi/
● Currency: ngoại tệ
● Guarantee: bảo lãnh
● Insurance: bảo hiểm
[AUTHOR NAME] 2
● Art (n): nghệ thuật, play: kịch
75. Artist /ˈɑːrtɪst/: nghệ /ˈskʌlptər/ ● Sculptor: thợ điêu khắc, sculpture: điêu khắc
sĩ, họa sĩ /ˈɑːrkɪtektʃər/ ● Architecture: kiến trúc
● Actor: diễn viên nam, actress: diễn viên nữ, singer: ca
sĩ
● Dancer: vũ công, ballet: múa ba-lê, orchestra: dàn
nhạc giao hưởng
/ˈɑːrtɪfækt/ ● Perform: biểu diễn, performance: buổi biểu diễn
/ˈmæstərpiːs/ ● Artifact: đồ tạo tác, cổ vật
/ɪnˈspaɪər/ ● Masterpiece: kiệt tác
● Inspire (v): truyền cảm hứng
/kəˈmiːdiən/ ● Painting: tranh vẽ
/ˈkrɪtɪk/ ● Comedian: diễn viên hài
● Critic: nhà phê bình
76. Explain a procedure: Could you tell us how this is done?
giải thích một qui trình, /prəˈsiːdʒər/ Bạn có thể kể với chúng tôi nó được làm ra như thế
thủ tục nào?
I’ve recently started posting some photos on my
77. Direct traffic to a
Website. The pictures make it easier.
Website: hướng lưu
/ˈtræfɪk/ gần đây tôi đã đăng 1 vài bức ảnh lên trên Website.
lượng truy cập đến 1
Những bức ảnh này khiến cho bạn dễ hình dung hơn.
trang Web
=> hãy lên Website của tôi để xem qua những bức ảnh.
78. Show appreciation for ● Thanks so much for your assistance: cảm ơn nhiều
some help: bày tỏ sự cảm /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ cho sự giúp đỡ của bạn
kích, biết ơn cho 1 vài sự /ˈɡrætɪtuːd/ ● As a small token of gratitude, …: như là 1 biểu hiện
giúp đỡ nhỏ của lòng biết ơn, …
79. Photos: những bức /ˈfəʊtəʊ/
Pictures, images, photographs
ảnh /ˈɪmɪdʒ/
80. How are things
coming along? /ˌprepəˈreɪʃn/
● How’s the preparation for …?
= How’s it going? /ˈprɑːɡres/,
● Update the progress: cập nhật tiến độ
Mọi thứ chuẩn bị đến /ˈprɑːɡrəs/
đâu rồi?
81. The rest of: phần còn /rest/
The remainder of
lại của.. /rɪˈmeɪndər/
[AUTHOR NAME] 3
82. TV commercial: đoạn
quảng cáo trên truyền
hình
/kəˈmɜːrʃl/ TV ad (advertisement)
[AUTHOR NAME] 4
/rɪˈlaɪəbl/
92. Reliable (adj): đáng ● Dependable: đáng tin cậy
/dɪˈpendəbl/
tin cậy, uy tín /preˈstiːdʒəs/
● Prestigious: uy tín, danh giá
93. Mix some paint: trộn
/ˈmɪkstʃər/ A paint mixture: hỗn hợp sơn màu
1 ít màu sơn
94. Expedite (v): tăng tốc,
đẩy nhanh tiến độ,
chuyển phát nhanh
/ˈekspədaɪt/
Express (v) = speed up
/ɪkˈspres/
96. Owner (n): người chủ /ˈəʊnər/ Proprietor /prəˈpraɪətər/ = Possessor /pəˈzesər/
[AUTHOR NAME] 5
● We provide the flexibility for our employees: chúng
101. Flexible working tôi cung cấp sự linh động cho các nhân viên của
/ˈfleksəbl/
hours: giờ làm việc linh chúng tôi
/ˌfleksəˈbɪləti/
động ● You can work whenever you want: bạn có thể làm
bất cứ khi nào mà bạn muốn
103. My company is
located near the My company is just down the street: công ty của tôi thì
/əˈpɑːrtmənt/
apartment: công ty của nằm ngay bên dưới con đường
tôi thì nằm gần căn hộ
/əˈpɑːrtmənt/
105. The apartments are
/əˈveɪləbl/
available: các căn hộ thì Remain vacant/unoccupied: vẫn còn trống chỗ
/ˈveɪkənt/,
có sẵn (vẫn còn trống) /ˌʌnˈɑːkjupaɪd/
106. Weather forecast:
dự báo thời tiết
● Weather report : bản tin thời tiết
/ˈweðər
● rain (mưa), sunny (nắng), cloudy (trời nhiều mây),
ˈfɔːrkæst/
foggy (trời sương mù), snow (tuyết), storm bão), …
[AUTHOR NAME] 6
107. Celebrities (n):
người nổi tiếng
The author of the best -selling novel : tác giả của quyển
/səˈlebrəti/
tiểu thuyết bán chạy nhất
111. New movie release : ● Movie launch : buổi phát hành, công bố, ra mắt phim
/rɪˈliːs/
buổi ra mắt phim mới ● Debut /ˈdeɪbjuː/, /deɪˈbjuː/ (n): lần đầu tiên ra mắt
[AUTHOR NAME] 7
115. Get a copy: lấy 1 bản
/ɡet ə ˈkɑːpi/ Secure a copy /sɪˈkjʊr ə ˈkɑːpi/
phô-tô
117. Public
transportation:
phương tiện vận chuyển
công cộng ● Bus: xe buýt
● Shuttle bus: xe buýt trung chuyển
/ˌtrænspərˈteɪʃn/
● Taxi. = Car : xe taxi
● Subway. /ˈsʌbweɪ/: tàu điện ngầm
[AUTHOR NAME] 8
121. Conference (n): hội ● Speaksperson = speaker /ˈspəʊkspɜːrsn/ (người phát
nghị ngôn), presentation /ˌpreznˈteɪʃn/,/ˌpriːznˈteɪʃn/ (bài
thuyết trình), speech /spiːtʃ/ (diễn văn), product
/ˈprɑːdʌkt/ (sản phẩm)
/ˈkɑːnfərəns/
● Address the audience : diễn thuyết trước khán giả
● Projector /prəˈdʒektər/: máy chiếu
● Address /əˈdres/, /ˈædres/ (n): bài phát biểu khai mạc
● Farewell /ˌferˈwel/ (n): lễ bế mạc
122. Reception (n): tiệc
chiêu đãi
[AUTHOR NAME] 9
129. Be renovated: được ● Under/Undergo renovation (n), ref………………… ,
/ˈrenəveɪt/
tu sửa, đổi mới rem………… , upgrade , construction
/rɪˈzɜːrv/
Make a reservation/ˌrezərˈveɪʃn/ (n)
/bʊk/
134. To show (v): cho xem /ʃəʊ/ Present /ˈpreznt/ (v): xuất trình
135. Temporary
/ˈtempəreri
employee : nhân viên thời part-time employee. : nhân viên làm bán thời gian
ɪmˈplɔɪiː/
vụ
[AUTHOR NAME] 10
● My old card was lost / missed : thẻ cũ của tôi đã bị
137. Have my
thất lạc, mất
membership card /ˈmembərʃɪp/
● My card was broken / damaged : thẻ của tôi bị
reissued: nhờ phát hành /kɑːrd/ /ˌriːˈɪʃuː/
gãy/hư hỏng
lại thẻ thành viên
● My card was expire /ɪkˈspaɪər/: thẻ của tôi bị hết hạn
[AUTHOR NAME] 11