You are on page 1of 61

CÁCH SỬ DỤNG HIỆU QUẢ BỘ TÀI LIỆU

1. Học mỗi ngày ít nhất 1 câu chuyện.


2. Làm bài tập (chọn phương án đúng hoặc nối nghĩa) sau mỗi câu chuyện
theo phương pháp phản xạ nhanh để nhớ nghĩa.
3. Kiên trì, không bỏ cuộc.
4. Tài liệu quý, xin trân trọng, hãy học, đừng chỉ để sưu tầm!

2
Story 01: Seminar
Năm nay, (company) A sẽ 1. Company (n) /ˈkʌmpəni/ công ty
2. Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
(organize) một 3. Seminar/workshop(n)
(seminar/workshop) để quảng bá /'semɪnɑː(r)//'wɜːkʃɒp/ hội thảo
(product) mới. Tất cả 4. Product (n) /prɒdʌkt/ sản phẩm
5. Employee (n) /ɪm'plɔɪi:/ nhân viên
(employee) đều bận rộn chuẩn 6. Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
bị cho (event) này. Để đảm bảo 7. Humance resouces
cho khâu tiếp đón chu đáo, /'hju:mən ri'sɔ:rs/ phòng nhân sự
8. Hire/ employ (n)
(human resources) dự định
/'haɪər/ /ɪm'plɔɪ/thuê
(hire/ employ) thêm 2 9. Secretary /'sekrəteri/ thư kí
(secretary) và 5 (receptionist). 10.Receptionist (n)
Một (assistant) cũng được thuê /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp tân
11.Assistant (n) /ə'sɪstənt/ trợ lí
thêm để tiện cho (assistance) 12.Assistance (n)
và (report). (Brochure), (voucher), /ə'sɪstəns/ việc hỗ trợ
(manual) và (catalogue) của sản 13.Report (n) /rɪ'pɔ:rt/ báo cáo
14.Brochure (n)
phẩm được chuẩn bị cẩn thận /'broʊ'ʃʊr/ Sách quảng cáo
để thu hút khách tham dự. Để 15.Voucher (n)
tham dự hội thảo, khách tham /'vaʊtʃər/ phiếu giảm giá
dự phải (register) online trên 16.Manual (n) /'mænjuəl/ cẩm nang
17.Catalogue (n) /'kætəlɔ:g/ catalog
Website của công ty hoặc phải 18.Register (v) /'redʒɪstər/ đăng kí
làm (procedure) đăng kí tại 19.Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục
chỗ vào ngày diễn ra hội thảo. 20.President (n) /'prezɪdənt/ chủ tịch
21.Present (v) /prɪ'zent/ trình bày
Tại hội thảo, (president) sẽ 22.Representative (n)
(present) về những xu hướng /,reprɪ'zentətɪv/ người đại diện
tiêu dùng ngày nay và giới 23. Partner (n) /'pɑ:rtnər/ đối tác
thiệu sản phẩm mới. Hội thảo
lần này được mong đợi sẽ thu
hút nhiều (representative)
cũng như những (partner) đến
từ các công ty lớn.

3
Practice
2. President 3. Assistant
1. Hire/ employ
a. Món quà a. Người hỗ trợ
a. Tuyển dụng
b. Chủ tịch b. Sự hỗ trợ
b. Nhân viên

4. Seminar/workshop 5. Employee 6. Partner


a. Hội thảo a. Nhân viên a. Đối tác
b. Trợ lý b. Tư vấn b. nhóm

7. Company 8. Report 9. Procedure


a. Quảng cáo a. Báo cáo a. Tường trình
b. Công ty b. Đề xuất b. Thủ tục

10. Event 11. Organize 12. Present


a. Sự kiện a. Sản phẩm a. Trình bày
b. Đăng ký b. Tổ chức b. Bí mật

13. Human resouces 14. Product 15. Assistance


a. Phòng nhân sự a. Công ty a. Sự hỗ trợ
b. Nhân viên b. Sản phẩm b. Sách hướng dẫn

16. Secretary 17. Representative 18. Receptionist


a. Bí mật a. Người đại diện a. Lễ tân
b. Thư ký b. Trình bày b. Kế toán

19. Manual 20. Register 21. Brochure


a. Hằng năm a. Đăng ký a. Sách quảng cáo
b. Sách hướng dẫn b. Hủy b. Thủ tục

4
Story 02: Contract
(Executive) của công ty A 1. Executive (n)
(call) cho giám đốc của công ty /ɪg'zekjətɪv/ Nhân viên cấp cao
đối tác để (make an 2. Call (v) /kɔ:l/ gọi điện
3. Make an appointment
appointment) thảo luận về
/meɪk/ /ən/ /ə'pɔɪntmənt/
(project) sắp tới. Dự án này liên đặt một cuộc hẹn
quan đến (contract 4. Project (n) /'prɑ:dʒekt/ dự án
negotiation) với một 5. Contract / Negotiate
/'kɑ:ntrækt/ /ni,goʊʃi'eɪʃn/
(supplier/provider). Tuy nhiên, việc thương lượng hợp đồng
vị giám đốc này đang đi dự 6. Supplier/ provider (n)
(international conference) /sə'plaɪər//prə'vaidər/
tại Tokyo, nhân viên này đành nhà cung cấp
7. International conference
(leave a message) cho tiếp /ɪntər'næʃnəl/ /'kɑ:nfərəns/ dự
tân. hội nghị quốc tế
8. Leave a message /li:v/ /ə/
/'mesɪdʒ/ để lại tin nhắn

5
Practice
1. Executive 2. Conference 3. Leave a
message
A. Nhân viên A. Quốc tế
A. Gửi lời nhắn
B. Chuyên viên cấp cao B. Hội nghị
B. Để lại lời nhắn
C. Thư kí C. Hợp đồng
C. Thiết bị văn
D. Người đại diện D. Tổ chức
phòng
D. Gội điện thoại

4. Make an appointment 6. Negociate


5. Leave a message
A. Đặt chỗ A. Nhà cung cấp
A. Gửi lời nhắn
B. Sắp xếp phòng họp B. Giám sát
B. Để lại lời nhắn
C. Giám sát C. Quốc tế
C. Thiết bị văn phòng
D. Đặt lịch hiện D. Đăng kí
D. Gội điện thoại

7. Contract 8. Negociate 9. Conference


A. Liên lạc A. Nhà cung cấp A. Quốc tế
B. Thương lượng B. Giám sát B. Hội nghị
C. Hợp đồng C. Quốc tế C. Hợp đồng
D. Dự án D. Đăng kí D. Tổ chức

10. Executive 11. Contract


A. Nhân viên A. Liên lạc
B. Chuyên viên cấp cao B. Thương lượng
C. Thư kí C. Hợp đồng
D. Người đại diện D. Dự án

6
Story 03: Candidate
Để trở thành nhân viên chính thức tại 1. Candidate/applicant (n)
/'kændɪdeɪt//'æplɪkənt/ ứng viên
công ty A, các (candidate/
2. Interview (n)
applicant) phải trải qua một /'ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn
(interview) với giám đốc. (Shortly 3. Shortly thereafter
thereafter), họ sẽ (participate /'ʃɔ:rtli ,ðer'æftər/ Ngay sau đó
4. Participate in (v)
in/take part in/join in/engage /pɑ:r'tɪsɪpeɪt/ /ɪn/ tham
in/involved in/go in for/be gia vào
present at) một (training 5. Take part in (v)
session) khoảng 2 tuần. Sau khóa /teɪk/ /pɑ:rt/ /ɪn/
tham gia vào
đào tạo, các ứng viên sẽ (sign) hợp 6. Join in (v)
đồng thử việc và được (assign) /dʒɔɪn/ / ɪn/
công việc tùy theo tình hình. Trong tham gia vào
7. Engage in (v)
2 tháng này, họ phải
/ɪn'geɪdʒ/ /ɪn/
(demonstrate) được thực lực của tham gia vào
mình. Nếu ứng viên làm việc không 8. Involved in (v)
hiệu quả, họ sẽ bị (substituted) bởi /ɪn'vɑ:lvd/ / ɪn/
tham gia vào
người khác hoặc (fired). Ngược lại, 9. Go in for (v)
nếu làm tốt, họ sẽ kí hợp đồng /goʊ/ /ɪn/ /fər/
chính thức và hưởng đầy đủ tham gia vào
(insurance coverage/ 10. Be present at
/bi/ /prɪ'zent/ /æt/ tham gia
medical coverage). Trở thành 11.Training session
nhân viên chính thức đồng nghĩa với /'treɪnɪŋ/ /'seʃn/ khóa đào tạo
việc phải đối mặt với (workload) 12.Sign (n) /saɪn/ Kí
13.Assign (n) /ə'saɪn/ phân công
khổng lồ và (deadline) tối mặt. Nhân
14.Demonstrate (n)
viên chính thức (mandatory) phải /'demənstreɪt/ chứngminh
tham dự các cuộc họp hàng 15.Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/
tháng để (contribute) ý kiến và thay thế
16.Fire /'faiər/ (v) sa thải 17.Insurance
đưa ra (strategy). Cuối tháng, coverage (np)
nhân viên xuất sắc sẽ được trao /ɪn'ʃɔ:rəns/ /'kʌvərɪdʒ/ Bảo
(award). hiểm

7
18.Medical coverage
/'medɪkl/ /'kʌvərɪdʒ/ bảo hiểm
19.Workload (n)
/'wɜ:rkloʊld/ khối lượng công việc
20.Deadline (n) /'dedlaɪn/
21.Mandatory (adj)
/mæn'deɪtəri/ bắt buộc
22.Contribute (v)
/'kɒntrɪbju:t/ đóng góp
23.Strategy (n)
/'strætədʒi/ chiến lược 24.Award
(n) /ə'wɔ:rd/ phần thưởng

8
Practice
1. Workload Phần thưởng

2. Substitute Ứng viên

3. Mandatory Kí tên

4. Participate in Chiến lược

5. Candidate/applicant Phỏng vấn

6. Award Khối lượng công việc

7. Assign Ngay sau đó

8. Demonstrate Tổ chức

9. Interview Sa thải

10. Training session Phân công

11. Contribute Hội nghị

12. Shortly thereafter Khóa huấn luyện

13. Deadline Nhân viên

14. Sign Thay thế

15. Strategy Đóng góp

16. Fire Tham gia

17. Insurance coverage Bảo hiểm

18. Conference Chứng minh

19. Manual Hợp đồng

20. Organize Chiến lược

21. Employee Hạn chót

22. Contract Sách hướng dẫn

9
Story 04: Schedule
1. Plan to /plæn/ / tə/ lên kế hoạch
Công ty A (plan to) (renovate) 2. Renovate (v)
(facility) và (relocate) một /'renəveɪt/ sửa chữa lại
(branch) ở Linh Trung và 3. Facility (n) /fe'sɪləti/ cơ sở vật chất
(merge with) (headquarters). Vì 4. Relocate (v)
/,ri:'loʊkeɪt/ chuyển địa điểm
sự ồn ào khi sửa chữa và không 5. Branch (n) /bræntʃ/ chi nhánh
muốn công việc bị (interrupt), 6. Merge with
công ty quyết định (reschedule) /mɜ:rdʒ/ /wɪθ/ hợp nhất với
làm việc. Tuy nhiên, việc này phát 7. Headquarters (n)
/'hedkwɔ:rtərz/ trụ sở chính
sinh ra 8. Interrupt (v) /,ɪntə'rʌpt/ gián đoạn
những 9. Reschedule (v)
(expense/cost/expenditure) /,ri:'skedʒu:l/ đổi lịch trình
10.Expense (n) /ɪk'spens/
không mong đợi, vì vậy công ty Cost (n) /kɔ:st/
quyết định (reimburse) cho những Expenditure (n) /ɪk'spendɪtʃər/ khoảng
khoản chi đó như một cách chi phí
(encourage) nhân viên đi làm. 11.Reimburse (v) /,ri:ɪm'bɜ:rs/ bù tiền
12.Encourage (v)
Công ty mong đợi việc sửa chữa sẽ /ɪn'kɜːrɪdʒ/ khuyến khích
hoàn thành (ahead of schedule) 13.Ahead of schedule
hoặc (on schedule), tuy nhiên, vì lí /ə'hed əv 'skedʒuːl/
trước lịch trình
do thời tiết, việc sửa chữa bị
14.On schedule
(behind schedule) tới 5 ngày mới /ɔ:n 'skedʒuːl/ đúng lịch trình
hoàn tất. 15.Behind schedule
/bɪ'haɪnd 'skedʒuːl/ chậm tiến độ

10
Practice
1. Headquarters 2. Branch 3. Khuyến khích
A. Chi nhánh a. chi nhánh A. Renovate
B. Nhà máy b. nhà máy B. Complimentary
C. Trụ sở chính c. đền bù C. Facility
D. Lịch trình d. chi phí D. Encourage

4. On schedule 5. Interrupt 6. Chậm tiến độ


A. Đúng lịch trình A. Bất tiện A. Reschedule
B. Chậm tiến độ B. Gián đoạn B. Behind schedule
C. Đổi lịch trình C. Lên kế hoạch C. Ahead of
D. Sớm hơn lịch trình D. Thay thế D. On schedule

7. Reimburse 8. Facility 9. Expenditure


A. Chi phí Chi phí A. Chi tiền
B. Chi nhánh Cơ sở vật chất B. Giá cả
C. Đền bù Chi nhánh Bản C. Chi phí
D. Bù tiền quyền D. Lỗ vốn

11
12
Story 05: Caterer
1. Retirement party
Tháng tới công ty A sẽ tổ chức /ri'taɪərmənt 'pɑ:rti/
một (retirement party) cho buổi tiệc về hưu
một (supervisor) lớn 2. Supervisor (n)
tuổi cũng như (anniversary) /'su:pərvaɪzər/ nhân viên giám sát
3. Anniversary (n)
(annual). Vì (tight budget), /,ænɪ'vɜ:rsəri/ lễ kỉ niệm
công ty không (make a 4. Annual (adj) /'ænjuəl/ hàng năm
reservation) ở nhà hàng như 5. Tight budget /taɪt/ /'bʌdʒɪt/
ngân sách eo hẹp
mọi năm mà thay vào đó sẽ tổ
6. Make a reservation
chức tự túc tại công ty. Để (in /meɪk ə ,rezər'veɪʃn/ đặt chỗ
preparation for) 7. In preparation for
(reception), công ty đã /,prepə'reɪʃn fər/ để chuẩn bị cho
8. Reception (n)
liên hệ với một /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu đãi
(caterer) (renowned/ 9. Caterer (n)/'keɪtərər/
well- known). Tuy nhiên, nhà cung cấp thực phẩm
có sự trục trặc trong 10. Renowned / well-known (adj)
/rɪ'naʊnd/ /,wel'noʊn/ nổi tiếng
(payment) do 11. Payment (n)
(invoice/ bill/ receipt) bị thất lạc /'peɪmənt/ việc thanh toán
nên (shipping/ delivery) bị gián 12. Invoice (n)
/'ɪnvɔɪs/ Bill (n)
đoạn. Quản lí đã (immediately/
/bɪl/
promptly/ right way) giải quyết Receipt (n) /rɪ'si:t/ hóa đơn
vấn đề và làm cho 13. Shipping (n)
các (colleague/co- /'ʃɪpɪŋ/ Delivery (n)
/dɪ'lɪvəri/ việc giao
worker) (impressed) với cách hàng
xử lí thông minh. 14. Immediately (adv) /ɪ'mi:diətli/
Promptly (adv) /'prɑ:mptly/
Right away (adv) /raɪt ə'weɪ/
nhanh chóng
15. Colleague/co-worker (n)
/'kɑ:li:g/ /'koʊ wɜ:rkər/ đồng nghiệp
16. Impressed (adj)
/ɪm'prest/ ấn tượng

13
Practice
1.Retirement party Hằng năm

2. Supervisor Bữa tiệc chiêu đãi

3. Anniversary Nhà cung cấp thực phẩm

4. Annual Ấn tượng

5.Tight budget Giao hàng

6. Make a reservation Biên nhận, hóa đơn

7. In preparation for Thanh toán

8. Reception Tiệc nghỉ hưu

9. Caterer Đồng nghiệp

10. Renowned / well-known Chuẩn bị cho

11. Payment Giám sát

12. Receipt Nổi tiếng

13. Delivery Nhanh chóng, ngay lập tức

14.Immediately/promptly Đặt chỗ (nhà hàng)

16. Colleague/co-worker Ngân sách eo hẹp

14
Story 06: Special offer
1. Specialize in
Công ty đối tác của A (specialize /'speʃəlaɪz/ /ɪn/ Chuyên
in) cung cấp dịch vụ (install) 2. Install (v) /ɪn'stɔ:l/ lắp đặt
miễn phí cho bất kì hệ thống viễn 3. Request (n,v) /rɪ'kwest/
thông nào trong 2 tuần tới. Nếu có Requirement (n) /rɪ'kwaɪərmənt/
yêu cầu
bất kì (request/requirement) 4. Maintenance(n)
gì về (maintenance) hoặc /'meɪntənəns/ việc bảo trì
(technical support), bạn có thể 5. Technical support
(reach/contact) trực tiếp với /'teknɪkl/ /sə'pɔ:rt/
sự hỗ trợ kĩ thuật
(technician) của họ. Để trở thành 6. Reach (v) /ri:tʃ/
thành viên VIP và nhận được Contact (v) /'kɑ:ntækt/ liên hệ
những (special offer), hãy 7. Technician (n)
/tek'nɪʃn/ kĩ thuật viên
(subscribe) kênh của chúng tôi. 8. Special offer
(Subscription) sẽ phải được /promotion /,speʃl 'ɔ:fər/
(renew) nửa năm một lần nếu /prə'moʊʃn/ ưu đãi đặc biệt
(expire). Bạn cũng có thể tự do 9. Subscribe (v)
/səbˈskraɪb/ đăng kí/theo dõi
(cancel) việc đăng kí nếu thấy 10.Subscription (n)
không cần thiết. Thông tin của bạn sẽ /səb'skrɪpʃn/ việc đăng kí
được (strictly confidential). 11.Renew (v) /rɪ'nju:/ gia hạn
12.Expire (v) /ɪk'spaɪər/ hết hạn
13.Cancel (v) /ˈkænsl/ hủy
14.Strictly confidential
/ˈstrɪktli ˌkɑːnfɪˈdenʃl/
bảo mật tuyệt đối

15
Practice
1. Install Bảo mật tuyệt đối

2. Technical support Việc đăng kí

3. Special offer/promotion Kĩ thuật viên

4. Technician Việc bảo trì

5. Expire Chuyên về

6. Strictly confidential Lắp đặt

7. Subscribe Yêu cầu

8. Maintenance Sự hỗ trợ kĩ thuật

9. Subscription Liên hệ

10. Renew Ưu đãi đặc biệt

11. Cancel Đăng kí/theo dõi

12. Contact/ Reach Gia hạn

13. Specialize in Hết hạn

Hủy
14. Request/ Requirement

16
Story 07: Reliable
Được (establish) cách đây không lâu 1. Establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
nhưng A đã trở thành một trung tâm 2. Reliable/dependable(adj)
/rɪˈlaɪəbl/ /dɪˈpendəbl/ đáng
(reliable/dependable) cho những tincậy
sinh viên muốn luyện thi TOEIC và 3. Reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ứng
luôn nhận được những (reflect) 4. Commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
5. Meet need / requirement
tích cực. Trung tâm A luôn
/miːt n iːt/ /rɪˈkwaɪərmənt/
(commit) (meet đáp ứng nhu cầu
need/requirement) của học viên, 6. Affordable (adj)
cung cấp những khóa luyện thi chất /əˈfɔːrdəbl/ có thể chi trả được
7. Approximately (adv)
lượng theo trình độ. Học phí ở trung /əˈprɑːksɪmətli/ khoảng
tâm A được đánh giá là vừa túi tiền, 8. Get in touch
(affordable), chỉ (approximately) /get ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc với
2 triệu đồng cho một khóa học. 9. Frequently (adv)
/ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
Đội ngũ nhân viên của A luôn (get 10.Remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở
in touch with) học viên, theo dõi 11.Specific (adj) /spəˈsɪfɪk/ chi tiết
(frequently) theo dõi và (remind) 12.Determine (v)
/dɪˈtɜːrmɪn/ xác định
các học viên để đảm bảo quá trình 13.Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật
học tập hiệu quả. Trung tâm vạch ra 14.Allow s.o to do s.t
lộ trình học tập cụ thể, (specific) và /əˈlaʊ/ cho phép ai làm gì
giúp học viên (determine) mục tiêu
học tập. Trung tâm luôn (update)
thông tin mới nhất về các đề thi
TOEIC. Trung tâm còn xây dựng một
trang web học tập học viên xem bài
mới hoặc ôn bài cũ (allow s.o to do
st).

17
Practice
1. Commit 2. Determine 3. Remind
A. Cam kết A. Xác định A. Nhắc nhở
B. Xác định B. Quyết định B. Lưu ý
C. Hủy bỏ C. Phê chuẩn C. Ghi chú
D. Phê duyệt D. Từ chối D. Báo thức

4. Establish 5. Reflect 6. Reliable/dependable


A. Thi công A. Phản ánh A. Lừa dối
B. Thành lập B. Tương phản B. Hợp lý
C. Liên lạc C. Đáp ứng C. Đắt đỏ
D. Phản ánh D. Nhận xét D. Đáng tin cậy

7. Update 8. Meet need/requirement 9. Approximately


A. Phê bình A. Xác nhận yêu cầu A. Đáng kể
B. Xét tuyển B. Đáp ứng yêu cầu B. Lớn
C. Cập nhật C. Gặp mặt bàn giao C. Xấp xỉ
D. Hủy bỏ D. Gặp nhau theo yêu cầu D. Nhỏ bé

10. Allow s.o to do s.t 11. Get in touch 12. Affordable


A. Giữ liên lạc A. Chạm vào A. Chi tiết
B. Cho phép B. Thúc đẩy B. Đắt đỏ
C. Ngăn cấm C. Giữ liên lạc C. Xấp xỉ
D. Phê chuẩn D. Lấy dấu tay D. Có thể chi trả được

13. Frequently 14. Specific 15. Subscribe


A. Thường xuyên A. Chung chung A. Chi tiết
B. Xác nhận B. Rộng lớn B. Đăng ký
C. Bổ sung C. Cụ thể C. Cụ thể
D. Chi tiết D. Bao quát D. Nhận xét

18
Story 08: Potential
Công ty A đang tìm kiếm người 1. Laboratory (n)
quản lí (laboratory) trong vòng 3 /ˈlæbrətɔːri/ phòng thí nghiệm
tháng. Nếu bạn đạng (intend to) tìm 2. Intend to /ɪnˈtend tuː/ dự định
3. Temporary (adj)
kiếm một công việc temporary), /ˈtempəreri/ tạm thời
thì đây là cơ hội của bạn. Bạn phải 4. Punctual (adj)
là người (punctual), có /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
(experience) quản lí và có 5. Experience (n,v)
/ɪkˈspɪriəns/ kinh nghiệm
(familiarity with) các vật dụng cũng 6. Familiarity with
như cách thức hoạt động của phòng /fəˌmɪliˈærəti wɪθ/
thí nghiệm, có khả năng làm việc sự hiểu biết với
(collabratively) cũng như 7. Collaboratively (adv)
/kəˈlæbəreɪtɪvli/ hợp tác
(independently). Ngoài ra, bạn phải 8. Independently (adv)
(comply with/ adhere to/ abide /ˌɪndɪˈpendəntli/ độc lập
by) (instruction), (take 9. Comply with/ adhere to / abide by
tuân theo
precaution) để (guarantee)
10. Instruction (n)
(safety) (at all time). Cuối mỗi /ɪnˈstrʌkʃn/ sự hướng dẫn
ngày, bạn phải viết (summary/ 11.Take precaution
abstract) và nộp lại cho cấp trên. /teɪk prɪˈkɔːʃn/ cẩn trọng
12.Guarantee (v)
Nếu bạn nghĩ mình là một ứng viên /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
(potential), hãy nộp (résume) 13.Safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn
ngay cho chúng tôi qua địa chỉ e- 14.at all time /æt ɔːl taɪm/ mọi lúc
mail. 15.summary/abstract
(n)/ˈsʌməri/ /ˈæbstrækt/ bản
tóm tắt
16. potential (adj)
/pəˈtenʃl/ tiềm năng
17. résume (n) /ˈrezəmeɪ/ hồ sơ

19
Practice
1. Instruction 8. Guarantee
5. Take precaution
A. Xây dựng A. Sự an toàn
A. Cẩn trọng
B. Sự hướng dẫn B. Sự đảm bảo
B. Đảm bảo an toàn
C. Hướng dẫn viên C. Sự cẩn trọng
C. Hướng dẫn
D. Sự đảm bảo D. Sự hợp tác

2. Familiarity with 6. Potential 9. Collaboratively


A. Sự hiểu biết với … A. Bí ẩn A. Độc lập
B. Độc lập với… B. Tìm tòi B. Tạm thời
C. Có kinh nghiệm C. Tiềm năng C. Phòng thí nghiệm
D. Hỗ trợ D. Ấn tượng D. Dự định

3. Temporary 7. Summary 10. Experience


A. Tạm thời A. Bản báo cáo A. Kinh nghiệm
B. Đảm bảo B. Bản kết quả B. Kĩ năng
C. Thay thế C. Bản tin C. Đúng giờ
D. Thư kí D. Bản tóm tắt D. Hồ sơ

4. Independently
A. Độc lập
B. Hợp tác
C. Tuân theo
D. An toàn

20
Story 09: As soon as
possible
Công ty luật của chúng tôi rất hân 1. Deal with /diːl wɪθ/ giải quyết
2. Term and condition/ provision
hạnh được phục vụ bạn. Nếu bạn
/tɜːrm ænd kənˈdɪʃn/ /prəˈvɪʒn/ điều
đang phải (deal with) các vấn đề liên khoản trong hợp đồng
quan đến luật pháp hay chỉ đơn giản là 3. Consult with
cần giải đáp về những (term and /kənˈsʌlt wɪθ/ tham vấn với
4. Specialist/expert/professionals (n)
condition/ provision), hãy đến /ˈspeʃəlɪst/ /ˈekspɜːrt/
(consult with) những (specialist/ /prəˈfeʃənlz/ chuyên gia
expert/ professionals) của chúng 5. Ignore (v) /ɪɡˈnɔːr/ phớt lờ
tôi. Chúng tôi sẽ không (ignore) hay 6. Reject (v) /rɪˈdʒekt/ từ chối
7. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét
(reject) bất cứ trường hợp nào dù là 8. As soon as possible
nhỏ nhất và sẽ (consider), đưa ra /æz suːn æz ˈpɑːsəbl/
câu trả lời (as soon as possible). Tất sớm nhất có thể
cả những gì bạn cần làm là chuẩn bị 9. File/ document (n)
/faɪl/ /ˈdɑːkjumənt/ tài liệu 10.Detail
đầy đủ (file/ document), nói cho (v) /dɪˈteɪld/ chi tiết 11.Compatible
chúng tôi (detail) về vụ việc, chúng tôi with
sẽ đưa ra những giải pháp /kəmˈpætəbl wɪθ/ tương thích với
12.Complete (v)
(compatible with) với vụ việc và /kəmˈpliːt/ hoàn thành
(complete) vụ việc giúp bạn.

21
Practice
1. Ignore 2. Deal with 10. Consider
A. Phớt lờ A. Từ chối A. Tuân thủ
B. Hoàn thành B. Giải quyết B. Dự định
C. Xem xét C. Cân nhắc kỹ lưỡng C. Cân nhắc
D. Ghi chi tiết D. Hoàn trả D. Từ chối

3. As soon as possible 4. Consult with 11. Reject


A. Tương thích với A. Cho lời khuyên A. Thông báo
B. Sớm nhất có thể B. Hỏi thắm B. Lặp lại
C. Điều khoản hợp đồng C. Tham vấn với C. Giữ lại
D. Hồ sơ dữ liệu D. Kể chuyện D. Từ chối

5. Complete 8. Specialist/ expert 12. Detail


A. Phản đối A. Nghề nghiệp A. Chi tiết
B. Từ bỏ B. Thông tin chi tiết B. Chung chung
C. Giải quyết C. Chuyên gia C. Phô bày
D. Hoàn thành D. Hàng xuất khẩu D. Chứng minh

6. File/ document 9. Compatible with


A. Lợi ích A. Tương thích với
B. Hồ sơ ứng tuyển B. So sánh với
C. Bản tòm tắt lý lịch C. Thích nghi với
D. Tài liệu D. Tuân thủ với

22
Story 10: Reputation
(Recently), khách du lịch (have a 1. Recently (adv) /ˈriːsntli/ Gần đây
2. Have a tendency to
tendency to) săn vé máy bay giá rẻ
/hæv ə ˈtendənsi tu/ có xu hướng
và tìm kiếm (destination) mà họ (be 3. Destination (n)
capable of) chi trả. Nắm bắt được /ˌdestɪˈneɪʃn/ những điểm đến
(demand) này, Vietjet Air đã (come 4. Be capable of (a)
/bi ˈkeɪpəbl əv/ có khả năng
up with) (create/ generate) hãng 5. Demand (n) /dɪˈmænd/ nhu cầu
hàng không giá rẻ với (reasonable 6. Come up with
price/ rate). Là hãng hàng không ra /kʌm /ʌp wɪθ/ nảy ra ý tưởng
đời sau, nhưng Vietjet Air đã 7. Create/generate (v)
/kriˈeɪt//ˈdʒenəreɪt/ tạo ra
(obtain) những (achievement / 8. Reasonable price
accomplishment) (outstanding/ / rate /ˈriːznəbl praɪs/reɪt/ mức
exceptional) và trở thành (leading giá phải chăng
firm) trong ngành hàng không. Với 9. Obtain (v) /əbˈteɪn/ đạt được
10.Achievement / accomplishment (n)
(advantage) là mức giá /əˈtʃiːvmənt//əˈkɑːmplɪʃmənt/
(competitive), chỉ sau vài năm hoạt thành tựu
động, Vietjet Air đã (attract) phần 11.Outstanding / exceptional (a)
/aʊtˈstændɪŋ//ɪkˈsepʃənl/ nổi trội
lớn khách hàng và giành được hầu 12.Leading firm
hết (market share) hàng không Việt /ˈliːdɪŋ fɜːrm/ công ty hàng đầu
Nam. (Reputation) của hãng cũng 13.Advantage (n) /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế
vươn ra tầm quốc tế. Việc điều 14.Competitive (a)
/kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
hành một hãng máy bay giá rẻ 15.Attract (v) /əˈtrækt/ thu hút
không đơn giản. Người đứng đầu 16.Market share
phải (maintain) được (operation) /ˌmɑːkɪt ˈʃeə(r)/ thị phần
của hãng dù có (under tight 17.Reputation (n)
/ˌrepjuˈteɪʃn/ danh tiếng
budget) nhưng vẫn đáp ứng được 18.Maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì
(customer expectation), không để 19.Operation (n)
chất lượng (be restricted/ limited) /ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự hoạt động 20.Under
tight budget
bởi 2 từ “giá rẻ”. (Customer
/ˈʌndər taɪt ˈbʌdʒɪt/
eo hẹp về ngân sách

23
satisfaction) chính là (priority) 21.Customer expectation
/ˈkʌstəmər ˌekspekˈteɪʃn/
hàng đầu của công ty. sự mong đợi của khách hàng
22.Be restricted/ limited (a)
/bi rɪˈstrɪktɪd/ /ˈlɪmɪtɪd/ bị giới hạn
23.Customer satisfaction
/ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃn/ sự
hài lòng của khách hàng
24.Priority (n) /praɪˈɔːrəti/ sự ưu tiên

24
Practice
1. Recently Thành tựu
2. Come up with Duy trì
3. Leading firm Có khả năng
4. Competitive Gần đây
5. Demand Nhu cầu
6. Achievement/ accomplishment Công ty hàng đầu
7. Customer expectation Nảy ra ý tưởng
8. Customer satisfaction Eo hẹp về ngân sách
9. Be capable of Tạo ra
10. Create/generate Sự hài lòng của khách hàng
11. Under tight budget Sự mong đợi của khách hàng
12. Maintain Cạnh tranh
13. Have a tendency to Sự ưu tiên
14. Destination Sự hoạt động
15. Reputation Những điểm đến
16. Priority Mức giá phải chăng
17. Market share Có xu hướng
18. Outstanding/ exceptional Nổi trội
19. Reasonable price/ rate Lợi thế
20. Attract Đạt được
21. Be restricted/ limited Bị giới hạn
22. Operation Danh tiếng
23. Obtain Thị phần
24. Advantage Thu hút

25
Story 11: Grand opening
Nhân dịp (grand opening) của cửa 1. Grand opening
/ɡrænd ˈoʊpnɪŋ/ lễ khai trương
hàng RONALD, chúng tôi cung cấp
2. Offer a discount
dịch vụ (offer a discount) và (special /ˈɑːfər ə ˈdɪskaʊnt/ giảm giá
offer/ promotion) cho tất cả các 3. Special offer / promotion
khách hàng. Trong tuần lễ này, bất cứ /ˈspeʃl ˈɑːfər/ /prəˈmoʊʃn/
khuyến mãi đặc biệt
(item) bạn mua tại cửa hàng 4. Item (n) /ˈaɪtəm/ món hàng
(defective), bạn sẽ được (refund) mà 5. Defective (a) /dɪˈfektɪv/ bị lỗi
(at no charge) gì. Thời gian 6. Refund (n) /ˈriːfʌnd/ hoàn tiền
(warranty) cũng tăng lên từ 3 đến 6 7. At no charge /æt noʊ tʃɑːrdʒ/
không bị tính bất cứ phí
tháng nếu bạn mua hàng trong tuần 8. Warranty (n) /ˈwɑːrənti/ bảo hành
này. Nếu bạn (order) với (in bulk), 9. Order (v) /ˈɔːrdər/ đặt hàng
chúng tôi sẽ không tính phí vận 10.In bulk /ɪn bʌlk/ số lượng lớn
chuyển. Trong tuần này chúng tôi 11.Vacation /veɪˈkeɪʃn/ kì nghỉ
12.Voucher (n)
cũng mở đợt quay số trúng thưởng. /ˈvaʊtʃər/ phiếu giảm giá
Giải nhất sẽ là một (vacation) ở Bà 13.Fill out a form
Nà Hills, Đà Nẵng, giải nhì là /fɪl aʊt ə fɔːrm/ điền vào đơn
14.Hand in /hænd ɪn/ nộp trực tiếp
(voucher) tại nhà hàng khách sạn
New World cho 5 người. Bạn chỉ cần
(fill out a form) và (hand in) cho
chúng tôi.

26
Practice
1. Offer a discount Phiếu giảm giá

2. Order Hoàn tiền

3. Fill out a form Bảo hành

4. In bulk Lễ khai trương

5. Hand in Đặt hàng

6. At no charge Nộp trực tiếp

7. Item Số lượng lớn

8. Grand opening Khuyến mãi đặc biệt

9. Refund Điền vào đơn

10. Defective Giảm giá

11. Special offer/ promotion Món hàng

12. Vacation Bị lỗi

13. Voucher Kì nghỉ

14. Warranty Không bị tính bất cứ phí

27
Story 12: Advertisement
Bạn đang đau đầu tìm 1. Advertisement (n)
/ˌædvərˈtaɪzmənt/ quảng cáo
(accommodation)? Hãy xem qua 2. Accommodation (n)
(apartment) của chúng tôi. Căn hộ /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ chổ ở
cho thuê giá rẻ tọa lạc (locate) ngay 3. Apartment (n)
/əˈpɑːrtmənt/ căn hộ
trung tâm quận 1, thuộc một công ty 4. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ tọa lạc
(real estate) uy tín. Gần (public 5. Real estate
transportation), thích hợp cho /ˈriːəl əsteɪt/ bất động sản
(commuter). Có garage nếu bạn có 6. Public transportation
/ˌpʌblɪk ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/
(vehicle). Giá cả phù hợp với phương tiện công cộng
(income) của bạn. (Tenant) có thể 7. Commuter (n)
(replace) bất cứ vật dụng nào /kəˈmjuːtər/ người hay đi lại
(throughout) thời gian thuê nhà. 8. Vehicle (n)
/ˈviːhɪkl/ phương tiện xe cộ
(Initial payment) là $500 và những 9. Income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập
tháng tiếp theo chỉ còn $400. Hãy 10.Tenant (n)
đến xem qua căn hộ của chúng tôi, /ˈtenənt/ Người thuê nhà
11.Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế
bạn sẽ không thể (complain) về chất
12.Throughout (prep)
lượng của nó. /θruːˈaʊt/ trong suốt
13. Initial payment /ɪˈnɪʃl ˈpeɪmənt/
khoảng thanh toán đầu tiên
14. Complain (v)
/kəmˈpleɪn/ phànnàn

28
Practice
5. Public
1. Apartment 9. Real estate
transportation
A. Phòng ban A. Bất động sản
A. Phương tiện đi lại
B. Chỗ ở B. Đẳng cấp thực
B. Giao thông vận tải
C. Căn hộ C. Cuộc sống thực tế
C. Giao thông công cộng
D. Tầng trệt D. Tư tưởng hiện thực
D. Vệ sinh công cộng

2. Complain 6. Tenant 10. Income


A. Tuyên bố A. Người thuê nhà A. Thu nhập
B. Phàn nàn B. Hợp đồng thuê nhà B. Lương thưởng
C. Chỉ trích C. Dịch vụ cho thuê C. Đích đến
D. Giải thích D. Túp lều D. Tiền chi

3. Replace 7. Advertisement 11. Locate


A. Chuyển chỗ A. Tin rao vặt A. Phàn nàn
B. Thay thế B. Quảng cáo B. Thay thế
C. Đặt để C. Bản tin thời sự C. Từ chối
D. Trả lời D. Cuộc phiêu lưu D. Tọa lạc

4. Initial payment
8. Accommodation 12. Throughout
A.Khoản thành toán đầu
A. Chỗ ở A. Xuyên qua
tiên
B. Sự phổ biến B. Xuyên suốt
B.Lợi nhuận đầu tiên
C. Nhà cung cấp C. Xuyên không
C. Chi trả cuối cùng
D. Sự phàn nàn D. Xuyên việt
D. Lợi nhuận cuối cùng

29
Story 13: Expansion plan
Công ty HARRY POTTER 1. Currently (adv)
/ˈkɜːrəntli/ hiện giờ
(currently) đang có (expansion plan) 2. Expansion plan /ɪkˈspænʃn plæn/
và tìm kiếm ứng cử viên để (fill the kế hoạch mở rộng
vacant position). Các ứng viên 3. Fill the vacant position
sẽ có (opportunity) làm việc /fɪl ðə ˈveɪkənt pəˈzɪʃn/
lấp đầy vị trí trống
trong môi trường chuyên nghiệp 4. Opportunity (n)
với các (equipment/ appliance) /ˌɑːpərˈtuːnəti/ cơ hội
tân tiến, (develop) bản thân, tham 5. Equipment/ appliance (n)
gia (trade fair) hằng năm để giao lưu /ɪˈkwɪpmənt//əˈplaɪəns/ thiết bị
6. Develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển
với người trong ngành. Các 7. Trade fair
(individuals) xuất sắc sẽ được /treɪd feə(r)/ hội chợ thương mại
tuyên dương và tặng thưởng. 8. Individual (n)
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
Ứng viên phải có về (comprehensive 9. Comprehensive knowledge of
knowledge of) xuất nhập khẩu quốc /ˌkɑːmprɪˈhensɪv ˈnɑːlɪdʒ əv/
tế hoặc (qualifications) về những kiến thức toàn diện về
ngành liên quan; có (ability) quan sát, 10. Qualification (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/
năng lực chuyên môn
(figure out) vấn đề và (handle/ solve) 11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
(in a timely manner); be 12.Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
responsible for/be in charge of) 13.Handle/ solve (v)
(receive) và (evaluate/ assess) /ˈhændl/ /sɑːlv/ giải quyết
14.In a timely manner
(figure) liên quan đến xuất nhập khẩu; /ɪn ə ˈtaɪmli ˈmænər/
(guarantee) việc vận hành cảng một cách kịp thời
(productively); (fulfill) các (assigned 15.Be responsible for/be in charge of
/bɪ rɪˈspɑːnsəbl fɔːr/
task) Những ai cảm thấy mình (be / bɪ ɪn tʃɑːrdʒ əv/ chịu trách nhiệm
eligible for) cho vị trí này, xin mời nộp 16.Receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận
(applications) trực tiếp ở 17.Evaluate/ assess
(headquarters) của công ty. /ɪˈvæljueɪt/ /əˈses/ đánh giá
18.Figure (n) /ˈfɪɡjər/ số liệu
19.Guarantee (v)
/ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo

30
20. Productively (adv) /prəˈdʌktɪvli/ một
cách hiệu quả
21. Fulfill (v) /fʊlˈfɪl/ hoàn thành
22.Assigned task /əˈsaɪnd tæsk/
nhiệm vụ được giao
23.Be eligiblefor
/bɪ ˈelɪdʒəbl fɔːr/ có khả năng
24.Application (n)
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ mẫuđơn
25. Headquarters (n)
/ˈhedkwɔːrtərz/ trụ sở chính

31
Practice
1. Opportunity 2. Headquarters 3. Equipment/
appliance
A. Cơ hội A. Quý tháng
A. Phòng thí nghiệm
B. Tiềm năng B. Dẫn đầu
B. Thiết bị
C. Khởi xướng C. Trụ sở chính
C. Văn phòng phẩm
D. Hồ sơ D. Chi nhánh
D. Vật dụng cá nhân
4. Comprehensive
5. Guarantee 6. Ability
knowledge of
A. Bảo hành A. Tần suất
A. Kiến thức phổ thông về
B. Bảo đảm B. Khả năng
B. Kiến thức học thuật về
C. Bảo trì C. Hiệu suất
C. Kiến thức toàn diện về
D. Bảo vệ D. Chức năng
D. Kiến thức chung về

8. Fill the vacant position


7. Figure out 9. Receive
A. Lấp đầy vị trí trống
A. Phát thảo A. Nhận được
B. Lấp đầy địa điểm trống
B. Tìm ra B. Phân phát
C. Điền vào vị trí còn trống
C. Đặc điểm về C. Chuyển hàng
D. Điền vào chỗ trống
D. Phát triển D. Thu nhặt

10. Currently 11. Evaluate/ assess 12. Expansion plan


A. Mới đây A. Phê bình A. Dự định tương
lai
B. Vừa mới B. Đánh giá
B. Dự định xuất
C. Trước đây C. Khảo sát
khẩu
D. Hiện giờ D. Quy hoạch
C. Kế hoạch thu
hẹp
D. Kế hoạch mở
rộng

32
13. Application 14. Be eligible for 15. Qualification
A. ứng dụng A. Có khả năng A. Năng lực chuyên
môn
B. mẫu đơn B. Chịu trách nhiệm
B. Năng lực phục hồi
C. nộp đơn C. Đảm nhận chức vụ
C. Khả năng thương
D. thiết bị D. Tuân thủ
lượng
D. Khả năng thuyết trình
17. Productively
16. Fulfill 18. Handle/ solve
A. Một cách hiệu quả
A. Hoàn thành A. Phê duyệt
B. Một cách nhanh
B. Áp dụng B. Nhận xét
chóng
C. Điền vào C. Giải quyết
C. Một cách xuất sắc
D. Nhận được D. Điều tra
D. Một cách tuyệt vời

19. In a timely manner


A. Một cách kịp thời 20. Develop 21. Be responsible for
B. Theo một chuỗi thời A. Mở rộng A. Chịu trách
nhiệm
gian B. Áp dụng
B. Có phẩm chất
C. Trong một thời gian C. Sụt giảm
C. Có khả năng
nhất định D. Phát triển
D. Có đủ tư cách
D. Theo kiểu hợp thời

24. Assigned task


22. Individual 23. Figure
A. Nhiệm vụ bất khả thi
A. Cụ thể A. Đặc điểm
B. Nhiệm vụ bí mật
B. Cá nhân B. Tiêu biểu
C. Nhiệm vụ được giao
C. Tập thể C. Số liệu
D. Nhiệm vụ được
D. Chung chung D. Tính chất
hoàn thành

33
Story 14: Travel agency
(Travel agency) ABC đang có 1. Travel agency
chương trình khuyến mãi cho quý /ˈtrævl eɪdʒənsi/ đại lý du lịch
2. Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/
khách hàng lần đầu tiên đăng ký đi tour du lịch có hướng dẫn viên
máy bay tại hãng. Ngoài ra, nếu 3. Hesitant (a) /ˈhezɪtənt/ do dự
quý khách hàng đăng ký (guided 4. Proceed with
tour) sẽ được giảm thêm 5% /proʊˈsiːd wɪθ/ tiến hành
5. Policy (n) /ˈpɑːləsi/ chính sách
(ticket). Số lượng khuyễn mãi có 6. Save (v) /seɪv/ tiết kiệm
hạn, quý khách đừng (hesitant), 7. Under construction
hãy (proceed with) đăng ký ngay. /ˈʌndər kənˈstrʌkʃn/ tiến
hành xây dựng
Đại lý của chúng tôi luôn cập nhật và 8. Complimentary/ free (a)
sửa đổi (policy) để làm hài lòng quý /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí
khách hàng, luôn giúp quý khách 9. Proposal (n)
hàng (save) chi phí một cách tối đa. /prəˈpoʊzl/ bản đề xuất
10.Approval (n)
Lưu ý đến quý khách hàng đến đăng /əˈpruːvl/ sự phế chuẩn/ đồng ý
ký trực tiếp tại đại lý du lịch ABC. Bãi 11.Announce/ notify/ inform (v)
đỗ xe B2 được (under /əˈnaʊns//ˈnoʊtɪfaɪ//ɪnˈfɔːrm/
construction) lúc trước nay đã thông báo
được đưa vào hoạt động, thay thế
cho bãi đỗ xe B1. Quý khách sẽ
được gửi xe (complimentary/ free)
tại đây. Chúng tôi đánh giá cao mọi ý
kiến đóng góp của quý khách hàng
và sẽ đưa (proposal) lên cấp trên.
Sau khi có được (approval),
chúng tôi sẽ (announce/ notify/
inform) đến quý khách hàng trong
thời gian sớm nhất.

34
Practice
1. Proceed with Tour du lịch có hướng dẫn viên

2. Save Thông báo

3. Travel agency Tiến hành xây dựng

4. Announce/ notify/ inform Do dự

5. Proposal Đại lý du lịch

6. Under construction Miễn phí

7. Guided tour Tiến hành

8. Hesitant Sự phế chuẩn/ đồng ý

9. Complimentary/ free Tiết kiệm

10. Policy Chính sách

11. Approval Bản đề xuất

35
Story 15: Bakery
Theo một (survey) gần đây từ (local 1. Survey (n)
community), đứng đầu bảng xếp /ˈsɜːrveɪ/ cuộc khảo sát
2. Local community
hạng (bakery) nổi tiếng nhất và đạt
/ˈloʊkl kəˈmjuːnəti/
(profit) cao nhất trong quý I vừa qua đã cộng đồng địa phương
thuộc về tiệm bánh BAKERY. Bên cạnh 3. Bakery (n)
chất lượng sản phẩm, cửa tiệm còn có /ˈbeɪkəri/ tiệm bánh mì
dịch vụ chuyển phát đồ ăn đến 4. Profit (n) /ˈprɑːfɪt/ lợi nhuận
5. Recipient (n)
(recepient), kể cả (refreshment).
/rɪˈsɪpiənt/ người nhận
Nếu có bất (mistake) hoặc damage) 6. Refreshment (n)
nào phát sinh sau khi nhận hàng, /rɪˈfreʃmənt/ đồ ăn nhẹ
(staff/ employee) của tiệm sẽ 7. Mistake (n) /mɪˈsteɪk/ lỗi
(immediately/ right away/ 8. Damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ hư hại
9. Staff / employee (n)
promptly) (verify/ confirm) và
/stæf/ /ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên
(implement/ conduct/ carry out) 10.Immediately / promptly / right
(handle/ solve) vấn đề. away (adv)
/ɪˈmiːdiətli/ /ˈprɑːmptli/ /raɪt əˈweɪ/
Vì (lack of) nhân sự, tiệm bánh mì ngay lập tức
11.Verify / confirm (v)
BAKERY đang (employ/ hire/ recruit) /ˈverɪfaɪ/ /kənˈfɜːrm/ xác nhận
nhân viên cho vị trí (shipping/ 12.Implement/conduct/carryout(v)
delivery) với (salary) cạnh tranh. /ˈɪmplɪment//kənˈdʌkt//ˈkæri
Nhiệm vụ của nhân viên giao hàng aʊt/ tiến hành
bao gồm lấy danh sách đơn hàng sau 13.Handle/ solve (v)
/ˈhændl/ /sɑːlv/ giải quyết
khi đã được nhân viên bán hàng
14.Lack of /læk əv/ thiếu
(finalize) đơn hàng, lấy bánh mì từ 15.Employ/ hire/ recruit (v)
(warehouse) đến cửa hàng và /ɪmˈplɔɪ/ /ˈhaɪər/ /rɪˈkruːt/
chuyển hàng đến khách hàng. Giấy tờ tùy tuyển dụng
thân và ( driver’s license) phải 16.Shipping/ delivery (n)
/ˈʃɪpɪŋ/ /dɪˈlɪvəri/ giao hàng
được (enclosed/ attached/
accompanied by) trong hồ sơ ứng
tuyển.

36
Practice
1. Survey cộng đồng địa phương
2. Recipient tiệm bánh mì
3. Damage lợi nhuận
4. Immediately/ promptly/ right away đồ ăn nhẹ
5. Finalize người nhận
6. Enclosed/ attached/ accompanied by cuộc khảo sát
7. Warehouse lỗi
8. Local community hư hại
9. Verify/ confirm nhân viên
10. Driver’s license ngay lập tức
11. Implement/ conduct/ carry out xác nhận
12. Salary tiến hành
13. Bakery giải quyết
14. Staff/ employee tuyển dụng
15. Shipping/ delivery giao hàng
16. Refreshment mức lương
17. Mistake chốt
18. Profit nhà kho
19. Employ/ hire/ recruit bằng lái xe
20. Handle/ solve đính kèm
21. Lack of thiếu

37
Story 16:Accounting department
Nhân viên mới của (accounting 1. Accounting department
/əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːrtmənt/
department) lưu ý, đăng ký làm bộ phận kế toán
(membership card) tại phòng số 1 2. Membership card
ngay sau ngày làm việc đầu tiên, /ˈmembərʃɪp kɑːrd/ thẻ thành viên
3. Delay/ postpone (v)
không (delay/ postpone) sang
/dɪˈleɪ/ /poʊˈspoʊn/ trì hoãn
ngày thứ hai. Sau khi đã đăng ký, 4. Enter the password
nhân viên sẽ được cấp mật khẩu /ˈentər ðə ˈpæswɜːrd/ nhập
riêng. Vui lòng nhập tên và (enter mật khẩu
5. Access (v) /ˈækses/truy cập
the password) để (access) vào 6. Company/ firm (n)
trang mạng của (company/ firm). /ˈkʌmpəni/ /fɜːrm/ công ty
Sau một tuần làm việc đầu tiên, 7. Assess / evaluate (v)
nhân viên mới sẽ được (assess/ /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
8. Under consideration
evaluate) kết quả làm việc (under /ˈʌndər kənˌsɪdəˈreɪʃn/ dưới
consideration) của trưởng bộ phận sự xem xét
(depend on/ relply on) (ability) 9. Ability (n) /əˈbɪləti/khả năng
10. Individual (adj,n)
hoàn thành công việc được giao
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
của từng (individual). 11. Participant (n)
/pɑːrˈtɪsɪpənt/ người tham gia
Nhằm làm tăng sự liên kết giữa các 12. Fulfil (v) /fʊlˈfɪl/hoàn thành
13. Assigned task
thành viên, công ty sẽ tổ chức một /əˈsaɪnd tæsk/
buổi giao lưu vào cuối tháng này. Do nhiệm vụ được giao
đó, yêu cầu tất cả những 14. Agenda (n)
/əˈdʒendə/ chương trình nghị sự
(participant) phải (fulfill) tất cả 15. Detailed (adj) /ˈdiːteɪld/ chi tiết
(assigned task) trước ngày giao 16. Reveal / unveil (v)
lưu. Kế hoạch và (agenda) /rɪˈviːl/ /ˌʌnˈveɪl/ tiết lộ
(detailed) sẽ được (reveal/ unveil) 17. Productive (adj)
/prəˈdʌktɪv/ hiệuquả
vào tuần sau. Ngoài mục đích tăng 18. Considerable (adj)
cường mối quan hệ giữa các thành /kənˈsɪdərəbl/ đáng kể

38
viên, trong buổi giao lưu, báo cáo 19. Dedication (n)
/ˌdedɪˈkeɪʃn/sự cống hiến
doanh thu và thành tích công việc sẽ 20. Prospective (adj) /prəˈspektɪv/
được công bố. Những nhân viên làm tiềm năng phát triển trong tương lai
việc (productive), có kết quả 21. Promote (v)
(considerable), có (dedication) /prəˈmoʊt/ thăngchức
22. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/đặc biệt
nhiều cho công ty và (prospective) sẽ 23. Delegation (n)
được khen thưởng và được đưa vào /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ đoàn đại biểu
danh sách xem xét (promote). Trong
buổi giao lưu có sự tham gia của ban
hội đồng công ty, (especially) là
sự có mặt của (delegation) cấp
cao, do đó, tất cả các khâu chuẩn bị
phải hết sức chu đáo, cẩn trọng.

39
Practice
1. Accounting department đoàn đại biểu
2. Enter the password nhập mật khẩu
3. Membership card cá nhân
4. Access/ evaluate thẻ thành viên
5. Individual dưới sự xem xét
6. Company/ firm khả năng
7. Delay/ postpone đánh giá
8. Under consideration nhiệm vụ được giao
9. Depend on/ reply on công ty
10. Ability chương trình nghị sự
11. Participant trì hoãn
12. Fulfill thăng chức
13. Assigned task đặc biệt là
14. Agenda có tiềm năng trong tương lai
15. Promote chi tiết
16. Reveil/ unveil đáng kế
17. Detailed sự cống hiến
18. Considerable hiệu quả
19. Productive khả năng
20. Dedication hoàn thành
21. Delegation người tham gia
22. Prospective bộ phận kế toán
23. Especially người tham gia

40
Story 17: Announcement
Nhằm (increase = go up = rise 1. Rise / grow
= grow) (attraction) (V: /raɪz/ /ɡroʊ/ làm tăng lên
2. Attraction (n)
attract = draw = appeal to) và /əˈtrækʃn/ sự thu hút
tạo điểm nhấn mạnh mẽ, trung 3. Attract / draw / appeal to
tâm Anh ngữ A (keep s.o up to /əˈtrækt/ /drɔː/ /əˈpiːl/
hấp dẫn, thu hút
date/ posted) đến toàn thể giáo
4. Keep s.o up to date / post
viên và nhân viên trung tâm liên /kiːp/ s.o /ʌp/ /tuː/ /deɪt/ /poʊst/
quan đến vấn đề sau. (Currently), thông báo đến ai đó
Trung tâm đã (come up with) làm 5. Currently (adv)
/ˈkɜːrəntli/ hiện nay
(uniform) trong trung tâm và (be 6. Come up with
under way) thiết kế mẫu đồng /kʌm/ /ʌp/ /wɪθ/ nảy sinh ra
phục cho giáo viên và nhân viên 7. Uniform (n)
trung tâm. Mẫu đồng phục này tuy /ˈjuːnɪfɔːrm/ đồng phục
8. Be under way
(fairly common) (intend for) /biː/ /ˈʌndər/ /weɪ/
nhân viên công sở; (On the other đang tiến hành
hand 9. Fairly common
/ˈferli/ /ˈkɑːmən/ khá phổ biến
= however) sẽ mang đậm nét 10. Intend for
riêng của Trung tâm. Chúng tôi dự /ɪnˈtend/ /fɔːr/ dành cho
định đặt một số mẫu để các bạn 11. On the other hand
xem qua, tuy nhiên hiện mẫu sẵn /ɔːn/ /ðə/ /ˈʌðər/ /hænd/
however /haʊˈevər/
có đã (out of stock). Chúng tôi sẽ tuy nhiên, mặc khác
(deal with= solve) vấn đề này thật 12. Out of stock
sớm, để trung tâm chúng ta có /aʊt/ /ʌv/ /stɑːk/ hết hàng
13. Deal with / solve
đồng phục thật sớm. Cảm ơn vì sự /diːl/ /wɪθ/ / /sɔːlv/ giải quyết
quan tâm của bạn dành cho trung
tâm.

41
Practice
1. Increase= go up= rise= grow đang tiến hành
2. Attract= draw= appeal to đồng phục
3. Deal with= solve nảy sinh ra
4. Out of stock tăng
5. Keep s.o up to date= posted thu hút, kêu gọi
6. Currently dành cho
7. On the other hand= however giải quyết
8. Fairly common hết hàng
9. Intend for thông báo đến ai đó
10. Come up with hiện nay
11. Uniform tuy nhiên. mặc khác
12. Be under way khá phổ biến

42
Story 18: Unique
1. Exclusive (adj)
Cty A vừa tung ra bộ tài liệu
/ɪkˈskluːsɪv/ độc quyền
(exclusive), (unique) trên thị trường 2. Unique (adj) /juˈniːk/ duy nhất
bao gồm sách ngữ pháp, từ vựng trong 3. Prior to/ in advance
TOEIC và bộ đề thi. Bộ sản phẩm được /ˈpraɪər tə/ /ɪn ədˈvæns/ trước
tung ra thị trường (prior to/ in 4. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
5. Obviously (adj)
advance) 1 tuần so với dự định. Người
/ˈɑːbviəsli/ rõ ràng
xem có thể (figure out) được sự khác 6. Competitor (n)
biệt (obviously) của bộ tài liệu này với /kəmˈpetɪtər/ đối thủ cạnh tranh
tài liệu của các (competitor) khác ngay 7. Assess / evaluate (v)
khi xem qua lần đầu. Đội ngũ giáo viên đã /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
8. Assemble (v)/əˈsembl/ thu thập
xem xét, (access/ evaluate) và
9. Information (n)
(assemble) tài liệu (information) trong /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ thông tin
một thời gian dài, và (customize) với 10. Customize (v)
(ability) và nhu cầu của học viên. Về /ˈkʌstəmaɪz/
ngữ pháp, tài liệu bao gồm tất cả kiến điều chỉnh cho phù hợp
11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao 12. Avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh
và được giải thích theo cách dễ hiểu 13. Allocate (v) /ˈæləkeɪt/ chỉ định
nhất cho người đọc, giúp học viên làm 14. Variety (n) /vəˈraɪəti/ sự đa dạng
bài trong thời gian ngắn nhất, (avoid) 15. Relatively (adv)
lãng phí thời gian. Về từ vựng, đội ngũ /ˈrelətɪvli/tương đối
16. Sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/ đầy đủ
giáo viên (allocated) đã sàn lọc ra một
danh sách từ vựng hay gặp nhất trong
TOEIC từ (variety) của nhiều đề thi
TOEIC trong vòng 5 năm qua. Số lượng
từ vựng (relatively) nhiều, (sufficient)
và vô cùng thiết yếu. Về bộ đề thi, bộ đề
bao gồm 10 đề thi vừa được cập nhật
và sát với đề thi thật nhất.

43
Practice

1. Exclusive tương đối


2. Unique đầy đủ
3. Sufficient độc quyền
4. Relatively độc nhất
5. Variety được chỉ định
6. Prior to/ in advance khả năng
7. Figure out điều chỉnh cho phù hợp
8. Obiviously trước
9. Allocated một cách rõ ràng
10. Ability đối thủ cạnh tranh
11. Customize thu thập
12. Competitor sự đa dạng
13. Assess/ evaluate thông tin
14. Information đánh giá
15. Assemble chỉ ra, tìm ra

44
Story 19: Reception
Vì (dedication) hết sức mình của 1. Dedication (n)
/ˌdedɪˈkeɪʃn/ sự cống hiến
đội ngũ nhân viên công ty A, 2. Reminder (n)
chúng tôi gửi đến bạn /rɪˈmaɪndər/
(reminder) dự (reception) do lời nhắc nhở, bản nhắc nhở
công ty (hold/organize) tại nhà 3. Reception (n)
/rɪˈsepʃn/ bữa tiệc chiêu đãi
hàng Palace Thủ Đức. Chúng tôi 4. Hold / organize (v)
(talk about s.t) (Talk to s.o) để /hoʊld/ /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
chắc chắn rằng bạn nhớ đến bữa 5. Talk about s.t: nói về điều gì đó
Talk to s.o: nói với ai đó
tiệc của Công ty chúng ta. Với /tɔːk/ /tuː/ s.o
(spacious interior) (undergo) hơn 6. Spacious interior
một tháng (restore) cùng với dàn /ˈspeɪʃəs/ /ɪnˈtɪriər/
karaoke đã được (innovate) nội thất rộng rãi
7. Undergo (v)
cùng với (function) về hệ thống /ˌʌndərˈɡoʊ/ trải qua
âm thanh đặt chuẩn quốc tế tại 8. Restore (v) /rɪˈstɔːr/ tu sửa
nhà hàng Palace, chúng tôi tin rằng 9. Innovate (v) /ˈɪnəveɪt/ đổi mới
bạn sẽ rất ngạc nhiên và hài lòng. 10.Function (n) /ˈfʌŋkʃn/ chức năng
11.Due to / owing to
Một vấn đề quan trọng nữa là (due /duː//tuː/ /ˈoʊɪŋ//tuː/ bởi
to/ owing to) (fluctuation) vì
trong số lượng (attendance), sẽ 12.Attendance (n)
/əˈtendəns/ người tham dự
có (individuals) không thể tham
13.Individual (n)
dự được. (Consequently) sau khi /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
nhận được bản nhắc nhở này, 14.Fluctuation (n)
vui lòng (contact s.o) rằng l /ˌflʌktʃuˈeɪʃn/
sự dao động, sự biến đổi
(whether…or not) bạn có tham 15.Consequently (adv)
dự bữa tiệc hay không, trước ngày /ˈkɑːnsəkwentli/ do đó 16.Contact
(prior to) 20/05 để chúng tôi s.o
(advance ticket). (Assuming /ˈkɑːntækt/ liên lạc với ai đó
17.Whether…or not
that) vì lí do cá nhân, bạn không /ˈweðər/…. /ɔːr/ /nɑːt/ rằng liệu
thể tham gia bữa tiệc 18.Ticket (n) /ˈtɪkɪt/ vé

45
được, xin hãy (reply to=respond 19.Assume (v) /əˈsuːm/ giả sử
20.Reply to/ respond to
to) qua mail của công ty. Lưu ý rằng bạn /rɪˈplaɪ/ /tuː/ - /rɪˈspɑːnd/ /tuː/
có thể đi cùng người thân của mình, phản hồi
tùy thuộc vào sự lựa chọn của (on 21. On your own/ by yourself
your own= by yourself). Cảm ơn /ɔːn/ /jər/ /oʊn/ /baɪ/ /jərˈself/
chính bạn, bằng chính bản thân
vì (extend to s.o). bạn
22. Extend to s.o
/ɪkˈstend/ /tuː/
sự quan tâm dành cho ai đó

46
Practice
1. Dedication sự quan tâm dành cho ai đó
2. Extend to s.o sự cống hiến
3. On your own= by yourself bản nhắc nhở
4. Reminder bữa tiệc chiêu đãi
5. Reply to/ respond to chính bạn, chính bản thân ai đó
6. Assume phản hồi
7. Advance ticket giả sử
8. Reception tổ chức
9. Hold/ organize rằng liệu
10. Contact s.o do đó
11. Whether....or not không gian rộng rãi
12. Innovate trải qua
13. Function cá nhân
14. Spacious interior người tham gia
15. Undergo đổi mới
16. Restore đặt vé trước
17. Due to= owning to tu sửa
18. Fluctuation bản nhắc nhở
19. Attendance chức năng
20. Individuals cải tiến
21. Consequently liên lạc với ai đó

47
Story 20: Appointment
Trung tâm anh ngữ A (announce) 1. Announce (v)
/əˈnaʊns/ thông báo
đến toàn thể giáo viên và nhân viên 2. Withrespect to
trung tâm (with respect to /wɪθ/ /rɪˈspekt/ /tuː/ liên quan
/ in relation to/ regarding/ 3. In relation to
concerning) đến vấn đề sau. (Over /ɪn/ /rɪˈleɪʃn/ /tuː/ liên quan
4. Regarding
the past 3 years) hoạt động tích cực /rɪˈɡɑːrdɪŋ/ liênquan
và hiệu quả. Để (keep pace with) sự 5. Concerning
phát triển mạnh mẽ của trung tâm, /kənˈsɜːrnɪŋ/ liên quan
6. Over the past 3 years
hôm nay Trung tâm anh ngữ A /ˈoʊvər/ /ðə/ /pæst/ /θriː/ /jɪr/
chính thức thành lập một trung tâm sau hơn 3 năm
mới rất rộng rãi và hoành tráng 7. Keep pace with
(located) tại quận 9, TP HCM. Để /kiːp/ /peɪs/ /wɪθ/ bắt kịp với
8. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ toạ lạc
(prepare) thật tốt cho (grand 9. Prepare (v) /prɪˈper/ chuẩn bị
opening) đựơc (officiate) vào ngày 10. Grand opening
23/05 tuần sau, trung tâm (arrange a /ɡrænd/ /ˈoʊpnɪŋ/ lễ khai trương
11. Officiate (v)
meeting) nhằm giúp chúng ta (meet
/əˈfɪʃieɪt/ cử hành
with s.o to do s.th) rõ hơn về vấn đề 12. Arrange a meeting
này. Kính mong quý thầy cô giáo và /əˈreɪndʒ/ /ə/ /ˈmiːtɪŋ/
nhân viên trung tâm đầy đủ (keep an sắp xếp một cuộc họp
13. Meet with s.o to do s.t
appointment) và không (break /ˈmiːt/ /wɪθ/ s.o /tuː/ /duː/ s.t
an appointment) (under any gặp gỡ lẫn nhau để bàn bạc
circumstance). Chúng tôi lời mời này 14. Keep an appointment
cùng với email này để đảm bảo bạn /kiːp//æn/ /əˈpɔɪntmənt/
tham gia cuộc họp
nhớ về lễ khai trương của trung tâm 15. Break an appointment
chúng ta (attach s.t for s.o to do /breɪk/ /æn/ /əˈpɔɪntmənt/
st). Cuộc họp (be expected to) bỏ lỡ cuộc họp
(last)trong 30 phút (instead of/in 16. Under any circumstance
/ˈʌndər/ /ˈeni/ /ˈsɜːrkəmstæns/ dưới
place of) 1 tiếng như dự kiến. Trong bất cứ hoàn cảnh nào

48
trường hợp có phát sinh những vấn đề 17. Attach s.t for s.o to do s.t
/əˈtætʃ/ s.t /fɔːr/ s.o /tuː/ /duː/ s.t đính
khác, thời gian họp có thể kéo dài thêm kèm
khoảng 10-15 phút (back up). Xin lưu ý 18. Be expected to
rằng, nội dung cuộc họp mang tính /biː/ /ɪkˈspektɪd//tuː/
nội bộ,vui lòng không được kì vọng
19. Last (v) /læst/ kéo dài
(disclose/reveal) thông tin ra ngoài. 20. Instead of
Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn dành /ɪnˈsted//ʌv/ thay vì
cho trung tâm. 21. In place of
/ɪn/ /pleɪs/ /ʌv/ thay vì
22. Back up
/bæk/ /ʌp/ dự trù
23. Disclose / reveal
/dɪsˈkloʊz/ /rɪˈviːl/ tiết lộ

49
Practice
1. Announce tiết lộ
2. With respect to= concerning dự trù
3. Over the past 3 years thông báo
4. Keep pace with liên quan
5. Locate thay vì
6. Prepare kéo dài
7. Grand opening sau hơn 3 năm
8. Officiate bắt kịp với
9. Arrange a meeting đính kèm
10. Meet with s.o to do s.t được kì vọng
11. Keep an appointment toạ lạc
12. Break an appointment chuẩn bị
13. Under an circumstance dưới bất cứ hoàn cảnh nào
14. Attach s.t for s.o to do s.t bỏ lỡ cuộc họp
15. Be expected to lễ khai trương
16. Last cử hành
17. Instead of= in place of tham gia cuộc họp
18. Back up sắp xếp cuộc họp
19. Disclose/ reveal gặp ai đó để làm gì

50
Story 21: Real estate
Một công ty (real estate) lớn vừa 1. Real estate (n)
/ˈriːəl əsteɪt/ bất động sản
(declare bankruptcy) (result in/ 2. Declare bankruptcy
lead to) hàng loạt (transaction) bị /dɪˈkler/ /ˈbæŋkrʌptsi/ tuyên bố
đóng băng. Giá thị trường bất động phá sản
3. Result in / lead to
sản (decrease/decline) liên tục.
/rɪˈzʌlt/ /ɪn/ - /liːd/ /tuː/ dẫn
Các chuyên gia (predict) rằng thị đến
trường sẽ còn đóng băng dài dài và 4. Transaction (n)
khó có thể (increase) trở lại trong /trænˈzækʃn/ giao dịch
5. Decrease/ decline (v)
tương lai gần. Các công ty bất động /dɪˈkriːs/ /dɪˈklaɪn/ giảm, làm giảm
sản nên có cách thức (proper) để 6. Predict (v)
đối mặt với (facing/faced with) /prɪˈdɪkt/ dựđoán
trong lương lai (prospective 7. Increase (v)
/ɪnˈkriːs/ tăng,làm tăng
changes), (especially) trong tình 8. Proper (adj)
cảnh (fluctuation) (vary) như hiện /ˈprɑːpər/ thích hợp
nay. Những người đang (intend 9. Face with
/feɪs/ /wɪθ/ đối mặt với
to) (invest in) thì trường bất động 10. Prospective changes (adj)
sản cũng nên (consider) kĩ /prəˈspektɪv/ /tʃeɪndʒ/
lưỡng. những thay đổi có thể xảy ra trong tương
lai
11. Vary (adj) /ˈværi/ đa dạng
12. Intend to /ɪnˈtend/ dự định
13. Fluctuation (n)
/ˌflʌktʃuˈeɪʃn/ sự biến đổi
14. Invest in /ɪnˈvest/ /ɪn/ đầu tư
15. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét
16. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/ một
cách đặc biệt, đặc biệt là
17. Consider (v) /kənˈsɪdər/ cân nhắc

51
Practice
1. Real estate cân nhắc, xem xét
2. Declare bankruptcy bất động sản
3. Result in/lead to đầu tư vào
4. Transaction dự định
5. Decrease/ decline tuyên bố phá sản
6. Predict dẫn đến
7. Increase đặc biệt là
8. Proper đa dạng
9. Facing/ faced with giao dịch
10. Fluctuation giảm
11. Vary sự dao động, sự biến đổi
12. Especially đối mặt với
13. Prospective changes dự đoán
14. Intend to tăng
15. Invest in thích hợp
16. Consider những thay đổi có thể
xảy ra trong tương lai

52
Story 22: Author
(Author) trẻ X vừa cho ra đời 1. Author (n) /ˈɔːθər/ tác giả
2. Issue/ edition (n)
(issue/edition) cuốn sách mới. Cuốn
/ˈɪʃuː/ /ɪˈdɪʃn/ ấnbản
sách kẻ về cuộc đời của một (athlete) 3. Athlete (n) /ˈæθliːt/ vận động viên
tiềm năng nhưng (unfortunately) 4. Unfortunately (adv)
gặp phải tai nạn (consecutive) /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ không may thay
5. Consecutive (adj)
khiến anh (discontinue) (career) /kənˈsekjətɪv/ liên tiếp
của mình. Cuốn sách vừa ra đời đã 6. Discontinue (v)
vấp phải nhiều (critism) vì nhiều /ˌdɪskənˈtɪnjuː/ không tiếp tục
người cho rằng tác giả nói quá lên để 7. Career (n) /kəˈrɪr/ sự nghiệp
8. Criticism (n) /ˈkrɪtɪsɪzəm/ chỉ trích
thu hút (attention), nhưng cũng có 9. Attention (n) /əˈtenʃn/ sự chú ý
người cho rằng điều đó là bình thường 10. Reserve the right
và tác giả (reverse the right) viết /rɪˈzɜːrv/ /ðiː/ /raɪt/ có quyền
11. Take place /teɪk/ /pleɪs/ diễn ra
những gì họ muốn. Buổi kí tặng sách 12. Exhibition (n)
sẽ (take place) tại trung tâm tổ chức /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triễn lãm
(exhibition) ở quận 1 với (capacity) 13. Capacity (n)
500 chỗ ngồi, được (donate) bởi /kəˈpæsəti/ khả năng, sức chứa
14. Donate (v) /ˈdoʊneɪt/ tài trợ
công ty REED. Một nửa số tiền thu 15. Charity fund (noun phrase):
được sẽ được (contribute) để gây /ˈtʃærəti/ /fʌnd/ quỹ từ thiện
(charity fund). Tất cả người tham dự 16. Be exempt from
/biː/ /ɪɡˈzempt/ /frʌm/
đều được (be exempt from) tiền để được miễn
có (admission). Ấn bản đặc biệt sẽ 17. Admission (n)
(available) tại các nhà sách lớn vào /ədˈmɪʃn/ sự nhận vào, sự cho
tháng tới. phép vào cổng
18. Contribute (v)
/kənˈtrɪbjuːt/ đóng góp
19. Available (adj)
/əˈveɪləbl/ có sẵn

53
Practice
1. Author không tiếp tục
2. Issue/ edition sự nghiệp
3. Available lời chỉ trích, sự phê bình
4. Admission tác giả
5. Be exempt from ấn bản
6. Charity fund sự chú ý
7. Contribute có quyền
8. Athelete sự cho phép vào cổng
9. Unfortunately có sẵn
10. Consecutive được miễn
11. Capacity diễn ra
12. Donate quỹ từ thiện
13. Exhibition đóng góp
14. Take place vận động viên
15. Reserve the right buổi triễn lãm
16. Attention may mắn thay
17. Criticism tài trợ
18. Career liên tiếp
19. Discontinue khả năng, sức chứa

54
REVIEW
1. Specialize in 11. Renew
a. Chuyên a. Hết hạn
b. đặc biệt b. Gia hạn
2. Install 12. Expire
a. Lắp đặt a. Gia hạn
b. Gây ấn tượng b. Hết hạn
3. Request/ requirement 13. Cancel
a. Yêu cầu a. Huỷ
b. Sự bắt buộc b. Hoàn thành
4. Maintenance 14. Strictly confidential
a. Việc bảo trì a. Bảo mật tuyệt đối
b. Sự tiếp tục b. Sự tự tin
5. Technical support 15. Establish
a. Hỗ trợ kỹ thuật a. Thành lập
b. Kỹ thuật hỗ trợ b. Cài đặt
6. Reach/ contact 16. Reliable/ dependable
a. Liên hệ a. Phụ thuộc
b. Hợp đồng b. Đáng tin cậy
7. Technician 17. Reflect
a. Kỹ thuật viên a. Hồi đáp
b. Kỹ sư b. Phản ứng
8. Special offer 18. Commit
a. Yêu đãi đặc biệt a. Cam kết
b. Lời đề nghị b. Bình luận
9. Subscribe 19. Meet need/ requirement
a. Bất ngờ a. Yêu cầu
b. Đăng kí/ theo dõi b. Đáp ứng yêu cầu
10. Subscription 20. Affordable
a. Sự bất ngờ a. Có thể trả được
b. Việc đăng kí b. Phù hợp

54
21. Approximately 31. Punctual
a. Tương đối a. Đúng giờ
b. Xấp xỉ/ khoảng b. Hợp lý
22. Get in touch with 32. Temporary
a. Gọi điện a. Tạm thời
b. Giữ liên lạc với b. Lâu dài
23. Frequently 33. Experience
a. Thỉnh thoảng a. Trải qua/ kinh nghiệm
b. Thường xuyên b. Thú vị
24. Remind 34. Familiarity with
a. Bản nhắc nhở a. Quen với
b. Lời nhắc nhở b. Sự hiểu biết với
25. Specific 35. Collaboratively
a. Chi tiết a. Hợp tác
b. Tổng quát b. Nhu cầu
26. Determine 36. Independently
a. Xác định a. Độc lập
b. Quyết đoán b. Phụ thuộc vào
27. Update 37. Comply with/ adhere to/ abide
a. Cập nhật by
b. Mới nhất a. Tuân theo
28. Allow s.o to do s.t b. ứng dụng
a. Bắt ai đó phải làm gì đó 38. instruction
b. Cho phép ai đó làm việc gì a. sự hướng dẫn
đó b. điểm đến
29. Laboratory 39. take precaution
a. Phòng máy tính a. nảy ra
b. Phòng thí nghiệm b. cẩn trọng
30. Intend to 40. guarantee
a. Dành cho ai đó a. an toàn
b. Dự định làm gì đó b. bảo đảm

55
51. create
a. tạo ra
41. safety
b. sáng tạo
a. sự an toàn
52. reasonable price/ rate
b. an toàn
a. giá cả phải chăng
42. at all time
b. giá cả đắt đỏ
a. mọi lúc
53. obtain
b. không sao cả
a. đạt được
43. summary/ abstract
b. nỗ lực
a. bản tóm tắt
54. achievement/ accomplishment
b. bản ghi nhớ
a. thành tựu
44. potential
b. kết quả
a. tiềm năng
55. outstanding/ exceptional
b. gần đây
a. nổi bật, nổi trội
45. recently
b. thành công
a. đã từng
56. leading firm
b. gần đây
a. công ty xuất sắc
46. have a tendency to
b. công ty hàng đầu
a. có xu hướng
57. advantage
b. có ảnh hưởng
a. bất lợi
47. destination
b. lợi thế
a. định mệnh
58. attract
b. điểm đến
a. ảnh hưởng
48. ba capable of
b. thu hút
a. có khả năng
59. market share
b. nhận được
a. thị phần
49. demand
b. thị trường
a. cung cấp
60. reputation
b. nhu cầu
a. danh tiếng
50. come up with
b. sức ảnh hưởng
a. tình cờ gặp
b. nảy ra, nghĩ ra

56
61. operation 71. Reject
a. sư hoạt động a. Từ bỏ
b. sự điều hành b. Từ chối
62. under tight budget 72. As soon as possible
a. eo hẹp về ngân sách a. Sớm nhất có thể
b. dưới ngân sách b. Mỗi ngày
63. customer expectation 73. File/ document
a. Sự đánh giá của khách hàng a. Tài liệu
b. Sự mong đợi của khách b. Cơ sở dữ liệu
hàng 74. Detail
64. Be restricted/ limited a. Thị phần
a. Bị nghiêm khắc b. Chi tiết
b. Bị giới hạn 75. Compatible with
65. Priority a. Tương thích với
a. Sự ưu tiên b. Với lợi thế
b. Sự đánh giá 76. Complete
66. Customer satisfaction a. Hoàn thành
a. Sự hài lòng của khách hàng b. Hoàn hảo
b. Sự dự đoán của khách hàng 77. Grand opening
67. Deal with a. Lễ khai trương
a. Giải quyết b. Lễ bế mạc
b. Thu hút 78. Offer a discount
68. Consult with a. Giảm giá
a. Tham vấn với b. Phiếu quà tặng
b. Xin lời khuyên 79. Special offer/ promotion
69. Term and condition/ provision a. Thăng chức
a. Các điều khoản trong hợp b. Khuyến mãi đặc biệt
đồng 80. Item
b. Các ứng dụng trong hợp a. Món hàng
đồng b. Vận dụng
70. Ignore
a. Điều hành
b. Phớt lờ

57
81. Defective 91. Locate
a. Bảo vệ a. Toạ lạc
b. Có lỗi b. Định vị
82. Refund 92. Real estate
a. Hoàn tiền a. Bất động sản
b. Huỷ b. Tài sản
83. At no charge 93. Public transportation
a. Không bị tính bất cứ phí nào a. Phương tiện công cộng
b. Không có tiền b. Giao thông
84. Warranty 94. Commuter
a. Bảo hiểm a. Người giao dịch
b. Bảo hành b. Người hay đi lại
85. Order 95. Vehicle
a. Đặt hàng a. Phương tiện xe cộ
b. Bán hàng b. Đường
86. In bulk 96. Tenant
a. Số lượng lẻ a. Lều
b. Số lượng lớn b. Người thuê nhà
87. Vacation 97. Income
a. Kì nghỉ a. Lương
b. Phiếu mua hàng b. Thu nhập
88. Fill out a form 98. Replace
a. Điền vào mẫu đơn a. Nơi chốn
b. Nộp trực tiếp b. Thay thế
89. Accommodation 99. Throughout
a. Chỗ ở a. Trong suốt
b. Nội thất b. Bên cạnh
90. Apartment 100. Initial payment
a. Nhà a. Khoản tiền
b. Căn hộ b. Khoản thanh toán ban đầu

58
101. Complain 111. Ability
a. Phàn nàn a. Hiểu biết
b. Yêu cầu b. Khả năng
102. Currently 112. Figure out
a. Tương lai a. Chỉ ra
b. Hiện nay b. Đưa ra chứng cứ
103. Expansion plan 113. Handle/ solve
a. Kế hoạch nghỉ a. Tay cầm
b. Kế hoạch mở rộng b. Giải quyết
104. Fill the vacant position 114. In a timely manner
a. Lấp đầy vị trí trống a. Một cách đúng đắn
b. Điền vào mẫu đơn b. Một cách kịp thời
105. Opportunity 115. Be responsible for/ be in
a. Thành công charge of
b. Cơ hội a. Có trách nhiệm
106. Equipment b. Bắt buộc
a. Thiết bị 116. Receive
b. Vũ khí a. Cho đi
107. Trade fair b. Nhận
a. Hội chợ thương mại 117. Evaluate/ assess
b. Triễn lãm a. Đánh giá
108. Individuals b. Truy cập
a. Tập thể 118. Figure
b. Cá nhân a. Số liệu
109. Comprehensive knowledge b. Chỉ số
of
a. Có kiến thức toàn diện về
b. Có ảnh hưởng đến
110. Qualifications
a. Năng lực chuyên môn
b. Hiệu quả công việc

59

You might also like