You are on page 1of 111

LỜI NÓI ĐẦU

Chào các bạn, là cô Ms Hoa đây!

Gần 10 năm gắn bó với nghề giáo, cô luôn trăn trở làm sao có thể giúp các bạn không còn thấy
học ngoại ngữ là một gánh nặng, mà coi nó như một hành trình đi khám phá những điều mới
mẻ về một vùng đất mới, những con người mới. Đó là động lực thôi thúc cô làm việc mỗi ngày
để truyền cảm hứng học tiếng Anh cho không chỉ với một nhóm mười người, hai mươi người,
mà là hàng triệu người Việt Nam khác.

Với sứ mệnh giúp 10 triệu người Việt tự tin nói tiếng Anh, Anh ngữ Ms Hoa đồng hành cùng
các thương hiệu thuộc hệ thống IMAP Việt Nam: Ms Hoa Giao tiếp, IELTS Fighter và IMAP PRO
thực hiện dự án “Chuyến xe truyền cảm hứng” – Lan toả tiếng Anh đến mọi miền tổ quốc
giúp các bạn thay đổi phương pháp tiếp cận với tiếng Anh, từ đó tìm lại được niềm đam mê
tiếng Anh, dễ dàng học và áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống.

“Chuyến xe truyền cảm hứng” sẽ đi tới các tỉnh thành trên toàn quốc: Hà Nội, TP. HCM, Đà
Nẵng, Hải Phòng, Đồng Nai, Bình Dương, Quảng Ninh, Nghệ An, Thái Nguyên…để thực hiện
hoạt động như: xây dựng tủ sách cộng đồng, tổ chức chương trình kiểm tra trình độ và các
workshop xây dựng định hướng học tiếng Anh, hướng nghiệp và định vị phát triển bản
thân…Từ đó, người học không chỉ được truyền cảm hứng học tiếng Anh mà còn xây đắp cho
mình những ước mơ lớn, khai phá tiềm năng bản thân và vươn ra thế giới.

Ngoài ra, đến với chương trình các bạn sẽ được đội ngũ chuyên viên tư vấn về phương pháp,
lộ trình học Tiếng Anh phù hợp với mục tiêu của mình.

Hãy chung tay với cô để tình yêu Tiếng Anh được lan tỏa đến mọi miền tổ quốc các bạn nhé!

Thân ái,

Ms Hoa

Page 1
VỀ CUỐN SÁCH

Nằm trong dự án “Chuyến xe truyền cảm hứng” - Lan tỏa Tiếng Anh đến mọi miền tổ quốc,
cuốn sách “199 câu hỏi thường xuyên xuất hiện trong TOEIC Part 5” được cô chọn mặt gửi
vàng để cung cấp cho các bạn những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp quan trọng trong đề
thi.

Như các bạn đã biết, bài thi TOEIC bao gồm 7 phần, chia làm 2 kỹ năng là Listening và Reading.
Mở đầu TOEIC Reading chính là 30 câu hỏi khó nhằn theo dạng điền từ vào chỗ trống. Đây
chính là phần chứa nhiều “bẫy” nhất trong đề thi TOEIC đấy. Đa phần các bạn khó đạt điểm
cao ở phần thi này bởi những câu hỏi đều yêu cầu kiến thức tiếng Anh tổng hợp và kĩ năng
tư duy trong thời gian ngắn. Nếu như không nắm chắc kiến thức hoặc bị mất tinh thần sau
khi làm bài Listening thì đây chính là phần làm các bạn mất điểm nhiều nhất.

Chính vì vậy, cô cùng đội ngũ chuyên môn của Anh ngữ Ms Hoa đã biên soạn tài liệu tổng hợp
“199 câu hỏi thường xuyên xuất hiện tại TOEIC Part 5” nhằm giúp các bạn ăn điểm trọn vẹn
30 câu hỏi này.

Tài liệu được dành tặng cho tất cả các bạn đang muốn nâng điểm phần Reading TOEIC một
cách nhanh chóng và dễ dàng. Thực tế từ các tài liệu TOEIC part 5, các bạn thường làm tổng
hợp câu hỏi ở tất cả các dạng ngữ pháp và từ vựng nhưng chưa có phần giải thích, phân tích
bản chất của câu. Vì vậy, hiểu được sự khó khăn đó, trong cuốn tài liệu này, cô đã tổng hợp
và đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi theo thói quen đề thi Part 5, bao gồm cả phần từ vựng
(danh từ, tính từ, trạng từ, liên từ, động từ, đại từ) và phần ngữ pháp (các thì trong tiếng Anh,
sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, câu chủ động bị động, đại từ quan hệ, câu điều kiện, so
sánh, đảo ngữ). Kèm theo mỗi lời giải là phần mở rộng để các em có thể xử lý được những
câu hỏi có liên quan vô cùng đơn giản.

Hy vọng cuốn tài liệu tổng hợp với 199 câu hỏi này sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quát nhất
về Part 5 của đề thi TOEIC cũng như tránh được các “bẫy” thường gặp ở phần này.

Các bạn cũng có thể follow fanpage và group học tập của Anh Ngữ Ms Hoa để nhận nhiều bài
học cũng như nhiều tài liệu bổ ích

- Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic
- Group: https://www.facebook.com/groups/toeic4kynang.mshoa

Chúc các bạn ôn luyện và làm bài thi thật tốt!

Page 2
MỤC LỤC

BUỔI 1. DANH TỪ ................................................................................................................. 4

BUỔI 2. TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ ........................................................................................... 18

BUỔI 3. THÌ ĐỘNG TỪ ........................................................................................................ 36

BUỔI 4. CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG ........................................................................................... 55

BUỔI 5. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ......................................................... 61

BUỔI 6. GIỚI TỪ.................................................................................................................. 67

BUỔI 7. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ............................................................................................... 77

BUỔI 8. LIÊN TỪ .................................................................................................................. 86

BUỔI 9. ĐẠI TỪ ................................................................................................................... 95

BUỔI 10. CÂU ĐIỀU KIỆN .................................................................................................. 103

BUỔI 11. SO SÁNH HƠN, SO SÁNH NHẤT ......................................................................... 109

Page 3
BUỔI 1. DANH TỪ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


I. CHỨC NĂNG
Chức năng 1: làm chủ ngữ trong câu
Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:

Ví dụ Phân tích
City ------ hope to get the necessary permits Đứng trước chỗ trống là danh từ “city”
to build a twenty-story office building on Đứng sau chỗ trống là động từ “hop”
Minerva Street. → cần điền 1 danh từ để tạo thành 1 cụm
A. develops B. developers danh từ
C. to develop D. developing ➔ Chọn đáp án B: developers

Chức năng 2: làm tân ngữ trong câu


Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:

Ví dụ Phân tích
The upcoming renovation of Tantino Airport Đứng trước chỗ trống là động từ “ease”
will ease ------ and modernize guest → cần điền 1 danh từ để làm tân ngữ
accommodations. ➔ Chọn đáp án B: congestion
A. congestion B. congests
C. have congested D. congesting

Chức năng 3: làm bổ ngữ cho chủ từ


Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:

Ví dụ Phân tích
That is the ------ that broke down during the Đứng trước chỗ trống là mạo từ “the”
presentation. → cần điền 1 danh từ
➔ Chọn đáp án D: projector
A. projecting B. having projected
C. projected D. projector

Page 4
Chức năng 4: làm tân ngữ của giới từ
Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:

Ví dụ Phân tích
During her internship at LIPD ------, Ms. Đứng trước chỗ trống là giới từ “at”
Paxton has excelled at defining complex → cần điền 1 danh từ
concepts of programming. ➔ Chọn đáp án B: corporation

A. corporative B. corporation
C. corporate D. corporates

II. VỊ TRÍ
Vị trí 1: mạo từ + danh từ
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:

After the ------ of a new skyscraper in this Phân tích:


area, we will be able to accommodate -Trước chỗ trống có mao từ “the” → cần
conferences and meetings. một danh từ điền vào chố trống
➔ Chọn đáp án D: construction
A. constructing B. construct
C. constructs D. construction

Vị trí 2: tính từ sở hữu + danh từ


Chúng ta xét ví dụ sau nhé:

Ví dụ Phân tích
All business partners who decide to Trước chỗ trống là “their”→ chỗ trống cần
reschedule their ------ with Mr. John should điền một danh từ
contact his secretary 3 days in advance. → Chọn đáp án B: appointments

A. appoint B. appointments
C. to appoint D. appointed

Page 5
Vị trí 3: tính từ + danh từ
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:

Traveling to the USA for the sales meeting Phân tích:


was a preferable ------ to holding a - “preferable” - tính từ → cần một danh từ
conference. để điền vào chỗ trống
A. alternative B. alternatively ➔ Chọn đáp án A: alternative
C. alter D. alternated

* Một số hậu tố phổ biến của danh từ:

Danh từ chỉ người Nghĩa Danh từ chỉ vật Nghĩa


Driver Người lái xe Achievement Thành tựu, thành tích
Musician Nhạc sĩ Question Câu hỏi
Doctor Bác sĩ Difficulty Sự khó khăn
Accountant Kế toán viên attendance Sự có mặt
Dentist Nha sĩ Patience Sự kiên nhẫn
Liar Kẻ nói dối Selfishness Sự ích kỉ
Policeman Cảnh sát Luggage Hành lý
Approval Sự cho thông qua/ tán
thành
Representative Người đại diện
Constancy sự kiên định
Privacy sự riêng tư
freedom sự tự do

friendship Tình bạn

Page 6
B. TỪ VỰNG THÔNG DỤNG

Part of
No. Word/ Collocation Phonetic Meaning
speech

1. Location N /loʊˈkeɪ.ʃən/ Địa điểm

2. Area N /ˈer.i.ə/ Khu vực

3. Department N /dɪˈpɑːrt.mənt/ Phòng ban

4. Contract N /ˈkɑːn.trækt/ Hợp đồng

5. Representative N /ˌrep.rɪˈzen.t̬ə.t̬ɪv/ Người đại diện

6. Service N /ˈsɝː.vɪs/ Dịch vụ

7. Charge N /tʃɑːrdʒ/ Phí

8. Publisher N /ˈpʌb.lɪ.ʃɚ/ Nhà xuất bản

9. Investment N /ɪnˈvest.mənt/ Sự đầu tư

10. Investor N /ɪnˈves.t̬ɚ/ Nhà đầu tư

11. Accountant N /əˈkaʊn.t̬ənt/ Kế toán

12. Market N /ˈmɑːr.kɪt/ Thị trường

13. Maintenance N /ˈmeɪn.tən.əns/ Sự bảo dưỡng

14. Replacement N /rɪˈpleɪs.mənt/ Sự thay thế

15. Research N /ˈriː.sɝːtʃ/ Nghiên cứu

16. Corporation N /ˌkɔːr.pəˈreɪ.ʃən/ Tập đoàn

17. Merger N /ˈmɝː.dʒɚ/ Sự sáp nhập

18. Expansion N /ɪkˈspæn.ʃən/ Sự mở rộng

Page 7
19. Authority N /əˈθɔːr.ə.t̬i/
Chính quyền
20. Government N /ˈɡʌv.ɚn.mənt/

21. Construction N /kənˈstrʌk.ʃən/ Xây dựng

22. Committee N /kəˈmɪt̬.i/ Ủy ban

23. Invoice N /ˈɪn.vɔɪs/ Hóa đơn

24. Design N /dɪˈzaɪn/ Thiết kế

25. Headquarters N /ˈhedˌkwɔːr.t̬ɚz/ Trụ sở chính

26. Approval N /əˈpruː.vəl/ Sự chấp thuận

27. Development N /dɪˈvel.əp.mənt/ Sự phát triển

28. Schedule N /ˈskedʒ.uːl/ Lịch trình

29. Merchandise N /ˈmɝː.tʃən.daɪz/ Hàng hóa

30. Organization N /ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/ Tổ chức

C. LUYỆN TẬP

1.1. Danh từ: danh từ số ít và danh từ số nhiều


1 Sunwirth Sneakers has A Dấu hiệu: có từ “several” Metropolitan (n): đô thị
several ……. in the greater
-> Phải là danh từ số nhiều
metropolitan area
A. locations -> Chọn A
B. locate
C. located
D. location
(câu 101, test 10, ETS 2020)

Page 8
2 Among other ……., A Cấu trúc: Other + N (số nhiều) Negotiate (v): đàm phán
purchasing departments
-> Chọn A
negotiate contracts to Procure (v): thâu tóm
procure goods at the best
possible prices.
A. tasks
B. task
C. tasking
D. tasked
(câu 114, test 9, ETS 2022)

3 Sales ……. unavailable to C Representation (n): sự diễn Sales representative (n):


take your call at the tả. Không phù hợp vì câu cần người đại diện bán hàng
moment will call you back as 1 danh từ chỉ người
soon as possible.
Represents (v): đại diện (loại
A. representation
vì là động từ)
B. represents
C. representatives Representative (n): người đại

D. representative diện (loại vì đứng trước không

(câu 130, test 6, New có mạo từ a/an/the)


Economy)
-> chọn C

4 ……. for using the hotel’s spa B Loại C, D vì là động từ Invoice ~ bill ~ receipt (n)
and dining services have hóa đơn
Động từ chính là “have”-> S là
appeared on the final
số nhiều
invoice.
A. Charge -> chọn B

B. Charges
C. Charging
D. Charged

Page 9
(câu 106, test 8, New
Economy)

1.2. Danh từ (n) đứng đằng sau tính từ (adj)


5 Ragini Kumari has published B Sau tính từ agricultural cần 1 Agricultural (adj): thuộc về
a book about the history of danh từ nông nghiệp
agricultural ……. in the
Loại A vì là tính từ
region. Region (n): khu vực
A. practical Loại C, D vì là động từ
B. practices
-> chọn B
C. practiced
D. is practicing
(câu 118, test 2, ETS 2022)

6 Costpa Analytics Ltd. has A Sau tính từ successful cần 1 Investment (n): sự đầu tư
made successful ……. in two danh từ -> Loại B, C
emerging data companies. Investor (n): nhà đầu tư
A, D đều là danh từ nhưng
A. investments
B. invested D: investor (nhà đầu tư) Emerging (adj): mới nổi

C. invest không hợp nghĩa -> Loại

D. investor
-> Chọn A
(câu 117, test 3, ETS 2022)

7 Trelmoni Corporation has A Sau tính từ sở hữu “its” là 1 Analysis (n): phân tích
just released its ……. Of the danh từ
global stock market. Corporation (n): tập đoàn
-> Chọn A.
A. analysis
B. analytical Cụm từ phổ biến: stock
C. analyze market (thị trường chứng
D. analyzed khoán).
(câu 117, test 4, ETS 2022)

Page 10
8 At each performance, D Sau tính từ remakable cần 1 Performance (n): phần
dancer Clay Hastings danh từ biểu diễn
displays a remarkable …….
A. bằng cấp
to connect with his Remarkable (adj): điêu
audience. B. chức năng luyện
A. degree
C. tổng thể
B. function
C. totality D. khả năng

D. ability -> Chọn D


(câu 116, test 2, ETS 2022)

9 The Ambury Prize C Sau tính từ sở hữu “its” là 1 Innovation (n): đổi mới
recognizes research that is danh từ
notable for its …… and Notable (adj): đáng chú ý
-> Chọn C.
innovation.
A. creative Cấu trúc … and …: 2 vế cần
B. creatively phải là cùng từ loại
C. creativity
D. creates
(câu 107, test 4, ETS 2022)

10 Talk-Talk Cell Phone A Có tính từ sở hữu “its” -> sau Merge (v): sáp nhập
Company will soon be đó là 1 danh từ.
merging with its main ……. Competitor (n): đối thủ
Trước từ cần điền là 1 adj ->
A. competitor
cần 1 N
B. competing Competitive (adj): có tính
C. competitive -> Chọn A cạnh tranh
D. conpetitively
(câu 106, test 3, ETS 2020)

11 The upscale boutique Jane’s D Sau tính từ sở hữu “stylish” là To be known for: được biết
Closet is known for selling 1 danh từ đến với điều gì

Page 11
the most stylish ……. for -> Chọn D.
young professionals.
A. accessorized
B. accessorize
C. accessorizes
D. accessories
(câu 126, test 1, New
Economy)

12 Engaging in social ……., Ms. B Sau tính từ sở hữu “social” là Expand (v): mở rộng
Mason quickly expanded 1 danh từ
her network after moving to Network (n): mạng lưới
-> Chọn D.
a new city.
A. active
B. activities
C. activates
D. activated
(câu 104, test 3, New
Economy)

1.3. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được


13 The housing authority has D có mạo từ “a” -> cần 1 danh Authority (n): cơ quan có
formed a ……. To look for từ thẩm quyền
new construction locations.
Dấu hiệu: trước chỗ trống là
A. member
động từ “form”-> cần N chỉ sự
B. building
vật, sự việc -> Loại A
C. frontier
D. committee B. tòa nhà

(câu 111, test 4, ETS 2020)


C. biên giới

D. hội đồng

Page 12
-> Chọn D

14 By creating innovative B Đằng trước chỗ trống là tính Innovative (adj): cải tiến
packaging ……., EK2 từ “innovative” và danh từ
Beverages hopes consumers “packaging” -> Cần 1 danh từ Design (n): thiết kế
will reuse their water ->loại A, C
bottles. Designer (n): người thiết
Trước đó đã có động từ
A. designed kế
“creating”-> cần N chỉ sự vật,
B. designs
sự việc. -> loại D.
C. designing
D. designers
(Câu 122, test 4, ETS 2020)

15 There is a mandatory B Đứng trước chỗ trống là động Mandatory (adj): bắt buộc
meeting today for everyone từ “managing” và “recruiting”
involved in managing or Involve (v): liên quan
-> Cần 1 danh từ chỉ người
recruiting …….
A. staplers -> Chọn B
B. volunteers
C. devices
D. headquarters
(câu 110, test 5, ETS 2020)

1.4. Danh từ có đuôi dễ nhầm lẫn với tính từ


16 The latest polling shows B Đứng trước chỗ trống là tính Poll (n): bỏ phiếu
increased public ……. for the từ “increased” và danh từ
stadium renovation project. “public”
A. approve
-> Cần 1 danh từ
B. approval
C. approving Loại A, C vì là động từ
D. approvingly
Loại D vì là trạng từ
(câu 118, test 6, ETS 2022)

Page 13
-> Chọn B

17 The project development A Dấu hiệu: có cấu trúc … and … Appraisal (n): sự thẩm định
team is partially responsible -> 2 vế phải là cùng từ loại
for the selection and ……. of
-> Chọn A
potential building sites. Cụm từ phổ biến: building

A. appraisals site (n): địa điểm xây dựng

B. appraises
C. appraise
D. appraised
(câu 121, test 5, New
Economy)

18 A government ……. Will visit A Đứng trước chỗ trống là mạo Protester (n): người biểu
the site to talk with từ “a” và danh từ tình
protesters directly and seek “government”
a resolution. Seek (v): tìm kiếm
-> Cần 1 danh từ -> Loại C, D
A. representative
B. representation Representation (n): sự diễn

C. represent tả. Không phù hợp vì câu cần

D. represented 1 danh từ chỉ người -> Loại

(câu 118, test 9, New


-> Chọn A
Economy)

19 The schedule of events for A Đứng trước chỗ trống là mạo


the music ……. Will be từ “the” và danh từ “music”
posted on Friday.
-> Cần 1 danh từ
A. festival
B. situation A. lễ hội

C. instrument
B. tình huống
D. issue
(câu 105, test 6, ETS 2022) C. nhạc cụ

Page 14
D. vấn đề

-> Chọn A

20 To receive ……., please be C Đứng trước chỗ trống là động Appropriate (adj): phù hợp
sure the appropriate box is từ “receive”
checked on the magazine Order form (n): đơn đăng
-> Cần 1 danh từ
order form. ký
A. renew -> Chọn C
B. renewed
C. renewals
D. to renew
(câu 117, test 1, ETS 2022)

1.5. Danh từ + giới từ hoặc giới từ + danh từ


21 The merchandise at Logan’s B Đứng trước chỗ trống là động Merchandise (n): hàng hóa
Clothing requires ……. at the từ “requires”
beginning of each session.
-> Cần 1 danh từ
A. reorganize
B. reorganization -> Chọn B

C. reorganizes
D. reorganized
(câu 117, test 7, ETS 2022)

22 ……. of planet Jupiter may C Cần 1 N (…of planet Jupiter) Scientist (n): nhà khoa học
provide scientists with long-
A. Sự tăng tốc
awaited answers. Provide sb with sth: cung
A. Acceleration B. Ý định cấp cho ai cái gì
B. Intention
C. Sự quan sát
C. Observation
D. Provision D. Sự cung cấp

(câu 130, test 2, ETS 2022) -> Chọn C

Page 15
23 A ……. of four dental B Đứng trước chỗ trống là mạo Dental hygienist (n): bác sỹ
hygienists spoke about từ “a” răng miệng
careers in their field.
-> Cần 1 danh từ
A. plan Field (n): lĩnh vực
B. panel A. kế hoạch

C. support
B. hội đồng
D. version
(câu 104, test 4, ETS 2022) C. sự hỗ trợ

D. phiên bản

-> Chọn B

24 If your parking permit is A Đứng trước chỗ trống là mạo Parking permit (n): giấy
damaged, bring it to the từ “a” phép đỗ xe
entrance station for a .......
-> Cần 1 danh từ
A. replacement Damaged (adj): bị hư hỏng
B. replacing -> Chọn A

C. replace
D. replaces
(câu 106, test 1, ETS 2020)

1.6. Danh từ + danh từ


25 After eighteen years in A Cụm từ fixed thói quen bài thi: Remain (v): giữ nguyên
business, Chu Home Health customer satisfaction: sự hài
Service remains committed lòng của khách hàng.
to customer …….
A. satisfaction
B. production
C. energy
D. opportunity
(câu 111, test 9, ETS 2022)

Page 16
26 Professor Phuong will go A Thói quen bài thi: Intern (n): thực tập sinh
over the use of laboratory
Laboratory instrument: dụng
……. With the interns next Go over (phrasal verb):
cụ thí nghiệm.
week. xem xét kỹ
A. instruments
B. instrumental
C. instrumentally
D. instrumented
(câu 104, test 1, ETS
Summer)

27 KCLN Associates will enter B Thói quen bài thi: Contractor (n): nhà thầu
into a business ……. With the
Business agreement: thỏa
contractor as soon as some Term (n): điều khoản
thuận kinh doanh
of the terms are
renegotiated.
A. agreed
B. agreement
C. agreeable
D. agreeing
(câu 115, test 2, ETS 2020)

28 A gate agent at the airport C Thói quen bài thi: Severe (adj): khắc nghiệt
announced a flight ……..
Flight cancelation: sự hủy
caused by severe weather at Destination (n): đích đến
chuyến bay
the destination.
A. canceling Caused by sth: gây ra bởi
B. cancels cái gì
C. cancelation
D. cancel
(câu 119, test 6, New
Economy)

Page 17
BUỔI 2. TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ

TÍNH TỪ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. CHỨC NĂNG & VỊ TRÍ


Vị trí 1: động từ tobe + tính từ
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:

The manager is ------ for managing the Phân tích:


operation of the project. - Cần một tính từ sau “is”
➔ Chọn đáp án C
A. respond B. responsibility
Mở rộng:
C. responsible D. responding
be responsible for sth: chịu trách nhiệm về
điều gì.

Vị trí 2: Linking verb + tính từ


Ngoài động từ tobe, tính từ còn có thể đứng sau các động từ nối “linking verbs”. Dưới đây là
bảng 1 số linking verbs thông dụng:

Linking words
Get Trở nên
Become Trở nên
Remain Còn lại
Seem Dường như
Look Trông có vẻ + Tính từ

Sound Có vẻ như
Stay Vẫn, duy trì
Taste Nếm, có vị
Smell Có mùi

Page 18
Vị trí 3: make/keep/feel + O + tính từ
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:

The combination is meant to keep the files -- Phân tích:


----. - Cấu trúc make/keep/feel + O + tính từ
→ Loại A, D
A. confidence B. confidential
Confident: tự tin: không hợp ngữ → loại
C. confident D. confide
➔ Chọn đáp án B

B. TỪ VỰNG THÔNG DỤNG

Part of
No. Word/ Collocation Phonetic Meaning
speech

1. Innovative ADJ /ˈɪn.ə.veɪ.t̬ɪv/ Tiến bộ

2. Creative ADJ /kriˈeɪ.t̬ɪv/ Sáng tạo

3. Scheduled ADJ /ˈskedʒ.uːld/ Được lên lịch

4. Experienced ADJ /ɪkˈspɪə.ri.ənst/ Có kinh nghiệm

5. Extensive ADJ /ɪkˈsten.sɪv/ Sâu rộng

6. Annual ADJ /ˈæn.ju.əl/ Thường niên

7. Advisable ADJ /ədˈvaɪ.zə.bəl/ Khôn ngoan

8. Available ADJ /əˈveɪ.lə.bəl/ Có sẵn

9. Urgent ADJ /ˈɝː.dʒənt/ Khẩn cấp

10. Profitable ADJ /ˈprɑː.fɪ.t̬ə.bəl/ Có lợi nhuận

11. Beneficial ADJ /ˌben.əˈfɪʃ.əl/ Có lợi ích

12. Proposed ADJ /prəˈpoʊzd/ Được đề xuất

Page 19
13. Impressive ADJ /ɪmˈpres.ɪv/ ấn tượng

14. Special ADJ /ˈspeʃ.əl/ Đặc biệt

15. Additional ADJ /əˈdɪʃ.ən.əl/ Thêm vào

16. Affordable ADJ /əˈfɔːr.də.bəl/ Có thể mua

17. Appropriate ADJ /əˈproʊ.pri.ət/ Phù hợp

18. Common ADJ /ˈkɑː.mən/ Thông dụng

/ˌkɑːm.pləˈmen.t̬ɚ.
19. Complimentary ADJ Miễn phí
i/

20. Considerable ADJ /kənˈsɪd.ɚ.ə.bəl/


Đáng kể
21. Substantial ADJ /səbˈstæn.ʃəl/

22. Convenient ADJ /kənˈviː.ni.ənt/ Tiện nghi

23. Detailed ADJ /ˈdiː.teɪld/ Chi tiết

24. Satisfied ADJ /ˈsæt̬.ɪs.faɪd/


Hài lòng
25. Pleased ADJ /pliːzd/

26. Efficient ADJ /ɪˈfɪʃ.ənt/ Hiệu quả

27. Essential ADJ /ɪˈsen.ʃəl/ Quan trọng

28. Interested ADJ /ˈɪn.trɪ.stɪd/ Có hứng thú

29. Eligible ADJ /ˈel.ə.dʒə.bəl/ Đủ điều kiện

30. Administrative ADJ /ədˈmɪn.ə.strə.t̬ɪv/ Hành chính

Page 20
C. LUYỆN TẬP
2.1. Tính từ đứng trước danh từ
29 The Ferrera Museum plans A Cần Adj đứng trước N Exhibit (v): trưng bày
to exhibit a collection of (sculptures) tạo thành cụm
Lucia Almeida’s most ……. danh từ. Sculpture (n): tác phẩm
sculptures. điêu khắc
Loại B, vì là danh từ
A. innovative
Loại C vì là trạng từ - Dấu hiệu nhận biết tính
B. innovation
từ phổ biến:
C. innovatively Loại D vì là động từ
Từ kết thúc là: -ful, -less, -
D. innovate
ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish,
(Câu 112, test 3, ETS 2019)
-y, -like, -ed, -ing, ic.

30 Cranford Culinary Academy C Cần Adj đứng trước N (chefs) Culinary (adj): nấu ăn
offers 35 different classes tạo thành cụm danh từ.
for……. Chefs. Academy (n): học viện
Aspiring có “ending – đuôi” là
A. aspires
“-ing” -> tính từ.
B. aspirations Offer sth (v): cung cấp thứ
C. aspiring gì
D. to aspire
(Câu 118, test 1, ETS
Summer).

31 Improving efficiency at D Cần Adj đứng trước danh từ Efficiency (n): hiệu quả
Perwon Manufacturing will (revision) tạo thành cụm danh
require a……. revision of từ. Manufacturing (n): nhà sản
existing processes. xuất
creative có “ending – đuôi” là
A. create
“-ive” -> tính từ.
B. creativity
C. creation
D. creative
(câu 115, test 1, ETS 2022)

Page 21
32 Ms. Ellis designed one of the Dấu hiệu: One of the most + N Cụm từ thường gặp:
most…….. marketing (số nhiều) marketing campaign
A
campaigns the department (chiến dịch quảng cáo).
Maketing campaigns là N ->
had seen.
trước N cần 1 Adj -> loại A, B,
A. create
D.
B. creation
C. creative
D. creatively
(Câu 107, test 3, ETS 2020)

33 The……. opening of the new B Cần 1 Adj đứng trước danh từ Postpone ~ delay (v):
bakery had to be postponed (opening). hoãn, hủy
when a pipe burst in the
Cả 4 đáp án đều là tính từ,
kitchen.
nhưng khi sử dụng với
A. scheduled
opening, người ta thường sử
B. maintained
dụng với tính từ được mang
C. motivated
nghĩa được sắp xếp từ trước.
D. experienced
(câu 120, test 4, ETS 2022) -> Chọn A.

34 The Aznet Foundation is C Vị trí cần điền: trước danh từ Grant (n): khoản thưởng
offering three $5,000 grants => cần 1 tính từ đứng trước N
to entrepreneurs with the (business ideas) để bổ nghĩa Entrepreneur (n): doanh
most……. business ideas. cho N -> loại A, B, D. nhân
A. imagine
-> Chọn C
B. imagining
C. imaginative
D. imagination
(câu 121, test 6, ETS 2022)

2.2. Tính từ: đứng sau tobe.


35 Mr. Signh was……. about C Cần 1 Adj đứng sau Tobe. Fragrance (n): nước hoa
sales of the fragrance after

Page 22
the first round of customer Optimistic about sth: lạc quan Focus group (n): nhóm tập
focus groups. về điều gì. trung
A. extensive
B. distinct Sales (n): doanh số
C. optimistic
D. superior
(câu 123, test 1, ETS
Summer)

36 According to our records, D Cần 1 Adj đứng sau Tobe. record (n): bản ghi
you are……. for your annual
you are……. for your annual
checkup at Dr. Barell’s record (v): ghi lại
checkup thường là thông báo
office.
quá hạn kiểm tra sức khỏe
A. willing Cụm từ thường gặp:
-> chọn overdue.
B. helpful annual checkup (kiểm tra
C. concerned sức khỏe định kỳ ).
D. overdue
(Câu 110, test 7, ETS 2022).

37 Oshka Landscape Supply B Adj đứng sau Tobe và Adv (bổ Revenue (n): doanh thu
revenue is highly……. on nghĩa cho Adj theo sau).
seasonal sales.
Dấu hiệu: on seasonal sales ->
A. extensive
cần 1 tính từ mang nghĩa dựa
B. dependent
vào -> chọn B.
C. accessible
D. insightful
(câu 119, test 6, EST 2022).

38 It is…….to bring sturdy boots C Dấu hiệu: It is.... -> tính từ. sturdy (adj): cứng cáp
to wear on the hike. Loại A, D (v) và B (n)
A. Advise -> Chọn C Advisor (n): người cố vấn
B. Advisor
C. Advisable Advisable to do Sth.

Page 23
D. Advises
(Câu 104, test 8, eco 3)

39 Although the desk was B Dấu hiệu: It is + adj -> tính từ. Assembly (n): lắp ráp
slightly damaged during
Dựa vào “ending-đuôi” al
assembly, it is still……. Function (n): chức năng
A. function -> chọn A

B. functional
C. functionally
D. functioned
(câu 123, test 6, ETS 2020)

40 Visitor parking is……. behind C Dấu hiệu: tobe + adj Complex (n): khu phức hợp
the office complex on
Danh từ parking (bãi đỗ xe)
Mayfield Avenue. Avenue (n): đại lộ
thường đi với tính từ mang
A. adjusted
nghĩa .
B. visual
C. available -> Chọn C
D. urgent
(câu 113, test 9, ETS 2022)

2.3. Tính từ + N (tạo thành cụm cố định)


41 Now that Rocker Guitar B musical: âm nhạc Afford to V: có thể làm gì
School is a……. enterprise, it
compact: nhỏ gọn
can afford to hire additional
teachers. long: dài

A. musical
profitable: có lãi -> profitable
B. profitable
enterprise: doanh nghiệp có
C. compact
lãi
D. long
(câu 115, test 8, ETS 2022)

Page 24
42 Filber Woodworking B Cần 1 Adj đứng trước danh từ Lasting damage (n): hư hại
reminds customers that (opening). -> Loại B (v) và D kéo dài
direct sunlight will cause……. (adv)
damage to furniture.
A, C đều là tính từ nhưng:
A. lasting
last (cuối cùng): không hợp
B. lasts
với ngữ cảnh -> loại
C. last
D. lastly
(câu 114, test 1, eco 4)

43 Bronco Building Equipment B Strategic decisions: những Plot (v): lên kế hoạch
uses data to make……. quyết định mang tính chiến
decisions and plot future lược Operation (n): chiến dịch
operations.
A. strategized
B. strategic
C. strategize
D. strategically
(câu 122, test 9, ETS 2022)

44 ……. Clothing must be worn A Protective clothing: quần áo Construction zone (n): khu
by all personnel entering the bảo hộ vực thi công
construction zone.
A. Protective Personnel (n): nhân viên
B. Protecting
C. Protect
D. Protects
(câu 120, test 10, ETS 2022)

45 The……. initiative aims to A Proposed initiative: sáng kiến Aim to V: để làm gì


provide public được đề xuất
transportation for Suburb (n): vùng ngoại ô

Page 25
commuters living in the Cụm từ phổ biến:
suburbs.
Public transportation (n):
A. proposed
phương tiện công cộng
B. proposing
C. proposal
D. propose
(câu 114, test 1, ETS 2020)

2.4. Tính từ sở hữu (theo sau bởi 1 danh từ)


46 Since we had a recent rate D Ta thấy trong câu trên có Expect to V: trông đợi
change, expect……. Next danh từ đứng sau vị trí cần
electricity bill to be slightly điền -> chọn tính từ sở hữu.
lower.
A. you
B. yours
C. yourself
D. your
(câu 105, test 3, eco 4)

47 Chef Daniels impresses A Ta thấy có 1 danh từ sau vị trí Sophisticated (adj): tinh vi
customers with……. cần điền -> chọn tính từ sở
Sophisticated entrées. hữu -> chọn A
A. his
B. him
C. himself
D. he
(câu 101, test 6, ETS 2022)

48 Sharik Pharmaceuticals will B Ta thấy có 1 danh từ sau vị trí Pharmaceutical (n): công
host a company picnic cần điền -> chọn tính từ sở ty dược
for……. employees at Hain hữu -> chọn B
Park.

Page 26
A. them
B. its
C. itself
D. themselves

(câu 107, test 7, ETS 2022)

49 Each year, the relationship B Dấu hiệu: The + N + of + N =


between what people eat Noun phrase (cụm danh từ) -
and the state of……. Health > loại A, D.
is more fully understood.
Phía sau vị trí cần điền có 1
A. they danh từ -> chọn tính từ sở
B. their hữu.
C. theirs
D. them
(câu 115, test 2, ETS
Summer)

TRẠNG TỪ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. CHỨC NĂNG & VỊ TRÍ


Vị trí 1: trạng từ + tính từ
Vị trí này là vị trí thường thấy của Trạng từ để bổ nghĩa cho Tính từ sau nó. Để hiểu rõ hơn
nữa, chúng ta xem ví dụ sau:

The profits are ------ low although the Phân tích:


company implements some of their plans. - Cần một trạng từ trước tính từ
“low”
A. relative B. relatively
➔ Đáp án B
C. more relative D. relating

Vị trí 2: trang từ + động từ hoặc động từ + trạng từ

Page 27
Đây là vị trí thông dụng của trạng từ trong câu. Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ
Chúng ta cùng xét ví dụ sau:

Ví dụ Phân tích
The boss ------ announced that Mr. Jack Cần một trạng từ trước động từ
would retire at the end of this week. “announced”
➔ đáp án D
A. regretting B. regret
C. regretful D. regretfully

Vị trí 3: V + O + adv
Chúng ta cùng xét ví dụ sau:

Ví dụ Phân tích
The publisher decided to release the news --- Cần một trạng từ đứng sau động từ
---. “release”
➔ đáp án A
A. exclusively B. excluding
C. exclusive D. excluded
* Lưu ý

1 số tính từ có đuôi “ly” 1 số tính từ và trạng từ có chung dạng

Monthly Costly Hard Daily


Weekly Friendly Fast fair
Timely lively Late
Early

Page 28
B. TỪ VỰNG THÔNG DỤNG

Part of
No. Word/ Collocation Phonetic Meaning
speech

1. Approximately ADV /əˈprɑːk.sə.mət.li/ Xấp xỉ

2. Briefly ADV /ˈbriːf.li/ Ngắn gọn

3. Clearly ADV /ˈklɪr.li/ Rõ ràng

4. Absolutely ADV /ˌæb.səˈluːt.li/


Hoàn toàn
5. Completely ADV /kəmˈpliːt.li/

6. Carefully ADV /ˈker.fəl.i/ Cẩn thận

7. Cautiously ADV /ˈkɑː.ʃəs.li/ Thận trọng

8. Consistently ADV /kənˈsɪs.tənt.li/ Kiên định

9. Dramatically ADV /drəˈmæt̬.ɪ.kəl.i/ Đột ngột

10. Closely ADV /ˈkloʊs.li/ Gần gũi

11. Currently ADV /ˈkɝː.ənt.li/ Hiện tại, gần đây

12. Effectively ADV /əˈfek.tɪv.li/


Hiệu quả
13. Efficiently ADV /ɪˈfɪʃ.ənt.li/

14. Frequently ADV /ˈfriː.kwənt.li/ Thường xuyên

15. Exclusively ADV /ɪkˈskluː.sɪv.li/ Độc quyền

16. Especially ADV /ɪˈspeʃ.əl.i/ Đặc biệt

17. Immediately ADV /ɪˈmiː.di.ət.li/ Ngay lập tức

18. Individually ADV /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.ə.li/ Riêng lẻ

Page 29
19. Particularly ADV /pɚˈtɪk.jə.lɚ.li/ Đặc biệt là

20. Perfectly ADV /ˈpɝː.fekt.li/ 1 cách hoàn hảo

21. Personally ADV /ˈpɝː.sən.əl.i/ Với tư cách cá nhân

22. Primarily ADV /praɪˈmer.əl.i/ Chủ yếu là

23. Promptly ADV /ˈprɑːmpt.li/ Ngay lập tức

24. Properly ADV /ˈprɑː.pɚ.li/ Một cách phù hợp

25. Quickly ADV /ˈkwɪk.li/ Nhanh chóng

26. Regularly ADV /ˈreɡ·jə·lər·li/ Thường xuyên

27. Reasonably ADV /ˈriː.zən.ə.bli/ Hợp lý, vừa phải

28. Temporarily ADV /ˈtem.pə.rer.əl.i/ Tạm thời

29. Thoroughly ADV /ˈθɝː.oʊ.li/ Kỹ lưỡng

30. Constantly ADV /ˈkɑːn.stənt.li/ Liên tục

C. LUYỆN TẬP
2.5. Trạng từ (adv) đứng trước hoặc sau động từ (v)
50 Ardentine Realty is……. A Cần 1 Adv bổ nghĩa cho động Rental property (n): tài sản
seeking new rental từ chính (seeking) cho thuê
properties for its portfolio.
-> Chọn A
A. actively Portfolio (n): danh mục
B. activate đầu tư
C. activity
D. active
(câu 105, test 4, ETS 2022)

Page 30
51 Adopting advanced billing B Sau verb (improve) cần 1 Adopt (v): tiếp thu
software would improve trạng từ.
Narrin Group’s fiscal- Fiscal-management (n):
-> Chọn B
management process……. quản lý tài khóa
A. substantial
B. substantially
C. more substantial
D. substances
(câu 127, test 5, ETS 2022)

52 Drivers on the Partan B Sau Verb (drive) cần 1 trạng Expressway (n): đường cao
Expressway are reminded to từ tốc
drive……. throughout July
-> Chọn B.
because of the ongoing Ongoing (adj): đang diễn
construction work. ra
A. caution
B. cautiously Remind to V: nhắc nhở làm
C. cautious gì
D. cautiousness
(câu 112, test 1, ETS 2020)

53 Building management……. D Vị trí cần điền là sau chủ ngữ, Management (n): ban
Asks employees to avoid trước động từ -> ở đây cần 1 quản lý
socializing in the lobby. adv để bổ nghĩa cho Verb ->
A. respects chọn D Avoid Ving: tránh làm gì
B. respected
C. respectful
D. respectfully
(câu 105, test 2, ETS Summer)

Page 31
54 Viewing the beautiful A Ở đây có động từ “achieve” -> Landscape (n): quang cảnh
landscape outside her cần 1 adv bổ nghĩa cho động
door……. inspires Elia Colao từ. Inspire sb to do sth: truyền
to paint. cảm hứng cho ai để làm gì
-> chọn A
A. continually
B. continue
C. continual
D. continued
(câu 110, test 3, ETS 2020)

55 The company……. lowered its B Vị trí cần điền là sau chủ ngữ, Outsell (v): bán với số
prices to outsell its trước động từ -> ở đây cần 1 lượng nhiều hơn
competitors and attract adv để bổ nghĩa cho Verb ->
more customers. chọn B Strategy (n): chiến lược
A. strategy
B. strategically
C. strategies
D. strategic
(câu 114, test 1, New
economy)

56 Last year, the young chemist B Ở đây có động từ Chemist (n): nhà hóa học
contributed……. To the “contribute” -> cần 1 adv bổ
development of a new nghĩa cho động từ. Development (n): sự phát
adhesive. triển
-> chọn B
A. construction
B. constructively
C. constructive
D. constructed
(câu 107, test 4, New
Economy)

Page 32
57 Skymills Insurance……. Grew B Vị trí cần điền là sau chủ ngữ, Midsize (adj): cỡ vừa
from a small business to a trước động từ -> ở đây cần 1
midsize company with 350 adv để bổ nghĩa cho Verb -> Business (n): doanh nghiệp
employees. chọn B
A. quick
B. quickly
C. quicker
D. quickest
(câu 104, test 7, ETS 2020)

2.6. Trạng từ: đứng sau tobe và trước Adj (bổ nghĩa cho Adj) hoặc sau tobe và trước Vpp (bổ nghĩa
cho Vpp)
58 Maxwell Copies prints C Dấu hiệu: was…selected-> Glossy (adj): bóng loáng
products on thick, glossy chọn Adv -> chọn C
paper that was……. selected Durability (n): sức chịu
for its quality and durability. đựng
A. caring
B. careful
C. carefully
D. cares
(câu 113, test 4, ETS 2022).

59 The bridge project bids D Dấu hiệu: tobe + adv + adj Bid (n): đấu thầu
turned out to be……. higher
The bridge project bids
than expected. Expected (adj): kì vọng
turned out to be……. higher ->
A. considering
cần 1 adv bổ nghĩa cho higher
B. consider
-> chọn D
C. consideration
D. considerably
(câu 118, test 9, ETS 2022)

60 Although Mr. Yanaruma’s D Dấu hiệu: tobe + adv +adj Controversial (adj): gây
theory is……. controversial, it tranh cãi

Page 33
does help explain the latest A. gọn gang
changes in the market. Market (n): thị trường
B. khẩn trương
A. neatly
B. urgently C. duyên dáng
C. gracefully
D. chắc chắn
D. certainly
(câu 129, test 1, ETS Summer) -> Chọn D

61 In the event of a power A Dấu hiệu: tobe + adv + Vpp Power failure (n): mất điện
failure, unplug computers
unplug computers until
until power is……. restored. In the event of: trong
power is……. restored -> cần 1
A. fully trường hợp
adv bổ nghĩa cho restored ->
B. fullness
chọn A
C. fullest
D. full
(câu 112, test 7, ETS 2020)

62 The company’s transition C Dấu hiệu: tobe + adv +adj Transition (n): sự chuyển
from paper paychecks to tiếp
-> cần 1 trạng từ -> chọn C
electronic paychecks was…….
smooth. Paper paycheck (n): phiếu
A. impressive lương giấy
B. impression
C. impressively Electronic paycheck (n):
D. impress phiếu lương điện tử
(câu 121, test 7, ETS 2020)

63 All safety policies will be……. A Dấu hiệu: tobe + adv + Vpp Human Resources
reviewed by the Human Department (n): phòng
All safety policies will be…….
Resources Department nhân sự
reviewed -> cần 1 adv bổ
before publication.
nghĩa cho reviewed
A. extensively Publication (n): xuất bản
B. extensive

Page 34
C. extension -> chọn A
D. extending
(câu 121, test 9, ETS 2020)

64 The April edition of Fishing C Dấu hiệu: look (trông) + adj. Issue (n): số báo
and More magazine
Different (a) -> cần 1 adv bổ Các động từ chỉ cảm giác
looks……. different from
nghĩa cho tính từ này -> chọn theo sau bởi “tobe”:
previous issues because of
C.
the new art editor. Seem, appear, sound,

A. completed become, look, get, …

B. complete
C. completely
D. completing
(Câu 107, test 2, New
Economy)

65 Thanks to his experience, A Dấu hiệu: tobe + adv +adj Capable of Ving: có khả
Mr. Warren is……. capable of năng làm gì
-> cần 1 trạng từ -> chọn A
completing the job on his
own. On one’s own: tự mình
A. certainly
B. certain
C. certainty
D. certify
(Câu 126, test 2, New
Economy)

Page 35
BUỔI 3. THÌ ĐỘNG TỪ

A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ


CÁC THÌ ĐƠN

Để có được cái nhìn tổng quát hơn về chủ đề ngữ pháp này, bài học sẽ được chia thành 2
phần lớn
- Chia Thì với động từ “Tobe”
- Chia Thì với động từ thường

I. ĐỘNG TỪ TOBE
Trước tiên hãy cùng tìm hiểu các dạng đúng của Động từ “tobe” theo “dòng thời gian” nhé:

PAST PRESENT FUTURE

Dạng của Was / were Is / am / are


“To be”
Will be
Note I - was I – am
You / We / They – were You / We / They – are
He / She / It – was He / She / It – is

1. CÂU KHẲNG ĐỊNH

S + Vtobe + Adj / Noun.


PAST PRESENT FUTURE

Example I was a teacher. I am a teacher. I will be a teacher.


You were a teacher. You are a teacher. You will be a teacher.
He was a teacher. He is a teacher. He will be a teacher

Page 36
2. CÂU PHỦ ĐỊNH

S + Vtobe + not + Adj / Noun.


PAST PRESENT FUTURE

was not = wasn’t am not will not be = won’t be


were not = weren’t is not = isn’t
are not = aren’t
Example I was not a teacher. I am not a teacher. I will not be a teacher.
You were not a teacher. You are not a teacher. You will not be a teacher.
He was not a teacher. He is not a teacher. He will not be a teacher.

3. CÂU NGHI VẤN

Vtobe + S + Adj / Noun?


PAST PRESENT FUTURE

Example Were you a teacher? Are you a teacher? Will you be a teacher?
Was he a teacher? Is he a teacher? Will he be a teacher?

II. ĐỘNG TỪ THƯỜNG


1. CÂU KHẲNG ĐỊNH

S+V
PAST PRESENT FUTURE

Ved Vs/es will + V


Example walked walk(s) will walk
Note I / You / We / They + V
He / She / It + Vs/es

Page 37
2. CÂU PHỦ ĐỊNH

S + Auxiliary (trợ động từ)+ not + V


PAST PRESENT FUTURE

Did not (didn’t) + V Do not (don’t) + V Will not (won’t) + V


Hoặc
Does not (doesn’t) + V
Example Didn’t walk Don’t walk Won’t walk
Hoặc
Doesn’t walk
Note I / You / We / They + do not
He / She / It + does not

3. CÂU NGHI VẤN

Auxiliary (trợ động từ) + S + V?


PAST PRESENT FUTURE

Did + S + V? Do + S + V? Will + S + V?
Hoặc
Does + S + V?
Example Did you walk? Do you walk? Will you walk?
Hoặc
Does she walk?
Note
Do + I / You / We / They
Hoặc
Does + He / She / It

Page 38
CÁC THÌ TIẾP DIỄN
Một điểm chung cực kỳ đặc biệt với nhóm thì Tiếp Diễn mà chúng ta cần ghi nhớ đó là động
từ luôn được chia dưới dạng –ing (Ving), bất kể đó là thì Quá khứ tiếp diễn, Hiện tại Tiếp diễn
hay Tương lai tiếp diễn.
Một số quy tắc chia Động từ V – ing đặc biệt:
Ví dụ Ngoại lệ
QUY TẮC Động từ có kết thúc bằng chữ cái “e” Make → making Không bỏ “e” nếu
1  Bỏ “e” rồi thêm “ing” Take → taking động từ kết thúc
Shake → shaking bằng “ee”
Drive → driving See → seeing
Shine → shining Agree → agreeing
QUY TẮC Động từ có kết thúc bằng đuôi “ie” Lie → lying
2  Thay “ie” bằng “y” rồi thêm Die → dying
đuôi “ing”
QUY TẮC Động từ có kết thúc là “1 nguyên âm Win → winning Open→ opening
3 + 1 phụ âm” Put → putting Enter → entering
→ Nhân đôi phụ âm rồi thêm đuôi
“ing”

1. CÂU KHẲNG ĐỊNH

S + TO BE + V – ing.
PAST PRESENT FUTURE
Example I was running. I am running. I will be running.
He was writing. He is writing. He will be writing.
They were watching. We are watching. We will be watching.

2. CÂU PHỦ ĐỊNH

S + TO BE + NOT + V – ing.
PAST PRESENT FUTURE
Example I was not (wasn’t) running. I am not running. I will not be (won’t be)
He is not (isn’t) writing. running.

Page 39
He was not (wasn’t) We are not (aren’t) He will not be (won’t be)
writing. watching. writing.
They were not (weren’t) We will not be (won’t
watching. be) watching.

3. CÂU NGHI VẤN

TO BE + S + V – ing?
PAST PRESENT FUTURE
Example Were you running? Are you running? Will you be running?
Was he writing? Is he writing? Will he be writing?
Were they watching? Are they watching? Will they be watching?

CÁC THÌ HOÀN THÀNH


Nếu như nhóm thì Tiếp diễn luôn sử dụng động từ dạng đuôi “ing” thì điểm đặc biệt làm
nên “thương hiệu” của nhóm thì Hoàn Thành chính là động từ dạng Phân từ II (PII).
Động từ dạng Phân từ II bao gồm 2 nhóm chính. Cùng theo dõi bảng dưới đây để có cái nhìn
tổng quan hơn về loại động từ này:

ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

Là động từ dạng đuôi – ed Là động từ nằm ở cột thứ 2 trong


bảng động từ bất quy tắc.

Vbare PII Vbare PII

endanger endangered To be been

Ví dụ replace replaced lay laid

stimulate stimulated lie lain

produce produced deal dealt

Page 40
publish published lead led

arrange arranged have had

1. CÂU KHẲNG ĐỊNH

S + AUXILIARY (TĐT) + PII.


PAST PRESENT FUTURE

HAD + PII HAVE / HAS + PII WILL HAVE + PII


Note I / You / We / They + have
He / She / It + has
Example had worked have worked will have worked
hoặc
has worked

2. CÂU PHỦ ĐỊNH

S + AUXILIARY (TĐT) + NOT + PII.


PAST PRESENT FUTURE

HAD NOT + PII HAVE / HAS + NOT + PII WILL + NOT + HAVE + PII
Note I / You / We / They + have
He / She / It + has
Example had worked Haven’t worked Will not have worked
hoặc
hasn’t worked

3. CÂU NGHI VẤN

AUXILIARY (TĐT) + S + PII?


PAST PRESENT FUTURE

HAD + S + PII? HAVE / HAS + S + PII? WILL +S + HAVE + PII?

Page 41
Note Have + I / You / We / They
Has + He / She / It
Example Had you worked? Have you worked? Will you have worked?
hoặc
Has she worked?

B. LUYỆN TẬP
3.1 Các thì thường gặp trong đề thi: dựa vào dấu hiệu nhận biết
66 The First Street Hotel has D Dấu hiệu: có last year Quá khứ hoàn thành (had
almost always fully booked -> Động từ chia ở thì quá khứ + Vpp) + before + Qúa khứ
since it ……. Last year. đơn đơn (Ved)
A. had renovated Chủ ngữ “The First Street
B. renovated Hotel” không thể tự thực hiện
C. was renovating hành động cải tạo -> sử dụng
D. was renovated bị động
(câu 111, test 4, ETS 2022) -> Chọn D
67 By this time next year, B Dấu hiệu: có By this time next Plant (n): nhà máy
Grasswell Industries ……. year
two new plants in eastern -> Động từ chia ở thì tương lai
Europe. hoàn thành
A. opens -> Chọn B
B. will have opened
C. is opening
D. had opened
(câu 129, test 5, ETS 2022)
68 Ramirez Instruments ……. B Dấu hiệu: có for over a Instrument (n): nhạc cụ
High-quality acoustic for century
over a century. -> Động từ chia ở thì hiện tại
A. to be designed hoàn thành tiếp diễn
B. has been designing -> Chọn B
C. was designed

Page 42
D. is designing
(câu 130, test 6, ETS 2022)
69 Profits at Talhee Beverage C Dấu hiệu: có by the company. Profit (n): lợi nhuận
Co. rose about 4 percent last -> Câu bị động
year, according to new sales -> Chọn C Sales figure (n): doanh số
figures ……. by the company. bán hàng
A. to release
B. releasing
C. released
D. have released
(câu 127, test 7, ETS 2022)
70 After the team meeting next C Dấu hiệu: có next week Deadline (n): hạn
week, Ms. Li ……. whether -> Động từ chia ở thì tương lai
the project deadline needs đơn
to be changed. -> Chọn C
A. To decide
B. deciding
C. will decide
D. has decided
(câu 123, test 5, ETS 2019)
71 Later today, Mr. Waken ……. B Dấu hiệu: có Later today Finalist (n): những người
interview times for the job -> Động từ chia ở thì tương lai lọt vào vòng cuối cùng
applicant finalists. tiếp diễn
A. has been arranging -> Chọn B
B. will be arranging
C. was arranged
D. have arranged
(câu 110, test 4, ETS
Summer)
72 The Oakwood Restaurant B Dấu hiệu: có for the past Since + mốc thời gian
……. a special dinner menu decade For + khoảng thời gian

Page 43
on Saturdays for the past -> Động từ chia ở thì hiện tại Bị động thì HTHTD:
decade. hoàn thành tiếp diễn S+ have/has + been + Ving
A. is offering -> Chọn B (+by + O).
B. has been offering
C. will be offering
D. would have been
offering
(câu 129, test 6, ETS 2020)
73 The crew members ……. the B Dấu hiệu: có “by the time …” Section (n): khu vực
main section of the building Chúng ta có thể chia ở tương
by the time the waste lai hoàn thành vì đây là chỉ
removal trucks arrive at hành động sẽ kết thúc trước
3:30. hành động xe tải tới
A. demolish -> Chọn B
B. will have demolished
C. demolished
D. had demolished
(câu 129, test 5, New
Econnomy)
74 Mr. Khana made a phone B To V không đứng sau chủ ngữ Delay (n): sự chậm trễ
call yesterday during which -> loại
he ……. For the delay in the Dấu hiệu: có yesterday
shipment of clothing order. -> Động từ chia ở thì quá khứ
A. to apologize đơn
B. apologized -> Chọn B
C. apologize
D. will be apologizing
(câu 117, test 10, ETS 2019)
75 With the help of the IT D Dấu hiệu: có have been Technician (n): kỹ thuật
technicians, the missing -> Đây là câu chia ở thì hiện tại viên
hoàn thành

Page 44
accounting files have been -> Động từ phải chia ở dang PII Recover (v): phục hồi
……. -> Chọn D
A. recover
B. recover
C. recovering
D. recovered
(câu 101, test 2, New
Economy)
76 The Zans Corporation ……. C Dấu hiệu: next year Luxury (adj): cao cấp
Manufacturing all of its -> Động từ chia ở thì tương lai
luxury wallets and footwear đơn Domestically (adv): nội địa
domestically next year. -> chọn C
A. was starting
B. started
C. will start
D. has started
(câu 107, test 3, New
Economy)
77 For the past decade, Henley D Dấu hiệu: For the past decade Motivted (adj): có động
Vivian ……. to be a talented -> Động từ chia ở thì hiện tại lực
and motivated journalist. hoàn thành
A. is proving -> chọn D Talented (adj): tài năng
B. proving
C. prove
D. has proven
(câu 101, test 4, New
Economy)
3.2. Động từ + Danh từ
78 Ms. Rodriguez noted that it D Dấu hiệu: policies-> chọn D. Explicit (adj): rõ ràng
is important to ……. Explicit

Page 45
policies regarding the use of Establish policies: thiết lập các It is important to V: làm
company computers. chính sách việc gì là rất quan trọng
A. inform
B. succeed
C. estimate
D. establish
(câu 126, test 1, ETS 2022)
79 When booking a flight, it is A Khi nhắc ai kiểm tra lại thông Book a flight: đặt vé máy
wise to ……. the guidelines tin: dùng check (v) bay
for luggage size on the
airline’s Web site. Guideline (n): hướng dẫn
A. check
B. close It is wise to V: làm điều gì
C. approve là rất khôn khéo
D. list
(câu 107, test 3, ETS 2022)
80 Please reserve room 200 for A last (v): kéo dài Expected to V: được kỳ
Monday afternoon, since vọng sẽ làm gì
last several hours: kéo dài
the workshop is expected to
trong vài giờ
……. several hours. Reserve (v): đặt, giữ chỗ
A. occur
B. start
C. hold
D. last
(câu 120, test 2, ETS 2022)
81 Mr. Shilva asked sales staff D Dấu hiệu: phía sau có “to help Expenditure (n): sự tiêu
to ……. travel expenditures cut costs”: giúp cắt giảm chi dùng
to help cut costs. phí
A. convince
-> Chọn D
B. require
C. decide

Page 46
D. limit
(câu 114, test 3, ETS 2022)
82 Use this coupon to ……. a D Dấu hiệu: phía sau có “a free Obtain sth: nhận được
free quote for cloud storage quote”: báo giá miễn phí điều gì
services.
-> Chọn D
A. advertise Cloud storage service: dịch
B. discount vụ lưu trữ đám mây
C. develop
D. obtain
(câu 126, test 4, ETS 2022)
83 Recent graduates tend to D Khi nói về xu hướng chọn nơi Graduate (n): người mới
……. workplaces where làm việc: dùng prefer (v) tốt nghiệp
teamwork and collaboration
are encouraged. Collaboration (n): sự hợp
A. think tác
B. apply
C. extend
D. prefer
(câu 114, test 5, ETS 2022)
84 Ms. Alshammari took a full A Dấu hiệu: phía sau có “each of Staff meeting (n): họp
hour to ……. each of the the budget changes”: từng nhân viên
budget changes during the thay đổi trong ngân sách
staff meeting.
-> Chọn A: đi vào chi tiết
A. detail
B. attend
C. respond
D. comply
(câu 124, test 5, ETS 2022)
85 The finance department will D Dấu hiệu: session -> Chọn D
be ……. a lunch-and-learn
session on Wednesday.

Page 47
A. contacting Hold a session: tổ chức buổi
B. collecting huấn luyện
C. meeting
D. holding
(câu 119, test 10, ETS 2022)
86 Berrell Foods, a wholesale C Dấu hiệu: phía sau có “more Wholesale (adj): bán buôn
distributor of fresh produce, than 100 grocery stores”: hơn
……. more than 100 grocery 100 cửa hàng tạp hóa Distributor (n): nhà phân
stores in Northern Scotland. phối
-> Chọn C: cung cấp
A. contracts
B. affords
C. supplies
D. travels
(câu 107. Test 4, ETS
Summer)
87 Jetway Japan and Night Sky C Dấu hiệu: a planned merger Regulator (n): cơ quan
Airways have ……. a planned (n): sự sáp nhập đã được lên quản lý
merger, which is under kế hoạch
review by government Under review: đang được
Chúng ta dùng: announce a
regulators. xem xét
planned merger: công bố 1 sự
A. treated
sáp nhập đã được lên kế
B. flown
hoạch
C. announced
D. spread -> Chọn C

(câu 117, test 5, ETS


Summer)
3.3. Động từ + giới từ
88 A wooden bridge crossing B Cấu trúc lead to somewhere:
the wading pond ……. to the dẫn tới đâu
hotel’s nine-hole golf
-> Chọn B
course.

Page 48
A. prepares
B. leads
C. presents
D. takes
(câu 109, test 3, ETS 2019)
89 Throughout her tenure at A Excel in Ving: rất giỏi trong Tenure (n): nhiệm kỳ
LPID Systems, Ms. Patterson việc gì
has ……. At defining complex Define (v): xác định
concepts in simple terms.
A. excelled Concept (n): khái niệm
B. organized
C. instructed
D. simplified
(câu 123, test 5, ETS 2020)
90 Now that Ms. Nakamura A Việc Ms. Nakamura chuyển về Headquarters: trụ sở
……. to the London chi nhánh London đã được
headquarters, a new xảy ra và hoàn thành -> sử Run sth (v): điều hành cái gì
manager is running our dụng HTHT
Tokyo office.
-> Chọn A
A. has transferred
B. transferring
C. transfer
D. to transfer
(câu 125, test 6, ETS 2020)
91 All e-mail messages A Khi nói về việc các tập tin Legal issue (n): vấn đề
regarding legal issues should được lưu giữ: dùng stored (v) pháp lý
be ……. in a separate folder.
A. stored Separate (adj): riêng biệt
B. escaped
C. served
D. determined

Page 49
(Câu 106, test 7, ETS 2020)

92 Mr. Guo ……. with an D Dấu hiệu: có “yesterday” -> sử


electrician yesterday about dụng QKD
the reviewing project.
-> Chọn D
A. consults
B. is consulting
C. to consult
D. consulted
(câu 101, test 7, ETS 2020)
93 Sookie Choi’s latest children B Dấu hiệu: có “being” -> bị Illustrate (v): minh họa
book is being ……. by Chung- động
He Park.
-> Chọn B
A. illustrating
B. illustrated
C. illustration
D. illustrates
(câu 120, test 8, ETS 2020)
94 The salmon dish at Salina C Chủ ngữ của câu là “The Mustard (n): mù tạt
Café ……. with a brown salmon dish” không thể tự
sugar, mustard, and pepper phục vụ mà phải được phục
glaze. vụ
A. to serve
-> Bị động
B. will serve
C. is served -> Chọn C

D. was serving
(câu 111, test 9, ETS 2020)
95 The color of the new chairs B Chủ ngữ của câu là “The color Invoice (n): hóa đơn
was not ……. on the invoice. of the new chairs” không thể
A. specify tự xác định mà phải được xác
B. specified định
C. specifying

Page 50
D. specification -> Bị động
(câu 120, test 10, ETS 2020)
-> Chọn B

96 The marketing director A Khi nói về việc sản phẩm sẵn Facilitate (v): tạo điều kiện
confirmed that the new sàng để ra mắt: dùng launch
software would be ready to (v) Exert (v): cố gắng
……. by November 1.
A. launch
B. facilitate
C. arise
D. exert
(câu 120, test 1, ETS 2022)
97 During his participation in B Cấu trúc excel at Ving: xuất Participation (n): sự tham
the summer internship sắc trong việc gì gia
program, Mr. Pineda ……. at
-> Chọn B
identifying potential gaps in Internship program (n): kỳ
the market. thực tập sinh
A. prepared
B. excelled Gap (n): lỗ hổng
C. instructed
D. guaranteed
(câu 122, test 4, 10 days
short-term TOEIC)
98 All chemicals at the lab must C Dấu hiệu: phía sau chỗ trống Air-tight (adj): kín
be ……. in air-tight có “air-tight containers”
containers with clear labels Chemical (n): hóa chất
-> Cần 1 từ mang nghĩa
on the front.
“đựng, chứa”
A. served
B. estimated -> Chọn C

C. stored
D. resolved

Page 51
(câu 102, test 1, 10 days
short-term TOEIC)

3.4. Động từ đứng đầu câu


99 The proposed city budget B Bản chất câu này là: The Outline (v): vạch ra
outlines various projects, proposed city budget outlines
……. renovations of the various projects, which
Fessler Road fire station. includes renovations of the
A. these Fessler Road fire station.
B. including
Sau which là động từ ở dạng
C. even though
chủ động nên rút gọn thành
D. always
V-ing.
(câu 119, test 4, ETS 2022)
100 ……. Human Resources if you D Đây là câu đưa ra lời khuyên
have questions about taking
-> Chọn D
time off from work.
A. Contacting
B. Contacted
C. Contacts
D. Contact
(câu 103, test 5, ETS 2022)

101 ……. on the city’s ongoing D Động từ đứng đầu câu ở dạng Revitalization (n): hồi sinh
revitalization project, Mayor Ved nếu là câu bị động, V-ing
Owen promised that nếu là chủ động. Ta thấy vế Ongoing (adj): đang diễn ra
residents would be pleased sau chủ ngữ là “Major Owen”
with the results. (chỉ người) -> đây là câu chủ
A. Comment động -> chọn V-ing -> chọn C.
B. Comments
C. Commented
D. Commenting
(câu 126, test 5, ETS 2020)

Page 52
102 …. the formal part of this B Đứng đầu câu -> loại C. Proceedings (n): thủ tục
evening’s proceedings, you
Không phải câu mệnh lệnh ->
are all welcome to pass into
loại D
the dining hall for a relaxed
buffet dinner. Quan sát vế sau của câu, đây

A. Followed là 1 sự chỉ dẫn -> câu chủ động


B. Following -> chọn B.

C. Follows
D. Follow
(câu 115, Jim’s toeic 1000
RC)

3.5. Động từ: V + O + V/To V


103 The CEO held a press B Sau “to” dùng động từ nguyên Negative effect (n): hiệu
conference to ……. for the thể ứng tiêu cực
negative health effects
-> Chọn B
caused by her company’s Press conference (n): họp
products. báo
A. apologized
B. apologize
C. apologizes
D. apologizing
(câu 102, test 6, New
Economy)

104 City officials are still C Bám theo nghĩa: yêu cầu của Demolish (v): phá hủy
debating Irving Enterprises’ công ty để làm gì
request ……. The outdated
-> Chọn C
building. Debate (v): tranh luận

A. demolishes
B. have demolished
C. to demolish

Page 53
D. demolished
(câu 106, test 9, New
Economy).

105 Be sure to ……. the wireless C Sau “to” dùng động từ nguyên Wireless (adj): không dây
Internet option on your thể
company mobile phone to Data fee: phí dữ liệu
A. trả lại
avoid data fees.
A. return B. kéo

B. pull
C. cho phép
C. enable
D. inflate D. thổi phồng

(câu 124, test 6, ETS 2022) -> Chọn D

Page 54
BUỔI 4. CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Để nhớ được công thức về câu bị động, chúng ta cần bắt đầu từ câu chủ động:

S+V+O

Khi chuyển từ chủ động sang bị động, Tân ngữ (O) tức “chủ thể bị tác động” trong câu chủ
động sẽ biến thành chủ ngữ (S) và chủ ngữ trong câu chủ động sẽ biến thành tân ngữ. Chúng
ta có thể khái quát cấu trúc chung nhất cho câu bị động như sau:

S + be + PII (by + O)

Nhìn chung câu bị động có 2 thành phần đặc trưng là “tobe” và “PII”.
Tương tự thể chủ động, tùy theo thì mà động từ to be được chia ở các dạng thích hợp.
Chúng ta cùng tìm hiểu kĩ hơn cách chia cũng như xem xét các ví dụ cụ thể trong các phần
dưới đây.

I. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ ĐƠN

PAST PRESENT FUTURE

Structure S + was/ were (+ not) + S + is/am/are (+ not) + S + will (not) be + PII


PII PII

Example They made a decision. They make a decision. They will make a decision.

→ A decision was made. → A decision is made. → A decision will be made.

Page 55
II. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ TIẾP DIỄN

PAST PRESENT FUTURE

Structure S + was/ were (+ not) + S + is/am/are (+ not) + S + will (not) be + being +


being + PII being + PII PII

Example They were making a They are making a They will be making a
decision. decision. decision.

→ A decision was being → A decision is being → A decision will be being


made. made. made.

III. BỊ ĐỘNG TRONG CÁC THÌ HOÀN THÀNH


PAST PRESENT FUTURE

Structure S + had (not) + been + PII S + have/has (not) + S + will (not) have + been +
been+ PII PII

Example They had made a They have made a They will have made a
decision. decision. decision.

→ A decision had been → A decision has been → A decision will have


made. made. been made.

VI. BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU


Ngoài bị động trong các thì, một chủ điểm tuy nhỏ nhưng cũng cần lưu ý đến và thường xuyên
xuất hiện trong bài thi là các câu bị động có động từ khuyết thiếu.

Structure S + can/ could/ may/ should/ must (+ not) + be + PII

Example They can/ could/ may/ should/ must make a decision.

→ A decision can/ could/ may/ must/ should be made.

Page 56
B. LUYỆN TẬP
4.1. Câu bị động đơn
106 The release of the earnings D Cần 1 động từ. Earnings report (n): báo
report will ……. until the Dấu hiệu: next month: tháng cáo thu nhập
latest company figures are sau (chia tương lai) -> loại A, B
ready. Ta thấy chủ ngữ đang là sự
A. delay việc (the traffic policy) -> câu
B. have delayed bị động vì nó không thể tự
C. be delaying hoãn mà phải bị hoãn. -> loại
D. be delayed A.
(câu 125, test 2, ETS 2022)
107 Two associates in the C Dấu hiệu: có are being -> câu Associate (n): cộng tác
accounting department are bị động viên
being ……. for promotions. -> chọn C (Vpp)
A. consider
B. considerable
C. considered
D. consideration
(câu 121, test 4, ETS 2022)
108 Those who wish to B Câu được chia dạng bị động số
volunteer at the annual nhiều vì chủ ngữ “Those who
Sebastian Park flower- wish to volunteer” không thể
planting event this Saturday tự yêu cầu đến sớm mà phải
……. to arrive early được yêu cầu đến sớm
A. asks -> Chọn B
B. are asked
C. has been asking
D. to ask
(câu 128, test 1, ETS
Summer)

Page 57
109 Proceeds from the sale of D Dấu hiệu: đứng trước chỗ Proceeds (n): tiền thu
Delcrest Corporation were trống là trạng từ equally -> cần được
equally ……. among the 1 động từ.
founder’s three daughters. Ta thấy chủ ngữ đang là sự vật Divide (v): chia
A. divisions (proceeds) -> câu bị động vì nó
B. dividing không thể tự chia đều mà phải
C. divide được chia đều.
D. divided -> loại A.
(câu 118, test 1, ETS 2020)
110 The equipment-user B Ta thấy chủ ngữ đang là sự vật Internal (adj): nội bộ
guidelines ……. On your (The equipment-user
internal corporate Web guidelines) -> câu bị động vì Guideline (n): hướng dẫn
site. nó không thể tự tìm thấy mà sử dụng
A. may find phải được được tìm thấy.
B. can be found -> Chọn B
C. have found
D. have to find
(câu 122, test 1, ETS 2020)
4.2. Bị động được dùng trong cụm danh từ
111 Tomorrow morning, both A Cần 1 tính từ đứng trước N Escalator (n): thang cuốn
escalators will be turned off (maintenance) để bổ nghĩa
Periodically (adv): 1 cách
periodically in order to cho N. -> loại B, D.
định kỳ
perform……. maintenance. Chúng ta dễ nhầm tưởng đáp
A. required án D vì maintenance là danh Turn off (v): tắt
B. require từ chỉ sự việc, tuy nhiên ở đây
C. requiring chúng ta cần 1 tính từ mang ý
D. requires nghĩa bị động, vì bản thân từ
(Câu 127, test 1, ETS maintenance (sự bảo dưỡng)
Summer) không thể tự “require” (yêu
cầu).

Page 58
112 Our office offers ……. hours D Cần 1 Adj đứng trước N Từ vựng đề thi:
to provide our customers (hours) để bổ nghĩa cho N -> Provide sb with sth: cung
with additional flexibility. loại A, C. cấp cho ai cái gì
A. extending Cần 1 động từ ở dạng bị động
B. extends vì hours là giờ mở cửa không
C. extend thể tự “extend” được
D. extended -> loại A.
(câu 113, test 7, ETS 2022)
113 The ……. initiative aims to A Ta có cụm từ: proposed Aim to V: mục đích để làm
provide public initiative: sáng kiến được đề gì
transportation to xuất
commuters living in the Propose (v): đề xuất Suburb (n): vùng ngoại ô
outer suburbs. Ở đây động từ “proposed”
A. proposed được chia theo dạng Vpp, thể
B. proposing hiện ý bị động, vì “sáng kiến
C. proposal phải được đề xuất” chứ không
D. propose tự đề xuất.
(câu 114, test 1, ETS 2020)
114 Ms. Luo will explain some A Cần 1 Adj đứng trước N Consequence (n): kết quả
possible consequences of (merger) để bổ nghĩa cho N ->
the ……. merger with the loại B, C.
Wilson-Peek Corporation. Cần 1 động từ ở dạng bị động
A. proposed vì merger là sự sáp nhập
B. proposal không thể tự “propose” được
C. proposition -> loại D.
D. proposing
(câu 103, test 3, ETS 2019)

115 Zarmeni Mining has been A Cần 1 Adj đứng trước N Evaluate (v): đánh giá
evaluating the benefits of (merger) để bổ nghĩa cho N
building a mine at the ……. B. cấu trúc: không hợp nghĩa - Benefit (n): lợi ích
site. > loại

Page 59
A. proposed C. không giới hạn: không hợp
B. structured nghĩa
C. unlimited -> loại
D. educated D. được giáo dục không hợp
(câu 108, test 3, ETS nghĩa
Summer) -> loại
-> Chọn A

Page 60
BUỔI 5. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


I. QUY TẮC 1: SỐ ÍT ĐI VỚI SỐ ÍT

SINGULAR SUBJECT + SINGULAR VERB

Một số chủ ngữ thường gặp Ví dụ

- Uncountable nouns (Danh từ không đếm được) Furniture, workload, information,


knowledge, luggage, news, …

- One of / Each one of / Either of / neither of + One of my friends, each one of us,
plural noun (danh từ số nhiều) either of those dresses, neither of
those books, …

- Another + singular noun Another opportunity, another


project, …

- Each + singular noun (Danh từ số ít) Each time, each book, each
employer, …

- Every + singular noun Every business, every city, every


country, …

- Verb – ing / To – Verb Walking, to complete researches, …

- The number of + plural noun The number of students, the


number of documents, …

- Names of organizations, countries which are Philippines, The United States, …


plural in form but singular in meaning
(Tên của những tổ chức, tên nước được viết dưới
dạng danh từ số nhiều nhưng mang nghĩa số ít)

- Names of companies, corporations… that end in – Viva Productions, Britz Motors, …

Page 61
s (Tên của các công ty, doanh nghiệp, … có kết
thúc bằng chữ s)

- None of the + plural noun None of the girls, none of the


directors, …

- Nouns denoting prices/ weights/ periods of time/ 400$, 50 kg, another 5 months,
proper nouns/ names of subjects economics, history, …
(Danh từ định lượng về giá cả/ cân nặng/ khoảng
thời gian/ Danh từ riêng/ Tên các môn học)

II. QUY TẮC 2: SỐ NHIỀU ĐI VỚI SỐ NHIỀU

PLURAL SUBJECT + PLURAL VERB

Một số chủ ngữ thường gặp Ví dụ

- Plural nouns (Danh từ số nhiều) Cats, magazines, watches, …

- The + adj (= a group of people in general) The rich, the poor, the young, …

- Some (of the)+ plural noun Some dictionaries, some documents,


some researches,…

- A lot of + plural noun A lot of friends, a lot of sandwiches, a


lot of machines,…

- A number of + plural noun A number of stores, a number of


technology devices,…

- Two thirds + of plural noun Two thirds of the citizens, two thirds of
Americans, …

Page 62
III. QUY TẮC 3: NHỮNG CỤM TỪ KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CHIA ĐỘNG TỪ TRONG
CÂU
Cùng tìm hiểu ví dụ sau:

The reason why I decided not to buy this dress was not because of its design, but its price.
S MODIFIER V

Cấu trúc câu này nhìn có vẻ hơi khác với cấu trúc câu bình thường chúng ta vẫn học ở những
bài trước (S + V). Thành phần MODIFIER (cụm từ bổ ngữ) được thêm vào trong câu nhằm bổ
sung ý nghĩa cho chủ ngữ chính.
Tuy nhiên, các bạn cần ghi nhớ rằng những cụm từ bổ ngữ đó sẽ không ảnh hưởng đến việc
chia động từ trong một câu. Điều đó có nghĩa là động từ trong câu vẫn sẽ được chia theo chủ
ngữ như bình thường.
Dưới đây sẽ là một số MODIFIER (cụm từ bổ ngữ) thường hay gặp:

1. PREPOSATIONAL PHRASE (CỤM GIỚI TỪ)


Các bạn hãy ghi nhớ rằng Động từ chia theo Chủ ngữ đứng trước giới từ.
Cấu trúc:
S+ PREPOSITION + NOUN + V

Một số giới từ quen thuộc Ví dụ

at at the palace

on on the living room floor

in in the cabin

from from the one I love

by by recycling

under under the coconut tree

along along the shore

without without you, without having lunch

Page 63
(along / together) with (along / together) with Keishi

as well as as well as football

between between the library and the bookstore

Cùng phân tích ví dụ sau:

Ví dụ Phân tích

The cinema between the theater and the Thấy xuất hiện giới từ “between ….”
bookstore ------ at 9:00 AM every day.
⇨ Chủ ngữ là cụm danh từ đằng trước
A. Opens B. Open giới từ, tức là “The cinema”
⇨ Đây là chủ ngữ số ít
⇨ Đáp án A – opens.

2. PARTICIPIAL PHRASE (CỤM PHÂN TỪ)


Điểm đặc trưng của các cụm phân từ là luôn luôn bắt đầu bằng V – ing hoặc PII.
Như đã được nhắc đến ở trên, những cụm từ này không ảnh hưởng đến việc chia động từ
trong câu. Vì vậy đối với dạng câu này, các bạn hãy chia Động từ theo Chủ ngữ đứng trước V
– ing hoặc PII nhé.
Cấu trúc:
S+ V- ing …. / PII …. + V

Dạng Ví dụ

V - ing The guests, including 5 adults and 3 children, will come to


our restaurant tonight.

PII The film, released by the end of this month, is produced by


a famous director.

Page 64
3. RELATIVE CLAUSE (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)
Tương tự như những cụm bổ ngữ khác, mệnh đề quan hệ cũng không ảnh hưởng đến việc
chia động từ trong câu. Động từ được chia theo chủ ngữ đứng trước Mệnh đề quan hệ.
Cấu trúc:
S + RELATIVE CLAUSE + V

Mệnh đề quan hệ thường bắt đầu Ví dụ


từ những từ sau

who who went to the party last night, who has worked
here for 5 years, …

whom whom I met, whom she talked to, …

when when he was in grade 5, when they came, ….

which which the teacher told her, ….

that that she likes, …

whose whose hat is blue, whose laptop is expensive ,…

where where I have eaten the most delicious lava cake, …

why why she missed class yesterday, …

Cùng xét ví dụ sau:


Ví dụ Phân tích

The student who gets the first prize in the Thấy dấu hiệu mệnh đề quan hệ “who ….”
National English Contest ------ 100%
⇨ Chủ ngữ là cụm danh từ đứng trước
scholarship from the most prestigious
mệnh đề quan hệ đó, tức là “The
university in the country.
student”
A. receives B. receive ⇨ Đây là chủ ngữ số ít
C. received D. had received ⇨ Đáp án đúng là A - receives

Page 65
B. LUYỆN TẬP
5.1. Động từ chia theo chủ ngữ đứng trước giới từ (in, on, of, between, for..)
116 A second order for 500 A Chúng ta nhận thấy giới từ Recycled (adj): tái chế
recycled paper cups ……. Last “for”, vì vậy chủ ngữ chính là
week. “second or” đứng trước giới Place an order (v): đặt
A. was placed từ. hàng
B. was placing Chủ ngữ là N số ít không thể tự
C. to place thực hiện hành động
D. placed -> Câu bị động
(câu 106, test 9, ETS 2022) -> Chọn A
117 A special sale on stationery C Chúng ta nhận thấy giới từ Stationery (n): văn phòng
……. on the Write Things Web “on”, vì vậy chủ ngữ chính là phẩm
site yesterday. “A special sale” đứng trước
A. was announced giới từ -> chia số ít.
B. announced Chúng ta có thể chia ở quá
C. was announcing khứ đơn vì có từ dấu hiệu
D. to announce “yesterday”
(câu 110, test 3, ETS 2019) Chủ ngữ không thể tự thực
hiện hành động thông báo mà
phải được thông báo
-> Câu bị động
-> Chọn A
5.2. Động từ chia theo chủ ngữ đứng trước đại từ quan hệ
118 There is coffee in the break B Động từ chia theo chủ ngữ Break room (n): phòng
room for anyone who ……. a anyone được thay thế bởi nghỉ
cup before the meeting. ĐTQH “who”.
A. want -> Chia ở dạng số ít
B. wants -> Chọn B
C. wanting
D. to want
(câu 101, test 9, ETS 2022)

Page 66
BUỔI 6. GIỚI TỪ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


I. GIỚI TỪ IN, ON, AT
Trong tiếng Anh, đây là 3 loại giới từ thường gặp nhất, từ các cuộc trò chuyện thường ngày
cho tới những bài viết học thuật.
Ta có thể thấy, 3 giới từ “in, on, at” tùy vào theo nghĩa của danh từ đi kèm mà thể hiện chức
năng chỉ thời gian hay địa điểm. Dưới đây là bảng tổng quát các trường hợp xuất hiện và cách
sử dụng “in, on, at”.

Thời gian Địa điểm


- Thế kỷ (the 21st century) - (World, Universe)
- Thập kỷ (The 90’s) - Lục địa (Asia)
- Năm (1995) IN - Đất nước (Japan)
- Tháng (September) - Thành phố (Venice)
- Tuần ( 2 weeks) - Khu vực (Beverly Hills)
- Ngày (Independence Day, - Đường, phố (Wall Street)
ON
Saturday)
- Giờ (9 pm) - Địa chỉ (259 St John Street)
AT
- Địa điểm xác định (school)

Ngoài ra, “in, on, at” khi đi kèm với các danh từ cố định còn tạo ra nghĩa riêng, bảng sau đây
sẽ cung cấp cho các bạn một số cụm từ cố định thường xuyên gặp trong đề thi TOEIC:
Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa
In my opinion Theo ý tôi, In detail cụ thể, chi tiết
In advance Trước đó In stock - out of stock (còn hàng >< hết
hàng)
In the past Trong quá khứ In the meantime Trong lúc đó
In danger of Có nguy cơ In time kịp lúc
In general Nói chung, In person Trực tiếp

Page 67
In particular Nói riêng In print - out of print Còn xuất bản ><
không xuất bản nữa)

Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa


On foot Đi bộ On the wane Đang trên đà sụt giảm
On vacation Đi nghỉ (lễ) On sale = to be Đang được bày bán
available to be
bought
On time Đúng giờ On a diet Ăn kiêng
On duty Đang làm nhiệm vụ, On purpose Có chủ đích
đang thực hiện ca
trực
On the other hand Mặt khác On schedule Đúng lịch trình
On strike Đình công On maternity leave Nghỉ thai sản
On leave Nghỉ phép On a business trip Đi công tác

Cụm từ Nghĩa Cụm từ Nghĩa


At the latest Muộn nhất là At rest Đang nghỉ ngơi,
không chuyển động
At last Rốt cuộc thì At least Ít nhất là
At all times Luôn luôn At the same time Cùng lúc
At ease Thoải mái, thư giãn At random Ngẫu nhiên
At times Đôi khi At all costs Bằng mọi giá
At a low price Với mức giá thấp At your convenience Tiện nhất cho bạn
At work Đang làm việc

II. GIỚI TỪ KHÁC


1. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN
Trước khi giới thiệu về các giới từ chỉ thời gian khác ngoài “in, on, at”, chúng ta cần phân
biệt được sự khác nhau giữa khoảng thời gian và mốc thời gian:
- Khoảng thời gian: chỉ một đoạn thời gian kéo dài (e.g: for 4 years – trong 4 năm)

Page 68
- Mốc thời gian: chỉ một điểm thời gian nhất định (e.g: in 1987 – vào năm 1987)
Với hai khái niệm về thời gian này, ta cũng có những giới từ tương ứng:

Giới từ chỉ khoảng thời gian Giới từ chỉ mốc thời gian
Within trong khoảng By trước một thời điểm
For trong khoảng Until cho đến khi
Over trong hơn Before trước khi
Throughout xuyên suốt After sau khi
During trong suốt Since kể từ khi
From …. to … từ…. đến

2. MỘT SỐ GIỚI TỪ/ CỤM GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP


Các giới từ/ cụm giới từ còn tồn tại nhiều dạng khác nhau như: chỉ nguyên do, chỉ sự ngoại
trừ, chỉ sự nhượng bộ, … Tuy nhiên, chúng ta không cần quá chú ý tới tên nhóm, loại mà hãy
cố gắng nằm lòng các cụm từ thường gặp dưới đây:

Thanks to nhờ có (nghĩa tốt)


Because of bởi vì
Due to
do (nghĩa không tốt)
Owing to
In spite of
mặc dù
Despite
Concerning
Regarding
+ N (phrase)/ V-ing
With regard to nhắc đến (vấn đề gì)
With reference
to
Except for
Aside from
Barring ngoại trừ
Without
But for

Page 69
B. LUYỆN TẬP
6.1. Giới từ đi với cụm cố định
119 Assistant Director Melissa B Work alongside sb: làm việc Assistant Director (n): trợ
Arun works ……. the interns cùng với ai lý giám đốc
to monitor the quality of
their work. Monitor (v): giám sát
A. across
B. alongside
C. against
D. about
(câu 126, test 2, ETS 2022)

120 The city council will discuss B Made by sb: được làm ra/tạo City council (n): hội đồng
certain policies, particularly ra bởi ai thành phố
those made ……. the
previous administrator. Administrator (n): người
A. any quản lý
B. by
C. to
D. and
(câu 115, test 3, ETS 2022)

121 After record profits, Golden B Cụm cố định: beyond one’s Stock price (n): giá cổ phiếu
Shamrock Jewelry’s Stock expectation: vượt xa kỳ vọng
price increased …….. our
expectations.
A. beside
B. beyond
C. behind
D. between
(câu 110, test 5, ETS 2022)

Page 70
122 The corporate fitness center C Cụm cố định: be equipped Corporate (n): công ty
is equipped ……. fourteen with: được trang bị với cái gì
stationary bicycles.
A. at
B. on
C. with
D. about
(câu 103, test 1, ETS
Summer)

123 Most banks now offer D Cụm cố định: by mail: qua Offer sb sth: cung cấp cho
clients the option of đường thư ai cái gì
receiving their statements
electronically or ……. mail. Statement (n): sao kê
A. from
B. of
C. in
D. by
(câu 113, test 1, ETS
Summer)

124 The theater district is A Ta có cụm: within walking Be located: nằm ở đâu
located ……. Walking distance: ở khoảng cách gần
distance of the Yafeh Hotel. Theater district (n): khu
A. within nhà hát
B. along
C. below
D. down
(câu 106, test 2, ETS
Summer)

Page 71
125 Boyd Street Market is B Cụm từ: from around the Retailer (n): nhà bán lẻ
Mapleton’s largest retailer world: từ khắp nơi trên thế
of foods ……. around the giới
world.
A. toward
B. from
C. above
D. plus
(câu 104, test 3, ETS
Summer)

126 Children under five years of C Tobe eligible for: đủ điều kiện Vision test (n): kiểm tra thị
age are eligible ……. free cho việc gì lực
vision tests.
A. over
B. down
C. for
D. out
(câu 111, test 1, ETS 2020)

6.2. Giới từ chỉ thời gian


127 The average precipitation in D On không đi cùng 1 khoảng Precipitation (n): lượng
Campos ……. the past three thời gian -> loại mưa
years has been 22.7
To thường đi với 1 địa điểm
centimeters.
-> loại
A. on
B. for Under + khoảng thời gian (ex:
C. to under 10 minutes, …)

D. under -> loại

(câu 128, test 1, eco 3)


-> Chọn B

Page 72
128 Al’s Café will now be open B Dấu hiệu: có 9 A.M and 5 P.M From … to
on Sundays ……. the hours of
-> Chọn B Between … and
9 A.M and 5 P.M.
A. for
B. between
C. inside
D. from
(câu 108, test 2, ETS 2022)

129 After monitoring the Hasher C Không dùng “among several Monitor (v): giám sát
Corporation’s inventory days” -> loại
control process ……. several Consultant (n): cố vấn
Except không đi cùng khoảng
days, the consultant
thời gian -> loại
identified the problem.
A. among off: tắt -> không phù hợp

B. except nghĩa -> loại

C. off
For + khoảng thời gian -> chọn
D. for
D.
(câu 124, test 4, ETS 2022)

130 Once the returned item is A Dấu hiệu: “five business days” Within 5 business days:
received, a refund will trong vòng 5 ngày làm việc
During: nói về 1 khoảng thời
appear on your credit-card
gian từ đầu đến cuối -> loại
statement ……. five business
days. Since + mốc thời gian -> loại
A. within
When + mốc thời gian -> loại
B. during
C. Since -> Chọn A

D. When
(câu 113, test 3, ETS
Summer)

Page 73
131 ……. months of work to sell B Besides không đi cùng khoảng Realtor (n): người môi giới
the Apton Building, the thời gian -> loại
realtor finally succeeded last
Still không đi cùng khoảng
week.
thời gian -> loại
A. Besides
For: trong khoảng: không hợp
B. After
nghĩa -> loại
C. Still
D. For After + khoảng thời gian, mốc
(câu 110, test 2, ETS 2020) thời gian

Xét nghĩa của câu ta thấy


“after” phù hợp hơn

-> Chọn B

132 Ms. Travaglini filed the B Beyond không đi cùng khoảng Paperwork (n): giấy tờ
paperwork with the facilities thời gian -> loại
department ……. a week File (n): nộp
Pất
ago.
A. beyond Through không đi cùng

B. over khoảng thời gian -> loại

C. past
After: sau: không hợp nghĩa
D. through
-> loại
(câu 127, test 3, ETS 2020)
-> Chọn B

133 Every attorney at the firm of B At + 1 mốc thời gian -> loại Attorney (n): luật sư
Duncan and Hucle has
On + 1 mốc thời gian -> loại
practiced law ……. more
than 10 years. By + 1 mốc thời gian -> loại

A. at
-> Chọn B.
B. for
C. on

Page 74
D. by
(câu 104, test 4, ETS 2020)

134 Dissatisfied customers of C As không đi cùng khoảng thời Dissatisfied (adj): không
Maple Housekeeping may gian -> Loại hài lòng
terminate the contract …….
By + mốc thời gian -> loại
Three days of the first
cleaning session. Unless không đi cùng khoảng

A. as thời gian -> loại

B. by
-> Chọn C
C. within
D. unless
(câu 106, test 7, New
Economy)

6.3. Giới từ chỉ nguyên nhân, mục đích, tính ngoại trừ.
135 Weekday dining at Jake’s D Dấu hiệu: hai mệnh đề Volume (n): số lượng
Downtown Bistro is by nguyên nhân, hệ quả.
reservation only ……. The
High volume of customers
high volume of customers.
->By reservation only
A. regarding
B. as Due to = because of =owning

C. in to=by virtue of + N: do, bởi


D. due to
-> Chọn D
(câu 119, test 7, ETS 2022)

136 The mayor applauded The B Applaud sb for sth: khen ngợi Leadership (n): dẫn đầu
Wilton Clinic ……. its ai vì điều gì
leadership in promoting the Promote (v): quảng bá
-> Chọn B
city’s public health
programs.
A. at
B. for

Page 75
C. of
D. to
(câu 106, test 9, ETS 2020)

137 ……. visitors generally prefer D Dấu hiệu: hai mệnh đề Pace (n): tốc độ
to set their own pace, the nguyên nhân, hệ quả.
aquarium now offers user- Aquarium (n): thủy cung
prefer to set their own pace
friendly audio tours.
-> now offers …
A. Except
B. Since Since = because + clause

C. How
-> Chọn B
D. That
(câu 110, test 9, ETS 2020)

6.4. Giới từ + nơi chốn


138 The Northwick Orchestra A Dấu hiệu: Revebury Hall -> địa Orchestra (n): dàn nhạc
will perform later this moth điểm -> dùng “at”.
…….. Revebury Hall.
-> Chọn A
A. at
B. up
C. on
D. of
(câu 109, test 6, ETS 2022)

Page 76
BUỔI 7. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) là mệnh đề phụ dùng để bổ nghĩa cho danh từ của mệnh
đề chính. Để nối mệnh đề quan hệ với mệnh đề chính, chúng ta sử dụng:
- Đại từ quan hệ: who, whom, which, that, whose
- Trạng từ quan hệ: when, where, why

I. ĐẠI TỪ QUAN HỆ

Đại từ
Thay cho Cách sử dụng Ví dụ
quan hệ
- N (person) + who + V - The man who loves me is
Danh từ chỉ handsome.
Who
người - N (person) + who + S + V - This is the girl who I met
yesterday.
- N (thing) + which + V - The dress which is blue is Jen’s.
Danh từ chỉ
Which - N (thing) + which + S + V - The novel which you gave me
vật
is great.
Danh từ chỉ N (person) + whom + S + V The man whom I love is pretty.
Whom
người
Có thể thay who/ whom/ which

Danh từ chỉ - N (person, thing) + that + V - The man that (who) loves me is
That
người, vật handsome.
- N (person, thing) + that + S + V - The dress that (which) I
showed you has been sold.
Sở hữu của N (person, thing) + whose + N I have a friend whose legs are
Whose
người, vật long.

Page 77
Note: Các trường hợp sử dụng “that” trong mệnh đề quan hệ

Khi nào bắt buộc dùng Khi nào không được dùng
Tồn tại 2 chủ ngữ cả người cả vật Đứng trước, sau giới từ
Có thể thay “That” E.g. The man and his dog that E.g: about that, that about
cho walked in the park are friendly.
who/whom/which Đứng trước danh từ là Đứng sau dấu phẩy
khi: danh từ đứng all/every/any/each/the only/ the E.g: onions, that
trước đi với “the” very
Đứng sau tên riêng
E.g: Mr Brown, that

II. TRẠNG TỪ QUAN HỆ

Trạng từ Chức năng Cách sử dụng Ví dụ


quan hệ
When = Đại diện cho N (time) + when + S + V Do you remember the day when
In/on cụm thời gian we first met?
which
Where = Đại diện cho N (place) + where + S + V The airport is the place where we
in/at nơi chốn first met.
which
Why = for Đại diện cho N (reason) + why + S + V The reason why we became friends
which lí do is really funny.

III. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ


Rút gọn mệnh đề quan hệ tức là lược bỏ các đại từ quan hệ và biến đổi dạng thức của động
từ. Trong bài đọc điền từ thường xuất hiện dạng câu này, vì các đại từ quan hệ bị ẩn đi nên
chúng ta rất khó nhận dạng ra đây là câu hỏi sử dụng cấu trúc gì, gây khó khăn cho việc tìm
dạng từ cần điền.
Vậy khi nghi ngờ câu hỏi sử dụng mệnh đề quan hệ, ta làm theo các bước:

Page 78
B1: Xác định câu có sử dụng mệnh đề quan hệ hay không
Để nhận biết dạng này, ta xét câu: khi trong câu đã đủ mệnh đề SVO và đáp án là các dạng
thức của động từ → hãy nghĩ đến mệnh đề quan hệ rút gọn.
B2: Xác định dạng động từ
Các dạng rút gọn Dạng động từ Dấu hiệu sử dụng
Dùng cụm động từ nguyên thể To V the only, the first, the second, …
To be PII
Dùng cụm phân từ hai PII Đằng sau không có tân ngữ
Dùng cụm hiện tại phân từ Ving Đằng sau có tân ngữ

Xét ví dụ sau:
Ví dụ Phân tích
The company provided a range of - Vế đầu có đủ SVO, đáp án là các dạng của động
products ………….. to meet the clients’ từ “design” → dạng mệnh đề rút gọn → loại A
demand for the holiday season. - không có dấu hiệu “the first, only,..” → loại B
a. design - Đằng sau chỗ trống là “to meet” – không phải
b. to design O → Chọn D.
c. designing
d. designed

Page 79
B. LUYỆN TẬP
7.1. Thay thế cho người và vật, sự việc.
139 The obstetrics nurses ……. B Dấu hiệu: Who + V/clause
are working under Dorothy Nurses là N chỉ người -> cần Whose + N
Caramella will now be ĐTQH thay thế cho người Whom + clause
working for Pierre Cocteau. -> Chọn B
A. they
B. who
C. when
D. these
(câu 112, test 9, ETS 2022)

140 Highlee Sportswear, ……. A Đứng sau chỗ trống là danh từ Widespread (adj): phổ
popularity is widespread “popularity” biến rộng rãi
among athletes, will add a -> Chọn A
line of children’s clothes
soon.
A. whose
B. some
C. major
D. which
(câu 125, test 4, ETS
Summer)

141 Employees ……. cars are A Đứng sau chỗ trống là danh từ Designated (adj): được chỉ
parked in designated client “cars” định
spaces should move them -> Chọn D
immediately.
A. those
B. other
C. who
D. whose

Page 80
(câu 129, test 5, ETS
Summer)

142 Customers ……. wish to A Dấu hiệu: Defective (adj): hỏng


return a defective item may Customers là N chỉ người ->
do so within twenty days of cần ĐTQH thay thế cho người
the date of purchase. -> loại C, D.
A. whose Sau ĐTQH không có danh từ
B. who thuộc sở hữu của chủ ngữ ->
C. which loại A
D. whichever
(câu 117, test 3, ETS 2020)

143 A recent study has found B Dấu hiệu: Label (n): nhãn
that those ……. regularly Those (the people) là chủ ngữ
read food labels tend to be chỉ người -> cần ĐTQH thay
healthier. thế cho người
A. what -> Chọn C
B. where
C. who
D. when
(câu 112, test 4, ETS 2020)

144 Mr. Ross, ……. is repainting C Dấu hiệu: Interior (n): nội thất
the interior of the lobby, Mr. Ross là chủ ngữ chỉ người
was recommended by a -> cần ĐTQH thay thế cho
friend of the building người
manager. -> Chọn C
A. himself
B. he
C. who
D. which

Page 81
(câu 121, test 1, New
Economy)

145 Fritz Center, the venue ……. A Dấu hiệu: trước vị trí cần điền Venue (n): địa điểm
host the film industry’s là 1 danh từ chỉ sự việc (trung
awards banquet, is tâm Fritz), và sau đó là 1 động Ambitious (adj): tham
undergoing an ambitious từ -> ta cần 1 đại từ quan hệ vọng
expansion project. thay thế cho sự việc, đống vai
A. that trò là chủ ngữ -> chọn “that”.
B. where
C. what
D. even
(câu 118, test 3, New
Economy)

146 The chef ……. prepares the D Dấu hiệu: Critic (n): nhà phê bình
entrée for a restaurant critic The chef là chủ ngữ chỉ người
often comes out to greet -> cần ĐTQH thay thế cho In person: trực tiếp
him or her in person. người
A. whose -> Chọn C
B. what
C. either
D. who
(câu 108, test 6, New
Economy)

147 Chef Lind’s cookbook, ……. C Dấu hiệu: Recipe (n): công thức
will be available next week, Cookbook là chủ ngữ chỉ vật -
contains only dessert > cần ĐTQH thay thế cho vật -
recipes. > sử dụng which hoặc that
A. who -> Chọn C
B. what
C. which

Page 82
D. whose
(câu 130, test 10, ETS 2020)
148 The second training is for A Đứng sau chỗ trống là danh từ Payroll form (n): biểu mẫu
employees ……. “responsibilities” lương
responsibilities include -> Chọn A
processing payroll forms.
A. whose
B. which
C. what
D. who
(câu 127, test 2, ETS 2019)
7.2. Rút gọn đại từ quan hệ
149 The spreadsheet ……. data C Bản chất câu này: “The Spreadsheet (n): bảng tính
on retail sales during the spreadsheet which
fourth quarter is attached. contains…” -> rút gọn mệnh Attached (adj): được đính
A. contains đề với động từ theo sau là chủ kèm
B. contained động
C. containing -> Chọn C
D. containable
(câu 122, test 3, ETS 2022)
150 Contact Ms. Meyer if you C Occur (v) xảy ra Analysis (n): phân tích
would like a hard copy of the Mention (v): nhắc tới
budget analysis …….. during Learn (v): học được
the president’s Serve (v): phục vụ
presentation.
“Liên lạc với Ms. Meyer nếu
A. occurred
bạn muốn 1 bản sao cứng của
B. mentioned
bản phân tích ngân sách được
C. learned
nhắc tới trong buổi thuyết
D. served
trình của chủ tịch”
(câu 126, test 10, ETS 2022)

Page 83
Bản chất câu này: Contact Ms.
Meyer if you would like a hard
copy of the budget analysis
which is mentioned during the
president’s presentation. ->
rút gọn mệnh đề với động từ
theo sau là bị động -> which is
mentioned -> mentioned.
151 Any letter ……. sensitive B Chúng ta thấy trong câu này Sensitive (adj): nhạy cảm
information should be sent đã có 1 động từ chính “should
using a courier service. be sent” -> động từ phía trước Courier service (n): dịch
A. contains phải ở dạng rút gọn vụ chuyển phát
B. containing Bản chất câu này:
C. will contain Any letter which contains
D. has contained sensitive information should
(câu 122, test 10, ETS 2022) be sent using a courier service.
“which contains” -> rút gọn
mệnh đề với động từ theo sau
là chủ động
-> Chọn B
152 Flu season is here, so take A Chúng ta thấy trong câu này Take advantage: tận dụng
advantage of the free flu đã có 1 động từ chính “take” - cơ hội
shots ……. in the lobby. > động từ phía sau phải ở dạng
A. being offered rút gọn Lobby (n): sảnh
B. to offer Bản chất câu này:
C. offering Flu season is here, so take
D. offers advantage of the free flu shots
(câu 116, test 4, ETS which is being offered in the
Summer) lobby.

Page 84
“which is being offered” -> rút
gọn mệnh đề với động từ theo
sau là bị động
-> Chọn A
153 Eco United is a non-profit C Bản chất câu này: Non-profit (adj): phi lợi
organization ……. to Eco United is a non-profit nhuận
educating the public about organization which is
environmental issues. dedicated to educating the
A. proposed public about environmental
B. defended issues.
C. dedicated “which is dedicated” được rút
D. observed gọn thành “dedicated”.
(câu 121, test 3, New -> Chọn C
Economy)
154 For the payment ……. last B Bản chất câu này: Remit (n): nhiệm vụ được
week, the necessary state For the payment which was giao
and federal taxes must be remitted last week, the
paid by the recipient. necessary state and federal Federal (adj): liên bang
A. was remitted taxes must be paid by the
B. remitted recipient. Recipient (n): người nhận
C. remitting “which was remitted” được
D. to remit rút gọn thành “remitted”.
(câu 123, test 4, New -> Chọn B
Economy)

Page 85
BUỔI 8. LIÊN TỪ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Nhiệm vụ của liên từ là kết nối: nối các từ hoặc các mệnh đề trong câu. Liên từ có 3 dạng chức
năng trong câu là:
- Liên từ đẳng lập
- Liên từ tương quan
- Liên từ phụ thuộc

I. LIÊN TỪ ĐẲNG LẬP


Các đặc điểm cần lưu ý ở liên từ đẳng lập:
• ĐẶC ĐIỂM 1 - Vị trí: đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề
• ĐẶC ĐIỂM 2 - Vai trò: nối 2 từ, 2 mệnh đề của câu
• ĐẶC ĐIỂM 3 - 2 từ, 2 mệnh đề có vai trò ngữ pháp ngang bằng nhau
• ĐẶC ĐIỂM 4 - Khi ở giữa 2 vế, luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ

Liên từ Nghĩa Vídụ


đẳng lập

For bởi vì They travelled around the world, for they love travelling.

And và They sang and danced in the moonlight.

Nor cũng không She doesn’t have a cookie nor a candy.

But nhưng She is hungry, but she won’t eat without her husband.

Or hoặc What would you like to drink, bubble tea or smoothies?

Yet nhưng It’s an old house, yet it’s surprisingly beautiful.

So vì vậy She desired to study abroad, so she asked her parents for permission.

Page 86
II. LIÊN TỪ TƯƠNG QUAN
Khác với liên từ đẳng lập, đặc trưng của liên từ tương quan là luôn luôn xuất hiện theo cặp
(bao gồm 2 từ)

Liên từ tương Dạng Nghĩa Ví dụ


quan động từ

Both A and B V (plural) Cả A và B Both Gilbert and Anne live in


Avonlea.

Not A and B V (B) Cả A và B đều không Neither he nor his brothers know
about the surprise party.
= Neither A nor B

Either A or B A hoặc B Either the cats or the dog has made


the vase broken.

Not only A but Không những A mà Not only the manager but also the
also B còn B staffs agree with the new contract.

A as well as B V (A) A cũng như B The CEO as well as the employees is


protesting against shareholders’
decision.

III. LIÊN TỪ PHỤ THUỘC


- Các liên từ phụ thuộc có vị trí khá dễ nhận diện, đó là ở đầu các câu (thông thường)
- Liên tự phụ thuộc lại được chia thành các nhóm nhỏ hơn, có các chức năng khác nhau như
sau:

Chức năng Liên từ Nghĩa Ví dụ


While trong khi The students must complete their homework
Diễn tả thời while their teacher is out.
gian When khi Everyone was concentrating on their work
when the manager entered.

Page 87
Since kể từ khi He has dreamed of being a doctor since he
was a boy.
Before trước khi I have to collect plenty of information before
doing a research.
After sau khi The number of people who used computers
increased by 80% after the Internet was
launched.
As soon as ngay khi We will deliver the product to you as soon as
we receive it.
Because bởi vì She applied for a position in that company
Diễn tả lý do
= since= as because she really admires its director.
Although mặc dù I didn’t receive good results in my final exam
Diễn tả sự = though although I tried hard.
nhượng bộ = even if/
though
If nếu If I were you, I would not take part in that
= Once suspicious group.
Unless trừ khi Unless you compensate for the damage, we
Diễn tả điều won’t forgive you.
kiện As long as miễn là You could stay here as long as you keep your
room clean.
Provided that với điều Provided that you have at least $100 in your
= Providing kiện là account, you can borrow up to $1000.
Diễn tả mục So that Để, để mà He tried hard, so that he could win a
đích = In order that scholarship to study at America.
Diễn tả sự While trong khi We thought she was unfriendly, whereas she
đối lập = Whereas was just shy.

Page 88
B. LUYỆN TẬP
8.1. Các loại liên từ phổ biến
155 Conference attendees will B 2 mệnh đề chỉ mối quan hệ Accommodation (n): chỗ ở
share accommodations ……. điều kiện, hệ quả
they submit a special Attendee (n): người tham
-> Chọn B
request for a single room. dự
A. even
B. unless
C. similarly
D. also
(câu 116, test 1, ETS 2022)

156 Rain is predicted this A 2 mệnh đề chỉ mối quan hệ Predict (v): dự đoán
weekend, ……. the office nguyên nhân, kết quả
picnic will have to be Postpone (v): hoãn
-> Chọn A
postponed
A. so
B. for
C. but
D. nor
(Câu 102, test 3, ETS 2022)

157 ….. Peura Insurance has B Happily là adv phải đi với Negotiate (v): đàm phán
located a larger office space, động từ hoặc đứng 1 mình ->
it will begin negotiating the loại Rental agreement (n): hợp
rental agreement. đồng cho thuê
Despite + N hoặc Ving: -> loại
A. Happily
B. Now that In fact đứng trước dấu phẩy -

C. Despite > loại

D. In fact
-> Chọn B
(câu 127, test 1, ETS 2022)

Page 89
158 The community program C Yet là adv phải đi với động từ Feature (v): gồm
features classes in hoặc đứng 1 mình -> loại
photography, drawing, ……. Community program (n):
But: nhưng -> không phù hợp
other arts. chương trình cộng đồng
về nghĩa -> loại
A. yet
B. but Thus: thêm vào đó -> không
C. and phù hợp về nghĩa -> loại

D. thus
-> Chọn C
(câu 109, test 4, Jim’s toeic
1000 rc)

159 ……. Mr. Kamau has worked A But không đứng ở đầu câu -> Take time off: nghỉ
for Mombasa loại
Communications for 2 years,
Neither + or hoặc of -> loại
he has never taken time off.
A. Although Yet là adv phải đi với động từ

B. But hoặc đứng 1 mình -> loại

C. Neither
Although + S + V: thể hiện hai
D. Yet
mệnh đề trái ngược nhau.
(câu 114, test 4, ETS 2022)
-> Chọn A

160 The Knysya Theater D Also là adv phải đi với động từ Silence (v): im lặng
requests that all electronic hoặc đứng 1 mình -> loại
devices be silenced ……. the Play (n): vở kịch
But: nhưng -> không phù hợp
play begins.
về nghĩa -> loại
A. also
B. but Unless: trừ khi -> không phù

C. unless hợp về nghĩa -> loại

D. before
-> Chọn D
(câu 102, test 5, ETS 2022)

Page 90
161 …….. the CEO and the the C Cặp: both…and: … và ….. -> CEO (Chief Executive
CFO are authorized to sign chọn A Officer) (n): giám đốc điều
checks over $10,000. hành
A. Each
B. Either
C. Both CFO (Chief Financial
D. Whoever Officer) (n): giám đốc tài

(câu 127, test 7, ETS 2022) chính

162 ……the printer cartridge was A Although + S + V: thể hiện hai Cartridge (n):hộp mực
installed correctly, it leaked mệnh đề trái ngược nhau.
some ink.
-> Chọn A
A. Although
B. So
C. If
D. However
(câu 110, test 8, ETS 2022)

163 A new barbershop is D Even though + S + V: thể hiện Barbershop (n): cửa hàng
opening ……. The hai mệnh đề trái ngược nhau. cắt tóc
neighborhood already has
-> Chọn D
three others.
A. among
B. that
C. prior to
D. even though
(câu 114, test 8, ETS 2022)

164 The city council approved D In order that + S + V -> loại City council (n): hội đồng
Romero’s application to thành phố
Even so thường đứng ở đầu
build a shopping center …….
câu -> loại
opposition from local
residents.

Page 91
A. in spite of On the contrary thường đứng Opposition (n): sự phản
B. in order that ở đầu câu -> loại đối
C. even so
In spite of + N
D. on the contrary
(câu 127, test 8, ETS 2022) -> Chọn A

165 Our company’s efforts to A Because + S + V: thể hiện hai Intensify (v): tăng cường
hire new workers have mối quan hệ nguyên nhân, kết
intensified ……. so many quả. Effort (n): nỗ lực
employees have recently
-> Chọn A
retired.
A. because
B. although
C. instead
D. unless
(câu 106, test 10, ETS 2022)

166 Ms. Rivera agreed to work B Considering: xét rằng ->


on the holiday ……. Mr. không phù hợp về nghĩa ->
Grant could attend the loại
conference.
As if: như thể là -> không phù
A. considering
hợp về nghĩa -> loại
B. so that
C. as if Whenever: bất cứ khi nào

D. whenever ->không phù hợp về nghĩa ->


(câu 126, test 2, ETS 2020) loại

-> Chọn B

167 Tourists praise Navala City’s A Yet là adv phải đi với động từ Historical (adj): thuộc về
world class beaches ……. its hoặc đứng 1 mình -> loại lịch sử
historical attractions.
So that S + V -> loại
A. as well as

Page 92
B. yet When S + V -> loại Attraction (n): địa điểm du
C. so that lịch
-> Chọn A
D. when
(câu 120, test 3, ETS 2020)

168 ……. the results of the B Because S + V -> loại Customer survey (n): khảo
customer survey, we may sát khách hàng
Whereas đứng ở giữa câu nối
consider extending the
2 mệnh đề -> loại
store’s evening hours until 9 Extend (v): mở rộng
P.M. In order for + S + V -> loại

A. Because
-> Chọn B
B. Depending on
C. Whereas
D. In order for
(câu 125, test 4, ETS 2020)

169 …… the kitchen cabinets A Dấu hiệu: hai mệnh đề đối lập Contractor (n): nhà thầu
arrived late, the contractor nhau.
installed them without Cabinet (n): tủ
Arrive late >< without putting
putting the job behind
the job behind schedule
schedule.
A. Even though -> Chọn A

B. Instead of
C. In addition to
D. On top of
(câu 126, test 6, ETS 2020)

170 The quality assurance B 2 mệnh đề chỉ mối quan hệ Quality assurance (n):
department needs to hire nguyên nhân kết quả quản lý chất lượng
additional staff …….
Even though: mặc dù -> không
production has increased by
hợp nghĩa -> loại
50 percent.

Page 93
A. even though Therefore thường đứng đầu
B. since câu -> loại
C. because of
Since = because + clause
D. therefore
-> Chọn B
(câu 129, test 6, ETS 2019)

Page 94
BUỔI 9. ĐẠI TỪ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Có 7 loại đại từ trong tiếng Anh, bao gồm:
1. Đại từ nhân xưng
2. Đại từ sở hữu
3. Đại từ phản thân
4. Đại từ quan hệ
5. Đại từ bất định
6. Đại từ chỉ định
7. Đại từ nghi vấn
Trong đó:
- Đại từ quan hệ thuộc chủ đề mệnh đề quan hệ đã được giời thiệu Buổi 7.
- Đại từ nghi vấn (ĐTNV) với cái tên quen thuộc hơn là từ để hỏi: “what, who, whose,
when, where, why, how” với cách dùng tương tự dạng câu hỏi nghi vấn, đã được học
ở Buổi 3, như sau:

Cấu trúc Ví dụ

Câu nghi vấn với Vtobe ĐTNV + Vtobe + N? Where is your house?

Câu nghi vấn với V thường ĐTNV + TĐT + S + V? Where do you live?

Vậy nên trong phần này, chúng ta sẽ chỉ đi tìm hiểu kỹ hơn về 5 loại đại từ còn lại thôi nhé.

I. ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, ĐẠI TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ PHẢN THÂN


Quan sát bảng dưới đây để có cái nhìn tổng quan nhất về 3 đại từ này:

Đại từ nhân xưng


Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
Chủ ngữ Tân ngữ
Số ít I Me Mine Myself
You You Yours Yourself
He Him His Himself

Page 95
She Her Hers Herself
It It Its Itself
Số nhiều We Us Ours Ourselves
You You Yours Yourselves
They Them Theirs Themselves

Sau khi đã liệt kê hết các đại từ thuộc 3 loại đại từ qua bảng trên, chúng ta cần tìm hiểu chức
năng và vị trí của chúng trong câu để có thể giải quyết dạng câu hỏi này trong đề thi.

Chức năng Vị trí Ví dụ


Đại từ nhân Chủ ngữ, tân ngữ - Pronoun (Subject) + V - He slept.
xưng - V + Pronoun (Object) - I gave him a pen.
- Prep + Pronoun - I could graduate
thanks to her.
Đại từ sở Thay cho cụm “tính từ S + BE + adj + N. S + be + Those are her toys
hữu sở hữu + danh từ” pronoun (= adj + N) and these are mine.
Đại từ phản - Tân ngữ (khi chủ ngữ - S + V + pronoun - She loves herself.
thân và tân ngữ là một đối (Object) - He sometimes talks
tượng) to himself.
- Nhấn mạnh danh từ/ - S + V + O + pronoun - He raised his
đại từ brother himself.

II. ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH


Đại từ bất định không dùng để chỉ đích danh người hay vật. Các câu hỏi có chứa đại từ bất
định thường được hỏi dưới dạng:
- chọn đại từ bất định
- chọn danh từ đứng sau đại từ bất định
- chọn động từ đứng sau (ở thì hiện tại)
Chúng ta cùng quan sát bảng dưới đây:

Page 96
Đại từ + danh từ + động từ Ví dụ
(nếu có)
- Something V (singular) Someone stole my ring!
- Someone
- Somebody
- Anything V (singular) Does anybody have questions?
- Anyone
- Anybody
- Everything V (singular) Everything will be alright, isn’t
- Everyone it?
- Everybody
- Nothing V (singular) Nobody trusts me except for
- No one her.
- Nobody
- Either A or B V (B) Either Mary or her friends know
- Neither A nor B V (B) the truth.
- Both A and B V (plural) Both my sister and I have blond
hair.
Each Số ít V (singular) Each candidate has to answer a
number of questions from the
interviewer.
All N (uncountable) V (singular) All money has been invested in
N (singular) V (singular) this project.
N (plural) V (plural) All problems have been solved.

Ngoài ra, chúng ta cần phân biệt những cụm sau bởi chúng sẽ thường xuyên xuất hiện trong
bài thi:
Phân biệt Ví dụ
Another + N (singular) 1 cái khác (trong nhiều cái) I’m bored with this major. I
want to learn another one.
The other + N (singular) Cái còn lại trong 2 cái Where are the other sweets?

Page 97
Other + N (plural) Những cái khác (trong 1 nhóm) Other scholarships are more
difficult to take than this one.
Others = Other + N (plural) Some people want to reform
the education. Others argue.
The others Những cái khác (không trong Some boys are here. Where are
hạn định) the others?

III. ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH


Có 4 đại từ chỉ định trong tiếng Anh: “this, that, these, those”, trong đó 2 đại từ sẽ xuất hiện
trong đề thi TOEIC như một dạng bẫy, đó là: “that” và “those”.
“That” và “Those”, với chức năng của một đại từ là đảm bảo cho danh từ đứng trước không
bị lặp lại, thường xuất hiện trong câu ở dạng “that of” hoặc “those of”.
Hãy cùng tìm hiểu thêm về dạng đề xuất hiện 2 đại từ này thông qua ví dụ sau:

Ví dụ 1 Phân tích:
The spreading of disease in Columbia is - Bản chất câu: The expansion of disease in
higher than ------ in Brazil. Columbia is higher than the expansion of disease
A. this in Brazil. → thay cụm danh từ ở vế sau để tránh
B. that lặp từ
C. these - “The expansion”: danh từ không đếm được → B
D. those
Ví dụ 2 Phân tích:
It is suggested that soldiers, especially --- - Bản chất câu: It suggest that soldiers, especially
--- who are from rural areas, could be soldiers who are from rural areas → thay danh từ
given an allowance. ở vế sau để tránh lặp từ
A. this - “Soldiers”: danh từ số nhiều → D
B. that
C. these
D. those

Page 98
B. LUYỆN TẬP
9.1. Đại từ phản thân
171 The new security camera C Chủ ngữ “the new security Adjust (v): điều chỉnh
adjusts ……. in such a way camera” là chủ ngữ chỉ vật
that it can record quality
-> cần đại từ phản thân để
video at night.
nhấn mạnh cho S.
A. himself
B. oneself -> Chọn C

C. itself
D. herself
(câu 125, test 10, ETS 2022)

172 The manager often leads B Her: phải theo sau bởi 1 danh Lead (n): dẫn dắt
new employees through the từ-> loại
safety procedures ……. Lead (n): chì
Hers: đại từ sở hữu thường
A. her
đứng đầu câu làm chủ ngữ
B. herself
hoặc sau động từ làm tân ngữ.
C. hers
D. she She: phải đứng đầu câu đóng

(câu 102, test 1, ETS vai trò chủ ngữ -> loại
Summer)
Herself: nhấn mạnh chủ ngữ
là “the manager” -> chọn B

173 They play’s rehearsal lasted C Them: tân ngữ, đứng sau Rehearsal (n): buổi tổng
four hours, while the play động từ -> Loại B duyệt
……. ran for only three.
It: chủ ngữ hoặc tân ngữ,
A. themselves
đứng đầu câu hoặc sau động
B. them
từ -> Loại D
C. itself
D. it Chủ ngữ “the play” là chủ ngữ
chỉ vật

Page 99
(câu 129, test 4, ETS -> Chọn C
Summer)

174 Greg Owen, founder of C Chủ ngữ “Greg Owen” là chủ Founder (n): người sáng
multi-national Hermes Taxi ngữ chỉ người lập
Service, used to drive a taxi
-> cần đại từ phản thân để
……. Multi-national (adj): đa
nhấn mạnh cho S.
A. he quốc gia
B. his -> Chọn C

C. himself
D. his own
(câu 120, test 5, ETS 2020)

175 Although team members A Chủ ngữ “team members” là


……. were not available after chủ ngữ chỉ người
the game, the coach was
-> cần đại từ phản thân để
happy to be interviewed.
nhấn mạnh cho S.
A. themselves
B. they -> Chọn A

C. theirs
D. them
(câu 116, test 7, ETS 2020)

176 Interviewees are asked not A Chủ ngữ “interviewees” là chủ Reception area (n): khu
to talk among ……. while ngữ chỉ người vực tiếp tân
waiting in the reception
-> cần đại từ phản thân để
area.
nhấn mạnh cho S.
A. themselves
B. theirs -> Chọn A

C. them
D. their
(câu 105, test 8, ETS 2020)

Page 100
177 Customers at Blaze B Chủ ngữ “customers” là chủ valet parking service (n):
Restaurant may use the ngữ chỉ người dịch vụ trông xe
valet parking service or park
-> cần đại từ phản thân để
the vehicles …….
nhấn mạnh cho S.
A. their
B. themselves -> Chọn A
C. they
D. theirs
(câu 106, test 4, New
Economy)

9.2. Đại từ bất định


178 ……. who suffers from sleep C Loại A vì đại từ phản thân Suffer (v): chịu đựng
problems could benefit không đứng đầu câu
from drinking this herbal Benefit from Ving: có lợi từ
Loại B vì whichever thường
tea. điều gì
đứng sau động từ
A. Ourselves
B. Whichever Loại D
C. Anyone
C. Bất kỳ ai
D. Others
(câu 112, test 4, New D. Những cái khác

Economy)
-> Chọn D

179 Ms. Rosen did not say ……. B Several + N -> Loại Break room (n): phòng
about the plans for the new nghỉ
Each + N -> Loại
employee break room.
A. several Someone với vai trò tân ngữ

B. anything cần đi với 1 giới từ -> Loại

C. each
-> Chọn C
D. someone
(câu 129, test 4, ETS 2022)

Page 101
180 ……. Can be done to revise D Đằng sau chỗ trống là “can be Revise (v): sửa
your order, since the done” -> chỉ vật -> Loại A, B
merchandise has already Merchandise (n): sản
C. Những cái khác
shipped. phẩm
A. Ours D. Không gì

B. Nobody
-> Chọn D
C. Others
D. Nothing
(câu 113, test 5, ETS 2022)

181 ……who wants to attend the A Some + N -> Loại Luncheon (n): tiệc
luncheon next week must
Those + V không chia -> Loại
tell Ms. Hasegawa by noon
tomorrow. Other + N -> Loại

A. Anyone
-> Chọn A
B. Some
C. Those
D. Other
(câu 125, test 7, ETS 2022)

182 The venue is small, so not C Bám theo nghĩa: Venue (n): địa điểm
……. who requests a ticket to
A. những cái khác
the play will be able to
attend. B. lẫn nhau

A. the other
C. tất cả mọi người
B. one another
C. everyone D. một ai đó

D. someone -> Chọn C


(câu 122, test 2, ETS
Summer)

Page 102
BUỔI 10. CÂU ĐIỀU KIỆN

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


I. CẤU TRÚC CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN
1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
Câu điều kiện loại 1 giả định một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai (loại điều
kiện có thật ở hiện tại).

Cấu trúc Ví dụ


If S + V(hiện tại đơn), S + will + V(nguyên thể) If my brother studies hard, he will
pass the coming exam.

2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2


Câu điều kiện loại 2 giả định một điều kiện không có thật/ không thể xảy ra ở hiện tại (loại
điều kiện ngược với hiện tại).

Cấu trúc Ví dụ


If S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể) If I had much money, I would
- Were: dùng cho tất cả các chủ ngữ travel around the world.

3. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3

Câu điều kiện loại 3 giả định một điều kiện không có thật/ không thể xảy ra ở Quá khứ (Loại
điều kiện ngược với quá khứ)

Cấu trúc Ví dụ


If S + V(quá khứ hoàn thành), S + would have + PII If my sister had prepared for her
exam, she would have passed it.

NOTE: Thông thường, sẽ có nhiều học viên gặp khó khăn trong việc học thuộc các cấu trúc
của 3 loại câu điều kiện. Nhưng thực chất nếu chúng ta chú ý kỹ một chút, chúng ta có thể
nhận ra 3 cấu trúc câu điều kiện liên quan rất logic với nhau. Đó là “SỰ LÙI THÌ” trong các
câu điều kiện.

Page 103
Mệnh đề If Mệnh đề chính
Loại 1: Thì hiện tại đơn Loại 1: will + V nguyên thể
Loại 2: Thì quá khứ đơn Loại 2: would + V nguyên thể
Loại 3: Thì quá khứ hoàn thành Loại 3: would have + PII

4. CÂU ĐIỀU KIỆN HỖN HỢP (LOẠI 2 & 3)


Ngoài ba câu điều kiện cơ bản, chúng ta cần lưu ý đến một loại câu điều kiện khác cũng thường
xuyên xuất hiện trong đề thi TOEIC, đó là câu điều kiện hỗn hợp. Câu điều kiện này được kết
hợp giữa loại 2 và loại 3.
Câu điều kiện hỗn hợp này giả định một điều kiện trong quá khứ, nhưng kết quả lại ảnh hưởng
đến hiện tại.

Cấu trúc Ví dụ


If S + V(quá khứ hoàn thành), S + would + V(nguyên If she hadn’t stayed up late
thể) now yesterday, she wouldn't miss the
train now.

II. ĐẢO NGỮ TRONG CÂU ĐIỀU KIỆN


Trong đề thi TOEIC, đề thi thường bẫy chúng ta vào đảo ngữ của câu điều kiện loại 1 và câu
điều kiện loại 3. Hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về 2 cấu trúc này nhé.

1. ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1


Chúng ta cùng xét vị dụ dưới đây nhé.

Câu điều kiện loại 1 Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
If you should find the information of this Should you find the information of this event,
event, please tell me about it. please tell me about it.
Should + S + V nguyên thể, main clause
(mệnh đề chính)

Page 104
2. ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3
Cùng xét ví dụ sau:

Câu điều kiện loại 3 Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
If she had had time yesterday afternoon, Had she had time yesterday morning, she
she would have visited her grandmother. would have visited her grandmother.
Had + S + PII, main clause (mệnh đề chính)

B. LUYỆN TẬP
10.1 Câu điều kiện (106, test 5 xanh cam, 125 test 3 2019
183 Satinesse Seat Covers will A Yet là adv phải đi với động từ Refund (v): hoàn trả
refund your order ……. you hoặc đứng 1 mình -> loại
are not completely satisfied.
Neither thường đứng đầu câu
A. if
-> loại
B. yet
C. until 2 mệnh đề chỉ mối quan hệ
D. neither điều kiện, hệ quả

(Câu 121, test 1, ETS 2022)


-> Chọn A

184 The building will be C Once + clause, S+ will + V (câu Furnish (v): trang bị nội
furnished ……. the điều kiện 1): chỉ khi thất
supervisors do their -> Chọn C
inspection. Inspection (n): sự kiểm tra
A. with
B. these
C. once
D. just
(câu 123, test 2, ETS 2020)
185 Payments to the Wendell A Câu trên ta thấy hai vế là điều Association (n): hiệp hội
Lake Association will be kiện, hệ quả
considered late ……. they are So: cho nên: không hợp nghĩa
received after January 1. -> loại

Page 105
A. so By + Ving -> loại
B. by To +V/O -> loại
C. to -> Chọn D
D. if
(câu 108, test 4, ETS
Summer)
186 ……. the hospital A Câu trên ta thấy hai vế là điều Power outage (n): mất
experiences a power kiện, hệ quả điện
outage, power generators Until: cho tới khi: không hợp
will turn on automatically to nghĩa -> loại
supply the necessary What: cái gì: không hợp nghĩa
electricity. -> loại
A. If So đứng giữa câu nối 2 mệnh
B. Until đề
C. What -> loại
D. So -> Chọn A
(câu 117, test 6, New
Economy)
187 ……. the necessary safety B Trong câu này có 2 vế: 1 vế Precaution (n): lưu ý
precautions are not taken, điều kiện và 1 vế hệ quả.
there could be a higher risk -> Chọn B Risk (n): rủi ro
of injury.
A. Just
B. If
C. That
D. From
(câu 105, test 7, New
Economy)
188 …….. the rent is less than 2 B Ta thấy trong câu này có 2 vế: Lease (v): thuê
percent, Selwich Electrical vế điều kiện và vế hệ quả.
As long with + N -> loại B.

Page 106
Supply will continue to lease Not only cần đi với but also ->
the space. loại C
A. As long as Otherwise phải có dấu phẩy ở
B. As long with sau
C. Not only -> Chọn A
D. Otherwise
(câu 118, test 3, eco 4)
189 Ms. Choi would have been C Câu trên ta thấy hai vế là điều Keynote address (n): bài
at the keynote address if her kiện, hệ quả phát biểu
train …… on time.
Vế trước if sử dụng “would
A. arrives
have + PII”
B. will arrive On time: đúng giờ >< in
C. had arrived -> Câu sử dụng điều kiện loại 3 time: kịp giờ để làm gì
D. arriving
-> Chọn C
(câu 130, test 3, ETS 2020)
190 Book fair volunteers may be B Câu trên ta thấy hai vế là điều Câu đk 1:
asked to work longer shifts if kiện, hệ quả If + S + V(s/es), S + will + V
the need …….
Vế trước if sử dụng “may + V”
A. arise
B. arises Câu sử dụng điều kiện loại 1
C. had arisen
-> Chọn B
D. arising
(câu 115, test 4, ETS 2020)
191 The proposal for the D Câu này có hai vế: vế điều kiện Budget analysis (n): bản
Seascape project will be và hệ quả phân tích ngân sách
ready tomorrow ……. we Excepting: ngoại trừ: không
receive the budget analysis hợp nghĩa -> loại
today. If not thường đứng trước dấu
A. excepting phẩy -> loại
B. if not Unlike + N -> loại
C. unlike -> Chọn D

Page 107
D. as long as
(câu 127, test 6, ETS 2020)
192 We will pay your insurance A Once + clause, S+ will + V (câu Damage report (n): báo
claim ……. we receive the điều kiện 1): chỉ khi cáo thiệt hại
official damage report. -> Chọn A
A. once
B. since
C. like
D. except
(câu 123, test 7, ETS 2020)
193 The lease with Pawlicki B Câu trên ta thấy hai vế là điều Lease (n): cho thuê
Group ……. if modifications kiện, hệ quả
to the existing offices are Modification (n): chỉnh
Vế trước if sử dụng thì hiện tại
made. sửa
đơn
A. had continued
B. will be continued -> Câu sử dụng điều kiện loại 1

C. was continuing
-> Chọn B
D. has been continuing
(câu 129, test 4, ETS 2019)
10.2 Cấu trúc đảo ngữ
194 ……. the bank transfer be C Dấu hiệu: câu này có hai vế: vế Bank transfer (n): chuyển
made after 5 P.M, you can điều kiện và hệ quả khoản ngân hàng
expect it to be processed the Be made after 5 >< be
following day. processed the following day
A. As much as -> đảo ngữ điều kiện loại 1
B. Should Should + S + V, S +
C. Everything will/should/can/may shall +V
D. Whenever -> Chọn B
(câu 123, test, 10 days short-
term TOEIC)

Page 108
BUỔI 11. SO SÁNH HƠN, SO SÁNH NHẤT

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


I. CẤU TRÚC SO SÁNH HƠN
1. SO SÁNH HƠN VỚI TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ NGẮN
Cấu trúc:

Cấu trúc Ví dụ


S + V + (adj/adv) + “er” + than This table is longer than the one I
saw yesterday.
The new car model runs faster
than its predecessor.

2. SO SÁNH HƠN VỚI TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ DÀI

Cấu trúc:

Cấu trúc Ví dụ


S + V + more + (adj/adv) + than My father drives more carefully
than my brothers.
This year’s sales figure is more
disappointing than that of last
year.

II. CẤU TRÚC SO SÁNH NHẤT


1. SO SÁNH NHẤT VỚI TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ NGẮN
Cấu trúc:

Cấu trúc Ví dụ


S + V + the + (adj/adv) + “est” He is the richest boy in our
neighborhood.
Of all the participants, he runs the
fastest.

Page 109
2. SO SÁNH NHẤT VỚI TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ DÀI
Cấu trúc:

Cấu trúc Ví dụ


S + V + the + most (adj/adv) This is the most interesting book
I’ve ever read.
The secretary arrived the most
promptly out of the whole staff
team.

B. LUYỆN TẬP
11.1 So sánh bằng, hơn và hơn nhất
195 Liu’s Food is pleased to C Dấu hiệu: có “the” -> chọn Reveal (v): ra mắt
reveal the ……. product in its dạng so sánh hơn nhất -> chọn
famous soup line: pumpkin C
soup.
A. popularity of
B. as popular as
C. most popular
D. popular than
(câu 118, test 4, ETS 2022)
196 The building’s new D Dấu hiệu: có “than” -> so sánh So sánh hơn với trạng từ
ventilation system circulates hơn -> chọn D. dài:
heat much ……. than before. S+ V/tobe + more+ adv +
A. even than + N
B. most even
C. evenly Ventilation system (n): hệ
D. more evenly thống thông gió
(câu 109, test 1, ETS
Summer)

Page 110
197 The chief engineer noted D Dấu hiệu: “than” -> so sánh Chief engineer (n): kỹ sư
that constructing another hơn, trước đó là tobe -> chọn trưởng
bridge would be more ……. D
than repairing the existing
structure.
A. economy
B. economics
C. economically
D. economical
(câu 128, test 1, ETS 2020)
198 Although many factors B Dấu hiệu: có “the” -> chọn Essential (adj): quan trọng
contribute to a successful dạng so sánh hơn nhất -> chọn
business, Mr. Lee thinks that B Factor (n): yếu tố
keeping customers satisfied
is the ……. Contribute to sth (v): đóng
A. essential góp vào cái gì
B. most essential
C. essentially
D. more essential
(câu 123, test 5, ETS 2022)
199 Complete the form carefully C Dấu hiệu: có “The” đứng Ensure (v): đảm bảo
to ensure the ……. trước vị trí cần điền -> chọn so
processing of your sánh hơn nhất. Rapid (adj): nhanh chóng
application -> Chọn C
A. rapidly
B. more rapidly
C. most rapidly
D. rapidity
(câu 125, test 9, ETS 2022)

Page 111

You might also like