Professional Documents
Culture Documents
199 CÂU HỎI THƯỜNG XUYÊN XUẤT HIỆN TRO - NG TOEIC PART 5 - 030220
199 CÂU HỎI THƯỜNG XUYÊN XUẤT HIỆN TRO - NG TOEIC PART 5 - 030220
Gần 10 năm gắn bó với nghề giáo, cô luôn trăn trở làm sao có thể giúp các bạn không còn
thấy học ngoại ngữ là một gánh nặng, mà coi nó như một hành trình đi khám phá những
điều mới mẻ về một vùng đất mới, những con người mới. Đó là động lực thôi thúc cô làm
việc mỗi ngày để truyền cảm hứng học tiếng Anh cho không chỉ với một nhóm mười người,
hai mươi người, mà là hàng triệu người Việt Nam khác.
Với sứ mệnh giúp 10 triệu người Việt tự tin nói tiếng Anh, Anh ngữ Ms Hoa đồng hành
cùng các thương hiệu thuộc hệ thống IMAP Việt Nam: Ms Hoa Giao tiếp, IELTS Fighter,
Aland English và IMAP PRO thực hiện dự án “Chuyến xe truyền cảm hứng” – Lan toả
tiếng Anh đến mọi miền tổ quốc giúp các bạn thay đổi phương pháp tiếp cận với tiếng Anh,
từ đó tìm lại được niềm đam mê tiếng Anh, dễ dàng học và áp dụng tiếng Anh trong cuộc
sống.
“Chuyến xe truyền cảm hứng” sẽ đi tới các tỉnh thành trên toàn quốc: Hà Nội, TP. HCM,
Đà Nẵng, Hải Phòng, Đồng Nai, Bình Dương, Quảng Ninh, Nghệ An, Thái Nguyên…để
thực hiện hoạt động như: xây dựng tủ sách cộng đồng, tổ chức chương trình kiểm tra trình
độ và các workshop xây dựng định hướng học tiếng Anh, hướng nghiệp và định vị phát triển
bản thân…Từ đó, người học không chỉ được truyền cảm hứng học tiếng Anh mà còn xây
đắp cho mình những ước mơ lớn, khai phá tiềm năng bản thân và vươn ra thế giới.
Trong chuyến hành trình này, cô rất tâm đắc với chương trình Trao đổi sách – Book
Exchange. Với một cuốn sách bất kỳ, các bạn có thể mang đến hệ thống các cơ sở của
IMAP Việt Nam để đổi lấy một phần quà may mắn như sổ tay, sách, balo, móc khoá, học
bổng... Tất cả những cuốn sách cũ sẽ được trung tâm chọn lọc và gửi tới các dự án Sách hoá
nông thôn để chia sẻ tri thức và lan toả văn hoá đọc.
Hãy chung tay với cô để tình yêu Tiếng Anh được lan tỏa đến mọi miền tổ quốc các bạn
nhé!
Thân ái,
Ms Hoa
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
VỀ CUỐN SÁCH
Nằm trong dự án “Chuyến xe truyền cảm hứng” - Lan tỏa Tiếng Anh đến mọi miền tổ
quốc, cuốn sách “199 câu hỏi thường xuyên xuất hiện trong TOEIC Part 5” được cô
chọn mặt gửi vàng để cung cấp cho các bạn những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp quan
trọng trong đề thi.
Như các bạn đã biết, bài thi TOEIC bao gồm 7 phần, chia làm 2 kỹ năng là Listening và
Reading. Mở đầu TOEIC Reading chính là 40 câu hỏi khó nhằn theo dạng điền từ vào chỗ
trống. Đây chính là phần chứa nhiều “bẫy” nhất trong đề thi TOEIC đấy. Đa phần các
bạn khó đạt điểm cao ở phần thi này bởi những câu hỏi đều yêu cầu kiến thức tiếng Anh
tổng hợp và kĩ năng tư duy trong thời gian ngắn. Nếu như không nắm chắc kiến thức
hoặc bị mất tinh thần sau khi làm bài Listening thì đây chính là phần làm các bạn mất điểm
nhiều nhất.
Chính vì vậy, cô cùng đội ngũ chuyên môn của Anh ngữ Ms Hoa đã biên soạn tài liệu tổng
hợp “199 câu hỏi thường xuyên xuất hiện tại TOEIC Part 5” nhằm giúp các bạn ăn điểm
trọn vẹn 40 câu hỏi này.
Tài liệu được dành tặng cho tất cả các bạn đang muốn nâng điểm phần Reading TOEIC một
cách nhanh chóng và dễ dàng. Thực tế từ các tài liệu TOEIC part 5, các bạn thường làm
tổng hợp câu hỏi ở tất cả các dạng ngữ pháp và từ vựng nhưng chưa có phần giải thích, phân
tích bản chất của câu. Vì vậy, hiểu được sự khó khăn đó, trong cuốn tài liệu này, cô đã tổng
hợp và đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi theo thói quen đề thi Part 5, bao gồm cả phần từ
vựng (danh từ, tính từ, trạng từ, liên từ, động từ, đại từ) và phần ngữ pháp (các thì trong
tiếng Anh, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, câu chủ động bị động, đại từ quan hệ, câu
điều kiện, so sánh, đảo ngữ). Kèm theo mỗi lời giải là phần mở rộng để các em có thể xử
lý được những câu hỏi có liên quan vô cùng đơn giản.
Hy vọng cuốn tài liệu tổng hợp với 199 câu hỏi này sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quát
nhất về Part 5 của đề thi TOEIC cũng như tránh được các “bẫy” thường gặp ở phần này.
A. PHẦN TỪ VỰNG
2 The……. outlay of D Cần Adj đứng trước N Cụm từ thường gặp trong
assets for the (outlay) tạo thành cụm danh đề thi:
construction of the new từ. - Initial estimate: ước
streetcar lanes has been Initial có “ending – đuôi” là “- tính ban đầu
cited by newspapers as al” -> tính từ. - Initially (adv): ban đầu
the main cause of the (thường đúng đầu câu).
project’s dismissal.
A. Initially
B. Initiate
C. Initiation
D. Initial
(Câu 108, test 1, eco 2).
6 People unanimously A Vị trí cần điền: trước danh từ Under any circumstances:
agreed that John would => cần 1 tính từ đứng trước N trong bất cứ hoàn cảnh
have performed a great (circumstances) để bổ nghĩa nào
deal better under more cho N -> loại B, D. favorable ><
…. circumstances. A, C đều là tính từ nhưng: unfavourable: thuận lợi
A. favorable Favorite (yêu thích): không >< bất lợi
B. favorably dùng để miêu tả và không hợp
C. favorite nghĩa với câu -> loại
D. favor
(câu 116, Jim’s toeic
1000 RC)
1.2. Tính từ: đứng sau tobe.
7 The office manager C Cần 1 Adj đứng sau Tobe. - Take responsibility for
is……for supporting Tobe responsible for ST: chịu ST/doing ST: chịu trách
staff members and trách nhiệm về việc gì. nhiệm làm gì.
ensuring that their work
is done efficiently.
A. Responsibility
B. Responsibilities
C. Responsible
D. Responsibly
(câu 140, test 2, eco 3)
8 Considering her ability, A Dấu hiệu: most suitable -> cần - Confidence (n): sự tự
dedication, and từ có nghĩa tích cực, lại đi với tin
expertise, I am……that chủ ngữ chỉ người (I am) -> - Confident (adj): tự tin
Ms. Yoko will be the confident hoặc intelligent. - Confidential (a): bảo
most suitable person for Ms. Yoko will be…-> tuyên mật (hay được đóng dấu
the position of bố chắc chắn -> cần từ thể hiện lên bao thư hoặc dán lên
marketing manager. sự chắc chắn -> chọn chỗ cần được bảo mật).
A. Confident confident. - Cụm từ thường gặp:
B. Obvious confidential
C. Noticeable information/document
D. Intelligent (thông tin/tài liệu bảo
(Câu 119, test 5, eco 3). mật).
9 The information you D Adj đứng sau Tobe và Adv (bổ Confidential: bảo mật
provide on this nghĩa cho Adj theo sau).
questionnaire is Dấu hiệu: will not be shared -
strictly……and will not > chọn D.
be shared with any other
vendors.
A. Potential
B. Concentrated
C. Dedicated
D. Confidential
(câu 116, test 1, EST
toeic part 567).
10 It is…….to store food A Dấu hiệu: It is.... -> tính từ. - Bacteria (n): vi khuẩn
items in a cool, dry Loại C (adv) và D (v) - Advisedly (adv,
place in order to prevent Loại B vì ở dạng Adj nó chỉ formal): đã nghĩ rất kĩ về
bacteria growth. người, và ngoài ra nó được điều vừa làm.
A. Advisable dùng chủ yếu ở dạng N. - Advisable to do Sth.
B. Advisory
C. Advisedly
D. Advise
(Câu 104, test 8, eco 3)
11 Whether it is…...to A Dấu hiệu: It is + adj + to V -> Necessity (n): sự cần thiết
register for a student tính từ. Register for sth: đăng kí
discount card depends Dựa vào “ending-đuôi” chọn Depend on: phụ thuộc vào
on the A Discount card (n): thẻ
needs of the individual. chiết khấu
A. necessary
B. necessarily
C. necessitate
D. necessity
(câu 108, test 9, eco 2)
12 The announcement of D Dấu hiệu: tobe + adv + adj Leisure time = free tim
John Stanton's Vị trí cần điền là 1 tính từ ->
retirement was not well chọn D.
received by most of
the staff members, but
Leslie, his long time
friend and colleague,
was extremely …….to
hear that Mr Stanton
will now be able to
enjoy
some leisure time
A. happiest
B. happily
C. happier
D. happy
(câu 107, test 1, Jim’s
toeic 1000 rc)
1.3. Tính từ + N (tạo thành cụm cố định)
13 We have…...confidence D Productive: năng suất To have confidence in
in the product's ability Informative: nhiều thông tin sth/sb: tin vào việc gì/ai
to provide unrivaled Eventual = final (a) đó.
rotection in an exposed Absolute: tuyệt đối ->
blast environment. absolute confidence: lòng tin
A. productive tuyệt đối
B. eventual
C. informative
D. absolute
B. various
C. spacious
D. prosperous
(câu 139, test 10, eco 5)
17 Many fans were A Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho Cụm từ phổ biến:
shocked when the team danh từ chỉ người -> loại B, C. Sign a contract: kí hợp
captain, John Turner, Nói về đối thủ cạnh tranh đồng
signed a two-year chúng ta chọn “rival”. Reach an agreement: đi
contract with a…. team đến 1 hợp đồng
for an undisclosed Disclosed = confidential
amount. (a)
A. rival
B. partial
C. renewed
D. contrasting
(câu 138, test 2, Jim’s
toeic 1000 RC)
1.4. Tính từ sở hữu (theo sau bởi 1 danh từ)
18 His goal has always B Ta thấy trong câu trên có danh Possible (n): tiềm năng
been to provide the best từ đứng sau vị trí cần điền ->
possible service chọn tính từ sở hữu.
to…...customers.
A. he
B. his
C. him
D. himself
(câu 105, test 3, eco 4)
19 The company is C Ta thấy có 1 danh từ sau vị trí Growth = development =
experiencing significant cần điền -> chọn tính từ sở increase (n)
growth and is looking to hữu -> chọn C
add a new member
to…... staff
immediately.
A. they
B. them
C. their
D. themselves
(câu 101, test 4, eco 4)
20 Inspired by…...father's B Dấu hiệu: Inspire (v): truyền cảm
presidential nomination Đứng sau “By” có thể là tân hứng
acceptance speech ngữ -> loại A. Politician (n): chính trị
when she Trước đó chưa có danh từ nào gia.
was a child, Irene nên không thể dùng “Hers”
decided to become a phía sau -> loại C.
politician. Sau từ cần điền có 1 danh từ -
A. she > cần 1 tính từ sở hữu -> loại
B. her D.
C. hers
D. herself
(câu 102, test 6, eco 5)
21 We believe that the C Dấu hiệu: The + N + of + N = Popularity (n): sự phổ
popularity of …. Noun phrase (cụm danh từ) -> biến
products is the result of loại A, B. Result in = lead to = cause
a combination of beauty Phía sau vị trí cần điền có 1 (v): dẫn đến
and functionality. danh từ -> chọn tính từ sở hữu. Result from (v): do, bởi.
A. Us
B. We
C. Our
D. Ours
(câu 111, test 8, Jim’s
toeic 1000 rc)
II. TRẠNG TỪ
25 Employees at Alembic D Vị trí cần điền là sau chủ ngữ, - Donate to charities:
Broadcasting……donat trước động từ -> ở đây cần 1 làm từ thiện
e to local charities by adv để bổ nghĩa cho Verb -> - Fund-raising parties:
hosting chọn D các bữa tiệc gây quỹ.
Fund-raising parties.
A. regularity
B. regularize
C. regularities
D. regularly
(câu 106, test 1, eco 5)
26 The organizing Achieve sth: đạt được cái gì - Decide to do sth: quyết
committee decided to Ở đây có động từ” achieve” -> định làm gì
allocate specific tasks to cần 1 adv bổ nghĩa cho động - Make a decision: đưa
members to từ. -> chọn D ra 1 quyết định
achieve its goals - Make up one’s mind:
more……. quyết định
A. effective
B. effect
C. effectiveness
D. effectively
(câu 115, test 1, eco 5)
27 Technological progress C Dấu hiệu: produce sth -> đã có Make it possible to do
is making it possible to động từ và tân ngữ, vậy theo sth: làm cho nó có khả
produce goods sau có thể là 1 adv. thi để làm gì.
more…… Có more…with -> chọn adv - Progess: sự tiến bộ
with less labor input. > chọn C Input (n): đầu vào
A. efficient Output (n): sản lượng
B. efficiency
C. efficiently
D. efficiencies
(câu 118, test 1, eco 3)
2.2. Trạng từ: đứng sau tobe và trước Adj (bổ nghĩa cho Adj) hoặc sau tobe và trước Vpp
(bổ nghĩa cho Vpp)
28 The meteorological B Dấu hiệu: be…dressed-> chọn - Dress = wear = put on:
agency recommended Adv -> chọn B mặc
that tourists to the - Dress code: trang phục
region be……. dressed yêu cầu.
for frigid conditions.
A. Suitable
B. Suitably
C. Suitability
D. Suitableness
(câu 124, test 4, EST
toeic part 567).
29 Dr. Jame Hansen is…. B Dấu hiệu: Tobe + adv + Vpp - Regard (v): coi, đánh
regarded as the leading Is…...regarded -> cần trạng từ giá, liên quan đến
climate change scientist -> chọn B. (widely bổ nghĩa - With regard to + N = In
in the country. cho regarded) terms of + N: liên quan
A. Wider đến
B. Widely - Regardless of +N: bất
C. Widened chấp, không màng đến
D. Widening - Regarding + N: vấn đề
(câu 117, test 9, eco 3) về…
30 A few vehicles A Dấu hiệu: tobe + adv +Vpp - Vehicle (n): phương
were…...damaged by Were….damaged -> cần trạng tiện
the recent hailstorm and từ -> chọn A. (severely bổ - Cụm từ thường gặp:
will have to be replaced nghĩa cho damaged). private vehicles (các
immediately. phương tiện cá nhân).
A. Severely
B. Severe
C. Severeness
D. Severity
(eco volum 2)
31 Ms. Maria Perreira is…. B Dấu hiệu: tobe + adv + adj Marketing campaign:
responsible for some of Ms. Maria Perreira is…. chiến dịch quảng cáo
our company's most responsible for…-> cần 1 adv Tobe responsible for
successful marketing bổ nghĩa cho responsible -> sth/doing sth: chịu trách
campaigns. chọn B nhiệm về việc gì.
A. large
B. largely
C. largest
D. larger
(câu 112, test 9, eco 2)
32 Because the store C Dấu hiệu: tobe + adv + Vpp - Have a huge advantage in
was…. located, it had a > cần 1 trạng từ -> chọn C sth: có ưu điểm lớn về
huge advantage in việc gì
exposing its goods to Have an
the public, which had an impact/effect/influence
impact on its increase in on sth: có ảnh hưởng đến
sales. cái gì
A. center
B. central
C. centrally
D. centered
(câu 113, test 4, eco 5)
33 Dr. Hartman seemed…. C Dấu hiệu: seem (có vẻ, dường Các động từ chỉ cảm giác
dedicated to developing như) + adj. theo sau bởi “tobe”:
a new medicine for an Dedicated (a) -> cần 1 adv bổ Seem, appear, sound,
unidentified disease nghĩa cho tính từ này -> chọn become, look, get,..
sweeping all over C.
Africa.
(A) truthful
(B) truth
(C) truly
(D) true
(câu 121,test 7,eco 5)
2.3. Trạng từ bổ sung “Numbers”
34 The caterer will A Cần 1 Adv thể hiện sự ước - Refreshment (n): đồ ăn
need….one hour to lượng đứng trước số lượng -> uống nhẹ
prepare the chọn A. - Caterer (n): người cung
refreshments for the Approximately = roughly = cấp thực phẩm.
forum. about = nearly.
A. Approximately
B. Briefly
C. Rapidly
D. Unpredictably
(câu 121, test 1, eco 2)
35 Once you have opened C Cần 1 trạng từ (trước đó đã có Make sure = assure (v):
the package, động từ) nhấn mạnh sự chính đảm bảo
please carefully look xác về số lượng. Contain = consist of =
through the box to include (v): bao gồm
make sure that it Once + clause: chỉ
contains ……. fifteen khi…(dùng trong câu điều
metal panels. kiện thuộc vế điều kiện).
(A) exact
(B) exacted
(C) exactly
(D) exacting
36 ……one-third of his D Cần 1 trạng từ đứng trước số Cụm từ phổ biến:
secretary's job involves liệu (one-third) để thể hiện ý Administrative staff: nhân
administrative tasks, tương đối. viên hành chính
such as Involve sth/ involve in
sth: liên quan đến
photocopying
documents and
scheduling conferences.
A. Approximate
B. Approximating
C. Approximation
D. Approximately
(câu 112, test 7, eco 4)
37 The Caldwell Bridge A Probably, clearly, finely: là Demolish = destroy (v):
was around……128 các trạng từ bổ nghĩa cho động phá hủy
years before it was từ, nhấn mạnh mức độ của Cụm từ phổ biến: labor
demolished due to đông từ. safety
safety concerns. Nearly + number: chỉ sự ước
A. nearly lượng
B. probably
C. clearly
D. finely
(câu 111, test 3, eco 5)
III. DANH TỪ
3.1. Danh từ: danh từ số ít và danh từ số nhiều
38 After hours of debate, C A list of + N (số nhiều) Propose (v): kiến nghị, đề
the Review Committee xuất
created a list of….to the Proposal (n): bản đề xuất
proposal drafted by
administrators.
A. Changed
B. Change
C. Changes
D. Changing
(câu 119, test 3, eco 1)
C. responsibility
D. responsibilities
(câu 108, test 6, eco 3)
42 Transportation costs D Dấu hiệu: The + adj + N -> Among: giữa (nhiều hơn
amidst rising oil prices cụm danh từ-> loại B, C. 2)
and environmental Có “among” -> chọn danh từ Between: giữa (2 sự chủ
issues are số nhiều -> loại A thể)
among the Tough = difficult = hard
toughest…...for
Partridge Farms and
Maple Orchard Mills.
A. challenge
B. challenging
C. challenged
D. challenges
(câu 124, test 5, eco 2)
43 Despite the fact that the A Dấu hiệu: “the” -> cần 1 danh Despite/Inspite the fact
new …...was developed từ -> loại C, D that + clause
by MIN Động từ chia theo chủ ngữ là
Communications, its “was” -> chủ ngữ là danh từ số
parent company ít -> loại B.
received all the credit
for it.
A. technology
B. technologies
C. technological
D. technologists
(câu 117, test 9, eco 5)
3.2. Danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật
44 Customers must contact A Sau “The” cần 1 danh từ -> Manufacture (n): sự sản
the…. directly for all loại B, D xuất
warranty and repair Manufacture: N chỉ sự việc - Dấu hiệu nhận biết
issues. (không chỉ người) danh từ sự vật, sự việc là
A. Manufacturer Manufacturer: N chỉ người những từ kết thúc là: –
B. Manufacturing Chọn N chỉ người vì có tion, -ation, -ment, -ing, -
C. Manufactures Contact (liên lạc) -> chọn A age, -ship, -ism, -ity, -ness
D. Manufactured - Dấu hiệu nhận biết
(câu 106, test 1, eco 4) danh từ chỉ người là
những từ kết thúc là: -or,
-er, -ant, -ee
45 Mr. Tanaka decided to D Dấu hiệu: impact on Sth (ảnh Resign (v): từ chức
resign, because a hưởng đến cái gì) -> loại A, B, Drop = decline = decrease
significant drop in C. (n): sự giảm xuống
customer satisfaction Growth: sự phát triển -> chọn Adverse = unfavorable
has had an adverse D (adj): bất lợi
impact on sales….
A. Grower
B. Grow
C. Grown
D. Growth
(câu 114, test 8, eco 1)
46 It is likely that……of B Sau “that” là clause (S+V) -> Attendance (n): sự tham
the annual conference cần 1 N ở đây -> loại C. dự
will reach an all-time Attendant và attendee là N chỉ Annual = yearly (a):
high this year, with người mà không có mạo từ thường niên
more than 1,000 people hay số nhiều -> loại. Cụm từ phổ biến: annual
planning to attend. report (báo cáo thường
A. Attendant niên).
B. Attendance
C. Attended
D. Attendee
(câu 117, test 2, eco 1)
D. Approves
(câu 129, test 4, eco 1)
55 Medical imaging C Dấu hiệu: have + N Contribute to + N/Ving:
technology has Ở đây đã có enormous -> cần góp phần vào việc gì/làm
enormous……to 1 N theo sau để tạo thành cụm gì.
contribute to the danh từ.
improvement of health Ta có cụm: have potential to
care throughout do sth: có tiềm năng để làm gì.
the world. Potential có “ending-đuôi” là
A. mark –al làm ta dễ nhầm tưởng là
B. proposal Adj, nhưng nó là danh từ với
C. potential nghĩa “tiềm năng”.
D. indication
(câu 135, test 7, eco 3)
56 Mr. Lloyd has approved A Dấu hiệu: có mạo từ “a” -> cần Propose (v): đề nghị
a…for the construction 1 danh từ -> loại B,C, D Proposal (n): lời đề nghị
of a new research Proposal tuy có “ending-đuôi”
facility on –al nhưng nó chính là 1 danh
the other side of the từ.
city.
A. proposal
B. proposed
C. propose
D. proposing
(câu 115, test 7, eco 2)
57 A new schedule has A Dấu hiệu: có “an” -> cần 1 Alternativeness (n): sự
been proposed as danh từ chỉ người số ít -> loại thay thế
an…..to the existing B,C. Deadline: hạn chót
one in order to “alternative” có “ending –
meet the deadline. đuôi” là –tive, chúng ta dễ bị
A. alternative nhầm tưởng nó là tính từ
63 The latest B Thói quen bài thi: Training Các cụm từ phổ biến:
training…contains tips guide: phương thức huấn Training course: khóa học
on teaching a second luyện mới nhất. Training sesson: buổi/
language to Method (n): phương pháp phiên
international students. Staff (n): nhân viên
A. Method Role (n): vai trò
B. Guide
C. Staff
D. Role
(câu 104, test 9, eco 2)
64 Since Mr. Kane is on C Product inquiries: bất cứ vấn Cụm từ phổ biến với
vacation until next đề gì liên quan đến sản phẩm. make:
week, all Cụm make inquiry: tiến hành Make decision: đưa ra
product….should be tìm hiểu -> inquiries should be quyết định
made to Mr. Park in the made: việc tìm hiểu nên được Make arrangement: sắp
customer service tiến hành. xếp
department. Make appointment: lên
A. Problems lịch hẹn
B. Concepts
C. Inquiries
D. Positions
(câu 130, test 1, eco 3)
65 An accurate…..of D Opportunity = chance (n): cơ Tobe imperative to N/V-
surveys is imperative to hội ing: bắt buộc để làm gì.
building a good Destination (n): điểm đến
understanding of Analysis (n):sự phân tích
customer needs. Ta thấy “survey” thường đi
A. opportunity với các động từ như “analyse”
B. contract (phân tích), conduct/ carry out
C. destination (thực hiện)
D. analysis
…….sales figures a
week ago.
A. proving
B. announcing
C. cooperating
D. designing
(câu 127, test 1, eco 4)
72 The company will…. all C Redeem (v): chuộc lại Unveil = launch (v): tung
its products from Uveil (v): tung ra, xuất bản ra
retailers' shelves Ta có cụm: recall products:
because of allergy thu hồi sản phẩm (trong
concerns. trường hợp sản phẩm bị lỗi)
A. undo
B. redeem
C. recall
D. unveil
(câu 138, test 1, eco 4)
73 After carefully A Offer sb + job/position Marketing director: giám
reviewing a number of đốc MKT
job applications, we are Hire (v): thuê (người)
pleased to -------you the
marketing director
position.
A. offer
B. hire
C. relocate
D. ask
(câu 120, test 1, eco 3)
74 The operations B Inspect somewhere: khảo sát, Revise sth: xem lại, kiểm
manager….part of the kiểm tra 1 địa điểm tra lại 1 thứ gì đó
C. Register
D. Record
(câu 126, test 2, eco 3)
77 The mild summer A Account for sth = explain sth: Account for = make up +
weather…for the slow giải thích -> loại B %: chiếm bao nhiêu %
business this season. Adapt to sth: thích nghi với.. Explain sth to sb hoặc
A. Accounts State thường đi với mệnh đề . explain sb sth.
B. Explains
C. States
D. Adapts
(câu 137, test 1, eco 2)
78 We have…..with B Collaborate with sb: hợp tác Collaborate with sb =
community groups and với ai cooperate with sb
business partners to Provide sb with sth: cung
support local economic cấp cho ai cái gì
developments projects. Recall products: thu hồi
A. Recalled lại sản phẩm.
B. Collaborated
C. Provided
D. Employed
(câu 134, test 2, eco 3)
79 Students can…..in the A Enroll in: đăng kí vào (trường Apply to + sth: áp dụng,
university's đại học) ứng dụng cho
education program Apply for: ứng tuyển
starting July 6th.
A. enroll
B. admit
C. apply
D. subscribe
(Câu 125, test 2, eco 2)
80 We are looking forward C Look for ward to + V-ing: Provide = supply (v):
to….. to provide mong đợi làm gì. -> chọn C cung cấp
the highest-quality
programs consistently
for
years to come.
A. continue
B. continuous
C. continuing
D. continued
(câu 108, test 10, eco 1)
81 Gas explosions are D Tobe accused of doing sth: bị to blame on SB for doing
often…..negligence and buộc tội làm gì sth
are usually caused by Tobe to blame for = tobe
violations of standards responsible for: chịu trách
or safe practices. nhiệm về việc gì
A. accused Tobe attributed to sth: bị qui
B. presented cho
C. blamed
D. attributed
(câu 125, test 10, eco 1)
82 This notice provides C Obtain sth from sb/st Information (n)
general guidance on Informative (a)
how you can obtain the Inform (v)
best available
information………..oth
er sources.
A. over
B. behind
C. from
D. out of
C. Breaking
D. Running
(câu 130, test 8, Jim’s
toeic 1000 RC)
4.3. Động từ đứng đầu câu
86 Samsung Electronics C Bản chất câu này là: Samsung Launch new products =
has plans to launch 10 Electronics has plans to unveil new products: tung
mobile phones in 2010, launch 10 mobile phones in ra sản phẩm mới.
……its plan to expand 2010, which confirms its plan
in the European market to expand in the European
more aggressively. market more aggressively.
A. Confirm Sau which là động từ ở dạng
B. Confirmed chủ động nên rút gọn thành
C. Confirming V-ing.
D. Confirmation
(câu 117, test 3, eco 3)
87 Please keep in mind that C Bản chất câu này là: Please Purchase (n): sự mua bán;
all purchases must stay keep in mind that all (v): mua, tậu
within the team purchases must stay within the
budget……ordering team budget when you order
new equipment. new equipment -> rút gọn
A. Of mệnh đề, thay “when you
B. To order” bằng “ordering”.
C. When
D. Not
(câu 123, test 10, eco 4)
88 …your order, please D Đây không phải câu mệnh Credit card: thẻ tín dụng
complete the following lệnh -> loại A Submit (v): nộp
form, including your Nếu động từ bắt đầu là Ved Cụm từ phổ biến:
credit card details, and hoặc V-ing thì vế sau phải có Submit application form:
mệnh đề -> loại B,C nộp đơn xin việc.
C. guide
D. advance
(câu 118, test 1, eco 5)
V. Đại từ
5.1. Đại từ phản thân
94 Mr. Fisher prefers to do D Loại A vì He chỉ đóng vai trò Instead of + V-ing/N =
his small company’s là S, theo sau bởi V. rather than + N/V-ing:
bookkeeping…..instead Loại B vì sau His phải là N. thay vì làm gì..
of hiring an accountant. Loại C vì tân ngữ phải đi sau
A. He động từ.
B. His Thêm vào đó, nếu không chọn
C. Him D thì câu vẫn có nghĩa -> cần
D. Himself đại từ phản thân để nhấn mạnh
(câu 115, test 1, eco 2) cho S.
95 From winning an C He: phải đứng đầu câu đóng Talented (a): có tài
Olympic gold medal in vai trò chủ ngữ -> loại Talent (n): người tài; tài
2000 to becoming an Him năng
NBA champion in His: phải theo sau bởi 1 danh
2008, Kevin Garnet has từ-> loại
shown….to be one of Himself: nhấn mạnh chủ ngữ
the most talented là Kevin Garnet -> chọn C
players.
A. He
B. Him
C. Himself
D. His
(câu 109, test 3, eco 3)
96 The website sponsored C Help you protect yourself: Protect sb/st against/from
by the city monitoring giúp các bạn bảo vệ chính các sth/sb: bảo vệ ai
committee will help you bạn.
99 The company you work B Tobe là “are” nên chủ ngữ là Take advantage of sth: tận
for is willing to take số nhiều -> chọn others. dụng
advantage of new Adverse (adj): tiêu cực
technology, but….are
concerned about
adverse consequences.
A. Other
B. Others
C. The other
D. Another
(câu 113, test 4, eco 1)
must arrive at the As well as: đứng ở giữa câu, Although/even though +
beginning of their work thể hiện hai vế bổ sung cho clause.
shift. nhau. -> loại.
A. Despite
B. Unless
C. In order to
D. As well as
(câu 137, test 2, eco 1)
111 If you want to purchase A Cặp: either…or: hoặc cái Application (n): đơn, tờ
a lower priced ticket, này…hoặc cái kia. -> chọn A khai
either contact us Both….and: cả cái này…cả Make an application to
through regular cái kia -> loại someone for sth: gửi đơn
mail…..call our hotline Neither…nor: không phải cái cho ai để xin việc gì.
and then we will send này….cũng không phải cái kia To apply for: ứng tuyển
you an application -> loại vào
immediately.
A. Or
B. Neither
C. Nor
D. Both
(câu 101, test 5, eco 1)
112 ……..the workload is A Hai vế đối lập về nghĩa -> Optimistic (a): lạc quan
very high at the chọn even though. >< pessimistic(a): bi quan
moment, all the team According to + N: theo như… Workload (n): lượng công
members are optimistic As if + clause: như là (chỉ việc
that they will be able to đứng giữa câu)
finish the required work In order for + N
on time.
A. Even though
B. According to
C. As if
D. In order for
(câu 127, test 6, eco 4)
113 ……diversify its A As far as + clause -> loại Enter into a partnership
healthcare products Furthermore/consequently: with: cộng tác với ai đó.
line, AmoPacific, Inc. adv độc lập đứng 1 mình ->
has entered into a loại
partnership with Suunto In order to + V: chỉ mục đích
Pharma Technology.
A. In order to
B. As far as
C. Furthermore
D. Consequently
(câu 129, test 5, eco 4)
114 Most of the applicants A Dấu hiệu: có “So” Cấu trúc phổ biến:
for the marketing Cấu trúc: S+ tobe + so + adj + Such + (a/an) + adj + N +
director position were that + clause: quá…đến nỗi that + clause: quá, đến nỗi
so highly qualified mà. -> chọn A mà.
…….it has been hard to Too + adj + to + V:
choose from quá…đến nỗi mà
them. Adj + enough to + V:
A. that đủ..để làm gì.
B. unless
C. even
D. after
(câu 123, test 7, eco 3)
115 …….the city council D If so: sau dấu chấm, trước dấu Rather than = instead of:
has approved the phẩy. -> Loại thay vì
urban renewal project, Rather than + V-ing/N -> loại City council: hội đồng
we need to recruit Owning to + N -> loại thành phố
several new workers. Given that = because + clause.
A. If so
B. Rather than
C. Owing to
D. Given that
(câu 139, test 7, eco 3)
A. if
B. where
C. how
D. so
(câu 133, test 4, eco 3)
119 Mr. Jackson expressed a B Dấu hiệu: “and” -> chọn Both Desire to do sth: nỗ lực
strong desire to Both + N + and + N: làm gì
increase….the cả….và… Make effort to do sth = try
company's revenue and Either….or: hoặc..hoặc one’s best to do sth.
the number of Neither…nor..: không phải cái Express (v): thể hiện
employees. này….cũng không phải cái
A. between kia.
B. both Between…and: ở giữa hai chủ
C. either thể.
D. rather
(câu 102, test 5, eco 5)
120 ……IBI Corporation B Dấu hiệu: hai mệnh đề đối lập Domestic (a): nội địa
enjoyed success in nhau. Decrease = drop = decline
the domestic market, Ejoyed success >< decreased (v): giảm xuống.
the number of its significantly
exported goods has
decreased significantly
over the past three
years.
A. Due to
B. While
C. Once
D. Except for
(câu 134, test 9, eco 5)
121 ……his appointment as B Since = because + clause -> Appointment (n): sự bổ
our head of accounting loại nhiệm
services, Paul Robinson Except: ngoại trừ -> không Merchant bank (n) =
was hợp nghĩa -> loại commercial bank (n):
working as a high- Prior to + N: trước khi ngân hàng thương mại
powered merchant
banker in London.
A. Since
B. Prior to
C. Except
D. Because
(câu 131, test 6, Jim’s
toeic 1000 RC)
VII. Giới từ
7.1. Giới từ đi với cụm cố định
122 Mr. Skane is D Tobe worried about sth: lo
worried…the lắng về việc gì
increasing price of
vegetables since he just
recently opened a
sandwich shop.
A. Of
B. In
C. Through
D. About
(câu 111, test 7, eco 4)
123 All written proposals D Comply with sth: tuân thủ Internal (adj): nội bộ
must comply….Wallnut theo
Food’s internal
document guidelines.
A. By
B. For
C. To
D. With
(câu 137, test 7, eco 4)
124 Customers are advised D Cụm từ cố định: send to Double-check: kiểm tra
to double-check their sb/somewhere: gửi đến ai/nơi vài lần (cho kĩ càng).
orders to ensure that nào -> chọn “to”.
they will be sent…the
correct address.
A. Until
B. Upon
C. Among
D. To
(câu 101, test 2, eco 2)
125 …..all fifteen overseas C Cụm: Of all + N (số nhiều) = Chúng ta lưu ý từ oversea:
branches belonging to Among + N (số nhiều): trong Overseas (a): thuộc nước
Summerton số…-> chọn C ngoài (có “s”)
Automobiles, Oversea (ad): nước ngoài
the one in India is doing (không có “s” lại là trạng
best in terms of từ)
production. Belong to: thuộc về
A. By In terms of = regarding
B. About
C. Of
D. Out
(câu 124, test 2, eco 5)
126 Genuine Motors will C Chúng ta có cụm: Rival (n): đối thủ
lower the price of its In response to + N/V-ing: để Compete with (v): cạnh
products…..response to đối phó với việc gì đó tranh với..
the intense price
competition with its
rival company.
A. for
B. like
C. in
D. at
(câu 109, test 9, eco 5)
127 The president of B Ta có cụm: under pressure: Bankruptcy (n): sự phá
Cahoon Automobiles is chịu áp lực -> chọn B sản
under a lot of……., as Issue = problem = matter Go bankrupt: phá sản.
the company is on the Conflict: xung đột
verge of bankruptcy.
A. issue
B. pressure
C. conflict
D. effort
(câu 139, test 7, eco 5)
128 If you plan to rent A Cụm từ: In advance = Deal with = handle (v):
equipment, delivery and beforehand: trước xử lý
collection times, plus
insurance coverage for
any damage should all
be dealt with…..
advance.
A. in
B. of
C. at
D. for
(câu 115, test 3, eco 1)
129 Recent graduates often D Communicate with sb: giao Challenge = obstacle (n):
find it a challenge to tiếp với ai sự thử thách
communicate…….less- Qualified (a): có năng lực
qualified but more
experienced workers.
A. by
B. per
C. for
D. with
(câu 101, test 7, Jim’s
toeic 1000 RC)
7.2. Giới từ chỉ thời gian
130 The manager has asked D With/toward: không đi với Submit = hand in: nộp
Mr. Lim to submit his ngày, tháng -> loại. Cụm từ phổ biến:
final report on the sales Between: giữa hai mốc thời Submit application form:
of the new washing gian -> loại nộp đơn xin việc
machine……April 30th. By + mốc thời gian: trước 1
A. With thời điểm
B. Toward
C. Between
D. By
(câu 128, test 1, eco 3)
131 Construction of the new D Dấu hiệu: September Until = till: cho đến
supermarket is expected Trước tháng chỉ dùng in -> Construction (n): sự xây
to last……early loại A, B. dựng
September. Có “last” (kéo dài) -> chọn
A. With until.
B. On
C. In
D. Until
(câu 103, test 4, eco 2)
132 Because the annual C Không dùng “on the end” -> Annual budget report: báo
budget report must be loại A cáo ngân sách hằng năm.
submitted ……the end Between: giữa 2 mốc thời gian
of the month, -> B
C. On
D. For
(câu 133, test 2, eco 1)
138 ------- her hard work A Dấu hiệu: hai mệnh đề nguyên Commit to + N: gắn kết
and commitment to the nhân, hệ quả. với
company, Ms. Ramirez Hard work -> promoted Commitment to +N: sự
was promoted to the While: dùng trong câu có 2 gắn kết với
head of the public mệnh đề đối lập nhau -> loại. Public relations
relations department. In that/ In case + clause department: phòng truyền
A. Due to Due to + N (do, bởi) thông
B. While
C. In that
D. In case
(câu 129, test 1, eco 1)
139 A banquet was held for D To be horned for sth: được Exception (n): sự ngoại lệ
researchers to be vinh danh vì cái gì. Exceptional (a): thuộc về
honored….their ngoại lệ
exceptional Nhưng trong trường hợp
achievements in này “exceptional” có
creative research nghĩa khác là “excellent” ,
activities. “outstanding”.
A. across
B. over
C. at
D. for
140 …..further information, C For further information: để có Don’t hesitate to do sth:
please don't hesitate to thêm nhiều thông tin -> chỉ đừng chần chờ làm gì
call our customer mục đích Customer service (CS):
service center chăm sóc khách hàng.
at 1-440-485-8755.
A. From
B. Of
C. For
D. By
(câu 104, test 5, eco 5)
7.4. Giới từ + nơi chốn
141 Printers & Technology C Dấu hiệu: North America -> Across= throughout
collects and publishes địa điểm lớn -> không dùng Publish (v): xuất bản
information on the “at”.
latest printing By và during: dùng cho cụm
equipment from từ chỉ thời gian -> chọn across
companies….North (khắp)
America.
A. at
B. by
C. across
D. during
(câu 114, test 1,eco 5)
B. has worked
C. will work
D. had worked
(câu 103, test 1, eco 3)
143 Following the visit to your A Dấu hiệu: Hiện tại hoàn thành
production facility in Hong Was created: bị động QKĐ (S thực (have/has + Vpp) +
Kong next week, we hiện hành động nên đây là câu chủ since + QKĐ (Ved).
…….a comprehensive động) -> loại.
factory automation program Having created -> loại (sau S
to meet your company's không chia V-ing cho động từ
needs. chính)
A. will create Had been creating: thì TLĐ không
B. was created kết hợp cùng QKHT -> loại
C. having created Có next week -> chọn A
D. had been creating
(câu 120, test 2, eco 3)
144 OFA representatives B Căn cứ vào động từ “found” và từ Conduct (v): thực
recently…..on-line “and” -> động từ trước “and” chia hiện
tours and found those kinds giống động từ sau nó -> chia quá Cụm từ phổ biến:
of tours to khứ đơn. Conduct survey =
promote their products the (chuỗi sự kiện trong quá khứ). carry out survey: tiến
most effective. hành điều tra.
A. conduct
B. conducted
C. to conduct
D. will conduct
(câu 118, test 6, eco 1)
145 Due to recent changes, B Dấu hiệu: “the first day of the
Nordon Express coming year” -> chỉ tương lai ->
……delivery of equipment chọn B
effective the
A. develop
B. developing
C. developed
D. develops
(câu 113, test 4, eco 2)
152 The Bank of Gough…… A Dấu hiệu: mệnh đề trước “that” Supply with =
that house prices will mới có chủ ngữ, vậy chúng ta cần provide with: cung
decrease with the increased 1 động từ -> loại B, D. cấp với
supply of apartments. Dấu hiệu:mệnh đề sau “that” chia price = cost = fee
A. expects tương lai đơn -> chọn A. (thì quá
B. expectation khứ đớn không kết hợp với tương
C. expected lai đơn).
D. expectant
(câu 113, test1, eco 5)
153 Rosebush Stationery ------- C Dấu hiệu: yesterday -> chia quá Product line: dòng
yesterday that it is khứ đơn -> chọn C sản phẩm
anticipating at least a twenty Related to = relevant
percent growth in revenue : liên quan
with the launch of a new
product line related to
printing.
A. announcing
B. announces
C. announced
D. have announced
(câu 102, test 1, eco 5)
IX. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
9.1. Động từ chia theo chủ ngữ đứng trước giới từ (in, on, of, between, for..)
154 Applicants for the managerial A Chúng ta nhận thấy giới từ “for”, vì vậy Possess =
position……. chủ ngữ chính là “applicants” đứng trước obtain = get
giới từ. (v): có được.
X. Câu bị động
10.1. Câu bị động đơn
157 A new innovative program is - B Có tobe -> có hai lựa chọn A hoặc B ->
------ to be released, though loại C, D.
some system failures Chủ ngữ là sự vật, sự việc (chương trình)
happened at the beginning of -> không thể tự mong đợi mà phải là được
the inspection. mong đợi. -> chọn Vpp thể hiện ý bị
A. expecting động.
B. expected
C. expects
D. expect
(câu 139, test 4, eco 1)
158 All the terms of the agreement C Dấu hiệu: By + O (chỉ người) -> câu bị Bị động dạng
must be động -> chọn C (Vpp) tương lai:
clear so that the meaning and S+ will/won’t
intent won't + be + Vpp
be…. by either party. +(by+O).
A. misinterpret
B. misinterpretation
C. misinterpreted
D. misinterpreting
(câu 137, test 5, eco 1)
159 Questions about production D Trong câu chưa có động từ chính nên cần Bị động với
concerns 1 động từ -> loại A, B. Modal Verb
should be……to Ms. Helen Sau tobe cần 1 V-ing hoặc V-ed -> chọn (must, can,
Yan. D. (câu bị động với chủ ngữ là sự việc) could, should,
A. direction ought to, had
B. director better…) + be
C. directs + Vpp + (by
D. directed +O)
(câu 135, test 1, eco 2)
160 The traffic policy formulated D Cần 1 động từ. Implement (v)
by the city Dấu hiệu: next month: tháng sau (chia = enfore (v):
council to relieve traffic jams tương lai) -> loại B, C thi hành
in the commercial district….. Ta thấy chủ ngữ đang là sự việc (the Traffic jams =
as planned next traffic policy) -> câu bị động vì nó không traffic
month. thể “tiến hành” mà phải “được tiến hành”. congestion (n)
A. implements -> loại A.
B. had implemented
C. to implement
D. will be implemented
(câu 134, test 2, eco 5)
161 The final draft of the prototype C Dấu hiệu: có tobe -> từ cần điền có thể là Prototype (n):
for our newly developed Vpp hoặc N -> loại B, D. nguyên mẫu
product must be…..so it can be ở đây không có mạo từ hay tính từ sở hữu The board of
displayed at the board of -> loại A. trustee: ban
trustees' quản trị
meeting.
A. preparation
B. prepare
C. prepared
D. prepares
(câu 125, test 3, eco 5)
10.2. Bị động được dùng trong cụm danh từ
162 The enclosed documents B Cần 1 tính từ đứng trước N (changes) để Các cụm từ
summarize…….changes to the bổ nghĩa cho N. -> loại A, C. phổ biến:
existing overtime Chúng ta dễ nhầm tưởng đáp án D vì Work
regulations. change là danh từ chỉ sự việc, tuy nhiên ở overtime
A. propose đây các em cần 1 tính từ mang ý nghĩa bị Company
B. proposed động, vì bản thân từ changes (những thay regualations
C. proposes đổi) không thể tự “propose” (đề nghị, đề
D. proposing xuất).
D. what
(câu 108, test 8, eco 4)
166 Anyone…….experiences A Anyone: đại từ bất định chỉ người -> cần Cụm từ
complications with the new 1 ĐTQH chỉ người -> loại B. thường gặp:
software is encouraged to Sau ĐTQH cần điền là 1 verb -> loại Pay attention
bring this matter to Mr. whose và whom. to sth/sb: chú ý
Gruber's vào
attention in room 210. Draw one’s
A. who attention: thu
B. which hút sự chú ý
C. whom của ai.
D. whose
(câu 110, test 2, eco 2)
167 An investment…..gradually A Dấu hiệu: an investment (n): sự đầu tư -> Increase in sth:
increases in value over the N chỉ sự việc -> dùng which/that để thay sự tăng lên về
years can be more profitable thế. Ở đây không có “which” nên ta chọn cái gì
than more short-term “that”. Profitable (a):
alternatives. có lợi nhuận
A. that Make/generate
B. they profit: tăng lợi
C. what nhuận
D. when
(câu 121, test 2, eco 2)
168 I would like to thank Mrs. A Cần 1 chủ ngữ vì sau vị trí cần điền là V- Annual =
Song,……has agreed to give > loại D. yearly
an opening speech at Some -> loại vì V đang chia số ít (has Agree to do
our annual conference. agreed) sth: đồng ý
A. who He: loại vì không xác định được là ai làm gì.
B. some trong câu này.
C. he Cần đại từ quan hệ thay thế cho danh từ
D. also chỉ người (Mrs. Song).
172 Naturally, our company A Dấu hiệu: trước vị trí cần điền là 1 danh Utilize (v) =
utilizes the production từ chỉ sự việc (quá trình sản xuất), và sau use (v)
process…..guarantees the đó là 1 động từ -> ta cần 1 đại từ quan hệ guarantee =
most satisfactory results. thay thế cho sự việc, đống vai trò là chủ assure(v): đảm
A. that ngữ -> chọn “that”. bảo
B. who
C. what
D. how
(câu 123, test 7, Jim’s toeic
1000 RC)
11.2. Rút gọn đại từ quan hệ
173 Employers ------- in obtaining A Bản chất câu này: “Employers who Obtain = gain
information are…”, mà vế sau đã có động từ rồi, trong = get = have
concerning grants for khi câu chỉ có 1 chủ ngữ nên câu này ở Tobe enclosed
technician certification đây đã được rút gọn đại từ quan hệ. with sth
may contact us at the e-mail Có giới từ “in” -> chọn interested.
address below. Who are interested -> interested
A. interested
B. listed
C. hopeful
D. enclosed
(câu 110, test 2, eco 1)
174 The head of the department C Đầu tiên chúng ta có thể loại đáp án A,D Head (n) =
…….the vì trong 1 câu đơn không thể có 2 Verbs. manager (n)
banquet room for a party Bản chất câu trên là: The head of the Banquet room
should submit a department who will use the banquet (n): phòng tiệc
required form to the Catering room for a party should submit a required Required form
Department. form to the Catering Department. Mệnh (n): phiếu yêu
A. use đề sau “Who” là chủ động nên ta rút gọn cầu.
B. used “Who will use -> using” -> chọn C
C. using
D. will use
(câu 101, test 9, eco 1)
175 The Research & Development B Expect (v): mong đợi Demonstrate
Team is Welcome (v): chào đón on sth: tập
invited to attend a Demonstrate (v): tập trung trung vào việc
ceremony…………….. the “Nhóm nghiên cứu và phát triển được gì
new research head. mời tham dự buổi lễ chào đón trưởng Cụm từ
A. expecting nhóm nghiên cứu mới.” thường gặp:
B. welcoming Bản chất câu này: The Research & Do market
C. demonstrating Development Team is research:
D. learning invited to attend a ceremony which nghiên cứu thị
(câu 105, test 8, eco 4) welcomes the trường.
new research head. -> rút gọn mệnh đề
với động từ theo sau là chủ động -> which
welcomes-> welcoming.
176 A letter……by a copy of the C Chúng ta thấy trong câu này đã có 1 động Cụm từ phổ
press release từ chính “was mailed” -> động từ phía biến:
was mailed to the public trước phải ở dạng rút gọn -> loại A, D. Accompany
relations Bản chất câu này: sth with sth:
department yesterday. A letter which had been accompanied by phụ thêm vào.
A. accompanies a copy of the press release was mailed to
B. accompanying the public relations
C. accompanied department yesterday.
D. will accompany -> which had been accompanied ->
(câu 135, test 9, eco 1) accompanied. (vì 1 bức thư phải được
mang chứ không tự mang).
177 The document…..copied has C Câu này đã có 1 động từ chính ở phía sau Cách rút gọn
already been taken to the office nên vế trước chắc chắn đã được rút gọn - đại từ quan hệ
by Ms. McCluskey. > loại A, B,C. “that”:
D. what Firm =
(câu 129, test 2, eco 5) company
180 Customers need to consider A Cần 1 đại từ đứng đầu là chủ ngữ nên chỉ Satify (v): làm
carefully …. kind of interior có “which” là phù hợp. “which kind of”: hài lòng
fittings will best satisfy both loại nào
their needs and tastes. Since = because = as và that + clause:
A. which không có mạo từ nên vế sau không được
B. since xác định là chủ ngữ.
C. that
D. as
(câu 123, test 5, Jim’s toeic
1000 RC)
181 lf you cannot make up your B Make up one’s mind what/which + N to Destination
mind…. destination to choose do: quyết định làm gì/ quyết định cái nào (n): điểm đến
for your summer để làm. Talk with sb
holidays, why not talk with our Sau vị trí cần điền có danh từ -> chọn Consultant (n):
experienced travel Which tư vấn viên
consultants?
A. whom
B. which
C. on
D. about
(câu 118, test 3, Jim’s toeic
1000 RC)
XII. CÂU ĐIỀU KIỆN
182 ……the sales interns have A Once + clause, S+ will + V (câu Once = as long as =
completed their training điều kiện 1): chỉ khi provided that: chỉ khi,
program, their personnel chỉ cần, miễn là..
profiles will be updated Cụm từ thường gặp:
accordingly. Traing program: chương
A Once trình đào tạo
replace high-calorie side Would like + V: thích, mong Would rather + V (inf):
dishes with muốn -> điều kiện 1 -> loại C. muốn làm gì
healthier alternatives. Are better + to V -> loại
A. had better Không có had rather -> chọn A.
B. had rather
C. would have
D. are better
(câu 102, test 10, eco 1)
186 ……..presenting a valid C Trong câu này có 2 vế: 1 vế Valid (a): hợp lý
parking permit, employees điều kiện và 1 vế hệ quả. Cụm từ phổ biến:
cannot park their cars on Among: loại vì among + N (số Work permit (n): giấy
company property. nhiều) phép lao động
A. On On + V-ing = when + S+ Property = possession
B. Among V(không hợp nghĩa). (n): tài sản
C. Without Over + trạng từ, đây là cụm
D. Over động từ -> loại.
(câu 118, test 1, eco 4) Without: nếu không -> hợp
nghĩa trong vế điều kiện của
câu.
187 ……..the position has been B Ta thấy trong câu này có 2 vế: Applicants (n): ứng viên
filled, all the other applicants vế điều kiện và vế hệ quả. xin việc
will be notified. Whereas/while: liên từ thể hiện
A. Despite sự đối lập -> loại C,D.
B. Once Despite + N -> loại A.
C. Whereas
D. While
(câu 118, test 3, eco 4)
188 All employees are encouraged D Which: loại vì trước đó là 1 Cấu trúc thường gặp:
to notify the danh từ dùng để nói về nơi Tương lai đơn + Until +
chốn. Hiện tại đơn
Despite + N -> loại
personnel department…. they Hai vế của câu có mối quan hệ Notify = inform (v):
feel that they have been điều kiện, hệ quả -> chọn If thông báo
discriminated against by Notify the personel <- been Discriminate (v): phân
anyone else. discriminated biệt
A. which Tobe discriminated
B. until against by sb else: bị
C. despite phân biệt đối xử bởi
D. if người khác
(câu 128, test 1, eco 5)
189 …..anyone wish to access the B Chúng ta có thể nhận ra đây là Câu đk 1:
information on the status of his câu điều kiện loại 1 -> loại C,D. If + S + V(s/es), S + will
or her order, the Nói đến câu điều kiện chúng ta + V
password should be entered. đều nghĩ đến “if”. Nhưng trong
A. If câu này chúng ta thấy động từ
B. Should “wish” đang chia ở dạng
C. Whether nguyên thể, trong khi chủ ngữ
D. As though là “anyone” (phải chia động từ
(câu 119, test 1, eco 1) số ít). Như vậy ta sẽ phải nhớ
lại cấu trúc đảo ngữ câu Đk loại
1: Should + S + V (inf).., S+
HTĐ/TLĐ -> chọn B
190 ….it prove necessary to send C Dấu hiệu: có đảo ngữ Đảo ngữ câu điều kiện
your payment by money order, Vế sau là thì tương lai đơn -> loại 2:
please take your câu điều kiện loại 1 Were + S + to + V, S+
request to the Payments Đây là đảo ngữ câu điều kiện would/could + V
Department, where loại 1 -> chọn C
you will find the appropriate
forms.
A. could
B. would
C. should
D. might
(câu 114, test 4, Jim’s toeic
1000 RC)
191 All the forms you submit must A Câu này có hai vế: vế điều kiện Timely: kịp thời , đúng
be postmarked no later than the và hệ quả lúc
specified date Must (phải làm) ><or else (nếu Untimely: không đúng
………they will be considered không thì) lúc
untimely.
A. or else
B. besides
C. on account of
D. either
(câu 109, test 3, eco 1)
XIII. So sánh bằng, hơn và hơn nhất
192 The more we spent with the D Có The more.., the more: Tobe impressed with sth:
sales team, the more…. we càng..càng (so sánh kép) bị ấn tượng bởi điều gì.
were with their innovative Cấu trúc:
marketing skills. The more + adj/adv/N + S +
A. impression tobe/V, the more + adj/adv/N +
B. impress S + tobe/V -> loại B, C.
C. impresses Vế sau cần điền: “…we were
D. impressed with”-> cần tính từ -> loại A.
(câu 121, test 1, eco 1)
193 Katherine had to leave work B Dấu hiệu: có “than” -> so sánh So sánh hơn với tính từ
……than usual because her hơn -> chọn B. ngắn:
plans suddenly changed. S+ V/tobe + adj-er +
A. early than + N
B. earlier
C. earliest
D. earliness
(câu 115, test 2, eco 5)
194 Patel Flooring's yearly revenue B Dấu hiệu: “than” -> so sánh Yearly = annual (a)
was……..than that of last hơn, trước đó là tobe -> chọn B
year's, which is largely
attributed to the launch of a
new product.
A. high
B. higher
C. highly
D. highness
(câu 118, test 7, eco 5)
195 For the…..news and views on D Dấu hiệu: có “the” -> chọn Make sure = assure (v):
all important developments in dạng so sánh hơn nhất -> chọn đảm bảo
the business world, make sure D
you tune in to "Financial
Focus" at 8:00
p.m.
A. late
B. later
C. lately
D. latest
(câu 131, test 5, Jim’s toeic
reading 1000 RC)
196 Of the many radio stations in B Dấu hiệu: có “The” đứng trước Một số tính từ hai âm
the city, FM 109 is considered vị trí cần điền -> chọn so sánh tiết, kết thúc là “y”, “ow”
to play the ….listening music. hơn nhất. “er”, thì trong câu so
A. Easy Easy là tính từ 2 âm tiết nhưng sánh ta chỉ cần thêm “er”
B. Easiest lại kết thúc là “y” nên ta đổi y- hoăc “est” chứ không
C. More easily > i rồi thêm “est”. dùng “more” hoặc
D. Most easly “most”.
(câu 134, test 1,Jim Toeic 1000
RC)
198 Only after…. requests by the C Dấu hiệu: Only after đứng đầu Tenant (n): người thuê
tenants did the superintendent -> đảo ngữ nhà
do something about the broken Only after + N + trợ động từ + Superintendent (n) =
intercoms in some of the S + V. manager (n)
apartments. Vị trí cần điền là trước 1 danh Intercoms (n): các thiết
A. repeat từ -> cần 1 tính từ -> loại A, D. bị điện
B. repeated Chọn B vì cần 1 tính từ mang
C. repeating nghĩa bị động (những lời yêu
D. repetilion cầu được lặp lại, chứ không tự
(câu 136, test 1, Jim’s toeic nó lặp lại)
1000 RC)
199 ……..can anyone recognize B Vị trí cần điền là đầu câu, theo Một số cấu trúc đảo ngữ
Professor Grant's handwriting, sau bởi 1 trợ động từ -> chắc khác:
which is infamous for its chắn là dạng đảo ngữ của trạng Hardly + trợ động từ + S
illegibility, as it is so small. từ. + động từ (chia theo thì)
A. Hard Cấu trúc đảo ngữ với Hardly: + when + clause: ngay
B. Hardly Hardly + trợ động từ + S +V sau khi…..thì..
C. Harder (chia theo thì hoặc nếu là Modal
D. Hardest verb thì giữ nguyên): khó cho ai
(câu 135, test 7, eco 5) để làm gì.
MỤC LỤC