You are on page 1of 4

www.anhngupmp.edu.

vn 0935 889 878

LESSON 6: CẤU TRÚC CÂU ĐƠN TRONG TIẾNG ANH,


CỤM DANH TỪ
Trong lesson 6 chúng ta sẽ học cấu trúc câu đơn và cụm danh từ, đây là kiến thức nên tảng hỗ
trợ các bạn có thể làm tốt phần ngữ pháp và dịch được câu.

SENTENCE STRUCTURES AND PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU VÀ CÁC MẪU


CÂU CƠ BẢN)

Dưới đây là các thành phần câu và ký hiệu viết tắt:


Thành phần câu Viết tắt Ý nghĩa
Subject S Chủ ngữ
Object O Tân ngữ
Verb V Động từ
Adjective Adj Tính từ
Adverb Adv Trạng từ
Noun N Danh từ
Tobe be Động từ Tobe

Câu đơn trong tiếng Anh có 3 cấu trúc cơ bản sau:

1. S + TOBE + ADJ

Ex:
● She is beautiful. => Chủ ngữ “She”, tobe là “is” và Adj là “beautiful”.

2. S + V

Ở cấu trúc câu này, ta thấy động từ không có Tân ngữ phía sau. Đây là
Nội động từ và chúng không bao giờ có dạng bị động.

51

www.anhngupmp.edu.vn 0935 889 878 Ex:


1. My dad drives carefully. => “carefully” là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “drive”,
không phải Tân ngữ.
2. The boys play in the garden. => “in the garden” là cụm từ chỉ nơi chốn, không phải tân
ngữ.

3. S + V + O

Ở cấu trúc này, phía sau động từ là một Tân ngữ.


Đây là Ngoại động từ và chúng có thể chia ở dạng bị động.
Ex:

1. He writes a letter. => Sau động từ “write” có tân ngữ “a letter”. 2. My mom
bought a car. => Sau động từ “bought” có tân ngữ “a car”.

LƯU Ý: Một số động từ có thể được sử dụng như một ngoại động từ vừa được sử dụng
như một nội động từ trong các tình huống khác nhau.
Ex:

1. The door opens. (Nội động từ)


2. They open the door. (Ngoại động từ)
3. The bus stopped. (Nội động từ)
4. The driver stopped the bus. (Ngoại động từ)

❖ NP
S và O được hình thành chủ yếu từ N/NP.
Cấu tạo một NP:

Cấu tạo NP Ví dụ Mạo từ/ TTSH + N An actor


(Mạo từ/ TTSH) + adj + N A famous actor
(Mạo từ/ TTSH) + adv + adj + N An extremely famous actor

52

www.anhngupmp.edu.vn 0935 889 878


(Mạo từ/ TTSH) + N + N A comedy actor
Trong đó:
1. Mạo từ: a/an/the
TTSH: my, your, his, her, our, their, its
2. Adv: dấu hiệu “adj-ly”
3. Adj: dấu hiệu bởi các đuôi –ful, -al, -able, -ic, -ive, -ous, …
4. N: dấu hiệu bởi các đuôi:
a. Chỉ người: -ee, -er, -or, -ant, -ist (-yst), …
b. Chỉ sự vật: -tion, -sion, -ment, -ance, -ence, -sis, -ness, -ity, -ism, …

Lưu ý:

1. Trong một NP, luôn luôn có N và N đứng vị trí cuối cùng. 2. Adv không
đứng liền kề trước N 3. Dạng bài ra nhiều: MT/TTSH …adj... N

PRACTICE

1) Các câu sau thuộc cấu trúc câu đơn cơ bản nào?

1. Lisa proposed a new plan for our company.


2. We're planning a summer vacation to Europe next year.

3. This circumstance is so difficult for her.


4. She sleeps soundly.
5. We will be dining at that restaurant tonight.

2) Bài tập ứng dụng cụm danh từ

1. The Belnito Waterfall is one of the most popular tourist.........on the island.
A. attracting B. attractive C. attractions D. attracts

53

www.anhngupmp.edu.vn 0935 889 878


2. According to local laws, all restaurants should undergo a health and safety..............once
each year.
A. inspection B. inspect C. inspecting D.inspected
3. Under more ...... circumstances, the board of trustees would have approved the budget
increase, but this year it was not possible.
A. favorable B. favorably C. favor D. favored
4. Takeda Electronics has been the area’s most..........energy supplier for more than twenty
years.
A. relying B. reliable C. rely D. reliably
5. (Kiến thức mở rộng) Applications for scholarships should be submitted to the selection
committee in a............ manner.
A. time B. timer C. timely D. timing

54

You might also like