You are on page 1of 55

PHẦN

2: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN READING



72

PHẦN 2: NHỮNG KỸ NĂNG LÀM BÀI TRONG PHẦN READING
Phần kiểm tra kỹ năng Đọc hiểu (Reading) bao gồm 3 Parts kéo dài từ Part 5 đến
Part 7 với 3 hình thức khác nhau: Sentence Completion, Text Completion,
Reading Comprehension. Thời gian tối đa để hoàn thành phần Listening này là
75’ với số điểm tuyệt đối là 495 điểm. Mời các bạn lật trang tiếp theo để đi vào
phần đầu tiên của những bài hướng dẫn cho phần READING

PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES


About Part 5 (Questions 101 – 130)
• 30 questions, each question has 4 answer choices.
• You have to choose only the best answer choice.
• Time per part: 12 – 15 minutes (max)
• Time per item: 20-30 seconds
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 5 NÀY:
• Some grammatical points often appearing in the NEW TOEIC Test – Một
số điểm ngữ pháp chính
• Detailed formulas, phrases – Công thức chi tiết, cụm từ

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

73

Part 5 | Ngữ Pháp trong bài thi New TOEIC Test



• Vocabulary in Part 5 – Từ vựng Part 5
1. Word families (Nouns, Adjectives, Adverbs, Verbs) + Pronouns
2. Basic tenses – các thì cơ bản trong tiếng anh
3. Causative verbs
4. Adverbs of Frequency
5. Conjunctions
6. Prepositions
7. Transition words
8. Conditional Sentences
9. Subjunctive
10. Passive + Adjectives (-ed / -ing)
11. Comparison
12. Các đại từ quan hệ
13. Các trạng từ quan hệ
14. Cách rút gọn mệnh đề quan hệ
15. More…

Word families - Nouns

1. Dấu hiệu nhận biết: Thường có hậu tố là:
- tion: nation, education, instruction………. (trừ mention (v))
- sion: television, impression, passion……..
- ment: pavement, movement, environment….
- ce / -ence / -ance: difference, independence, peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ + er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, visitor,…
- ity: security, ability….
- ist: activist, pianist….
- dom: kingdom, freedom…
- ism: racism, tourism…
- ship: scholarship, partnership…
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

74
2. Positions:
- After To be: I am a student.
- Sau tính từ : a nice school, a beautiful girl…
- Đầu câu làm chủ ngữ.
- Sau a/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu : MY, YOUR, OUR, THEIR, HIS, HER, ITS.
- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of, some, several…
- (adj) + N + OF + (adj) N (90%)



Word families - Adjectives

1. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
-al: national, cultural, economical, (trừ arrival, approval, proposal (n))
-ful: beautiful, careful, useful, peaceful…
-ive: active, attractive, impressive… (trừ representative (n))
-able: comfortable, miserable…
-ent / -ant: independent, important. (trừ assistant, accountant (n))
-ible: impossible, responsible…...
-ous: dangerous, serious, humorous, continuous, …
-cult: difficult…
-ish: selfish, childish…
-ory: compulsory ….
-ic: economic…
-less: helpless, useless….
-ing: (Hiện tại phân từ dùn làm tính từ) interesting, exciting, boring…
-ed: (Quá khứ phân từ dùng làm tính từ) bored, interested, excited…
-ly: danh từ + LY thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy, weekly, timely,
quarterly, yearly, likely,…
2. Vị trí :
-Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TOBE:
E.g: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ: feel, look (trông có vẻ), become, get, turn, seem, sound (nghe có
vẻ), hear, taste, smell, remain, deem (nghĩ rằng, cho rằng)…

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

75
E.g: She feels tired.
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone…
E.g: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
- Sau keep/make+ (o)+ adj…
E.g: Let’s keep our school clean.
Please keep me updated.
- Find + object + adj: thấy rằng cái gì đó ra sao
E.g: I found the movie interesting.


Word families - Verbs Word families - Adverbs

1. Nhận biết: 1. Nhận biết:


Phần cuối của động từ là: -en, -ify, - Phần cuối của trạng từ là: -ly, -ward, -
ize (-ise), -uct, -ict, -ect, - ate wise
E.g: modernize, beautify, weaken, 2. Vị trí :
… - Đứng sau động từ thường:
2. Vị trí: E.g: She runs quickly. (S-V-A)
- Thường đứng sau Chủ ngữ: E.g: - Sau tân ngữ:
He plays volleyball everyday.
E.g: He speaks English fluently. (S-V-O-
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức
A)
độ thường xuyên:
** Lưu ý: Đôi khi ta thấy trạng từ đứng
E.g: I usually get up early.
đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn
mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and
caught him.


• Be + Adv + Adj -- > đứng trước tính từ. VD: Products need to be extremely
attractive to customers
• Be + Adv + V-ing -- > đứng trước V-ing trong thì tiếp diễn. VD: He is presently
working in the Personnel Division.
• Be + Adv + V3/ed -- > Đứng trước p.p trong bị động. VD: The library is perfectly
located in the center of this city
• Verb + Adv -- > đứng sau động từ. VD: It is advisable to dress appropriately when
going to an interview
• Subject + adv + Verb -- > đứng trước động từ. VD: We proudly present to you our
newest ranges of cars

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

76
• Modal verbs (should/will/can/must….) + adv + V1 -- > đứng giữa động từ khuyết
thiếu và động từ nguyên thể. VD: we will happily refund your money if you are
not satisfied with our products.
• Have/has/had + adv + V3/ed -- > đứng trước p.ptrong cấu trúc hoàn thành. VD:
They have never read Twilight novels before.

MỘT SỐ ADJ à ADV thì giữ nguyên (cùng nghĩa)
E.g: s
u Hard -> hard u Near -> near
u Fast -> fast u Far -> far
u Late -> late u Right -> right
u Early -> early u Wrong -> wrong
u Monthly -> monthly u Straight -> straight
u Daily -> daily u Low -> low
u High -> high



DANH TỪ GHÉP

1. Emergency assistance: trợ giúp khẩn cấp
2. Visitor / tourist information center: trung tâm thông tin du khách
3. Customer service center: trung tâm dịch vụ khách hàng
4. Motivation program: chương trình thúc đẩy
5. Shareholder expectation: mong đợi của nhà đầu tư
6. Contingency plans: các kế hoạch ngẫu nhiên, tình cờ
7. Business trip: chuyến đi công tác
8. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
9. Bank transactions: các giao dịch ngân hàng; business transactions
10. Community center: trung tâm cộng đồng
11. Conference call / video-conference call
12. Work/worker/employee productivity: năng suất làm việc
13. Work experience: kinh nghiệm làm việc
14. Advertising / accounting / auditing / computing company

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

77
15. Sales representative: nhân viên đại diện kinh doanh
16. Sales workforce: đội bán hàng
17. Office supplies: dụng cụ văn phòng
18. Job opportunities: cơ hội nghề nghiệp
19. Tourist attraction : địa điểm du lịch
20. Language preference: ngôn ngữ tùy chọn
21. Safety standards: các tiêu chuẩn an toàn
22. T&C = terms and conditions: điều khoản và điều kiện
23. Assembly line: dây chuyển lắp ráp
24. Volume knob: nút âm lượng
25. Enrollment fee: phí đăng ký
26. Employment agency: trung tâm hỗ trợ việc làm
27. Guest speaker: khách mời đến để nói chuyện, chia sẻ về 1 vấn đề gì

Some special cases


1. Process /ˈprəʊses/ (v): xử lý, (n): quá trình, quy trình

2. Grow /ɡrəʊ/ (v) phát triển => growth /ɡrəʊθ/(n) sự phát triển =
development /dɪˈveləpmənt/ (n)

3. Complete /kəmˈpli:t/ (v): hoàn thành = finish/ˈfɪnɪʃ/; (adj) hoàn toàn,


tuyệt đối, xong
4. Approval/əˈpru: vəl/ (n) sự chấp thuận; approve /əˈpru: v/ (v)

5. Sign /saɪn/(v): ký tên => signature /ˈsɪɡnətʃər/ (n): chữ ký; Request
/rɪˈkwest/(n/v) yêu cầu

6. Practice /ˈpræktɪs/(n/v): thực hành, tập tục, thói quan, thực tiễn, ứng
dụng
7. Propose /prəˈpəʊz/(v) đề xuất => proposal /prəˈpəʊzəl/(noun): dự án

8. Caution /ˈkɔːʃən/ (n) sự thận trọng, lời cảnh báo; (v): cảnh cáo, cảnh
báo; cautious /ˈkɔːʃəs/ (adj); cautiousness (n) tính cẩn thận

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

78
9. Survive /səˈvaɪv/(v): tồn tại, sống sót => survival/səˈvaɪvəl/(n) tàn dư,
vật sót lại
10. Retail /ˈri: teɪl/(n / v / adv): bán lẻ >.<
wholesale/ˈhəʊlseɪl/(n/adj/adv/v): bán sỉ

11. Develop /dɪˈveləp/(v) phát triển; RỬA PHIM

12. Representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n) người đại diện; represent


/ˌreprɪˈzent/ (v) đại diện

13. Emphasize /ˈemfəsaɪz/ (v) nhấn mạnh; emphasis /ˈemfəsɪs/ (n)

14. Analyze /ˈænəlaɪz/ (v) phân tích; analysis /əˈnæləsɪs/ (n)


15. Visit (v) thăm, ghé qua; (n) chuyến thăm; visitor (n) du khách, khách
16. Profession /prəˈfeʃən/(n) nghề nghiệp; professionalism
/prəˈfeʃənəlɪzəm/(n) sự tài ba, chuyên nghiệp

17. Alternative /ɒlˈtɜːnətɪv/ (adj) thay thế, sự lựa chọn khác, (NOUN): sự
lựa chọn
18. Week (n) tuần; weekly (adj) hàng tuần; weeklong /ˈwikˈlɔŋ/ (adj): kéo
dài 1 tuần
19. Confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj) tự tin, tin tưởng; confidence
/ˈkɒnfɪdəns/(n) sự tin tưởng, giãi bày

20. Confidentiality /ˌkɒnfɪdenʃiˈæləti/ (n) tính bảo mật, cơ mật

21. Benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích; beneficiary /ˌbenəˈfɪʃəri/ (n) người thụ
hưởng
22. Arrive /əˈraɪv/ (v) đến => arrival /əˈraɪvəl/ (n)

23. Decline /dɪˈklɑɪn/ (v,n) giảm = decrease (n,v) > < increase (n,v)
24. Assembly (n) sự lắp ráp
25. Individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n)/(adj): cá nhân
26. Disposal (n), renewal (n), withdrawal (n)


Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

79

Pronouns (Đại từ)

Subject Object Possessive Possessive Reflexive


Adjectives pronouns pronouns
(Chủ (Tân
ngữ) ngữ) (Tính từ sở (Đại từ sở (Đại từ phản
hữu) hữu) thân)

I Me My Mine Myself

You You Your Yours Yourself /


yourselves

He Him His His Himself

She Her Her Hers Herself

It It Its Its Itself

We Us Our Ours Ourselves

They Them Their Theirs Themselves


Basic tenses – các thì cơ bản trong tiếng anh

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
• (+) S + Vs/es + O
• (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O
• (?) DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
• S+ AM/IS/ARE + O
• S + AM/IS/ARE + NOT + O
• AM/IS/ARE + S + O

u Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently,


sometimes, occasionally …

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

80
1.1. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
• S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
• S+ BE + NOT + V_ing + O
• BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment, currently…
2. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
Part 5: CÓ “LAST” thì chọn quá khứ đơn
• S + V_ed + O Thomas Webb… back from a business trip
• S + DID+ NOT + V + O to Singapore last night.
A> COMES
• DID + S+ V+ O? B> CAME
• S + WAS/WERE + O C> HAS COME
D> COMING
• S+ WAS/ WERE + NOT + O
• WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last
year, last night, ago….
3. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
• S + was/were + V_ing + O
• S + was/were + NOT+ V_ing + O
• Was/were + S+ V_ing + O ?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this
morning (afternoon)
Có thời gian cụ thể trong quá khứ => Quá khứ tiếp diễn
4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
• S + have/ has + Past participle + O
• S + have/ has + NOT+ Past participle + O
• Have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recently = lately,
before... (tương tự cho Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
5. Tương Lai Đơn (Simple Future):
• S + shall/will + V(infinitive) + O
• S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
• Shall/will + S + V(infinitive) + O?

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

81
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon,
after….current, shortly…

6. Immediate/Near future: Tương lai gần
Dùng để diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai gần, có kế hoạch.
S + am/is/are going to + V1….
E.g: We are going to have a reception in a moment.
Lưu ý ngày nay người ta thường dùng hiện tại tiếp diễn để chỉ tương lai gần.
E.g: I am attending my best friend’s wedding party this weekend.
7. Future progressive : Tương lai tiếp diễn
Dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm nhất định trong
tương lai.
S + Will be + V-ing…..
E.g: At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.
8. Future Perfect: Tương lai hoàn thành
Dùng để chỉ một hành động sẽ phải được hoàn tất ở vào một thời điểm nhất định
trong tương lai. Nó thường được dùng với trạng từ chỉ thời gian dưới dạng: by
the end of....., by the time + sentence.
S + will + have + V3/V-ed….
E.g: We will have accomplished the English grammar course by the end of next
week.
Tương lai hoàn thành bị động: S + will have been + V3/V-ed….
E.g: By 2020, this bridge will have been completed.
• Hãy tìm những từ diễn đạt thời gian trong câu để giúp bạn quyết định thì
của động từ. E.g: every day, last week, tomorrow, v.v…
• Một đầu mối khác là nhìn vào thì của những động từ khác trong câu.
• Nhớ rằng một vài động từ chỉ có thể dùng trong những thì nhất định.
1. Có từ diễn đạt thời gian trong câu không?
E.g: I have worked in this department since 1994.
2. Câu có hai mệnh đề không?
E.g: Ms. Lan had tested the copying machine before she bought it.
3. Động từ đó có được dùng làm một động từ biểu hiện trạng thái không? Không
chia tiếp diễn.
E.g: I understand what he’s saying.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

82

Causative verbs


Một số động từ cầu khiến là get, make, have, order, want.
a. Chủ thể của mệnh đề theo sau động từ cầu khiến thực hiện hành động:
E.g:
ü I had my coworker help me. (HAVE + O người + V-1)
ü I got my coworker to help me. (GET + O người + to V)
b. Chủ thể của mệnh đề theo sau động từ cầu khiến tiếp nhận hành động:
E.g: Mr. Watson wants the report rewritten soon.
(HAVE, GET…+ O vật + V3/ V-ed)


Adverbs of frequency

1. Trạng từ chỉ tần suất rõ ràng chẳng hạn như every day, annually, twice a
week…
Vị trí: đứng ở đầu hoặc ở cuối câu.
E.g: Mr. Long walks to work every day.
2. Trạng từ chỉ tần suất không rõ ràng, chẳng hạn như always, rarely, never,
sometimes, seldom (hiếm khi), hardly (hầu như không)…
Vị trí: trạng từ chỉ tần suất không rõ ràng
Part 5: CÓ NEXT chọn thì
- đứng sau động từ to be tương lai
E.g: He is always busy. The management strategy ...
until next week.
- đứng trước tất cả các động từ thường khác A. Isn’t announced
E.g: He always eats lunch. B. Isn’t announcing
C. Will not announce
- đứng giữa trợ động từ và động từ chính. D. Will not be
E.g: He has always liked you. announced
***Bên cạnh next, chúng ta
còn có “In two weeks, in the
future, upcoming”






Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

83

Conjunctions


1. Because = Since = As – Because of…..: bởi vì, do, nguyên nhân

- Đằng sau Because/Since/As phải dùng 1 mệnh đề (clause)

Ex: Because the weather was bad, we cancelled our flight

- Because of = on account of = due to = owing to = as a result of +
Noun/ noun phrase : Do, vì, bởi
Ex: Because of the bad weather, we cancelled our flight
Ex: The accident was due to the heavy rain
Ex: He was blinded as a result of a terrible accident.
2. Although / though/even though – despite / in spite of: mặc dù
Nguyên tắc chung cần nhớ (tương tự Because/Because of) là:
Although/ though/even though + mệnh đề
Despite / in spite of + 1 ngữ danh từ
E.g:
ü Although/Though/even though she’s angry, she still manages to smile.
Mặc dù cô ấy đang giận dữ nhưng cô ấy vẫn cố gắng cười.
ü Despite/In spite of heavy rain, he still went for a walk.
Mặc dù mưa to, anh ý vẫn đi dạo.
*** Though thường đứng cuối câu, although và even though thường ở đầu
và giữa câu; even though mạnh hơn although.

Prepositions


1. AT, IN, ON
• AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây… => At 10 o'clock; at this moment;
at 10 a.m
• ON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch…) => On Sunday; on this
day…
• IN : dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm,… => In June; in July; in Spring; in
2005...
2. IN, INTO, OUT OF
• IN: dùng chỉ vị trí (địa điểm - không chuyển hướng) => In the classroom; in the
concert hal; in the box…
• INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong => I go into the classroom.
• OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài => I go out of the classroom.




Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

84

3. ON, OVER, ABOVE
• ON: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên => On the table; on the desk…
• OVER: dùng chỉ các lớp/thứ tự ở lần trên (áo, quần) => I usually wear a shirt
over my singlet. / dùng với 1 khoảng thời gian : over the next 5 years
• ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn.
ü The ceiling fans are above the pupils.
ü The planes fly above our heads.
4. TILL, UNTIL (tới, cho tới khi)
• TILL: dùng cho thời gian và không gian
ü Wait for me till next Friday (thời gian)
ü They walked till the end of the road. (không gian)
• UNTIL: dùng với thời gian => He did not come back until 11.pm yesterday. (thời
gian)
5. AT, TO
• AT: dùng chỉ sự cố định ở một vị trí nào đó tương đối nhỏ, vì nếu diện tích nơi đó
lớn hơn ta dùng "in".
ü At the door; At home; At school
ü In Ha Noi; In the world
• TO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó => Go to the window; Go to the
market
6. WITHIN: + trong vòng, dùng để chỉ 1 khoảng thời gian mà sẽ phải làm việc gì đó.
E.g: You need to pay for the house within 1 year.
+ trong phạm vi: within walking distance
7. THROUGHOUT: suốt, khắp
E.g: throughout the world: khắp thế giới
throughout the day: suốt ngày (=during)
= across: KHẮP (across North America: khắp Bắc Mỹ)


Transition words


1. Các chuyển ngữ thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả là: therefore, thus,
so, accordingly, hence và consequently.
E.g: She produces the most; consequently, she will be promoted.
2. Các chuyển ngữ thể hiện nghĩa đối ngược nhau là: however, và nevertheless.
E.g: He would have been a good representative in Vietnam; however, he does not
speak Vietnamese.
3. Các chuyển ngữ thể hiện sự bổ sung là: Also, in addition, moreover, và
furthermore.
E.g: There will be a memo on the subject; in addition, there will be an
announcement.



Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

85


Conditional Sentences


• If you want to operate the machine, please press that button. (Type 0)
• If you come before the meeting, we will have time to talk. (type 1)
• If my windows were larger, I would get more light. (type 2)
• If I had come to her house, I could have met her. (type 3)
• If I had brought the umbrella with me, I would not be wet right now.
(Mixed)
Type 0: IF + simple present, v Imperative (mệnh lệnh cách)
vSimple present
Type 1: IF S + simple present, S + will + bare V
ð Should + S + V-bare, S + will + bare V (Đảo ngữ - diễn tả sự việc khó có thể
xảy ra)
Type 2: IF S + V (past subjuncitve), S + would + bare V
ð Were + S + to V bare, S + would + bare V (Đảo ngữ)
Type 3: IF S + had + V3/ed, S + would/could + have + V3/ed
ð Had + S + V3/ed, S + would/could + have + V3/ed (đảo ngữ)


Subjunctive – Câu giả định

advise ask command decree


demand insist move order
prefer propose recommend request
require stipulate suggest urge

Động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể không chia bỏ to. Nếu muốn thành lập
thể phủ định đặt not sau chủ ngữ 2 trước nguyên thể bỏ to.
Subject 1 + verb (giả định) + that + subject 2 + V1 (câu chủ động) / HOẶC
BE V3/ed ( câu bị động)
S + ask, insist, recommend … + THAT + S (not) V1 ( chủ động)
It is + ADJ (not)BE V3/ed (bị động)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

86

• The doctor suggested that his patient stop smoking.
• My boss asked that the report be written.
Nếu bỏ that đi thì chủ ngữ 2 sẽ trở về dạng tân ngữ và động từ sau nó trở về dạng
nguyên thể có to, câu mất tính chất giả định, trở thành một dạng mệnh lệnh thức
gián tiếp.
S + ask/ insist / recommend… + THAT + O (not) to V1 (chủ động)
It is + Adj (not) to BE V3/ed (bị động)
• The doctor suggested his patient to stop smoking.
• My boss insisted the report to be submitted.

advised important Mandatory


necessary obligatory proposed
recommended required suggested
urgent imperative Essential

Lưu ý rằng trong bảng này có một số tính từ là phân từ 2 cấu tạo từ các động từ ở
bảng trên. Nếu muốn cấu tạo phủ định đặt not sau chủ ngữ 2 trước nguyên thể bỏ
to.
It + be + adj + that + S + V1 (câu chủ động) / BE V3/ed (câu bị động)
• It is necessary that he find the books.
• It is necessary that he not find the books.
• It has been proposed that we change the topic.
• It has been proposed that we not change the topic.
Nếu bỏ that đi thì chủ ngữ 2 sẽ biến thành tân ngữ sau giới từ for, động từ trở về
dạng nguyên thể có to và câu mất tính chất giả định trở thành dạng mệnh lệnh
thức gián tiếp.
It is necessary for him to find the books.
It is necessary for him not to find the books.
It has been proposed for us to change the topic.
It has been proposed for us not to change the topic.






Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

87


Passive voice


Công thức chung
S + BE + V_ past participle(V3/ed)
Quy tắc:
Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm agent (tác nhân) và đặt sau By trong câu bị động.
c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V3/ed trong câu bị động.
d. Thêm To be vào trước v3/ed trong câu bị động
(To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S
trong câu bị động.

Bảng công thức các thì ở thể bị động:

Tense Active Passive

Simple
S + Vs/es + O S + be + V-ed/3 (+ by agent)
Present

Present
S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V-ed/3 (+ by agent)
Continuous

Present
S + has/have + V-ed/3 + O S + has/have + been + V-ed/3 (+ by agent)
Perfect

Simple Past S + V-ed/2 + O S + was/were + V-ed/3 (+ by agent)

Past
S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V-ed/3 (+ by agent)
Continuous

Past Perfect S + had + V-ed/3 + O S + had + been + V-ed/3 (+ by agent)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

88
Simple
S + will/shall + V + O S + will + be + V-ed/3 (+ by agent)
Future

Future S + will/shall + have + V-


S + will + have + been + V-ed/3 (+ by agent)
Perfect ed/3 + O

S + am/is/are + going to + S + am/is/are + going to + be + V-ed/3 (+ by


Be + going to
V + O agent)

S + model verb + V + O
S + model verb + be + V-ed/3 (+ by agent)
Model Verbs S + modal Verb + have +V-
S + modal Verb + have been + V-ed/3 (+ by agent)
ed/3


Adj (V-ing) v.s Adj (V3/V-ed)

Cực kỳ nhiều bạn rất thắc mắc về việc khi nào dùng V-ing làm tính từ, khi nào
dùng V3/V-ed làm tính từ. Trong phần này Thầy sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn.
1. Tổng quát nhất, cái nào mang nghĩa chủ động, tự bản thân nó thì
chúng ta dùng V-ing làm tính từ. E.g:
• The book is very boring. (dùng bored là sai)
• The result was so disappointing. (dùng disappointed là sai)
• The sleeping baby is so cute. (the baby is sleeping)
2. Cái nào mang nghĩa bị động, bị cái khác tác động vào thì dùng V3/V-ed
làm tính từ.E.g:
• She was very disappointed with the grade she got. (Grade làm cho cô ấy thất
vọng)
• The movie makes me bored. (Tôi bị bộ phim tác động)
• Please find the attatched coupons in the mail. (the coupons are attatched)
3. Nôm na, nhiều bạn được học là Chủ ngữ chỉ Người thì dùng V3/V-ed, chỉ
Vật thì dùng V-ing nhưng chưa thực sự đúng. E.g:
• He is an interesting guy. (Anh ta là 1 gã thú vị đấy)
Trong câu này, bản thân anh ta là người thú vị. Phải dùng V-ing chứ không phải
interested. He is interested in Public Relations (đúng)
Be concerned about = be worried about: lo lắng, quan tâm
Be interested in


Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

89
Comparison

1. So sánh bằng (Equality): as …. as / the same as
Cấu trúc:
Khẳng định (positive): S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun
Phủ định (negative): S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun
Ví dụ:
She is as beautiful as her sister.
He is as intelligent as his friend.
2. So sánh hơn (Comparative)
Tính từ ngắn (Short Adj): S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun
Tính từ dài (Long Adj): S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun
Ví dụ:
He is taller than his father.
She speaks English more fluently than her friend.

Bảng một số tính từ so sánh đặc biệt cần nhớ

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

90
3. So sánh hơn nhất (Superlative)
Tính từ ngắn (Short adj): S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun
Tính từ dài (Long adj): S + V + the most + adj/adv + N/pronoun
Ví dụ:
She is the most beautiful girl I have ever seen.
This is the longest river in the world.
Chú ý:
- sau V = be, grow, feel, taste, sound, seem, remain, become, make, look,
find, deem, call (thỉnh thoảng dùng)....... thì dùng ADJ, còn lại các động từ
thường thì dùng ADV.
- Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm
duy nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm lên rồi thêm "er" trong so sánh hơn và
"est" trong so sánh nhất. (ex:hot-->hotter/hottest)
- Những tính từ có hai vần,kết thúc bằng chữ "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thêm
"er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất (ex:happy--
>happier/happiest)
- Những tính từ/trạng từ đọc từ hai âm trở lên gọi là tính từ dài,một âm gọi là
tính từ ngắn. Tuy nhiên, một số tính từ có hai vần nhưng kết thúc bằng
"le","et","ow","er"vẫn xem là tính từ ngắn (ví dụ: slow--> slower)

Các đại từ quan hệ
1. WHO:
- làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
…N (person) + WHO + V + O
2. WHOM:
- làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ người
…N (person) + WHOM + S + V
3. WHICH:
- làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ
- thay thế cho danh từ chỉ vật
…N (thing) + WHICH + V + O
…N (thing) + WHICH + S + V
4. THAT:
- có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ
xác định
5. WHOSE + Noun: dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật.
…N (thing, person) + Whose + N + V…
Ex: I know that man whose daughter is a writer.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

91
Các trạng từ quan hệ:
1. WHY: mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the
reason, for that reason.
…..N (reason) + WHY + S + V …
2. WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there
….N (place) + WHERE + S + V ….
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
3. WHEN: thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then
….N (time) + WHEN + S + V …
(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)

Cách rút gọn mệnh đề quan hệ:

• Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ
(V-ing).
ü The girl who is standing over there is my girlfriend.
ü The girl standing over there is my girlfriend.
• Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ
(V3/ed).
ü The office supplies which were provided by the company must be carefully kept.
ü The office supplies provided by the company must be carefully kept


YET


1. Yet: vẫn chưa, hay dùng với Present Perfect tense, trong câu Phủ định hoặc Nghi
vấn
E.g: I haven’t told him about the bad news yet.
2. Yet to V = have not yet V3/V-ED
E.g: I have yet to be convinced = I haven’t been convinced yet (tôi vẫn
chưa bị thuyết phục).
3. Yet = now, lúc này
E.g: Hey, wait, please don’t go yet! (Này, đợi chút, xin đừng đi vội)
4. Yet = but: tuy nhiên
E.g: The path was dark, yet I slowly found my way (Đường rất tối, nhưng tôi vẫn
từ từ tìm ra hướng đi)


Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

92

Part 5: SAU MODAL VERB ( CAN,
Part 5: CÓ NEXT chọn thì tương lai
COULD, SHOULD…) HOẶC HAVE
The management strategy ... until next
TO, WILL và đặc biệt là to => Chúng ta
week.

chọn động từ NGUYÊN MẪU
E. Isn’t announced

F. Isn’t announcing “The Seminar room in our hotel can
G. Will not announce normally … about 250 people”
H. Will not be announced
***Bên cạnh next, chúng ta A. accommodate
còn có
“In two weeks, in the future B. accommodated
,upcoming” C. accommodating
D. accommodation



POPULAR PHRASES

1. Prior to (=before)
E.g: Please arrive at the airport 2 hours prior to your flight departure” (Hãy đến
sân bay sớm 2 tiếng trước giờ khởi hành!)
2. In favour/favor of (tán thành, ủng hộ)
E.g: The majority was in favor of the new proposal.
3. In charge of (chịu trách nhiệm)
E.g: Mr. Phillip Vargas is in charge of the Sales Department.
4. On account of (=because of)
E.g: The game was delayed on account of the rain.
5. By means of (bằng cách)
E.g: She tried to explain by means of sign language.
6. Be at stake (be in danger- gặp nguy hiểm)
E.g: Thousands of people will be at stake if emergency aid does not arrive soon.
7. Be concerned about (lo lắng về vấn đề gì)
E.g: I’m a bit concerned about the limited time for this project.
8. Take something into consideration (quan tâm, chú trọng đến cái gì)
E.g: When choosing a supplier, we should take price into consideration.
9. Demand for (nhu cầu cho sản phẩm gì)
E.g: There’s no demand for that product nowadays.
10. Take advantage of something (tận dụng/lợi dụng cái gì)
E.g: You shouldn’t take advantage of his generosity.





Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

93



ANOTHER & OTHER



Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

94

Part 5 | Detailed formulas, phrases – Công thức chi tiết và


các cụm




1. Những gì trong (…) trong các công thức nghĩa là có cũng được, không có cũng
không sao.
2. Một số công thức chỉ mang tính chất tương đối nhằm giúp cả những học viên
yếu nhất cũng có thể có cơ hội làm bài được. Vì vậy đôi khi không thể dùng chúng
áp dụng cho tất cả các trường hợp được.
3. Tài liệu nhắm vào mục đích luyện thi TOEIC nên sẽ thiên về nó nhiều hơn.
4. Lưu hành nội bộ Trung tâm ngoại ngữ Tuấn Anh - TAEC.
5. Trong Part 5, các từ Therefore, however, moreover, nevertheless, so, không đứng
đầu câu được. (dùng để loại trừ)
6. Nên ưu tiên các tính từ gốc (bỏ -ly, có các đuôi đã được học), hơn là tính từ do
động từ thêm –ing or V3/V-ed.
7. Khi làm bài Part 5 các bạn nên đọc đáp án trước để biết chúng ta đang đối phó
với dạng gì (từ loại, từ vựng, ngữ pháp, liên từ….) để biết cách giải quyết giúp tiết
kiệm thời gian. Thời gian làm bài 46 câu Part 5 và 6 trong lớp giải đề TAEC là 20’.
Khi tự làm bài ở nhà các bạn cũng nên canh thời gian như vậy.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

95

Detailed Formulas | Công thức chi tiết


1. <a/an/the/my/your…> + (adv) + (adj) + NOUN (***)
• Trong trường hợp này, (adj) bổ nghĩa cho NOUN và (adv) bổ nghĩa cho (adj).
• Ví dụ: An extremely cute baby – 1 đứa bé cực kỳ đáng yêu
2. Articles <a/an/the/my/your…> + (adj) + (adj) …. + NOUN
• Trong trường hợp này, tất cả các (adj) cùng bổ nghĩa cho NOUN
• Ví dụ: a long black hair – 1 mái tóc dài và đen
3. (***) + OF + (***)
• Từ trong thức trên suy ra từ loại trước OF chắc chắn là NOUN, còn sau OF thì
hoặc là NOUN hoặc cụm danh từ.
4. Modal verbs <can/will/should/….> + V1 (chủ động)
5. Modal verbs <can/will/should/….> + be + V3/V-ed ( bị động)
6. Will + BE + V-ing: tương lai tiếp diễn
7. Will have + V3/V-ed: tương lai hoàn thành (diễn tả sự việc xảy ra trước
thời đểm trong tương lai)
8. (Far / much / a lot) + <Short> adj/adv – er + THAN
• E.g: much cheaper: rẻ hơn nhiều
9. 9. (Far / much / a lot) + <Long> adj/adv + THAN
• E.g: far more beautiful: đẹp hơn nhiều
10. Except (for) + noun / noun phrase: ngoại trừ = apart from
11. Except that + clause (S + V + O)
12. By himself/myself/themselves….= On his/my/their….own
13. By + him/her/ them… => câu bị động
14. In an effort + TO V1: nhằm nỗ lực…..
15. So as to/ in order to/ to + V1 = so that + clause (S + V +O) : để, để mà
16. Be + expected/pleased/asked/ invited/ required/ advised / projected +
to V1
17. Either….or……….: lựa chọn cái này hoặc cái kia
18. Whether…(or not): liệu có ………..hay không
19. Neither…….nor…….: không này cũng không kia
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

96
20. Both………and……..: cả …..lẫn……………..
21. Not only………………….but also………….: không những … mà còn…
22. …Verb + that + clause (S + V + O) (that: rằng)
23. Adj + -ly => Adv (áp dụng 2 chiều)
24. Would like (‘d like) + (O) + TO V1
25. Without + V-ing / N / Noun phrase: nếu không có
26. Now/currently => hiện tại tiếp diễn (am/is/are + V-ing)
27. Spend / waste/ busy/ worth + V-ing
28. OF / AMONG + Danh từ số nhiều: Trong số
29. So far/ already/ recently/lately/yet/ since + mốc thời gian/ for +
khoảng thời gian => Hiện tại hoàn thành (have/has + P.p)
30. Nearly (gần như)/ approximately (xấp xỉ) hay đi với số liệu (90% / one-
third…)
31. Announce sth / announce that + clause (S + V + O): thông báo

Part 5: DẠNG “BỊ ĐỘNG + TO DO” Part 5: Dạng

Participants are required… their own To be Ved + to Ving.
way to the convention site Các loại be Ved dạng này.
A> MAKING be committed to
B> TO MAKE be devoted to
C> MAKE be opposed to + Ving
D> OF MAKING be dedicated to

Sau tobe Ved chúng ta chọn “to Vo” be entitled to
Tương tự, các cấu trúc be be accustomed to
Ved thường là: VD: We are very dedicated…. on

“be scheduled to do” economic reform
“be supposed to do” A> WORK
“be expected to do” B> WORKING
rất hay xuất hiện. C> TO WORKING
D> HAVING WORK

32. Notify S.O / notify S.O of sth: thông báo cho ai (về cái gì)
33. Attend /join KHÔNG ĐI VỚI GIỚI TỪ (PREP): tham dự
34. Participate / take part + IN: tham dự, gia nhập
35. More + adj / adv (tùy vào động từ trước nó)
36. <When/while/before/after> + V-ing (90%) / + clause (S + V + O)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

97
37. By + nơi chốn => next to: bên cạnh; by + thời gian => before : trước
38. Be dedicated/ devoted to + V-ing : tận tụy, tận tâm
39. Scarcely …..when…: vừa mới ….thì
40. How + adj/adv + S + V…..
41. 6-month, 5-hour, 2-week, 10-day => ADJ
A 5-hour flight: chuyến bay kéo dài 5 giờ; 2-child policy: chính sách 2 con
42. Have difficulty/difficulties (in) + V-ing sth: gặp khó khăn làm gì đó
43. Help + (O) + V1 / to V1
44. Be likely to + V1: có thể, có khả năng
45. Look forward to + V-ing / Noun

Phrases | Cụm từ

1. Meet S.O about sth: gặp ai bàn về việc gì
2. Within a specific article: trong 1 văn bản cụ thể
3. Discuss sth ; discussion ON sth ; impact on (ảnh hưởng đến)
4. PRICE (giá cả): reasonable (hợp lý), competitive (cạnh tranh), affordable
(a)
5. Be conveniently located: nằm ở vị trí thuận tiện
6. Be under the supervision of S.O: chịu sự giám sát của ai đó
7. INFORMATION (thông tin): confidential (tuyệt mật), sensitive (nhạy
cảm), secure (an toàn)
8. ENTER your account number and create a new PIN (Personal
Identification Number): nhập số tài khoản và tạo mã PIN mới
9. Complete trust (n): sự tin tưởng tuyệt đối
10. Widely used: được sử dụng rộng rãi
11. Fulfill orders: hoàn thành các đơn hàng
12. On the market: trôi nổi trên thị trường
13. Mutually beneficial relationship: mối quan hệ có lợi lẫn nhau
14. Plan for sth: kế hoạch làm gì đó. E.g: plan for weekend.
15. Provide S.O with sth: cung cấp cho ai cái gì
16. Depend ON/UPON: tùy thuộc vào

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

98
17. Contribute TO: đóng góp, góp phần
18. Effective (from) Jan 1: có hiệu lực từ 1.1
19. Be eligible for: đủ tư cách, thích hợp
20. Remind S.O of sth: gợi cho ai nhớ cái gì đó
21. Pay attention to: chú ý đến
22. Do not hesitate to = (Please) feel free to: Đừng ngại
23. Be in charge of: chịu trách nhiệm
24. Personal belongings = personal items: tư trang
25. Be close to + V-ing: sắp, gần
26. Specific features: các khía cạnh cụ thể
27. Detailed instructions: hướng dẫn chi tiết = specific instructions
28. An extensively researched study: một cuộc nghiên cứu khái quát
29. Environmentally-friendly (adj) thân thiện với môi trường
30. Within walking distance: gần, đi bộ được
31. Be appreciative of : đánh giá cao, khen ngợi
32. At no cost = free of charge : free
33. Walk past: đi ngang qua
34. Be fully/well equipped with: được trang bị đầy đủ
35. An array of sth: sự sắp xếp cái gì đó
36. For further information = for more details: để biết thông tin thông tin
37. Get permission to do sth: xin phép làm gì đó
38. For your convenience: để tiện cho bạn
39. Thoroughly researched response: câu trả lời được tìm hiểu kỹ lưỡng
40. Be under consideration: đang được xem xét
41. Grand opening ceremony: lễ khai mạc/ trương
42. A tour of the facility (n) tham quan cơ sở vật chất
43. Comply with (v) tuân thủ; compliance with (n); be compliant with (adj)
44. Relevant work experience: kinh nghiệm làm việc liên quan
45. Scheduling conflict (n) trùng lịch
46. Meet (đáp ứng)……..+ need/demand (nhu cầu), expectation (mong đợi)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

99
47. Build/ establish a reputation: xây dựng danh tiếng
48. For your protection: vì sự an toàn của bạn
49. Until further notice: chờ thông báo thêm, sau
50. Online marketing: tiếp thị trực tuyến
51. In order to meet the deadline => in order for the deadline to be met
52. To honor = in honor of: vinh danh
53. For the past 5 year: trong 5 năm qua
54. Strategic partnership: đối tác chiến lược
55. Unfavorable conditions: các điều kiện không thuận lợi
56. Supply and demand: cung và cầu
57. Right across from…… ngay phía bên kia….
58. Be integral to : cần thiết, không thể thiếu
59. Preceding year = previous year: năm trước
60. In response to: đáp lại
61. Break the record: phá kỷ lục
62. In accordance with: theo đúng, phù hợp với
63. By means of: gián tiếp, bằng phương pháp
64. In keeping with: tuân thủ, hòa hợp với
65. Though far from exhaustive /ɪɡˈzɔːstɪv/: mặc dù không toàn diện, hết
mọi khía cạnh
66. Take into account: để ý tới, quan tâm tới
67. Account for: giải thích cho
68. At or near capacity: hết hoặc gần hết công suất
69. Out of favor: không được quý mến
70. Be in favor of sth: ủng hộ cái gì

Part 5 | Vocabulary in Part 5 – Từ vựng




Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

100



Part 5 - Vocabulary

1. Loan application /ləʊn ˌæplɪˈkeɪʃən/ (n) hồ sơ vay; apply /əˈplaɪ/ (v):
nộp đơn, ứng dụng; applicant /ˈæplɪkənt/ (n): ứng viên = candidate
/ˈkændɪdət/ (n)
2. Immediate supervisor /ɪˈmiːdiət ˈsuːpəvaɪzər/ (n) quản lý trực tiếp
3. Performance evaluation /pəˈfɔːməns ɪˌvæljuˈeɪʃən/ (n) đánh giá thành
tích
4. Economy /iˈkɒnəmi/ (n): nền kinh tế; economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n):
ngành kinh tế học; economic /iːkəˈnɒmɪk/ (adj) thuộc về kinh tế; economical
/ˌiːkəˈnɒmɪkəl/ (adj): tiết kiệm; economist /iˈkɒnəmɪst/ (n)
5. Summary /ˈsʌməri/ (n) bản tóm tắt; sumarize /ˈsʌməraɪz/ (v)
6. Delegation /ˌdelɪˈɡeɪʃən/ (n) phái đoàn, đại biểu
7. Virtually /ˈvɜːtʃuəli/ (adv): thực sự, gần như, hầu như
8. Thoroughly /ˈθʌrəli/ (adv): kỹ lưỡng, thấu đáo, hoàn toàn
9. Provision /prəˈvɪʒən/ (n) sự chuẩn bị
10. Replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế
11. Municipal /mjuːˈnɪsɪpəl/ (adj): thuộc thành phố

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

101
12. Verify /ˈverɪfaɪ/ (v) xác thực
13. Hold (v) tổ chức, ôm, nắm lấy
14. Highly motivated /ˈhaɪ.li ˈməʊtɪveɪtɪd/ (adj) tích cực tận tụy;
motivation (n)
15. Occasionally /əˈkeɪʒənəli/(adv) thỉnh thoảng
16. Prematurely /ˌpriməˈtʃʊrli/ (adv): non nớt, chưa chín chắn
17. Submit /səbˈmɪt/ (v): giao, nộp => submission /səbˈmɪʃən/ (n)
18. Appoint /əˈpɔɪnt/ (v): chỉ định, chọn, bổ nhiệm
19. Operate /ˈɒpəreɪt/ (v): hoạt động, mổ, tiến hành, thực hiện, điều khiển
20. Subscribe to sth /səbˈskraɪb/ (v) đặt mua (báo, tạp chí, youtube…) dài
hạn; ký tên => subscriber /səbˈskraɪbər/ (n): người đặt mua; subscription
/səbˈskrɪpʃən/ (n)
21. Participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n) người tham dự ; participate
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/ (v), participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃən/ (n)
22. Extensive /ɪkˈstensɪv/ (adj) rộng rãi, bao quát
23. Mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/ (n) cầm cố, thế chấp
24. Accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv) tình cờ, vô tình
25. Maintain /meɪnˈteɪn/ (v) duy trì
26. Consistently /kənˈsɪstəntli/ (adj) liên tục
27. Steadily /ˈstedəli/ (adv) đều đặn
28. Patron /ˈpeɪtrən/ (n) khách hàng quen; patronage
/ˈpætrənɪdʒ/ /ˈpeɪtrənɪdʒ/ (n) sự bảo trợ, sự lui tới
29. Periodically /ˌpɪəriˈɒdɪkəli/ (adv) định kỳ, theo chu kỳ
30. Punctually /ˈpʌŋktjuəli/ (adv) đúng giờ
31. Respectively /rɪˈspek·tɪvli/ (adj) riêng, tương ứng
32. Relatively /ˈrelətɪvli/ (adj) tương đối, khá
33. Distinct /dɪˈstɪŋkt/ (adj) khác biệt;
34. Artificial fertilizer /ˌɑːtɪˈfɪʃəl ˈfɜːtɪlaɪzər/ (n): phân bón hóa học (nhân
tạo)
35. Consider /kənˈsɪdər/ (v): xem xét; consideration /kənˌsɪdəˈreɪʃən/
(n)
36. Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj) ân cần, chu đáo; considerable
/kənˈsɪdərəbəl/ (adj) đáng kể, lớn, q.trọng
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

102
37. In details (adv) một cách chi tiết
38. Promptly /prɒmptlɪ/ (adv) nhanh chóng, ngay lập tức
39. Carry out (v) tiến hành = conduct
40. Remote /rɪˈməʊt/ (Adj) xa xôi; remote control /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/(n)
41. Agreement /əˈɡriːmənt/ (n) hợp đồng, thỏa thuận = contract
/ˈkɒntrækt/ (n)
42. Complement /ˈkɒmplɪment/ (v) bổ sung, bù vào
43. Mandatory /ˈmændətəri/ (adj) bắc buộc = compulsory
/kəmˈpʌlsəri/ (adj)
44. Excursion /ɪkˈskɜːʃən/ (n) cuộc đi chơi
45. Manufacture /ˌmænjuˈfæktʃər/ (v) sản xuất; manufacturer (n) =
producer (n)
46. Familiar /fəˈmɪliər/ (adj) quen thuộc => familiarize /fəˈmɪljərɑɪz/ (v)
làm quen >< un-
47. Visible /ˈvɪzəbəl/ (adj) có thể nhìn thấy >< invisible (adj); vision (n)
48. Reportedly /rɪˈpɔːtɪdli/ (adv) theo như đưa tin
49. Commitment /kəˈmɪtmənt/ (n) cam kết; commit /kəˈmɪt/ (v)
50. Collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃən/ (n) cộng tác; collaborate
/kəˈlæb.ə.reɪt/(v)
51. Attribute /ˈætrɪbjuːt/ (v) quy cho
52. Commend /kəˈmend/ (v) khen ngợi
53. Incorporate /ɪnˈkɔːpəreɪt/ (v) sáp nhập, hợp nhất = merge /mɜːdʒ/ (v)
54. Recall /rɪˈkɔːl/ (v) thu hồi (sản phẩm bị lỗi….)
55. Unveil /ʌnˈveɪl/ (v) tiết lộ, khánh thành
56. Fluctuation /ˌflʌktʃuˈeɪʃən/ (n) sự dao động
57. Entrust /ɪnˈtrʌst/ (v) giao phó
58. Records /ˈrekɔːd/ (n) hồ sơ; record /rɪˈkɔːd/(v) ghi âm; record
/ˈrekɔːd/ (n) kỷ lục; recorder /rɪˈkɔːdər/ (n)
59. Optimal /ˈɒptɪməl/ (adj) tối ưu, tốt nhất
60. Advancement UK /ədˈvɑːnsmənt/- US /ədˈvænsmənt/ (n) sự thăng
chức, đề bạt
61. Accommodate /əˈkɒm.ə. deɪt/(v) chứa; accommodation
/əˌkɒməˈdeɪʃən/ (n)
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

103
62. Market (n) thị trường
63. Implement /ˈɪmplɪment/ (v) thi hành, áp dụng (E.g: a policy…)
64. Reservation /ˌrezəˈveɪʃən/ (n) đặt chỗ trước; = limitation (n): sự hạn
chế
65. Distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ (v) phân biệt
66. Investigation /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃən/ (n) điều tra
67. Substitution /ˌsʌbstɪˈtʃuːʃən/ (n) sự thay thế => substitute
/ˈsʌbstɪtʃuːt/ (v)
68. Persistently /pəˈsɪstəntli/ (adv) kiên trì, liên tục
69. Briefly /ˈbriːfli/ (adv) tóm tắt, ngắn gọn
70. Consistently /kənˈsɪstəntli/ (adv) nhất quán, vững chắc
71. Vaguely /veɪɡli/ (adv) mơ hồ
72. Accompany /əˈkʌmpəni/ (v) đi theo
73. Assume /əˈsjuːm/ (v) đảm đương ( chức vụ nào đó)
74. Undertake /ˌʌndəˈteɪk/ (v) làm, bảo đảm, cam đoan
75. Astonishingly /əˈstɒnɪʃɪŋli/ (adv) đáng kinh ngạc
76. Acquire /əˈkwaɪər/ (v) giành được, thu được
77. Interoffice (adj) giữa các văn phòng với nhau
78. Correspond /ˌkɒrɪˈspɒnd/ (v) tương ứng, trao đổi thư từ;
correspondence /ˌkɒrɪˈspɒndəns/ (n)
79. Correspondent /ˌkɒrɪˈspɒndənt/ (n) phóng viên = reporter
80. Pardon /ˈpɑːdən/ (v): bỏ qua; ignore /ɪɡˈnɔːr/ (v); disregard
/ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (v)
81. Notable /ˈnəʊtəbəl/ (adj) đáng chú ý, có tiếng
82. Attach /əˈtætʃ/ = enclose /ɪnˈkləʊz/ (v): đính kèm
83. Latest /ˈleɪtɪst/ (adj) mới nhất, hiện đại nhất
84. Review /rɪˈvjuː/ (n) nhận xét, phản hồi
85. Critic /ˈkrɪtɪk/ (n) nhà phê bình
86. Consecutive /kənˈsekjutɪv/ (adj) liên tục
87. Obsolete /ˌɒbsəˈliːt/ (adj) cũ, lỗi thời
88. Justification /ˌdʒʌstɪfɪˈkeɪʃən/ (n) sự chứng minh
89. Extravagance /ɪkˈstrævəɡəns/ (n) sự quá mức, phung phí
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

104
90. Expenditure /ɪkˈspendɪtʃər/ (n) chi phí
91. Blueprint /ˈbluːprɪnt/ (n) bản thiết kế
92. Sequel /ˈsiːkwəl/ (n) phần tiếp theo (phim,…)
93. Mandate /ˈmændeɪt/ (v) chỉ thị, yêu cầu
94. Conceal /kənˈsiːl/ (v) che giấu
95. Exception /ɪkˈsepʃən/ (n) ngoại lệ
96. Transgression /trænzˈɡreʃən/ (n) sự phạm pháp, vượt quá
97. Intricate /ˈɪntrɪkət/ (adj) phức tạp
98. Invigorated /ɪnˈvɪɡəreɪtɪd/ (adj) hăng hái, cường tráng, tiếp thêm sức
lực
99. Uneventful /ˌʌnɪˈventfəl/ (adj) yên ổn, không có biến cố
100. Minor /ˈmaɪnər/ (adj): nhỏ, không quan trọng
101. Lucrative /ˈluːkrətɪv/ (adj) có lợi
102. Robust /rəʊˈbʌst/ (adj) mạnh
103. Qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/ (adj) đủ tiêu chuẩn
104. Somewhat (adv) hơi, một chút
105. Frustrated /frʌsˈtreɪtɪd/ (adj) nản lòng
106. Gracefully /ˈɡreɪsfəli/ (adv) yêu kiều, duyên dáng
107. Those: những người
108. Layoffs /ˈleɪɒfs/ (n): sa thải; refinery /rɪˈfaɪnəri/ (n) nhà máy lọc dầu
109. Feasibility /ˌfiːzəˈbɪləti/ (n): sự có lợi, có thể làm được
110. Affirmation /ˌæfəˈmeɪʃən/ (n) sự xác nhận
111. Leading (adj) hàng đầu, dẫn đầu
112. Deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj) thận trọng, cố ý, thong thả
113. Durable /ˈdʒʊərəbəl/ (adj) bền lâu
TIPS for Part 5:
114. Punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ (adj) đúng giờ
115. Contented /kənˈtentɪd/ (adj) hài lòng Nắm các từ loại, học
thuộc lòng các “đuôi”
116. Rhetoric /ˈretərɪk/ (adj) tu từ, hùng biện
nào là danh từ, động từ,
117. Promote /prəˈməʊt/ (v) thúc đẩy
tính từ, trạng từ, học
118. Adversely /ˈædvɜːsli/ (adv) bất lợi cách loại trừ.
119. Dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv) đột ngột
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

105
120. Retroactively /ˌretrəʊˈæktɪvli/ (adv) có hiệu lực từ 1 thời điểm trong quá
khứ
121. Immense /ɪˈmens/ (adj) bao la, mênh mông
122. Impending /ɪmˈpendɪŋ/ (adj) trước mắt, treo lơ lửng
123. Acid indicator /ˈæsɪd ˈɪndɪkeɪtər/ (n) chất chỉ thị a-xit
124. Primarily /praɪˈmerəli/ (adv) trước hết, đầu tiên
125. Meticulously /məˈtɪkjuləsli/ (adv) tỉ mỉ
126. Deliberate /dɪˈlɪbərət/ (v) xem xét cẩn thận
127. Mediate /ˈmiːdieɪt/ (v) hòa giải, dàn xếp
128. Observantly /əbˈzɜːvəntli/ (adv) tinh mắt, tinh ý
129. Worrisome /ˈwʌrisəm/ (adj) làm phiền, gây ra lo lắng
130. Suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj) khả nghi, đáng ngờ
131. Reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj) miễn cưỡng, không thích
132. Proximity /prɒkˈsɪməti/ (n) sự gần (không gian)
133. Adequately /ˈædəkwətli/ (adv) đầy đủ, thỏa đáng
134. Substantial /səbˈstænʃəl/ (adj) nhiều, đáng kể
135. Withstand /wɪðˈstænd/ (v) chống chịu
136. Shortly = soon: chẳng bao lâu, nhanh
137. Fabricate /ˈfæbrɪkeɪt/ (v) bịa đặt, làm giả (giấy tờ)
138. Whichever: bất kỳ cái nào, bất kỳ ……nào…..
139. Legitimate /ləˈdʒɪtəmət/ (adj) hợp pháp, chính đáng
140. Provoke /prəˈvəʊk/ (v) kích động, khiêu khích
141. Vacate /vəˈkeɪt/ /veɪˈkeɪt/ (v) bỏ trống
142. Disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (v) ignore /ɪɡˈnɔːr/: không để ý tới, bỏ qua
143. Veto /ˈviːtəʊ/ (v) phủ quyết, bác bỏ
144. Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ (adj) có thể chịu được
145. Sturdy /ˈstɜːdi/ (adj) mạnh mẽ, cương quyết
146. Rigorous /ˈrɪɡərəs/ (adj) khắc nghiệt
147. Materials /məˈtɪəriəlz/ (n) dữ liệu, tài liệu, vật liệu, vật tư
148. Manner /ˈmænər/ (n) thái độ, cử chỉ
149. Addition /əˈdɪʃən/ (n) bổ sung, thêm vào, cộng vào
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

106
150. Resistant /rɪˈzɪstənt/ (adj) có khả năng chống lại
151. Condensed /kənˈdenst/ (adj) cô đặc, súc tích
152. Conformity /kənˈfɔːməti/ (n) sự thích hợp
153. Liability /ˌlaɪəˈbɪləti/ (n) trách nhiệm pháp lý, khả năng
154. Seniority /ˌsiːniˈɒrəti/ (n) cao cấp, thâm niên hơn; senior /ˈsiːniər/ (adj
/ n)
155. Regarded /rɪˈɡɑːdɪd/ (adj) được quan tâm, chú ý nhất
156. Expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n) chuyên môn
157. Abruptly /əˈbrʌptli/ (adv) bất ngờ, đột ngột = dramatically
158. Ample /ˈæmpəl/ (adj) nhiều, phong phú
159. Superior /suːˈpɪəriər/ (adj) cao cấp, tốt, giỏi; (n) cấp trên
160. Hastily /ˈheɪstəli/ (adv) vội vàng, hấp tấp
161. Versatile /ˈvɜːsətaɪl/ (adj) linh hoạt, đa tài, hay thay đổi
162. Adaptable /əˈdæptəbəl/ (adj) có thể thích nghi được
163. Opposed /əˈpəʊzd/ adj) phản đối; oppose (v); opposition (n)
164. Ensemble /ˌɒnˈsɒmbəl/ (n) đoàn hát múa
165. Synthetic /sɪnˈθetɪk/ (adj) tổng hợp
166. Authentic /ɔːˈθentɪk/ (adj) đích thực
167. Savory /ˈseɪvəri/ (adj) thơm ngon, (n) rau húng
168. Concise /kənˈsaɪs/ (adj) ngắn ngọn súc tích (văn)
169. Submissive /səbˈmɪsɪv/ (adj) ngoan ngoãn, dễ bảo
170. Hypothesis /haɪˈpɒθəsɪs/ (n) giả thuyết
171. Holdings (n) cổ phần, số cố phiếu đang có, tài sản
172. Institute /ˈɪnstɪtʃuːt/ (v) thành lập, lập nên, mở, tiến hành, (n) viện, học
viện
173. Relieve /rɪˈliːv/ (v) làm dịu đi, an tâm
174. Proliferation /prəˌlɪfərˈeɪʃən/ (n) sự tăng nhanh, nảy nở
175. Relinquish /rɪˈlɪŋkwɪʃ/ (v) từ bỏ 1 thói quen, buông, thả
176. Momentary /ˈməʊməntəri/ (adj) tạm thời, ngắn ngủi
177. Reinforced /ˌriːɪnˈfɔːst/ (adj) được tăng cường, củng cố
178. Accumulate/əˈkjuːmjuleɪt/ (v) tích lũy

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

107
179. Utterly /ˈʌtəli/ (adv) hoàn toàn
180. Implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃən/ (n) sự can thiệp, ngụ ý; imply (v)
181. Collective /kəˈlektɪv/ (adj) tập thể, chung; collect (v); collection (n)
182. Confront /kənˈfrʌnt/ (v) chạm trán, đương đầu
183. Capacity /kəˈpæsəti/ (n) sức chứa, năng lực, khả năng
184. Fundamentally /ˌfʌndəˈmentəli/ (adv) về cơ bản
185. Flaw /flɔː/ (n/v) thiếu sót, sai lầm, nứt; flawless (adj) không tì vết
186. Lucrative /ˈluːkrətɪv/ (adj) có lợi, sinh lợi
187. Prototype /ˈprəʊtətaɪp/ (n) nguyên mẫu, mẫu đầu tiên, người đầu tiên
188. Thermometer /θəˈmɒmɪtər/ (n) nhiệt kế
189. Retention /rɪˈtenʃən/ (n) sự giữ lại
190. Sufficient /səˈfɪʃənt/ (adj) đủ = adequate /ˈædəkwət/ (adj)
191. Liberal /ˈlɪbərəl/ (adj) tự do, rộng rãi, nhìeu
192. Acquire /əˈkwaɪər/ (v): gain: giành được
193. Evenly /ˈiːvənli/ (adv) đồng đều, công bằng
194. Generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/ (n): sự hào phóng, rộng lượng => generous
/ˈdʒenərəs/ (adj)
195. Privilege /ˈprɪvəlɪdʒ/ (n) đặc quyền, đặc ân
196. Singular /ˈsɪŋɡjulər/ (adj) số ít, đặc biệt, kỳ dị, phi thường
197. Evident /ˈevɪdənt/ (adj) hiển nhiên, rõ ràng
198. Preliminary /prɪˈlɪmɪnəri/ (adj) mở đầu
199. Specifically /spəˈsɪfɪkəli/ (adv) riêng biệt, chính xác
200. Flagship /ˈflæɡʃɪp/ (n) tàu đô đốc
201. Address /əˈdres/ (v/n) địa chỉ, diễn văn; gửi, xưng hô, gọi, nói với
202. Expressly /ɪkˈspresli/ (adv) chỉ để, tuyệt đối, rõ ràng
203. Densely /ˈdensli/ (adv) dày đặc
204. Dismissive /dɪˈsmɪsɪv/ (adj) tùy tiện; restrictive/rɪˈstrɪk.tɪv/ (adj) hạn
chế
205. Waive /weɪv/ (v) bỏ, từ bỏ, khước từ
206. Render /ˈrendər/ (v) làm cho
207. Alike (adv) giống nhau, như nhau

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

108
208. Devise /dɪˈvaɪz/ (v) nghĩ ra, bày mưu,
phát minh
209. Vicinity /vɪˈsɪnəti/ (n) lân cận, quan hệ gần TIPS for Part 5:
gũi
Phần này gồm 30
210. Receptive (adj) dễ tiếp thu
câu, mỗi câu chỉ
211. Plausible /ˈplɔːzəbəl/ (adj) có vẻ hợp lý
được làm trong
212. Tastefully /ˈteɪstfəli/ (adv) trang nhã
vòng 10 giây, 20
213. Grant (n) trợ cấp UK /ɡrɑːnt/ US /ɡrænt/
giây, 30 giây, max 1
214. Audibly /ˈɔːdəbli/ (adv) rõ ràng, rành rành
phút cho những câu
215. Anonymously /əˈnɒnɪməsli/ (adv) nặc danh
từ vựng, không xong
216. Subdued /səbˈdʒuːd/ (adj) dịu, nhẹ (color)
là lụi nga

Liên từ

1. According to : theo (a study: một nghiên cứu, some one: ai đó…)
y
2. Instead of : thay vì. This morning, I drank a glass of milk instead of
water.
3. As well as: cũng như
4. As long as = provided (that ) = providing (that): miễn là = on the
condition that = only if
5. Following: sau
6. Upon : trên, ở trên, vào lúc, nhờ vào (depend upon), theo, với.
7. Regardless of: bất kể, bất chấp
8. Once: một khi; đã từng, ngay khi, ngay lập tức
9. Unless = If….not: nếu không….thì….; trừ phi
10. Through: qua, suốt; vì, do; đến cùng; hoàn toàn
11. As if = as though: như thể, dường như + câu (S + V2/ed +O)
12. On behalf of: thay mặt
13. Regarding: liên quan tới, về việc = in (with) regard to
14. Assuming that: giả sử, giả thiết
15. Whereas: nhưng trái lại, trong khi mà, trong khi, xét rằng
16. Related to: liên quan tới
17. Otherwise (adv): khác, cách khác, nếu không thì, mặt khác
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 5 | INCOMPLETE SENTENCES

109
18. Alongside: kế bên, dọc theo
19. Nonetheless: tuy nhiên, dù sao
20. Let alone: huống chi là = not to mention
21. Given that/ Granted that: by the fact that: với việc…..là
22. Now that: bởi vì bây giờ
23. In the event of: trong trường hợp; in case of / in the case of / in case
24. Come as no surprise: không gì là ngạc nhiên
25. Beside: bên cạnh
26. Besides: ngoài ra, hơn nữa, ngoài….ra
27. Contrary to: trái với
28. Subsequently: rồi thì, rồi sau đó, về sau




Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 6 | TEXT COMPLETION

110
PART 6 | TEXT COMPLETION


About Part 6 (Questions 131 – 146)
• Number of texts: 4
• 16 questions in total
• Each question has 4 answer choices.
• You have to choose only the best answer choice.
• Time per part: 10 minutes (max)
• Time per item: 30 seconds
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 6 NÀY:
• Some things about Part 6
• Some grammatical points often appearing in Part 6 – Một số điểm ngữ
pháp chính Part 6
• Detailed formulas, phrases – Công thức chi tiết, cụm từ - Part 6
• Vocabulary in Part 6 – Từ vựng Part 6



Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 6 | TEXT COMPLETION

111

Some things about Part 6
1. Part 6 cũng tương tự như Part 5 ở chỗ đều liên quan tới ngữ pháp, từ
vựng, từ loại….
2. Các câu hỏi trong Part 6 nằm trong khuôn khổ các đoạn văn (4 đoạn, mỗi
đoạn 4 câu hỏi). Đặc biệt: điểm mới trong phần này là có phần ĐIỀN 1
CÂU VÀO CHỖ TRỐNG, THAY VÌ TỪ/CỤM TỪ.
3. Các dạng đoạn văn, đoạn trích (excerpt) xuất hiện trong Part 6 là:
information (tin tức), advertisement (quảng cáo), notice (thông báo),
business letter, letter, e-mail, memo, press release (thông cáo báo chí),
announcement, article, instructions…

Part 6 | Grammar in Part 6 | Ngữ pháp Part 6





“Practice Makes Perfect”


“Winners Never Quit, Quitters Never Win”

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 6 | TEXT COMPLETION

112
Part 6 | Công thức chi tiết và các cụm


Some notes
1.
Những gì trong (…) trong các công thức nghĩa là có cũng được, không có cũng
không sao.

2. Một số công thức chỉ mang tính chất tương đối nhằm giúp cả những học viên

yếu nhất cũng có thể có cơ hội làm bài được. Vì vậy đôi khi không thể dùng chúng
áp dụng cho tất cả các trường hợp được.
3. Tài liệu nhắm vào mục đích luyện thi TOEIC nên sẽ thiên về nó nhiều hơn.
4. Lưu hành nội bộ lớp trung tâm ngoại ngữ Tuấn Anh - TAEC.

Detailed Formulas | Công thức chi tiết

1. Please……if ….. / if……………………., please………………………
2. Be dedicated/committed to + V-ing / Noun: tận tụy, hết lòng
3. Be subject to + Noun: phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị
4. Be liable to sth: có khả năng bịm có khả năng xảy ra
5. Be used to + V-ing/ Noun: quen với = be/become accustomed to
6. Be pleased to + V1: rất vui lòng, rất vinh dự
7. Vary (v) đa dạng, thay đổi => thường chia chủ động ngay cả khi chủ ngữ
là vật
8. Please be advised (that) / noted (that)/ aware (that)…..
9. Express/feel regret (at/about) + V-ing / Noun: cảm thấy tiếc vì


Part 6: VIỆC GỬI HÀNG HÓA, THÔNG BÁO => CHỌN THÌ TƯƠNG LAI
VD: Tickets for the concert … in mid october

A> mail B> mailing
C> was mailed D> will be mailed
*** Việc hỏi đáp về vấn đề mua hàng thì ở thì hiện tại. Tuy nhiên việc gửi hàng ở thì

tương lai => (D). TH tương tự: Thường việc thông báo về nhiệm vụ tiếp quản, hay sát
ra mắt sản phẩm mới chúng ta dùng thì tương lai đơn.
nhập,
VD: - The XMedia will merge with TA Journal
- Mr. Bean will take over the position of sales manager next month.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 6 | TEXT COMPLETION

113

Phrases | Cụm từ

1. Be associated with /əˈsəʊsieɪtɪd/ : liên kết với
2. Safe and sanitary food /ˈsænɪtəri/: vệ sinh an toàn thực phẩm
3. Meet…..needs/demands/requirements/deadline/expectations…
4. Keep S.O updated: cập nhật tin tức cho ai đó
5. To be placed on the wait list: được đưa vào danh sách chờ
6. Solicit donations /səˈlɪsɪt dəʊˈneɪʃən/: quyên góp tiền
7. From the very beginning: kể từ lúc mới bắt đầu
8. Tentative offer /ˈtentətɪv ˈɒfər/ (n): lời nói ướm, lời đề nghị
9. Contracted year /kənˈtræktɪd jɪər/: năm hợp đồng
10. Move to a later time: dời lại sau

Part 6 | Vocabulary in Part 6 - Từ vựng



11. Show/express interest in: thể hiện sự quan tâm đến
1. Means /miːnz/(n) tiền bạc, của cải
2. Customs clearance /ˈkʌstəmz ˈklɪə.rəns/ (n) giấy phép hải quan
3. Reach (v) tiếp cận (bao hàm cả việc: gặp mặt, gọi điện thoại, e-mail…)
4.
Issue /ˈɪʃuː/ (n) sự phát hành, ấn phẩm
5. Specialize /ˈspeʃəlaɪz/ (v) chuyên môn về
6. Customize /ˈkʌstəmaɪz/ (v) tùy chỉnh, làm theo ý khách hàng
7. Alike /əˈlaɪk/(adv) như nhau, giống nhau
8. Register /ˈredʒɪstər/ (v) đăng ký; registration /ˌredʒɪˈstreɪʃən/ (n)
9. Prevailing /prɪˈveɪlɪŋ/ (adj) đang thịnh hành, phổ biến
10. Hold-held-held (v) tổ chức
11. Competent /ˈkɒmpɪtənt/ (adj) có đủ khả năng, thẩm quyền
12. Compatible /kəmˈpætəbəl/ (with): thích hợp
13. Vulnerable /ˈvʌlnərəbəl/ /ˈvʌnrəbəl/ (adj) dễ bị tổn thương

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 6 | TEXT COMPLETION

114
14. Facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v) đơn giản hóa, làm cho dễ dàng
15. Signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v) tuyên bố, báo hiệu
16. Compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v) xâm phạm
17. Modify /ˈmɒdɪfaɪ/ (v) change: thay đổi
18. Alternatively /ɒlˈtɜːnətɪvli/ (adv) bằng 1
cách khác
19. Accordingly /əˈkɔːdɪŋli/ (adv) phù hợp,
thích hợp
20. Project /ˈprɒdʒekt/ (v) lên kế hoạch
21. Emerging /ɪˈmɜːdʒɪŋ/ (adj): mới nổi
22. Markedly /mɑːktlɪ/ (adv) rõ ràng
23. Ideally /aɪˈdɪəli/ (adv) lý tưởng
24. Alternation /ˌɒltəˈneɪʃən/ (n) sự xen kẽ, luân phiên
25. Dispute /dɪˈspjuːt/ /ˈdɪspjuːt/ (v) tranh luận
26. Immerse /ɪˈmɜːs/ (v) ngâm chìm
27. Mascot /ˈmæskɒt/ (n) linh vật
28. Inevitably /ɪˈnevɪtəbli/ (adv) chắc hẳn, chắc chắn
29. Aspect /ˈæspekt/ (n) khía cạnh
30. Overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (adj) tràn ngập, quá mạnh
31. Impartial /ɪmˈpɑːʃəl/ (adj) công bằng, không thiên vị, vô tư
32. Bulky /ˈbʌlki/ (adj) to lớn, kềnh càng
33. Prosaic /prəˈzeɪɪk/ (adj) boring
34. Ultimate /ˈʌltɪmət/ (adj) cuối cùng, cơ bản , chủ yếu, lớn nhất, tối đa
35. Spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj) tự phát
36. Respectably /rɪˈspektəbli/ (adv) khá lớn, đáng kể
37. Reminder /rɪˈmaɪndər/ (n) thư nhắc nhở
38. Innovative UK /ˈɪnəvətɪv/-US/ˈɪnəveɪtɪv/(adj) có đổi mới, sáng kiến
39. Inclined /ɪnˈklaɪnd/ (adj) có ý sẵn sàng, có ý thích
40. Concrete /ˈkɒŋkriːt/ (adj) cụ thể
41. Exceptional /ɪkˈsepʃənəl/(adj) đặt biệt, ngoại lệ
42. Namely /ˈneɪmli/ (adv) là, ấy là
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 6 | TEXT COMPLETION

115


Part 6: Xác định văn phong
bức thư là “payment” (thanh
toán), “in voice” (đơn yêu cầu
TIPS for Part 6:
thanh toán), “bill” (hóa đơn),
“fine” (tiền phạt), statement Phần này tương tự Part
(bản kê chi tiết), receipt (biên
lai), cash (tiền mặt).
5. Thường tập trung vào
chia thì. Nếu trong câu
VD: ….should be made by không có dấu hiệu chia
credit card or cash.
thì thì hãy xem thì của
A. Invoice những câu xung quanh
B. Payment
C. Bill
nhé!
D. Fine

Part 6: ĐẶT BÁO DÀI HẠN (THUÊ BÁO)

“ Your subscription to Business Today is due to … next month”.

A. Expire
B. Install
C. Ensure
D. Sustain
“ Subscription” là 1 topic phổ biến của part 6, nên học một số tài liệu liên
quan như “Expire” ( hết hạn), “renew” (gia hạn)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 7 | READING COMPREHENSION

116

PART 7 | READING COMPREHENSION


About Part 7 (Questions 147 – 200)
• Single (10), double (2) and triple (3) passages
• 54 questions in total
• Each question has 4 answer choices.
• You have to choose only the best answer choice.
• Time per part: 50-52 minutes (max)
• Average time per item: 60 seconds
• Especially, the New Format TOEIC Test with text message chain
THẦY SẼ CHỈ BẠN NHỮNG GÌ TRONG PART 7 NÀY:
• Types of passages in Part 7- các dạng đoạn văn
• How to deal with Part 7 – Cách làm bài Part 7
• Vocabulary & Paraphrase in Part 7 – Từ vựng và đồng nghĩa trong Part 7

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 7 | READING COMPREHENSION

117

Part 7 | Types of passages in Part


7

1.
Advertisement
TIPS for Part 7:
2. Notice
3. Memo
Đoạn nào dễ làm trước
khó cho qua, những đoạn
4. Email
cuối bắt buộc phải làm.
5. Letter Đoạn dễ là đoạn chữ to, in
6. Article đậm, nghiêng, số liệu
7. Information nhiều. Đoạn khó là đoạn
8. Document chữ chằng chịt
9. Announcement

Part 7 | Instructions – Hướng dẫn làm bài



10. Chart, survey, invoice, order log, note, schedule, warranty, text message.
Bước 1: ĐỌC LƯỚT

- LƯỚT CẤU TRÚC BÀI ĐỌC (30 giây cho single , 60 giây cho double/triple
passages)

Việc lướt qua bài đọc 1 chút sẽ giúp các bạn xác định được đây là dạng bài viết gì
(xem slide trước) thậm chí với nhiều bài đọc ngắn điều này còn giúp các bạn
đoán qua một chút nội dung bài đọc. Chú ý: tựa đề, in đậm, in nghiêng, viết hoa,
số liệu, ngày tháng năm….

- LƯỚT CÂU HỎI

Điều này có hai lợi ích: 1. Đoán được phần nào nội dung bài đọc và 2. Biết được
mình sẽ phải đương đầu với dạng câu hỏi nào.

Hai việc trên diễn ra trong khoảng thời gian ngắn, nhưng lại giúp thu thập được
thông tin sơ bộ khá hiệu quả.

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 7 | READING COMPREHENSION

118
Bước 2. XÁC ĐỊNH THỨ TỰ CÂU HỎI

Việc xác định thứ tự câu hỏi giúp các bạn tiết kiệm thời gian và có một chiến
thuật làm bài khoa học nhất:

1 – câu hỏi các thông tin chi tiết (liên quan đến số, thời gian, địa điểm cụ thể,
người gửi thư, người nhận thư …)

2 – câu hỏi chủ đề chính của bài (mục đích viết thư, nội dung chính của quảng cáo
…) hoặc câu hỏi dạng suy luận

3 – câu hỏi phủ định (NOT GIVEN, NOT MENTION …)

Đôi khi câu hỏi chủ đề cũng có thể trả lời được trước với những bài đọc ngắn, nội
dung rõ ràng.
Bước 3. GIẢI QUYẾT TỪNG CÂU HỎI

- Câu hỏi thông tin chi tiết: chú ý lật tìm key word từ câu hỏi để khoanh vùng nội
dung câu trả lời, sẽ giúp tiết kiệm thời gian và hiệu quả. Nếu câu hỏi có các con số
thì việc tìm kiếm con số trong bài đọc càng dễ dàng.

- Câu hỏi chủ đề chính của bài: Đọc lướt bài đọc từ trên xuống dưới, chú ý đến các
liên từ, các linking word để xác định nội dung chính và cách triển khai các ý trong
bài đọc. Với dạng câu hỏi suy luận cần chú ý dựa thêm vào một vài key sentence
để xác định.

- Câu hỏi phủ định: Nên để làm cuối cùng vì với dạng câu này buộc phải đối chiếu
từng đáp án đưa ra với thông tin trong bài đọc mới có thể đưa ra kết luận. Tuy
nhiên trong quá trình đọc lướt và đọc tìm thông tin chi tiết chúng ta đã thu thập
được một số thông tin nhất định nên sẽ tiết kiệm được thời gian khi lọc thông tin
trả lời.
NOTES:
• Khi làm bài reading, quan trọng là ta tìm được từ khóa của câu hỏi để
khoanh vùng khu vực cần tìm kiếm, rồi từ đó so sánh với đáp án, chứ không phải
lúc nào cũng phải dịch, dịch, dịch vì chúng ta không có đủ thời gian, và có nhiều
lúc từ mới cũng không biết dịch, quan trọng là kỹ năng làm bài điêu luyện thông
qua luyện tập.
• Trên đây chỉ là những hướng dẫn làm bài chung nhất. Đối với từng
trường hợp cụ thể từng dạng bài nào thì học viên sẽ được Thầy hướng dẫn chi
tiết trong lớp học.
• Ví dụ để tìm “main idea” của đoạn văn thì phân tích câu theo kiểu “diễn
dịch” hoặc “quy nạp” để tìm câu đầu hoặc câu cuối đoạn văn giúp ta tiết kiệm
nhiều thời gian…
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 7 | READING COMPREHENSION

119

Part 7 | Vocabulary & Paraphrase in part 7






Advertisement

1. Clearance sale /ˈklɪərəns seɪl/ : bán hàng thanh lý
2. Membership /ˈmembəʃɪp/ (n) thành viên, hội viên
3. Renew (v) gia hạn, tái tục ; renewal /rɪˈnjuːəl/ (n)
4. Be intended to: nhắm vào (ai?)
5. Requirement /rɪˈkwaɪəmənt/ (n) yêu câu (bắt buộc có) >< preferable
/ˈprefərəbəl/(adj) ưu tiên hơn
6. Vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ (n) => who can’t eat meat: người ăn chay
7. Implement /ˈɪmplɪment/ (v) => put in place: thi hành, bổ sung
8. Substantial /səbˈstænʃəl/ (adj) => considerable (adj) to lớn, đáng kể
9. Unassuming /ˌʌnəˈsjuːmɪŋ/ (adj) => modest /ˈmɒdɪst/ (adj) khiêm tốn
Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 7 | READING COMPREHENSION

120
10. Initially /ɪˈnɪʃəli/ (adv) => originally (adv) ban đầu
11. Inquiry /ɪnˈkwaɪəri/ (n) truy vấn , hỏi => call (n)
12. Critical /ˈkrɪtɪkəl/ (adj) => important (adj) quan trọng, nghiêm trọng
13. Feature /ˈfiːtʃər/ (n) chi tiết, phần nổi bật => detail (n)
Part 7: “IN
WHAT WAY”
LÀ CÂU HỎI
Notice VỀ CÁCH
THỨC LIÊN
LẠC
1. Art exhibition /ɑːt ˌeksɪˈbɪʃən/ (n) triễn lãm nghệ thuật
2. Price terms (n) điều khoản về giá cả Chúng ta nếu
thấy các đáp án
3. Company A reserves the right to increase its prices…. sẽ là dạng “by
=> Prices are subject to change by the company. email” hoặc “by
4. Legal issues (n) các vấn đề pháp lý telephone”... thì
phải đọc kỹ đoạn
5. Goal /ɡəʊl/ (n) mục tiêu
cuối.
6. Road construction => road repairs: công trình, sửa chữa
đường bộ => IN WHAT
WAY ARE
7. Use alternate routes => take detours: đi đường vòng, READERS
đường khác INSTRUCTED
alternate UK /ɒlˈtɜːnət/- US /ˈɑːl.tɜːnət/ TO RESPOND?
8. Auction /ˈɔːkʃən/ (n) bán đấu giá Người đọc được
9. HELP WANTED: tuyển dụng, cần người hướng dẫn nên
sử dụng phương
10. Insomnia /ɪnˈsɒmniə/ (n) chứng mất ngủ thức liên lạc nào
11. Condition (n) tình trạng => state (n) để phản hồi?
12. In place : có hiệu lực => in effect
13. Conduct /kənˈdʌkt/ (v) tiến hành => carry out (v)





Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 7 | READING COMPREHENSION

Memo – thông báo nội bộ 121

1. Payment frequency /ˈpeɪmənt ˈfriːkwənsi/ => how often you make
payments
2. Disclosed /dɪˈskləʊzd/ (V3) => revealed /rɪˈviːld/ (V3): tiết lộ, lộ ra
3. Embark /ɪmˈbɑːk/ (v) => set out : lên đường, lên tàu, bắt đầu
4. Immune /ɪˈmjuːn/ (adj) => unaffected (adj) miễn dịch,
không bị ảnh hưởng
5. Tracking (n) => tracing (n) theo dõi
6. Certain /ˈsɜːtən/ (adj) => specific /spəˈsɪfɪk/ (adj) cụ thể, nào đó
7. Submit (v) giao, nộp => hand in (v)
8. Itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n) lịch trình => travel schedule
9. Financial aid (n) sự hổ trợ tài chính
10. Birth certificate /bɜːθ səˈtɪfɪkət/ (n) giấy khai sinh
11. Violate /ˈvaɪəleɪt/ (v) xâm phạm, vi phạm => disobey /ˌdɪsəˈbeɪ/(v)
12. Prospective /prəˈspektɪv/ (adj) triển vọng, tiềm năng => potential (adj)
13. Address /əˈdres/ (v) giải quyết => handle , deal with (v
Article

1. Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ (n) nạn thất nghiệp
2. Suggest /səˈdʒest/(v) gợi ý, chỉ ra => indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v)
3. Free shipping => free delivery: giao hàng miễn phí
4. Charity drive /ˈtʃærəti draɪv/ (n) cuộc vận động từ thiện
5. Proceeds /ˈprəʊsiːdz/ (n) tiền quyên góp
6. Previous /ˈpriːviəs/ (adj) => prior (adj)
7. Be inclined to /ɪnˈklaɪnd/ => be willing to: sẵn lòng
8. Press release (n) thông cáo báo chí
9. Utilize /ˈjuːtəlaɪz/ (v) => use (v) dùng, sử dụng
10. Separate /ˈsepəreɪt/ (v) => divide (v) chia rẽ, phân biệt, tách biệt
11. Maximize /ˈmæksɪmaɪz/ (v) đối đa hóa => magnify /ˈmæɡnɪfaɪ/ (v)
12. Enforce /ɪnˈfɔːs/ (v) thi hành, làm cho có hiệu lực => implement (v

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 7 | READING COMPREHENSION

122

Information & Notice

1. Infer /ɪnˈfɜːr/ (v) suy luận
2. Imply /ɪmˈplaɪ/ (v) ngụ ý
3. Bring sth to somewhere => take sth to somewhere
4. Compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v) thỏa hiệp, nhân nhượng, xâm phạm =>
weaken (v)
5. Reside /rɪˈzaɪd/ (v) sinh sống => live (v)
6. Recommend /ˌrekəˈmend/ (v) khuyên, gợi ý => advise (v)
7. Confirmed (adj) xác nhận => affirmed (adj)
8. Confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃəl/ (adj) => secretive /ˈsiːkrətɪv/ (adj) bí mật,
tuyệt mật
9. Consensus /kənˈsen.səs/ (adj) => total agreement : sự nhất trí, hoàn
toàn đồng ý
10. Contribute /kənˈtrɪbjuːt/ /ˈkɒntrɪbjuːt/ (v) đóng góp => dedicate
/ˈdedɪkeɪt/ (v)
11. Pioneer /ˌpaɪəˈnɪər/(n) người tiên phong => pathfinder
/ˈpɑːθˌfaɪndər/ (n)
12. Address /əˈdres/ (v): giải quyết => handle (v)

Notice & article

1. Bilingual /baɪˈlɪŋɡwəl/ (adj) song ngữ, 2 ngôn ngữ => 2 languages
2. Purchasing guidelines /ˈpɜːtʃəsɪŋ ˈɡaɪd.laɪnz/ (n) chỉ dẫn mua hàng
3. Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (v) đảm bảo, cam kết => promise (v)
4. Tremendously /trəˈmendəsli/ (adv) rất lớn => greatly (adv)
5. Farewell /ˌfeəˈwel/(n) chia tay => good-bye
6. Reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v) => remunerate /rɪˈmjuːnəreɪt/(v) trả tiền,
hoàn tiền
7. Trigger /ˈtrɪɡər/ (v) gây ra, gây nên => precipitate /prɪˈsɪpɪteɪt/(v)
8. Evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v) đánh giá => assess /əˈses/(v)
9. Performance /pəˈfɔːməns/ (n) thành tích => achievement
/əˈtʃiːv.mənt/ (n)

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 7 | READING COMPREHENSION

123
10. Factor /ˈfæktər/ (n): nhân tố, yếu tố => reason (n)
11. Transform /trænsˈfɔːm/ (v) thay đổi, chuyển đổi => change (v)
12. Exceptional /ɪkˈsepʃənəl/ (adj) tuyệt vời, xuất sắc => outstanding (adj)

Letter(s)

1. Be accompanied with /əˈkʌmpənid/ : được gửi kèm với => be enclosed /
attached
2. Terms of Sales => a legal document
3. Understand => feel sympathy / fiːl ˈsɪmpəθi/: hiểu, cảm thông
4. Take legal action => sue (v) kiện /suː/
5. Praise /preɪz/ (v) khen ngợi
6. Duties /ˈdjuːti/ (n) => responsibilities /rɪˌspɒnsɪˈbɪləti/ (n) trách nhiệm,
nghĩa vụ, nhiệm vụ
7. Hectic /ˈhektɪk/ (adj) => busy (adj) bận rộn, nhộn nhịp, ồn ào
8. Tariffs /ˈtærɪfs/ (n) thuế nhập khẩu => tax on imported goods
9. Match /mætʃ/ (v) => correspond to /ˌkɒrɪˈspɒnd tʊ/: khớp với, trùng
với
10. Wear /weər/(n) hao mòn, hư hỏng (pháp lý) => damage /ˈdæmɪdʒ/ (n)
11. Very (adj) thực sự, chính, ngay, chỉ => exact (adj) /ɪɡˈzækt/
12. Very (Adv): rất Part 7: NẾU NHÌN THẤY
“FOR WHOM” hãy tìm kiếm
Article & E-mail “chức vị” và “nghề nghiệp”

của người đó!
1. Post => position (n) vị trí, trong công ty Cách làm:
-B1: Xác định các nhân vật
2. In-house => internal (adj) nội bộ
-B2: Kiếm từ ngữ chỉ chức
3. Limited (adj) => few: ít, có giới hạn vụ, nghề nghiệp.
4. Retained/rɪˈteɪnd/ (adj) => hired (adj): VD: For whom is this
message intended? => Sales
được giữ lại, được thuê manager
5. Foremost /ˈfɔːməʊst/ (adj) đứng đầu, hàng đầu => leading (adj)
6. Expedited /ˈekspədaɪtɪd/ (adj) => rushed : nhanh hơn
7. Baffled /ˈbæfəld/ (adj) => puzzled (adj): không hiểu được, lúng túng,
bối rối

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 7 | READING COMPREHENSION

124
8. Settled (V3) => paid (V3) đã được thanh toán
9. Market (n) thị trường => sales region (n)
10. Tips (n) mẹo => pieces of advice

11. Standing (n) danh tiếng => reputation (n) /ˌrepjuˈteɪʃən/


12. Mix up (v) nhầm lẫn, bối rối => confuse (v) /kənˈfjuːz/

Advertisement & Article

1. Cost reduction / kɒst rɪˈdʌkʃən/ (n) cắt giảm chi phí
2. Raise /reɪz/ (v) góp tiền => collect (v) (fundraising: gây quỹ)
3. Extend (v) kéo dài => lengthen (v)
4. Appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n) => assignment to a position: chức vụ
được bổ nhiệm
5. Roughly /ˈrʌfli/ (adv) xấp xỉ => approximately (adv)

6. Succeeding /səkˈsiːdɪŋ/ (adj) kế tiếp, tiếp theo => subsequent


/ˈsʌbsɪkwənt/ (adj)
7. Substantial /səbˈstænʃəl/ (adj) thật, quan trọng, chắc chắn , cứng cáp
=> sturdy /ˈstɜːdi/ (adj)
8. Consider /kənˈsɪdər/(v) xem xét => think about
9. Exclusive /ɪkˈskluːsɪv/ (adj) độc nhất => only (adj)
10. Appealed to /əˈpiːld/ (adj) hài lòng => pleased (adj)
11. Draw (v) thu hút => attract (v)
12. Well suited (adj) phù hợp => appropritate (adj) /əˈprəʊpriət/









Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic
PART 7 | READING COMPREHENSION

125

Part 7: DẠNG CÂU HỎI
ĐÍCH - NỘI
MỤC
DUNG
CHÍNH
Part 7: KHI THẤY DẠNG CÂU HỎI VỀ "YÊU
=> Chúng ta thường nhìn CẦU, NHỜ VẢ” => “PLEASE….”
vào phần đầu của đoạn
VD: “For those wishing to attend, please
văn hay lá thư…
contact Joseph in the planning office by
• What is the September 20.
purpose of the
email? Q: What are staffs asked to do by September
• Why is the letter 20?
written
• What is being =>Chọn “ Register with the office”
announced






IMPORTANT NOTES
1. QUYỂN GIÁO TRÌNH NÀY LÀ TÀI SẢN CỦA NGOẠI NGỮ TUẤN ANH - TAEC.
2. MỌI HÌNH THỨC ĐĂNG TẢI TRÊN MẠNG MÀ KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP TỪ
TAEC SẼ BỊ XỬ LÝ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT VI PHẠM BẢN QUYỀN.
3. CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG.

Chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn ở những tài liệu khác của thầy!

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic


PART 7 | READING COMPREHENSION

126

Taec.edu.vn NGOẠI NGỮ TUẤN ANH facebook.com/izzitoeic

You might also like