Professional Documents
Culture Documents
104. be considered the most sucessful one: đc cho là thành công nhất
106. record their working hours: ghi chép lại giờ làm việc
108. the goals/ purpose/ aim is/are to: mục đích là để….
115. hire/employ/ recruit more personnel/staff: tuyển dụng thêm nhân sự/nhân
viên.
120. invalidate the order: chấm dứt hiệu lực đơn hàng
121.ease congestion: làm giảm bớt sự tắc nghẽn
126. popularity among people of all ages: phổ biến với người ở mọi lứa tuổi
127.face ( financial) risks: đối mặt với nguy cơ/rủi ro (tài chính)
129. retain from the previous edition …..: giữ lại từ phiên bản cũ/trc
132. broad familiarity with…: quen thuộc với…/ hiếu biết rộng về..
133. 133. working primarily with…: làm việc chủ yếu với
134. when contacting the office: khi liên lạc với văn phòng
148. Because = since = for= as = now that = seeing that + clause: bởi vì
153.be replaced with new ones: đc thay thế bằng cái khác
172.practice for (interview)…: thực hành, tập luyện cho….( buổi phỏng vấn)
191.our policy is not to..: chính sách của chúng tôi là ko….
192. present their membership cards:xuất trình cái thẻ thành viên
202. dedicating to N/ Ving: cống hiến/ đóng góp cho/ chuyên về…
207.appreciate your contributions: đánh giá cao sự đóng góp của bạn.
210. native to: quen thuộc với/ thông thạo/ có nguồn gốc từ…
221.attorneys represent the companies: luật sư đại diện cho công ty.
236. in conjunction with: trong sự liên kết với…/ kèm theo với..
244. be required to present the ID cards: đc yêu cầu xuất trình CMND
245. enclose a copy of notification: đính kèm bản phô tô thông báo
250. load paper in the copier: bỏ giấy vào máy phô tô.
251. uniforms must always be worn: đồng phục luôn phải mặc
265. extend the deadlines: gia hạn thêm../ kéo dài hạn chót
269. get the supervisor’s permission: có đc sự cho phép của giám sát
274. next week or perhaps sooner: tuần thới hoặc có thể sớm hơn
277.be vital/ essential/ necessary/ important/ imperative that S + Vo: cần thiết
rằng…
282. the following Sturday: thứ 7 tuần tiếp theo (upcoming dùng với thì tương
lai)
290. grant employees unpaid leave: cấp cho nhân viên ngày phép ko lương
302.outsource the maintenance of facilities: thuê (người ngoài) bảo trì cở vật
chất
303. in keeping with policy: để phù hợp với chính sách/ giữ gìn chính sách..
316. send apology promptly: gửi lời xin lỗi kịp thời
318.sales reports for the current year: báo cáo doanh thu của năm nay
320.make it more consumer-friendly: khiến nó thân thiện hơn với người tiêu
dùng..
344. include your account number: bỏ/ bao gồm số tài khoản vô…
349. be accessible by bus routes: có thể tiếp cận bằng các tuyến xe buýt
353.build customer loyalty: gây dựng sự trung thành của khách hàng
357. determine how best to: xác định cách tốt nhất để
358. the promotion to the position of..: thăng chức đến vị trí….
362.train all employees regularly: đào tạo nhân viên thường xuyên
366. thanks for the opportunity (to join the company): cảm ơn vì cơ hội (gia
nhập cty)
369. be versatile to meet the needs: đa năng để đáp ứng nhu cầu….
374. the orientation for new employees: buổi định hướng dành cho nhân viên
mới…
375. before u install the machine: trc khi bạn lắp đặt máy
380. rising operating costs: chi phí vận hành tăng lên
382. ongoing problems: vấn đề đang hiện hữu/ đang diễn ra..
386. the length of the presentation: độ dài của buổi thuyết trình
387. be properly secured: đc giữ, đảm bảo phù hợp/ đúng đắn
388.B. use incentives to attract new clients: dùng lợi tức để thu hút khách hàng
393.D. requested more flexible working hours: thỉnh cầu/ mong muốn nhiều giờ
làm việc linh hoạt
403.visit web site for more information: vô website để biết thêm thông tin
404. announcements of latest changes: thông báo những sự thay đổi mới nhất
406.surpass last year’s profits: vượt qua lợi nhuận năm ngoái
412. keep prices low to stay competitive: giữ giá thấp để có thể cạnh tranh
422. inefficient use of time: cách sử dụng thời gian ko hiệu quả
điều tra
hợp
449. further notice/ information/ detail: thêm thông báo/ thông tin/ chi tiết
26 Not able to reach that Not tall enough Không có khả năng với tới=
(T2P3) high không đủ cao
27 It’s my fault Accept it Đó là lỗi của tôi= chấp nhận
điều đó
28 Give up quit Từ bỏ
37 Want a refund Want money back Muốn hoàn lại tiền= lấy tiền
lại
38 Different Another company Nhà sản xuất khác= công ty
manufacturer khác
39 Name and phone Contact number Tên và số điện thoại= số để
number liên lạc
40 (P4) highway freeway Đường cao tốc
41 Adult education A school for adults Chương trình giáo dục cho
programs người lớn < trường học
dành cho người lớn
42 Call toll free Making a phone call Gọi số tổng đài miễn phí =
gọi 1 cuộc đthoại
43 Handle safely Use safely Xử lý 1 cách an toàn= dùng
1 cách an toàn
44 Raising capital Financing a business Gây dựng nguồn vốn = cấp
tiền cho doanh nghiệp
45 Lend money with no Provide no interest Cho mượn tiền không có lãi
interest funding xuất= cung cấp nguồn tài
trợ ko lãi
46 Teaching styles Who: teachers Phong cách giảng dạy <
giáo viên
47 The well-educated Employees are better Lực lượng lao động có trình
workforce equipped to work độ cao= nhân viên được
trang bị tốt kiến thức đi làm
48 Human resources Personnel division Phòng nhân sự
department
49 Have an interview Schedule an appointment Có 1 cuộc phỏng vấn = lên
lịch 1 cuộc hẹn
51 Observe deer, See animals and plants Quan sát con hươu , con
squires, tall trees sóc, cây cao = quan sát
động vật và thực vật
52 Visit clients Visit customers Thăm khách hàng
53 Fill out a form Complete a paper form Điền vào mẫu đơn= hoàn
tất cái đơn
57 For the past year For a long time Suốt cả năm qua= suốt
thời gian dài
58 Been to the florist’s Spend money on flowers Đến tiệm bán hoa= tiêu
tiền mua hoa
59 Serve (u guys) Who: waiter Phục vụ quý vị = người
phục vụ
60 master project huge project Dự án tổng thể = dự án
lớn
61 On sale/ special offer/ Where: market Giảm giá/ khuyến mãi
prices/ buy đặc biệt / giá cả/ đặc biệt/
mua < ở chợ
62 Already bought Already purchased Đã mua rồi
63 I will let u know if I Not sure yet whether he Tôi sẽ nói cho anh nếu
want wants tôi muốn…= không chắc
liệu anh ta có muốn ko
64 Won’t turn on Doesn’t work Không bật lên được=
không chạy được
65 Ship/ airmail/ surface Where: post office Gửi hàng/ đường hàng
mail không/ đường hàng thủy-
đường bộ < ở bưu điện
66 Got replacement Install new wires
wires
67 Strong and thick Long lasting and thick Bền và dày
79 Close the highway Block the highway Đóng cửa đường cao tốc
= chặn đường cao tốc
80 Running the office Operate office Điều hành văn phòng
81 Say a few words Talk about Nói 1 vài lời về..= nói
about chuyện về
82 Take place Be held Diễn ra = đc tổ chức
84 Get numbers from Get all the sales reports Có số liệu từ phòng
sales sales= lấy tất cả các báo
cáo bán hàng
85 Receive (bonuses) Earn (bonuses) Nhận đc tiền thưởng
86 My husband A family member Chồng tôi = 1 thành viên
gia đình
87 (ST) in his hands Know (ST) very well (Cái gì) trong lòng bàn
tay anh ấy= hiểu (cái đó)
rất rõ
88 Exhausted from the Sold (ST) a lot Kiệt sức từ đợt bán hàng
sale (giảm giá) = đã bán đc rất
nhiều
89 Crazy mad Phát điên lên
90 Look up what kind of Find out what he should wear Tìm loại quẩn áo = tìm
outfit xem nên mặc gì
91 Have piles of work to Have so much work to do Có đống việc phải làm=
do có quá nhiều việc…
92 Worried about Concerned about Lo lắng về…
93 spies outsiders Gián điệp = người ngoài
94 Install new Newly installed equipment Lắp đặt máy móc mới=
machinery lắp đặt thiết bị mới
95 Out of the office from Coming back om July 31st Ra khỏi văn phòng từ
July 15th to July 30th 15/7-30/7= quay về ngày
31/7
96 Monthly Once a month Hàng tháng = 1 tháng 1
lần
97 Help the newcomers Help new students Giúp người mới = giúp
sinh viên mới
98 Leaving his position departure Rời khỏi vị trí = sự rời đi
99 Has grown Has increased Đã phát triển= đã tăng
lên
100 eliminate reject Loại bỏ= từ chối
101 Look exactly Unchanged for many years Trông y chang 150 năm
as it did 150 years trc = không đổi trong
ago nhiều năm
102 Received 2 memos Get more than 1 memo Nhận đc 2 thông báo =
nhận đc hơn 1 thông báo
103 Don’t get it Miss out on St Không lấy đc nó = bỏ lỡ
nó
104 Check carefully meticulous Ktra cẩn thận = tỉ mỉ
105 Get ready for… Prepare for St Sẵn sàng cho…= chuẩn
bị cho…
106 Look dated Old Trông cũ kỹ ( lỗi thời)
107 Help employees to Helps workers to be Giúp nhân viên đổi mới
renew their minds refreshed tư duy/ thư giãn đầu óc
108 Expecting company Have guests Mong chờ cty ở ngoài thị
from out of town trấn = có vài vị khách
109 need more experience Not ready for the position Cần có thêm kinh nghiệm
= chưa sẵn sàng cho vị trí
đó
110 Easier and efficient More accurate and efficient (gửi thông báo qua
(sending memos emails) Hiệu quả và dễ
through emails) dàng hơn = hqua và
chính xác hơn
111 Finish summary Complete a report Hoàn thành bản tóm tắt =
hoàn tất báo cáo
112 (stores) get too busy There are a lot of demand (cửa hàng) trở nên rất
bận rộn= có nhiều nhu
cầu
113 Exhibit “from…to…” Touring exhibit Triển lãm “ từ….đến..” =
tour triển lãm
114 Soundtracks are Language assistance will be Nhạc phim có sẵn bằng
available in other provided nhiều ngôn ngữ khác =
languages sự trợ giúp về ngôn ngữ
sẽ đc cung cấp
115 Safety precautions Safety rules Sự phòng ngừa an toàn =
quy định về sự an toàn
116 Show you demonstrate Chỉ cho bạn biết = chứng
minh chứng tỏ
67 Buy two or more Purchase more than Mua 2 hoặc hơn thế = mua
one trên 1 cái
68 Change to an earlier Change a work Thay đổi giờ bắt đầu làm
starting time schedule thành sớm hơn= thay đổi lịch
làm việc
69 be given the award Received an award Được trao giải thưởng = nhận
giải thưởng
70 A lot less noisy Quiet Ít ồn hơn hẳn = yên tĩnh
71 Completed the move to its Relocate its corporate Hoàn thành việc di chuyển
new headquarters offices đến trụ sở mới= di chuyển
các trụ sở
72 The leader of town A local politician Lãnh đạo hội đồng thành phố
council = chính trị gia địa phương
73 Thank for their patronage Thank for their Cảm ơn vì sự bảo trợ = cảm
support ơn vì sự hỗ trợ của họ
74 Addressed to the wrong Be incorrectly gửi đến sai đối tượng= gửi
individuals addressed đến ko đúng
(P7) 75 Concert Hall guests Concertgoers Khách đến xem hòa nhạc
76 Be authorized by the The promoter Được ủy quyền bởi người
promoter approves… quảng bá = người quảng bá
phê duyệt…
77 Give up acting and begin Change careers Từ bỏ diễn xuất và bắt đầu
writing books viết sách = thay đổi sự nghiệp
78 The exact amount Sb Expenses Lượng tiền chính xác 1 người
spend on st xài vào việc gì = chi phí
79 Purchase new office Order a computer Mua thiết bị văn phòng mới =
equipment monitor đặt 1 cái màn hình vi tính
mới
80 Saw/ drill Hardware Cưa/ khoan = kim khí/ phần
cứng
81 Included with Enclosed Đc bỏ vô cùng…= đc đính
kèm
82 Business news Related to finance Tin tức kinh doanh= liên
quan đến tài chính
83 conveys Expresses Truyền đạt = bày tỏ
84 Let me know if this is Confirm that some Hãy nói cho tôi biết nó có
correct information is true đúng ko= xác nhận là thông
tin đó đúng
85 International readership Be read around the Độc giải quốc tế = đc đọc
world trên toàn thế giới
86 Create displays and Decorator Tạo quầy trưng bày và trang
decoration trí= nhà trang trí
87 (Competitive) “edge” Advantage Lợi thế (cạnh tranh)= lợi thế,
ưu điểm
94 Logos related to bus or Image submissions Logos liên quan đến việc đi
train travel will be must have a travel lại bằng xe buýt, tàu lửa sẽ đc
accepted theme chấp nhận = gửi hình ảnh
phải có chủ đề du lịch
TEST 3
95 Be sick Not feeling well Bị ốm = cảm thấy không
khỏe
96 Behind schedule Be late Chậm tiến độ = bị trễ
97 Stay for one extra night Extending his stay ở thêm 1 buổi tối nữa= kéo
dài thời gian ở của anh ấy
98 Have lunch with a friend Meet a friend Ăn tối với 1 người bạn = gặp
1 người bạn
99 Advertising chairs for rent An equipment rental Quảng cáo ghế cho thuê = 1
store cửa hàng cho thuê thiết bị
100 Be returned tomorrow Be available Đc trả lại vào ngày mai= sẽ
tomorrow có sẵn ngày mai
101 Won’t be able to see u at Switch the date of an Không thể gặp bạn vào thời
that time appointment gian đó = thay đổi ngày cuộc
hẹn
102 Be out of town on Be away on a Đi ra khỏi thành phố trong
business business trip chuyến công tác = đi công tác
xa
103 Look at calendar Check his calendar xem lịch= kiểm tra lại lịch
104 Have never Unfamiliar with a Chưa từng mua…trước đó, vì
bought…before, so I don’t product vậy không biết tôi đang tìm
know what I’m looking kiếm cái gì = không quen
for thuộc với sản phẩm
105 New assembly-line Where: factory Thiết bị lắm ráp mới < ở đâu:
equipment nhà máy
106 New equipment is Some equipment will Thiết bị mới được lắp đặt =
installed arrive một vài thiết bị sẽ đến
107 Move up the training Reschedule some Chuyển lịch/ dời lịch các
sessions training sessions buổi huấn luyện
108 Raising the prices Price increase Nâng giá lên, tăng giá
109 Look over expenses Review financial Xem xét các chi phí = xem
records lại sổ sách ghi chép về tài
chính
110 Recruitment fair Career fair Hội chợ tuyển dụng= hội trợ
việc làm
111 Come back in 45 minutes Return later Quay trở lại trong vòng 45
phút = trở lại sau
112 Interested in exhibiting Interested in showing Quan tâm đến triển lãm=
her work quan tâm đến việc trưng bày
các sản phẩm của cô ấy
113 No photography is Refrain from taking Việc chụp hình ko đc cho
permitted pictures phép= kiêng không đc chụp
hình
114 You can buy tickets Tickets will be sold Bạn có thể mua vé = vé sẽ
được bày bán
115 Annual New Year’s party Holiday celebration Tiệc năm mới hằng năm = kỷ
niệm ngày lễ
116 Book table Make a reservation Đặt bàn = đặt chỗ
117 Announce that this plane Introduce a new Thông báo rằng máy bay này
is equipped with wireless service được trang bị dịch vụ wifi =
internet service giới thiệu 1 dịch vụ mới
118 Refrain from using the Internet use is Không được dùng internet
internet during takeoff and prohibited at certain trong lúc cất cánh và hạ cánh
landing times = việc sử dụng internet bị
cấm vào 1 số thời điểm nhất
định
119 The Fun Run A race Cuộc thi chạy/ cuộc đua
120 Stay hydrated Drink a lot of water Giữ cho cơ thể đủ nước =
uống nhiều nước
121 Local activities Local events Những hoạt động thuộc địa
phương = sự kiện tại địa
phương
122 Speak directly to Talk to Nói chuyện thẳng thắn với
representatives representatives các đại diện
123 Found new location Upcoming move Đã tìm được 1 địa điểm mới
= việc di chuyển sắp tới
124 Tennis player win the Athletic success Vận động viên tennis thắng
championship giải vô địch = thành công của
thể thao
125 Encourage students to get Promote children’s Khuyến khích các sinh viên
more involved in sports fitness activities tham gia thể thao nhiều =
thúc đẩy các hoạt động thể
thao của trẻ.
126 contribute Make a donation Đóng góp = thực hiện quyên
góp
127 Transport of goods at that (the project was Vận chuyển hàng hóa vào
time was severely limited needed) To improve thời điểm đó cực kỳ bị hạn
the transport of goods chế = (dự án này cần thiết) để
cài thiện việc vận chuyển
hàng hóa
128 Move your businesses Relocate businesses Chuyển các doanh nghiệp
129 donation Contribution Sự quyên góp/ sự đóng góp
130 Would u be more For unorganized Bạn sẽ biết tổ chức, sắp xếp
organized? people mọi việc hơn = dành cho
những người không biết cách
sắp xếp, tổ chức công việc.
131 5:30- 8:30 3 hours Từ 5:30 đến 8:30 = 3 giờ
132 Expand its presence Increase its business Mở rộng sự có mặt…= tăng
cường kinh doanh
133 moving Relocation Di chuyển
134 More from 1102 Currently located at Chuyển từ địa điểm 1102=
1102 hiện tại đang nằm ở địa điểm
1102
135 postpone Delay/ postpone/ put Trì hoãn
off
136 guidance Advice Sự hướng dẫn, chỉ dẫn = lời
khuyên
137 Training for staff Offer Learning Huấn luyện nhân viên = cung
program cấp các chương trình học tập
138 Trainees set their own Trainees work at their Học viên thiết lập tốc độ của
pace own speed riêng họ = học viên làm việc
với tốc độ riêng của họ
139 Vice president Executive Phó chủ tịch = người điều
hành
140 Insufficient sound Not quiet enough Cách âm không đủ = không
insulation đủ yên tĩnh
141 Menu selection Choice of dishes Lựa chọn từ menu = lựa chọn
offer các món đc cung cấp
142 (SB will) Assume Change management (Ai đó sẽ )đảm đương trọng
responsibility trách/ chịu trách nhiệm về.. =
thay đổi ban quản lý
143 Assume Take over Đảm nhiệm/ tiếp quản
144 Ages 16 and up only At least 16 Chỉ dành cho tuổi 16 hoặc
hơn = ít nhất 16 tuổi
145 Each year Every year Mỗi năm/ hằng năm
146 “Take” (5 minutes) Requires (5 minutes) Tốn mất 5 phút/ yêu cầu 5
phút