You are on page 1of 36

TOEIC VOCABULARY

1. Notify Sb of St: Thông báo cho ai về cái gì = inform Sb of St


a. notify somebody of something The police must be notified of the date
of the demonstration.
b. notify something to somebody The date of the demonstration must be
notified to the police.
c. notify somebody that… Members have been notified that there will be
a small increase in the fee.
2. Highly regarded: Được đánh giá cao
a. Her work is very highly regarded.
3. reimbursement for expenses: Sự hoàn kinh phí cho những chi phí
4. Itinerary for convention: Lịch trình của hội nghị
5. Encourage development: Khuyến khích sự phát triển
6. enable Sb to do St: Làm cho ai có khả năng làm gì
7. Seating capacity: ức chứa/ số lượng chỗ ngồi
8. Relatively small: Tương đối nhỏ
9. The presentation on foreign development: Thuyết trình về sự phát triển ở
nước ngoài
10.A written estimate: Bản dự toán/ dự trù giá cả
11.Related paperwork: Giấy tờ có liên quan
12.Enroll in program: Đăng ký chương trình
13.Seek/ look for pharmacists: Tìm kiếm dược sĩ
14.Minor errors: Nhiều lỗi nhỏ
15. Source of information: Nguồn thông tin
16.Omit incidential details: Lược bỏ chi tiết ngẫu nhiên
17.Respond to inquiries: Phản hồi các yêu cầu
18.Available/ unavailable for….: có sẵn/ có mặt/ Không sẵn có/ ko có mặt
19.Strong work ethic: Tinh thần làm việc mạnh mẽ
20.Your presence at the banquet: Sự có mặt tại bữa tiệc
21.Long- term agreements: Hợp đồng dài hạn
22.Monitor the risks: Giám sát/ theo dõi các rủi ro
23.Personal items: Vật dụng cá nhân
24.Have a tendency to do St: Có chiều hướng làm gì
25.Clearly changed: Thay đổi rõ rệt
26.Forward the results: Chuyển tiếp kết quả
27.Hire maintenance: thuê việc bảo trì/ duy trì
28.Available for privatization: Sẵn sàng cho việc tư nhân hóa
29. Approximately 4 days: Xấp xỉ 4 ngày
30.Easily and quickly: Dễ dàng và nhanh chóng
31.Address concerns: Bày tỏ/ diễn thuyết về mối quan tâm/ lo lắng
32.Allow Sb to do St: Cho phép ai đó làm gì
33.Install the air-conditioner: Lắp đặt máy điều hòa
34.The advertising budget of businesses: Ngân sách quảng cáo của các doanh
nghiệp
35.Probably due to: Có lẽ là do
36.Be rewarded with a bonus: Đc tặng tiền thưởng
37.Indicate that S + V: Chỉ ra/ biểu thị rằng
38.Diagnose illnesses: Chẩn đoán bệnh tật
39.The leading companies: Những công ty hàng đầu:
40.Attend conference: Tham dự hội nghị
41.Recruit additional staff: Tuyển thêm nhân viên
42.Research project: Đề tài/ công trình nghiên cứu
43.Operating costs: Chi phí vận hành
44.Hold the meetings: Tổ chức cuộc họp
45.Be certain that + clause: chắc chắn rằng/ là..
46.Have money refunded: hoàn lại tiền
47.The recently appointed manager: quản lý mới được bổ nhiệm
48. Free admission to performance: vé vào xem biểu diễn miễn phí
49.Meet the needs: đáp ứng nhu cầu
50.The invention of St: sự phát minh ra cái gì

51.protective measure : biện pháp bảo vệ

52.the connection between A and B : sự kết nối giữa A và B


53.recommend/ suggest/ demand/ ask… that S + Vo : đề nghị ai đó nên làm gì
54.regularly review : xem xét thường xuyên
55.no extra charge : không tính thêm phụ phí
56.a guided tour : 1 tour có người hướng dẫn
57.accept credit card: chấp nhận thẻ tín dụng
58.adjacency to the stage : gần kề sân khấu
59.strict standard : tiêu chuẩn nghiêm ngặt
60.be handled efficiently : đc xử lý hiệu quả
61.enroll in/ register for the seminar : đăng ký vào hội thảo
62.the site for the park : khu vực công viên
63.label samples accordingly : dán nhãn các mẫu cho phù hợp
64.the exclusive property : tài sản độc quyền
65.inadequate plant capacity : công suất / sức chứa nhà máy không đủ
66.the latest training guide: hướng dẫn đào tạo mới nhất
67.at all times/ full time : mọi lúc
68.request estimates : yêu cầu báo giá
69.attend training sessions: tham dự buổi huấn luyện
70.criticize the quality: phê bình chất lượng
71.instituted a new set of guidelines: thiết lập 1 bộ hướng dẫn mới
72.ambitious goals: mục tiêu tham vọng
73.spacious room: phòng rộng rãi
74.maintain financial goals: duy trì mục tiêu tài chính
75. be held exclusively for ..: được tổ chức dành riêng cho..
76.quickly became : nhanh chóng trở thành
77.. be uncertain about St : không chắc chắn về…
78.. list expenses separately : liệt kê các chi phí riêng lẻ
79.granted Sb a promotion : phê duyệt/ cho phép ai thăng chức
80.consult somebody on something: tham khảo ý kiến ai về cái gì
81.be delivered to : được chuyển tiếp đến.
82.expressed concerns: bày tỏ sự quan tâm, lo lắng
83.standard procedures: thủ tục, quy trình tiêu chuẩn
84.a series of seminars : 1 chuỗi các hội thảo
85.want refund must return…. : muốn lấy lại tiền phải trả sản phẩm
86.responsible for St : chịu trách nhiệm về..
87.initial shipment: chuyến hàng đầu tiên

88.definitely reach goals: nhất định đạt được mục tiêu


89.be rapidly approaching : đang đến nhanh chóng
90.process deposit : xử lý tiền đặt cọc
91.her outstanding work : công việc xuất sắc của cô ấy
92.require Sb to do St: yêu cầu ai đó làm gì
93.welcome our associates: chào đón cộng sự, hội viên của chúng tôi
94.. preference for St: sự ưa chuộng, thích thú cái gì
95.be currently offering (discounts): hiện taijd dang cung cấp ( giảm giá)
96. be required to do St: được yêu cầu làm gì
97. settle dispute: giải quyết tranh chấp
98.become apparent: trở nên rõ ràng
99. expansion into Brazil: sự mở rộng sang Brazil
100. Qualify for free shipping: đủ điều kiện vận chuyển miễn phí

101.exceptional contribution: đóng góp vượt trội

102. be usually retained: thường đc giữ lại

103. a technical description: 1 bản mô tả kỹ thuật

104. be considered the most sucessful one: đc cho là thành công nhất

105. obtain a copy: lấy 1 bản phô tô

106. record their working hours: ghi chép lại giờ làm việc

107. announced the changes: thông báo sự thay đổi

108. the goals/ purpose/ aim is/are to: mục đích là để….

109. routine tasks: nhiệm vụ hằng ngày

110.conduct a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát

111. take precaution to avoid..: tiến hành phòng ngừa để tránh

112. annouce a new policy: thông báo chính sách mới

113. be postponed/ delayed until…: bị trì hoãn cho đến….

114.issue of the magazine: sự phát hành/ấn phẩm của tạp chí

115. hire/employ/ recruit more personnel/staff: tuyển dụng thêm nhân sự/nhân
viên.

116. although understaffed: mặc dù thiếu nhân sự

117.interested in Ving/ N: quan tâm đến/ thích…

118. only if accompanied…: chỉ khi đi kèm với….

119.considerable efforts: nỗ lực đáng kể

120. invalidate the order: chấm dứt hiệu lực đơn hàng
121.ease congestion: làm giảm bớt sự tắc nghẽn

(ease the pain: xoa dịu nỗi đau)

122. unexpected rise in sales: tăng doanh số ngoài dự kiến

123. throughout + place: xuyên xuốt, khắp….

124. living expenses: chi phí sinh hoạt

125. prior to = = ahead of= before + time : trước…..

126. popularity among people of all ages: phổ biến với người ở mọi lứa tuổi

127.face ( financial) risks: đối mặt với nguy cơ/rủi ro (tài chính)

128. Despite inclement weather: mặc dù thời tiết khắc nghiệt

129. retain from the previous edition …..: giữ lại từ phiên bản cũ/trc

130. a report details St : 1 báo cáo vạch ra chi tiết

131. change St to..: chuyển đổi cái gì thành….

132. broad familiarity with…: quen thuộc với…/ hiếu biết rộng về..

133. 133. working primarily with…: làm việc chủ yếu với

134. when contacting the office: khi liên lạc với văn phòng

135. be currently considering: hiện tại đang xem xét

136. or else + clause: nếu ko,……

137. Surplus parts: các phần còn dư

138. comprehensive knowledge of..: kiến thức tổng quát về….

139. pertinent imformation: thông tin thích hợp..

140.improper transaction: giao dịch ko đúng…

141. effective technique: phương pháp/ kỹ thuật hiệu quả

142.the benefits of laughter: lợi ích của tiếng cười

143. be already fully booked: đã đc đặt chỗ hết


144. be reviewed: đc xem xét lại ( be amended: đc sửa đổi)

145. Although inexperienced: mặc dù thiếu kinh nghiệm

146.prolong the life: kéo dài tuổi thọ

147. remove from…: gỡ bỏ/ loại ra khỏi

148. Because = since = for= as = now that = seeing that + clause: bởi vì

149. reasonable/ affordable price/rate : giá hợp lý, phải chăng

150.a summary of activities: bản tóm tắt các hoạt động

151. under the supervision of Sb: dưới sự giám sát của…

152.Instead of Ving/ N : thay vì…

153.be replaced with new ones: đc thay thế bằng cái khác

154.develop a residential area: phát triển khu vực dân cư

155.confidential information: thông tin bí mật

156.N as well as N ..: cũng như là…

157. hold employment session: tổ chức buổi tuyển dụng

158.enter the password: nhập password

159.sensitive information: thông tin nhạy cảm

160.highly structured..: đc tổ chức chặt chẽ

161.to the point: đúng trọng tâm

162.construct additional facilities: xây dựng thêm cơ sở..

163.unfavorable conditions: điều kiện ko thuận lợi.

164.occasionally enter into..: hiếm khi tham gia vào…

165.St had disappeared: cái gì đã biến mất…

166. either…A.or B: cái này hoặc cái kia

167.subcribers: người đặt báo/ thuê bao..


168.be appointed as…: đc bổ nhiệm là…

169.purchase tickets: mua vé…

170.conveniently located: nằm ở vị trí tiện lợi

171.like Sb to do St: muốn ai làm gì

172.practice for (interview)…: thực hành, tập luyện cho….( buổi phỏng vấn)

173.temporarily unavailable/ closed : tạm thời ko có sẵn/ đóng cửa

174.process is complete: quy trình hoàn tất

175.on the market: trên thị trường

176.and therefore: và vì vậy

177.mutually beneficial relationship: mối quan hệ lợi ích của cả 2

178. refund or replacement: hoàn tiền hoặc thay cái khác

179.appropriate training system: hệ thống huấn luyện phù hợp.

180. secure place: nơi an toàn

181. reduce expenses: giảm chi phí

182.hesitate to do St: do dự khi làm gì…

183.increase in St: tăng cái gì đó…

184.provide Sb with St: cung cấp cho ai cái gì

185. will discontinue delivery: sẽ ngừng vận chuyển

186. further productivity: năng suất cao hơn

187.equal to Sb: công bằng/ tương đương với…

188.be painted grey: đc sơn màu xám

189.supplies are limited: nguồn cung cấp hạn chế

190.a skilled technician: 1 kỹ thuật viên có kỹ năng

191.our policy is not to..: chính sách của chúng tôi là ko….
192. present their membership cards:xuất trình cái thẻ thành viên

193.be reserved for…: đc dành cho

194.reserve the right…: dành quyền làm gì..

195.have finally agreed: cuối cùng đã đồng ý

196. be handled efficiently: đc xử lý 1 cách hiệu quả

197.comprehensive directory: danh bạ đầy đủ…

198. begin promptly at: bắt đầu vừa kịp lúc…

199.one-page abstract: phần tóm tắt (phụ lục) 1 trang

200.definitive source: nguồn nhất định

201. currently looking for..: đang tìm kiếm

202. dedicating to N/ Ving: cống hiến/ đóng góp cho/ chuyên về…

203.C. has arrived here: đã đến đây

204.especially considering that : đặc biệt xem xét việc

205. range from A to B; Xếp hạng từ A đến B

206.depend on several factors: phụ thuộc vào nhiều nhân tố

207.appreciate your contributions: đánh giá cao sự đóng góp của bạn.

208.discontinued appliances: những thiết bị đã tạm ngưng

209.most likely : khả năng nhiều nhất

210. native to: quen thuộc với/ thông thạo/ có nguồn gốc từ…

211.look promising: có vẻ đáng hứa hẹn/ có tương lai

212. from the date of receipt: từ ngày nhận đc

213. a summary of the agreement: bản tóm tắt hoạt động

214. not allowed to do St: ko đc phép làm gì

215. offer a wide variety of : cung cấp nhiều/ đa dạng…


216. renew subscription: gia hạn thuê bao/ việc đặt báo

217. enviable customer: khách hàng trung thành

218. stringent inspection: sự điều tra nghiêm ngặt

219. be customized to ur need: đc tùy chỉnh theo nhu cầu

220. sincere thanks: lời cảm ơn trân thành

221.attorneys represent the companies: luật sư đại diện cho công ty.

222. be notified of: đc thông báo về…

223. Sb can be reached at the number: có thể gọi ai đó bằng SĐT….

224. offer 30% discount: đề xuất giảm giá 30%

225. fluctuating deadlines: hạn chót hay thay đổi..

226. compare features: so sánh các đặc điểm/ tính năng

227. customers whose products: khách hàng mà có sản phẩm..(whose: chỉ sự sở


hữu)

228. unless given: trừ khi đc cung cấp…

229. not necessarily indicate: ko nhất thiết chỉ ra…

230. fairly common: khá phổ biến

231. temporary replacement: sự thay thế tạm thời

232. 1 year limited warranty: bảo hành giới hạn 1 năm

233.D. attribute St to St: cho rằng cái gì là do…

234. no longer available for sale: ko còn đc bán nữa

235. a number of indicators that\: nhiều dấu hiệu/ chỉ số rằng…

236. in conjunction with: trong sự liên kết với…/ kèm theo với..

237. tough challenges: những thử thách khó khăn

238. breached the laws: vi phạm luật


239. a large proportion: 1 lượng lớn…

240. attract many investors: thu hút nhiều nhà đầu tư

241. consistently produced: liên tục sản xuất

242. be trained in St : đc huấn luyện về…

243. office facilities: cơ sở vật chất

244. be required to present the ID cards: đc yêu cầu xuất trình CMND

245. enclose a copy of notification: đính kèm bản phô tô thông báo

246. offer Sb a position: đề nghị cho ai 1 chức vụ

247. sign the enclosed contract: ký hợp đồng đính kèm

248. be specially designed to..: đc thiết kế đặc biệt để…

249. product inquiries: yêu cầu về sản phẩm

250. load paper in the copier: bỏ giấy vào máy phô tô.

251. uniforms must always be worn: đồng phục luôn phải mặc

252. company facilities: cơ sở vật chất của cty

253. be perfectly suited: phù hợp 1 cách hoàn hảo

254. awards ceremony: buổi lễ trao giải

255. be never recommended: ko bao giờ đc khuyến khích/ đề xuất

256. generous sponsor: tài trợ hào phóng

257. a discussion of St: sự thảo luận về

258. be subject to St: phụ thuộc, tùy theo

259. negotiation to reach an agreement: đàm phán để đạt đc 1 hợp đồng

260. originally scheduled: ban đầu đc lên lịch…

261. register for St: đăng ký tham gia cái gì..

262. work environment: môi trường làm việc


263. steep slopes: dốc thẳng đứng

264. act of generosity: hành động hào phóng

265. extend the deadlines: gia hạn thêm../ kéo dài hạn chót

266. a later time: 1 thời gian sau/ lúc khác

267. collaborate with..: hợp tác với

268. detailed information: thông tin chi tiết

269. get the supervisor’s permission: có đc sự cho phép của giám sát

270. follow instructions: làm theo hướng dẫn

271. still tries: vẫn cố gắng

272. set up: thiết lập, sắp đặt…

273. related field: lĩnh vực liên quan

274. next week or perhaps sooner: tuần thới hoặc có thể sớm hơn

275.escort patrons: hộ tống khách hàng

276. be eager to do St: háo hức làm gì

277.be vital/ essential/ necessary/ important/ imperative that S + Vo: cần thiết
rằng…

278. access to: tiếp cận/ đăng nhập vào…

279. particularly stressful: đặc biệt căng thẳng

280. be postponed until: bị trì hoãn cho đến khi

281.the concentration of St: sự tập trung của….

282. the following Sturday: thứ 7 tuần tiếp theo (upcoming dùng với thì tương
lai)

283. be especially useful for..: đặc biệt hữu ích cho..

284. submit completed paperwork: nộp các giấy tờ đã hoàn tất

285.develop more + N…: phát triển thêm


286.preparation for…: sự chuẩn bị cho

287. greet Sb personally: chào hỏi trực tiếp/ đích danh

288. reduce costs: giảm chi phí

289. take time to do St: từ từ làm gì đó

290. grant employees unpaid leave: cấp cho nhân viên ngày phép ko lương

291. agricultural output: sản lượng nông nghiệp

292.pictured in the catalog: đc chụp hình trong catalog

293.tightly predict: dự đoán sát sao/ chặt chẽ

294.healthy blends: những hương vị tốt cho sức khỏe

295. transition from A to B; chuyển đổi từ A sang B

296. be rapidly approaching: đang đến nhanh chóng

297. offer management course: cung cấp khóa học quản lý

298.show/ present tickets: xuất trình vé

299.be confident that: tự tin rằng…

300. the 90th anniversary: lễ kỷ niệm lần thứ 90

301.be eligible for..: đủ điều kiện, đủ tư cách

302.outsource the maintenance of facilities: thuê (người ngoài) bảo trì cở vật
chất

303. in keeping with policy: để phù hợp với chính sách/ giữ gìn chính sách..

304.unexpected delay: sự trì hoãn ngoài dự kiến/ ko mong đợi

305.established 2 decades ago: đc thành lập cách đây 2 thập niên..

306.hold/ held responsible: giữ trách nhiệm/ chịu trách nhiệm

307. design features: thiết kế các đặc điểm/ đặc tính

308. the bearer: người mang theo (coupon: cái phiếu)


309.durable safes: những két sắt bền…

310. increase productivity: tăng năng suất..

311. be pleased to do St: cảm thấy vui vẻ khi làm gì

312. no further penalty: ko có thêm hình phạt nào

313.integrate advances into…: tích hợp những tiến bộ vào

314.matual consent: sự bằng lòng, tán thành của cả 2 bên…

315. the highest priority: sự ưu tiên hàng đầu

316. send apology promptly: gửi lời xin lỗi kịp thời

317.apply taxes: áp dụng các loại thuế..

318.sales reports for the current year: báo cáo doanh thu của năm nay

319. apologies for the disruption: xin lỗi vì sự gián đoạn

320.make it more consumer-friendly: khiến nó thân thiện hơn với người tiêu
dùng..

321. rank according to : xếp hạng theo….

322.absolute confidence: hoàn toàn tự tin

323. examine the effectiveness: xem xét sự hiệu quả của…

324.require few repairs: cần sửa chữa rất ít

325. be individually wrapped: đc gói riêng ra..

326.advances in techniques: sự tiến bộ/ cao cấp về kỹ thuật/ phương pháp

327.continue…until..: tiếp tục cho đến khi

328.read the instruction carefully: đọc hướng dẫn cẩn thận

329.replace worn-out components: thay thế những bộ phận hao mòn

330.be available online: sẽ có sẵn trên mạng

331. substitute St for St: thay cái gì cho cái gì…


332. a nearby hotel: khách sạn kế bên

333. implement the methods: thi hành phương pháp

334. excursion to the farm: chuyến đi đến trang trại

335. upon request: tùy theo nhu cầu

336. the cost covers…: chí phí đã bao gồm…..

337.arrange the appointments: sắp xếp cuộc hẹn

338. increase fees: tăng phí

339.in spit of high costs:mặc dù chi phí cao

340.affordable rents: giá thuê hợp lý

341. enormous potential: tiềm năng to lớn

342.remains the top..: giữ vị trí đầu

343.recently hired engineers: kỹ sư mới đc thuê

344. include your account number: bỏ/ bao gồm số tài khoản vô…

345.complimentary shuttle service: dịch vụ xe buýt (trung chuyển) miễn phí

346.merchandise displayed: hàng hóa đc trưng bày

347.evolved into….: phát triển thành

348. has the most authority: có quyền cao nhất

349. be accessible by bus routes: có thể tiếp cận bằng các tuyến xe buýt

350.reserve the right to: giành quyền để…

351. resume the former duties: khôi phục nhiệm vụ cũ

352.be unexpected busy: bận rộn ngoài dự kiến

353.build customer loyalty: gây dựng sự trung thành của khách hàng

354. attention to detail: chú ý đến từng chi tiết

355. will not necessarily purchase: ko nhất thiết phải mua


355. will not necessarily purchase: ko nhất thiết phải mua

356.in working order: theo thứ tự thông thường

357. determine how best to: xác định cách tốt nhất để

358. the promotion to the position of..: thăng chức đến vị trí….

359. retain a copy: giữ lại bản phô tô.

360.frequently hold meetings: thường xuyên tổ chức cuộc họp

361.expenses incurred: chi phí phát sinh

362.train all employees regularly: đào tạo nhân viên thường xuyên

363.leave machine idle: để máy ko hoạt động

365.confidential documents: tài liệu bí mật

366. thanks for the opportunity (to join the company): cảm ơn vì cơ hội (gia
nhập cty)

367. be open to Sb: mở ra/ sẵn sàng cho….

368. discontinue the previous model: tạm ngưng mẫu cũ

369. be versatile to meet the needs: đa năng để đáp ứng nhu cầu….

370. be charged with: đc giao nhiệm vụ làm gì…

371.schedule conflict: trùng lịch

Coincide (v) trùng lịch với

372.increase the prices: tăng giá lên

373.grow from the inception: phát triển từ sự khởi đầu..

374. the orientation for new employees: buổi định hướng dành cho nhân viên
mới…

375. before u install the machine: trc khi bạn lắp đặt máy

376. qualified consultants: những cố vấn có trình độ


377. delicate contract negotiations: việc đàm phán hợp đồng khó khăn (khéo
léo)

378. be in charge of..: chịu trách nhiệm về..

379.nearly complete : gần hoàn tất

380. rising operating costs: chi phí vận hành tăng lên

381.report released: báo cáo đc công bố/ tung ra..

382. ongoing problems: vấn đề đang hiện hữu/ đang diễn ra..

383.reserve the rooms for…: đặt phòng/ giữ phòng cho

384. did it well: làm tốt

385. prior to = before: trc…

386. the length of the presentation: độ dài của buổi thuyết trình

387. be properly secured: đc giữ, đảm bảo phù hợp/ đúng đắn

388.B. use incentives to attract new clients: dùng lợi tức để thu hút khách hàng

389.C. coordinate their investments: kết hợp sự đầu tư

390.C. be notified of St: đc thông báo về…

391.D. scarce commodity: hàng hóa khan hiếm

392.A. found that + clause: cảm thấy rằng…

393.D. requested more flexible working hours: thỉnh cầu/ mong muốn nhiều giờ
làm việc linh hoạt

394. accept applications: nhận đơn xin việc

395. a high percentage of..: 1 tỷ lệ cao/ 1 lượng lớn

396. a minimum of…:1 lượng tối thiểu

397. hold a short ceremony: tổ chức 1 buổi lễ …

398. job opportunities: cơ hội nghề nghiệp

399. addition to : sự (người) thêm vào/ sự bổ sung cho….


400.become + so sánh hơn (become weathier:

Trở nên giàu mạnh hơn)

401. be expected to: đc dự kiến/ đc trông đợi..

402. develop software applications: phát triển

sự ứng dụng phần mềm

403.visit web site for more information: vô website để biết thêm thông tin

404. announcements of latest changes: thông báo những sự thay đổi mới nhất

405. for the first time; lần đầu tiên

406.surpass last year’s profits: vượt qua lợi nhuận năm ngoái

407. right from the beginning: ngay từ đầu

408. According to the latest figures: theo số liệu mới nhất

409. be required to..: đc yêu cầu…

410. return to..: trở về….

411. hope to do St: hy vọng làm gì

412. keep prices low to stay competitive: giữ giá thấp để có thể cạnh tranh

413. claim : kêu la/ đòi quyền lợi

414. the lowest sales: doanh thu thấp nhất

415.precise accounting: việc tính toán chính xác

416. be found guilty: bị phát giác tội

417. has long denied: vẫn luôn phủ nhận

418. differing attitudes: thái bộ khác biệt

419.remain loyal to the company: giữ vững

trung thành với công ty

420. his entire career: toàn bộ sự nghiệp của a ấy


421.objective of inviting..: mục đích của việc mời

422. inefficient use of time: cách sử dụng thời gian ko hiệu quả

423. raise enough capital: gây/ gom đủ vốn

424. set a precedent: đặt nền móng/ tiền lệ

425. lend Sb St : cho ai mượn cái gì

426. be required to wear hard hats: đc yêu cầu

Đội nón bảo hiểm

427.a number of measures: 1 số phương pháp

428. I hope I can: tôi hy vọng tôi có thể

429. would rather do St: thích làm gì hơn

430. be excited about St: cảm thức háo hức về…

431.Provide Sb with St: cung cấp cho ai cái gì

432.reflect the image: phản ánh/ phản chiếu hình ảnh…

433. be essential that S + Vo: cần thiết rằng…

434. be currently investigating: hiện tại đang

điều tra

435.received his visa. Nhận đc visa của a ấy

436. come to a final decision: đi đến 1 quyết

định cuối cùng

437. consider doing St: xem xét làm gì

438.lower salary: lương thấp hơn

439.agree to St: đồng ý về…

440.lack in experience: thiếu kinh nghiệm

441. communication difficulties: sự khó khăn trong giao tiếp


442. record its first profit: phá vỡ kỷ lục lợi nhuận đầu tiên

443.gained against; giành lại/ thắng lại so với…

444. domino effect: hiệu ứng domino

445. polls show that:phiếu thăm dò chỉ ra rằng..

446. the outstanding balance: số tiền còn lại

447.in the event of = in case of; trong trường

hợp

448. drafted new plans: vạch ra kế hoạch mới

449. further notice/ information/ detail: thêm thông báo/ thông tin/ chi tiết

450. came to event: đến sự kiện


PARAPHRASING : PART III. IV
NEW LONGMAN LC (TEST 1-5)
Number Transcripts Keys Meaning
1 Used up all budget Try not to spend more Dùng hết ngân sách= cố
money gắng đừng chi thêm tiền
nữa
2 Reduce drinking Drink only a little Giảm uống (rượu bia)=
uống ít thôi
3 bothering A lot of complaints Phiền toái = phàn nàn nhiều
4 Airlines Travel expenses Hóa đơn khách sạn, vé máy
& hotel receipts bay = chi phí du lịch
5 reimbursement Money back Sự hoàn kinh phí= lấy lại
tiền
6 I am broke Short of money Cháy túi= thiếu tiền
7 Left (leave) depart Rời đi = khởi hành
8 Tell SB Inform/ notify/ call/ get in Nói/ thông báo/ liên lạc/ gọi
touch cho ai
9 Confirm appointment Remind of an appointment Xác nhận cuộc hẹn= nhắc
nhở về cuộc hẹn
10 That’s odd Surprised Thật kỳ quặc = ngạc nhiên
11 Every morning Every day Mỗi buổi sáng = mỗi ngày
12 transfer Move/ relocate Chuyển công tác
T1 P4 Production/ factory Xưởng sản xuất/ dây
13 manufacturing plant/ chuyền lắp ráp= nhà máy
assembly line
14 After we are through After leaving the door Sau khi đi qua khu vực=
the area. sau khi ra khỏi cửa
15 smaller Not big Nhỏ hơn = không to
16 Put off reschedule Trì hoãn= dời lại lịch
17 Call me back Return the phone call Gọi lại
18 doctor Expert/ specialist/ Tiến sĩ = chuyên gia, giáo
professional sư
19 Take questions answer questions Tiếp nhận câu hỏi= trả lời
câu hỏi
20 CEO/ owner Business executive Giám đốc điều hành

21 concert Music performance Buổi hòa nhạc= buổi biểu


diễn âm nhạc
22 Rentals are by the Monthly payments Tiền thuê nhà tính theo
month tháng= việc trả tiền hàng
háng

23 Go ahead and look Give a tour Đi tiếp và xem xung


around quanh= cung cấp 1 tour

24 Refreshments Food and beverages Refreshments= thức ăn nhẹ


+ đồ uống
25 free Waived= complimentary Miễn phí

26 Not able to reach that Not tall enough Không có khả năng với tới=
(T2P3) high không đủ cao
27 It’s my fault Accept it Đó là lỗi của tôi= chấp nhận
điều đó
28 Give up quit Từ bỏ

29 5 minutes to 1 Before 1 1 giờ kém 5 = trước 1 giờ


30 Right across post Opposite the post office Ngay đối diện bưu điện
office
31 power Electricity/ electrical Nguồn điện

32 Call workers up Gather workers Gọi công nhân đến= tập


hợp công nhân
33 patient Where: hospital Bệnh nhân < bệnh viện
34 There are thieves Some people steal Có những tên trộm= vài
(thief) người ăn trộm…
35 Get override for the Take the seminar even Ghi đè lên/ chèn thêm vào
seminar though it’s full ds hội thảo= vẫn muốn
tham gia dù hội thảo đã đủ
người.
36 It’s popular People like it Nó rất phổ biến= mọi người
thích nó

37 Want a refund Want money back Muốn hoàn lại tiền= lấy tiền
lại
38 Different Another company Nhà sản xuất khác= công ty
manufacturer khác
39 Name and phone Contact number Tên và số điện thoại= số để
number liên lạc
40 (P4) highway freeway Đường cao tốc

41 Adult education A school for adults Chương trình giáo dục cho
programs người lớn < trường học
dành cho người lớn

42 Call toll free Making a phone call Gọi số tổng đài miễn phí =
gọi 1 cuộc đthoại
43 Handle safely Use safely Xử lý 1 cách an toàn= dùng
1 cách an toàn
44 Raising capital Financing a business Gây dựng nguồn vốn = cấp
tiền cho doanh nghiệp
45 Lend money with no Provide no interest Cho mượn tiền không có lãi
interest funding xuất= cung cấp nguồn tài
trợ ko lãi
46 Teaching styles Who: teachers Phong cách giảng dạy <
giáo viên
47 The well-educated Employees are better Lực lượng lao động có trình
workforce equipped to work độ cao= nhân viên được
trang bị tốt kiến thức đi làm
48 Human resources Personnel division Phòng nhân sự
department
49 Have an interview Schedule an appointment Có 1 cuộc phỏng vấn = lên
lịch 1 cuộc hẹn

50 Guide for..hike Trail guide Người hướng dẫn cho việc


đi bộ đường dài= người dẫn
đường

51 Observe deer, See animals and plants Quan sát con hươu , con
squires, tall trees sóc, cây cao = quan sát
động vật và thực vật
52 Visit clients Visit customers Thăm khách hàng

53 Fill out a form Complete a paper form Điền vào mẫu đơn= hoàn
tất cái đơn

54 24- hour repair An around-the-clock Dịch vụ sữa chữa 24h


service repair service
55 Stay on the line wait Giữ máy = đợi

56 Sales representative Salesperson Người đại diện bán hàng

57 For the past year For a long time Suốt cả năm qua= suốt
thời gian dài
58 Been to the florist’s Spend money on flowers Đến tiệm bán hoa= tiêu
tiền mua hoa
59 Serve (u guys) Who: waiter Phục vụ quý vị = người
phục vụ
60 master project huge project Dự án tổng thể = dự án
lớn
61 On sale/ special offer/ Where: market Giảm giá/ khuyến mãi
prices/ buy đặc biệt / giá cả/ đặc biệt/
mua < ở chợ
62 Already bought Already purchased Đã mua rồi
63 I will let u know if I Not sure yet whether he Tôi sẽ nói cho anh nếu
want wants tôi muốn…= không chắc
liệu anh ta có muốn ko
64 Won’t turn on Doesn’t work Không bật lên được=
không chạy được
65 Ship/ airmail/ surface Where: post office Gửi hàng/ đường hàng
mail không/ đường hàng thủy-
đường bộ < ở bưu điện
66 Got replacement Install new wires
wires
67 Strong and thick Long lasting and thick Bền và dày

68 Good umbrella Nice umbrella 1 cái dù tốt


69 Lobby/ gift shop/ Where: hotel Sảnh/ cửa hàng bán quà
room lưu niệm/ phòng < ở
khách sạn
70 Public buses and Public transportation Tàu lửa và xe buýt =
trains phương tiện giao thông
công cộng
71 Get the form Obtain the form Lấy cái mẫu đơn
72 Approve paperwork endorse Phê duyệt giấy tờ =
chứng thực
73 Be interested in Accept the invitation Quan tâm đến/ thích =
chấp nhận lời mời
74 U are eligible for the Encourage u to apply for the Bạn đủ điều kiện cho vị
position position trí đó= khuyến khích bạn
nộp đơn cho vị trí đó
75 internally Inside the company Nội bộ = trong công ty
76 Paint a box Decorate a box Sơn 1 cái hộp = trang trí
cái hộp
77 cafeteria Food court Căn tin= khu ẩm thực
78 Publish First issue Publish New magazine Xuất bản ấn phẩm đầu
tiên = xuất bản tạp trí
mới

79 Close the highway Block the highway Đóng cửa đường cao tốc
= chặn đường cao tốc
80 Running the office Operate office Điều hành văn phòng
81 Say a few words Talk about Nói 1 vài lời về..= nói
about chuyện về
82 Take place Be held Diễn ra = đc tổ chức

83 films movies Bộ phim

84 Get numbers from Get all the sales reports Có số liệu từ phòng
sales sales= lấy tất cả các báo
cáo bán hàng
85 Receive (bonuses) Earn (bonuses) Nhận đc tiền thưởng
86 My husband A family member Chồng tôi = 1 thành viên
gia đình
87 (ST) in his hands Know (ST) very well (Cái gì) trong lòng bàn
tay anh ấy= hiểu (cái đó)
rất rõ
88 Exhausted from the Sold (ST) a lot Kiệt sức từ đợt bán hàng
sale (giảm giá) = đã bán đc rất
nhiều
89 Crazy mad Phát điên lên
90 Look up what kind of Find out what he should wear Tìm loại quẩn áo = tìm
outfit xem nên mặc gì
91 Have piles of work to Have so much work to do Có đống việc phải làm=
do có quá nhiều việc…
92 Worried about Concerned about Lo lắng về…
93 spies outsiders Gián điệp = người ngoài
94 Install new Newly installed equipment Lắp đặt máy móc mới=
machinery lắp đặt thiết bị mới
95 Out of the office from Coming back om July 31st Ra khỏi văn phòng từ
July 15th to July 30th 15/7-30/7= quay về ngày
31/7
96 Monthly Once a month Hàng tháng = 1 tháng 1
lần
97 Help the newcomers Help new students Giúp người mới = giúp
sinh viên mới
98 Leaving his position departure Rời khỏi vị trí = sự rời đi
99 Has grown Has increased Đã phát triển= đã tăng
lên
100 eliminate reject Loại bỏ= từ chối
101 Look exactly Unchanged for many years Trông y chang 150 năm
as it did 150 years trc = không đổi trong
ago nhiều năm
102 Received 2 memos Get more than 1 memo Nhận đc 2 thông báo =
nhận đc hơn 1 thông báo
103 Don’t get it Miss out on St Không lấy đc nó = bỏ lỡ

104 Check carefully meticulous Ktra cẩn thận = tỉ mỉ
105 Get ready for… Prepare for St Sẵn sàng cho…= chuẩn
bị cho…
106 Look dated Old Trông cũ kỹ ( lỗi thời)
107 Help employees to Helps workers to be Giúp nhân viên đổi mới
renew their minds refreshed tư duy/ thư giãn đầu óc
108 Expecting company Have guests Mong chờ cty ở ngoài thị
from out of town trấn = có vài vị khách
109 need more experience Not ready for the position Cần có thêm kinh nghiệm
= chưa sẵn sàng cho vị trí
đó
110 Easier and efficient More accurate and efficient (gửi thông báo qua
(sending memos emails) Hiệu quả và dễ
through emails) dàng hơn = hqua và
chính xác hơn
111 Finish summary Complete a report Hoàn thành bản tóm tắt =
hoàn tất báo cáo
112 (stores) get too busy There are a lot of demand (cửa hàng) trở nên rất
bận rộn= có nhiều nhu
cầu
113 Exhibit “from…to…” Touring exhibit Triển lãm “ từ….đến..” =
tour triển lãm
114 Soundtracks are Language assistance will be Nhạc phim có sẵn bằng
available in other provided nhiều ngôn ngữ khác =
languages sự trợ giúp về ngôn ngữ
sẽ đc cung cấp
115 Safety precautions Safety rules Sự phòng ngừa an toàn =
quy định về sự an toàn
116 Show you demonstrate Chỉ cho bạn biết = chứng
minh chứng tỏ

Number Transcripts Keys Meaning


117 Ways to maneuver Paddling technique Cách để di chuyển khéo
your boat léo, cẩn thận = kỹ thuật
chèo thuyền
118 Do not leave your Stay with the canoe Đừng rời khỏi con thuyển
boat = ở lại chỗ ca-nô
119 Designed by Designed by a specialist Đc thiết kế bởi bsy phẫu
orthopedic surgeons thuật chỉnh hình = đc
thiết kế bởi chuyên gia
120 doctor physician Bác sĩ
121 Exercise tips Workout tips Mẹo tập thể dục
122 Protect…against… Fighting against.. Bảo vệ khỏi…= chiến
đấy chống lại….
123 nationwide Within the country Trên toàn quốc
124 Have no more tickets Event is sold out Không còn vé..= sự kiện
đã đc bán hết
125 Flight, plane, Where: airport Chuyến bay, máy bay,
passengers hành khách < ở: sân bay
126 Be sick Not feeling so well Bị bệnh = không cảm
thấy khỏe
127 (patients) Go See a different doctor (bệnh nhân) Đến 1 chỗ
somewhere else khác = gặp bác sĩ khác
128 (Hotel) Give Charge less if they stay (khách sạn) giảm giá cho
discounts for longer những ngày ở thêm= tính
additional days giá ít hơn nếu họ ở lâu
hơn
129 Don’t mind waiting Willing to wait Không ngại chờ đợi =
sẵn sàng đợi
130 Many clients will The company will be well Nhiều khách hàng sẽ biết
know about the known đến cty = cty sẽ nổi tiếng
company
131 vacation Time off from work Kỳ nghỉ= khoảng thời
gian ko phải làm việc
ETS LC + RC

Number Transcripts Answers Meaning


1 Left St Misplace St Bỏ quên cái gì
2 Go on a business Leave for a trip Đi công tác
trip
3 Put up signs Post signs Dựng biển báo
4 Special project Special assignment Dự án đặc biệt = công việc/
nhiệm vụ đặc biệt
5 End-of year banquet Annual banquet Bữa tiệc cuối năm= tiệc hằng
năm
6 Be able to seat us Concerned about size Liệu có thể đủ chỗ cho tất cả
all? of seating area chúng ta? = lo lắng về quy
mô của khu vực chỗ ngồi
7 Excellent service Good service Dịch vụ tuyệt vời/ tốt
8 The work in the parking Parking area is under Công trình xây dựng ở bãi
area construction đậu xe = bãi đậu xe đang
được kiến tạo
9 Budget plan document Kế hoạch ngân sách = bản tài
liệu
10 ( Some parts )missing incomplete (1 vài phần) bị thiếu/ mất =
không hoàn chỉnh
11 photograph picture Tấm hình, bức tranh
12 Hair cut Where: hair salon Cắt tóc = salon tóc
13 Not sure…exact date Dates…not decided Không chắc về ngày chính
xác = ngày…chưa đc quyết
định
14 Business partner colleague Đối tác kinh doanh= đồng
nghiệp
15 documents files Tài liệu= files
16 allergies Health Dị ứng < (nói về) sức khỏe
17 construction Repair/ renovate Thi công, xây dựng = sửa
chữa, cải tạo
18 Running smoothly Go well Chạy trơn tru = chạy tốt, tiến
triển tốt
19 Offer u a job Offer a position Đề xuất bạn 1 công việc = đề
xuất 1 vị trí
20 Fill out the form Complete paperwork Điền vào cái đơn= hoàn tất
giấy tờ
21 Found an office Set up a new office Thiết lập 1 văn phòng mới
22 Selling sports equipment Sporting goods storeBán dụng cụ thể thao = cửa
hàng bán sp thể thao
23 Pick up tickets Obtain tickets Lấy vé
24 Teach courses Teach classes Dạy các khóa học= dạy các
lớp học
25 Reduce the amount of Conserve paper Giảm lượng giấy = tiết kiệm
paper giấy
Reading Written texts Answers Meaning
26 Discounts on orders of 5 Having a certain Giảm giá với các đơn hàng từ
or more items number of items 5 món trở lên = có 1 số lượng
nhất định các món đồ
27 accessories Necktie Phụ kiên ==cà vạt
28 Unable to keep Cancel the Không thể giữ cuộc hẹn =
appointment appointment hủy cuộc hẹn
29 Situated among beautiful Located in a scenic Nằm giữa những ngọn đồi
rolling hills and setting đẹp và rừng cây= nằm trong
woodlands khung cảnh tuyệt đẹp

30 A staff member A representative 1 nhân viên = 1 người đại


diện
31 Members of all ages and Members at all skill Thành viên thuộc mọi lứa
interests levels tuổi và sở thích= thành viên ở
mọi cấp độ kỹ năng
32 Hat, jacket, hiking boots
Items intended for Nón, áo khoác, giày leo núi =
outdoor use đồ vật để sử dụng ngoài trời
33 Regular customer Has previously Khách hàng thường xuyên =
purchased items there đã mua hàng trước đây
34 Announce that his Publicize the merger Thông báo rằng công ty anh
company has purchased of two companies ấy đã mua hãng hàng không
Glade Airways Glade = công bố việc sát
nhập 2 công ty
35 Airfares are not expected Ticket prices may Giá vé dự kiến là không thay
to change immediately change in the future đổi ngay lập tức = giá vé có
thể thay đổi trong tương lai
36 honored Accepted Được tôn trọng = đc chấp
nhận
37 (pilot) has always wanted Eager to fly new (phi công) đã luốn muốn đến
to visit Africa routes thăm châu Phi = háo hức đc
bay tuyến đường mới
38 I enjoyed speaking to you The purpose is to Tôi rất vui đc nói chuyện với
about your career interests recruit new employee bạn về sở thích nghề nghiệp
của bạn = mục đích là để
tuyển dụng nhân viên mới

39 Clear menu Easy to use 1 bản hướng dẫn (menu) rõ


ràng= dễ sử dụng
40 Seasoned/ highly skilled Experienced Dày dạn, có tay nghề cao =
có nhiều kinh nghiệm
41 Capacity (to do St) ability Khả năng ( làm gì đó)
42 No charge Receive for free Không tính phí = nhận miễn
phí
43 Do not moisten the leaves Keep the leaves dry Đừng làm ẩm ướt lá cây =
giữ cho lá khô
44 Direct sunlight will cause Indirect sunlight Ánh sáng trực tiếp sẽ khiến lá
the leaves to grow upward allows the leaves to cây mọc thẳng lên= ánh sáng
spread outward gián tiếp có thể khiến lá mọc
vươn ra xung quanh
45 Construction, farming, More than one Ngành xây dựng, nông
manufacturing…. profession nghiệp, sản xuất = hơn 1
ngành nghề
46 Price quotes due Latest date to send a Hạn gửi báo giá= ngày trễ
bid nhất để gửi giá

47 marked Labeled Đc đánh dấu = đc dán nhãn


48 Its competitors have larger It is smaller than Đối thủ của nó có quy mô lớn
size similar companies hơn= nó nhỏ hơn các công ty
tương tự
49 Attract an increasing More popular than it Thu hút số lượng khách hàng
number of customers was in the past ngày càng tăng= phổ biến
hơn trước đây
50 consideration deliberation Cân nhắc, xem xét
TEST 2 Transcripts Answers Meaning
51 Graduate from the nursing Graduate from Tốt nghiệp từ chương trình
program university đào tạo ý tá < tốt nghiệp
trường đại học
52 Pick the certificate up in Pick up a document Lấy chứng chỉ trực tiếp = lấy
person 1 tài liệu
53 Reporter/ channel 50 Television station Phóng viên/ kênh 50 < đài
truyền hình
54 Be interviewed in front of Speaking in front of Đc phỏng vấn trc máy quay=
camera camera phát biểu trước máy quay
55 A different supplier An alternative 1 nhà cung cấp khác
supplier
56 feedback Reactions Phản hồi= sự phản ứng lại
57 Aren’t easy Complicated Không dễ dàng = phức tạp
58 Added illustrations Updated the content Thêm sự minh họa= cập nhật
nội dung
59 Create (a computer Set up Tạo ra = thiết lập (1 tài khoản
account) trên máy tính)
60 software Computer program Phần mềm = chương trình
trên máy tính
61 Get a fitness center Join a fitness center Có đc thẻ thành viên của
membership trung tâm thể dục= tham gia
vào trung tâm thể dục
62 Drive a forklift Operate some Lái 1 xe nâng = vận hành
machinery máy móc
63 Purchase a second oven Buy an oven Mua thêm 1 cái lò nướng
64 Research some prices Find out about Nghiên cứu về giá cả= tìm
pricing information thông tin về giá cả
P4 (65) Be blocked off Be closed Bị chặn lại = bị đóng lại
66 Cycle shop Sell bicycles Cửa hàng xe đạp = bán xe
đạp

67 Buy two or more Purchase more than Mua 2 hoặc hơn thế = mua
one trên 1 cái
68 Change to an earlier Change a work Thay đổi giờ bắt đầu làm
starting time schedule thành sớm hơn= thay đổi lịch
làm việc
69 be given the award Received an award Được trao giải thưởng = nhận
giải thưởng
70 A lot less noisy Quiet Ít ồn hơn hẳn = yên tĩnh
71 Completed the move to its Relocate its corporate Hoàn thành việc di chuyển
new headquarters offices đến trụ sở mới= di chuyển
các trụ sở
72 The leader of town A local politician Lãnh đạo hội đồng thành phố
council = chính trị gia địa phương
73 Thank for their patronage Thank for their Cảm ơn vì sự bảo trợ = cảm
support ơn vì sự hỗ trợ của họ
74 Addressed to the wrong Be incorrectly gửi đến sai đối tượng= gửi
individuals addressed đến ko đúng
(P7) 75 Concert Hall guests Concertgoers Khách đến xem hòa nhạc
76 Be authorized by the The promoter Được ủy quyền bởi người
promoter approves… quảng bá = người quảng bá
phê duyệt…

77 Give up acting and begin Change careers Từ bỏ diễn xuất và bắt đầu
writing books viết sách = thay đổi sự nghiệp
78 The exact amount Sb Expenses Lượng tiền chính xác 1 người
spend on st xài vào việc gì = chi phí
79 Purchase new office Order a computer Mua thiết bị văn phòng mới =
equipment monitor đặt 1 cái màn hình vi tính
mới
80 Saw/ drill Hardware Cưa/ khoan = kim khí/ phần
cứng
81 Included with Enclosed Đc bỏ vô cùng…= đc đính
kèm
82 Business news Related to finance Tin tức kinh doanh= liên
quan đến tài chính
83 conveys Expresses Truyền đạt = bày tỏ
84 Let me know if this is Confirm that some Hãy nói cho tôi biết nó có
correct information is true đúng ko= xác nhận là thông
tin đó đúng
85 International readership Be read around the Độc giải quốc tế = đc đọc
world trên toàn thế giới
86 Create displays and Decorator Tạo quầy trưng bày và trang
decoration trí= nhà trang trí
87 (Competitive) “edge” Advantage Lợi thế (cạnh tranh)= lợi thế,
ưu điểm

88 Employee identification Employee number Mã nhận dạng nhân viên =


code mã số nhân viên
89 Collaborate with the Work closely with Hợp tác với phòng marketing
marketing and legal other departments và bộ phận pháp lý = làm
divisions việc chặt chẽ với các phòng
ban khác
90 logging accommodation Chỗ ở
91 Update modify Cập nhật = sửa đổi
92 Logo contest Choose a symbol Cuộc thi thiết kế logo= chọn
1 biểu tượng
93 The public will vote on Winners will be Công chúng sẽ bỏ phiếu cho
their favorite logo selected by the public logo họ thích = người thắng
cuộc sẽ đc chọn bởi công
chúng

94 Logos related to bus or Image submissions Logos liên quan đến việc đi
train travel will be must have a travel lại bằng xe buýt, tàu lửa sẽ đc
accepted theme chấp nhận = gửi hình ảnh
phải có chủ đề du lịch
TEST 3
95 Be sick Not feeling well Bị ốm = cảm thấy không
khỏe
96 Behind schedule Be late Chậm tiến độ = bị trễ
97 Stay for one extra night Extending his stay ở thêm 1 buổi tối nữa= kéo
dài thời gian ở của anh ấy
98 Have lunch with a friend Meet a friend Ăn tối với 1 người bạn = gặp
1 người bạn
99 Advertising chairs for rent An equipment rental Quảng cáo ghế cho thuê = 1
store cửa hàng cho thuê thiết bị
100 Be returned tomorrow Be available Đc trả lại vào ngày mai= sẽ
tomorrow có sẵn ngày mai
101 Won’t be able to see u at Switch the date of an Không thể gặp bạn vào thời
that time appointment gian đó = thay đổi ngày cuộc
hẹn
102 Be out of town on Be away on a Đi ra khỏi thành phố trong
business business trip chuyến công tác = đi công tác
xa
103 Look at calendar Check his calendar xem lịch= kiểm tra lại lịch
104 Have never Unfamiliar with a Chưa từng mua…trước đó, vì
bought…before, so I don’t product vậy không biết tôi đang tìm
know what I’m looking kiếm cái gì = không quen
for thuộc với sản phẩm
105 New assembly-line Where: factory Thiết bị lắm ráp mới < ở đâu:
equipment nhà máy
106 New equipment is Some equipment will Thiết bị mới được lắp đặt =
installed arrive một vài thiết bị sẽ đến
107 Move up the training Reschedule some Chuyển lịch/ dời lịch các
sessions training sessions buổi huấn luyện
108 Raising the prices Price increase Nâng giá lên, tăng giá
109 Look over expenses Review financial Xem xét các chi phí = xem
records lại sổ sách ghi chép về tài
chính
110 Recruitment fair Career fair Hội chợ tuyển dụng= hội trợ
việc làm
111 Come back in 45 minutes Return later Quay trở lại trong vòng 45
phút = trở lại sau
112 Interested in exhibiting Interested in showing Quan tâm đến triển lãm=
her work quan tâm đến việc trưng bày
các sản phẩm của cô ấy
113 No photography is Refrain from taking Việc chụp hình ko đc cho
permitted pictures phép= kiêng không đc chụp
hình
114 You can buy tickets Tickets will be sold Bạn có thể mua vé = vé sẽ
được bày bán
115 Annual New Year’s party Holiday celebration Tiệc năm mới hằng năm = kỷ
niệm ngày lễ
116 Book table Make a reservation Đặt bàn = đặt chỗ
117 Announce that this plane Introduce a new Thông báo rằng máy bay này
is equipped with wireless service được trang bị dịch vụ wifi =
internet service giới thiệu 1 dịch vụ mới
118 Refrain from using the Internet use is Không được dùng internet
internet during takeoff and prohibited at certain trong lúc cất cánh và hạ cánh
landing times = việc sử dụng internet bị
cấm vào 1 số thời điểm nhất
định
119 The Fun Run A race Cuộc thi chạy/ cuộc đua
120 Stay hydrated Drink a lot of water Giữ cho cơ thể đủ nước =
uống nhiều nước
121 Local activities Local events Những hoạt động thuộc địa
phương = sự kiện tại địa
phương
122 Speak directly to Talk to Nói chuyện thẳng thắn với
representatives representatives các đại diện
123 Found new location Upcoming move Đã tìm được 1 địa điểm mới
= việc di chuyển sắp tới
124 Tennis player win the Athletic success Vận động viên tennis thắng
championship giải vô địch = thành công của
thể thao
125 Encourage students to get Promote children’s Khuyến khích các sinh viên
more involved in sports fitness activities tham gia thể thao nhiều =
thúc đẩy các hoạt động thể
thao của trẻ.
126 contribute Make a donation Đóng góp = thực hiện quyên
góp
127 Transport of goods at that (the project was Vận chuyển hàng hóa vào
time was severely limited needed) To improve thời điểm đó cực kỳ bị hạn
the transport of goods chế = (dự án này cần thiết) để
cài thiện việc vận chuyển
hàng hóa
128 Move your businesses Relocate businesses Chuyển các doanh nghiệp
129 donation Contribution Sự quyên góp/ sự đóng góp
130 Would u be more For unorganized Bạn sẽ biết tổ chức, sắp xếp
organized? people mọi việc hơn = dành cho
những người không biết cách
sắp xếp, tổ chức công việc.
131 5:30- 8:30 3 hours Từ 5:30 đến 8:30 = 3 giờ
132 Expand its presence Increase its business Mở rộng sự có mặt…= tăng
cường kinh doanh
133 moving Relocation Di chuyển
134 More from 1102 Currently located at Chuyển từ địa điểm 1102=
1102 hiện tại đang nằm ở địa điểm
1102
135 postpone Delay/ postpone/ put Trì hoãn
off
136 guidance Advice Sự hướng dẫn, chỉ dẫn = lời
khuyên
137 Training for staff Offer Learning Huấn luyện nhân viên = cung
program cấp các chương trình học tập
138 Trainees set their own Trainees work at their Học viên thiết lập tốc độ của
pace own speed riêng họ = học viên làm việc
với tốc độ riêng của họ
139 Vice president Executive Phó chủ tịch = người điều
hành
140 Insufficient sound Not quiet enough Cách âm không đủ = không
insulation đủ yên tĩnh
141 Menu selection Choice of dishes Lựa chọn từ menu = lựa chọn
offer các món đc cung cấp
142 (SB will) Assume Change management (Ai đó sẽ )đảm đương trọng
responsibility trách/ chịu trách nhiệm về.. =
thay đổi ban quản lý
143 Assume Take over Đảm nhiệm/ tiếp quản
144 Ages 16 and up only At least 16 Chỉ dành cho tuổi 16 hoặc
hơn = ít nhất 16 tuổi
145 Each year Every year Mỗi năm/ hằng năm
146 “Take” (5 minutes) Requires (5 minutes) Tốn mất 5 phút/ yêu cầu 5
phút

You might also like