You are on page 1of 59

Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.

com

22 CÂU CHUYỆN
TỪ VỰNG HIEPTOEIC
Chào các bạn,
Các bạn đang xem tài liệu TỪ VỰNG TOEIC kiểu mới, do đội ngũ giáo viên Anh ngữ
HiepTOEIC dày công biên soạn.

“Tất tần tật từ vựng bạn cần cho kỳ thi TOEIC nằm hết ở đây.!”
Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả. Bạn nên chia sẻ để nhân rộng giá trị cho tất
cả mọi người. Tuy nhiên, khi SHARE cần ghi nguồn như một lời tri ân tới đội ngũ biên
soạn.
Xin chân thành cảm ơn!
Lê Văn Hiệp và Cộng sự.

CÁCH SỬ DỤNG HIỆU QUẢ BỘ TÀI LIỆU


1. Học mỗi ngày ít nhất 1 câu chuyện.
2. Làm bài tập (chọn phương án đúng hoặc nối nghĩa) sau mỗi câu chuyện theo
phương pháp phản xạ nhanh để nhớ nghĩa.
3. Kiên trì, không bỏ cuộc.
4. Tài liệu quý, xin trân trọng, hãy học, đừng chỉ để sưu tầm!

PMP - Practice Makes Perfect 1


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 01: Seminar


Năm nay, (company) HIEPTOEIC sẽ 1. Company (n) /ˈkʌmpəni/ công ty
2. Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
(organize) một (seminar/workshop) 3. Seminar/workshop(n)
để quảng bá (product) mới. Tất cả /'semɪnɑː(r)//'wɜːkʃɒp/ hội thảo
(employee) đều bận rộn chuẩn bị 4. Product (n) /prɒdʌkt/ sản phẩm
5. Employee (n) /ɪm'plɔɪi:/ nhân viên
cho (event) này. Để đảm bảo cho 6. Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
khâu tiếp đón chu đáo, (human 7. Humance resouces
resources) dự định (hire/ employ) /'hju:mən ri'sɔ:rs/ phòng nhân sự
thêm 2 (secretary) và 5 8. Hire/ employ (n)
/'haɪər/ /ɪm'plɔɪ/ thuê
(receptionist). Một (assistant) cũng 9. Secretary /'sekrəteri/ thư kí
được thuê thêm để tiện cho 10.Receptionist (n)
(assistance) và (report). (Brochure), /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp tân
11.Assistant (n) /ə'sɪstənt/ trợ lí
(voucher), (manual) và (catalogue) 12.Assistance (n)
của sản phẩm được chuẩn bị cẩn /ə'sɪstəns/ việc hỗ trợ
thận để thu hút khách tham dự. Để 13.Report (n) /rɪ'pɔ:rt/ báo cáo
tham dự hội thảo, khách tham dự 14.Brochure (n)
/'broʊ'ʃʊr/ Sách quảng cáo
phải (register) online trên Website 15.Voucher (n)
của công ty hoặc phải làm /'vaʊtʃər/ phiếu giảm giá
(procedure) đăng kí tại chỗ vào 16.Manual (n) /'mænjuəl/ cẩm nang
17.Catalogue (n) /'kætəlɔ:g/ catalog
ngày diễn ra hội thảo. Tại hội thảo, 18.Register (v) /'redʒɪstər/ đăng kí
(president) sẽ (present) về những 19.Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục
xu hướng tiêu dùng ngày nay và 20.President (n) /'prezɪdənt/ chủ tịch
giới thiệu sản phẩm mới. Hội thảo 21.Present (v) /prɪ'zent/ trình bày
22.Representative (n)
lần này được mong đợi sẽ thu hút /,reprɪ'zentətɪv/ người đại diện
nhiều (representative) cũng như 23. Partner (n) /'pɑ:rtnər/ đối tác
những (partner) đến từ các công ty
lớn.

PMP - Practice Makes Perfect 2


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
2. President 3. Assistant
1. Hire/ employ
a. Món quà a. Người hỗ trợ
a. Tuyển dụng
b. Chủ tịch b. Sự hỗ trợ
b. Nhân viên

4. Seminar/workshop 5. Employee 6. Partner


a. Hội thảo a. Nhân viên a. Đối tác
b. Trợ lý b. Tư vấn b. nhóm

7. Company 8. Report 9. Procedure


a. Quảng cáo a. Báo cáo a. Tường trình
b. Công ty b. Đề xuất b. Thủ tục

10. Event 11. Organize 12. Present


a. Sự kiện a. Sản phẩm a. Trình bày
b. Đăng ký b. Tổ chức b. Bí mật

13. Human resouces 14. Product 15. Assistance


a. Phòng nhân sự a. Công ty a. Sự hỗ trợ
b. Nhân viên b. Sản phẩm b. Sách hướng dẫn

16. Secretary 17. Representative 18. Receptionist


a. Bí mật a. Người đại diện a. Lễ tân
b. Thư ký b. Trình bày b. Kế toán

19. Manual 20. Register 21. Brochure


a. Hằng năm a. Đăng ký a. Sách quảng cáo
b. Sách hướng dẫn b. Hủy b. Thủ tục

PMP - Practice Makes Perfect 3


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 02: Contract


(Executive) của công ty 1. Executive (n)
HIEPTOEIC (call) cho giám đốc /ɪg'zekjətɪv/ Nhân viên cấp cao
của công ty đối tác để (make an 2. Call (v) /kɔ:l/ gọi điện
3. Make an appointment
appointment) thảo luận về /meɪk/ /ən/ /ə'pɔɪntmənt/
(project) sắp tới. Dự án này liên đặt một cuộc hẹn
quan đến (contract negotiation) 4. Project (n) /'prɑ:dʒekt/ dự án
với một (supplier/provider). Tuy 5. Contract / Negotiate
/'kɑ:ntrækt/ /ni,goʊʃi'eɪʃn/
nhiên, vị giám đốc này đang đi dự việc thương lượng hợp đồng
(international conference) tại 6. Supplier/ provider (n)
Tokyo, nhân viên này đành (leave /sə'plaɪər//prə'vaidər/
nhà cung cấp
a message) cho tiếp tân. 7. International conference
/ɪntər'næʃnəl/ /'kɑ:nfərəns/
dự hội nghị quốc tế
8. Leave a message /li:v/ /ə/
/'mesɪdʒ/ để lại tin nhắn

PMP - Practice Makes Perfect 4


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Executive 2. Conference 3. Leave a message
A. Nhân viên A. Quốc tế A. Gửi lời nhắn
B. Chuyên viên cấp cao B. Hội nghị B. Để lại lời nhắn
C. Thư kí C. Hợp đồng C. Thiết bị văn phòng
D. Người đại diện D. Tổ chức D. Gội điện thoại

4. Make an appointment 6. Negociate


5. Leave a message
A. Đặt chỗ A. Nhà cung cấp
A. Gửi lời nhắn
B. Sắp xếp phòng họp B. Giám sát
B. Để lại lời nhắn
C. Giám sát C. Quốc tế
C. Thiết bị văn phòng
D. Đặt lịch hiện D. Đăng kí
D. Gội điện thoại

7. Contract 8. Negociate 9. Conference


A. Liên lạc A. Nhà cung cấp A. Quốc tế
B. Thương lượng B. Giám sát B. Hội nghị
C. Hợp đồng C. Quốc tế C. Hợp đồng
D. Dự án D. Đăng kí D. Tổ chức

10. Executive 11. Contract


A. Nhân viên A. Liên lạc
B. Chuyên viên cấp cao B. Thương lượng
C. Thư kí C. Hợp đồng
D. Người đại diện D. Dự án

PMP - Practice Makes Perfect 5


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 03: Candidate


Để trở thành nhân viên chính thức 1. Candidate/applicant (n)
/'kændɪdeɪt//'æplɪkənt/ ứng viên
tại công ty HIEPTOEIC, các
2. Interview (n)
(candidate/ applicant) phải trải /'ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn
qua một (interview) với giám đốc. 3. Shortly thereafter
(Shortly thereafter), họ sẽ /'ʃɔ:rtli ,ðer'æftər/ Ngay sau đó
4. Participate in (v)
(participate in/take part in/join /pɑ:r'tɪsɪpeɪt/ /ɪn/
in/engage in/involved in/go in tham gia vào
for/be present at) một (training 5. Take part in (v)
/teɪk/ /pɑ:rt/ /ɪn/
session) khoảng 2 tuần. Sau khóa
tham gia vào
đào tạo, các ứng viên sẽ (sign) hợp 6. Join in (v)
đồng thử việc và được (assign) /dʒɔɪn/ / ɪn/
công việc tùy theo tình hình. Trong tham gia vào
7. Engage in (v)
2 tháng này, họ phải /ɪn'geɪdʒ/ /ɪn/
(demonstrate) được thực lực của tham gia vào
mình. Nếu ứng viên làm việc không 8. Involved in (v)
/ɪn'vɑ:lvd/ / ɪn/
hiệu quả, họ sẽ bị (substituted) bởi
tham gia vào
người khác hoặc (fired). Ngược lại, 9. Go in for (v)
nếu làm tốt, họ sẽ kí hợp đồng /goʊ/ /ɪn/ /fər/
chính thức và hưởng đầy đủ tham gia vào
10.Be present at
(insurance coverage/ medical /bi/ /prɪ'zent/ /æt/ tham gia
coverage). Trở thành nhân viên 11.Training session
chính thức đồng nghĩa với việc phải /'treɪnɪŋ/ /'seʃn/ khóa đào tạo
12.Sign (n) /saɪn/ Kí
đối mặt với (workload) khổng lồ và
13.Assign (n) /ə'saɪn/ phân công
(deadline) tối mặt. Nhân viên chính 14.Demonstrate (n)
thức (mandatory) phải tham dự /'demənstreɪt/ chứng minh
các cuộc họp hàng tháng để 15.Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/
thay thế
(contribute) ý kiến và đưa ra 16.Fire /'faiər/ (v) sa thải
(strategy). Cuối tháng, nhân viên 17.Insurance coverage (np)
xuất sắc sẽ được trao (award). /ɪn'ʃɔ:rəns/ /'kʌvərɪdʒ/
Bảo hiểm

PMP - Practice Makes Perfect 6


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

18.Medical coverage
/'medɪkl/ /'kʌvərɪdʒ/ bảo hiểm
19.Workload (n)
/'wɜ:rkloʊld/ khối lượng công việc
20.Deadline (n) /'dedlaɪn/
21.Mandatory (adj)
/mæn'deɪtəri/ bắt buộc
22.Contribute (v)
/'kɒntrɪbju:t/ đóng góp
23.Strategy (n)
/'strætədʒi/ chiến lược
24.Award (n) /ə'wɔ:rd/ phần thưởng

PMP - Practice Makes Perfect 7


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Workload Phần thưởng

2. Substitute Ứng viên

3. Mandatory Kí tên

4. Participate in Chiến lược

5. Candidate/applicant Phỏng vấn

6. Award Khối lượng công việc

7. Assign Ngay sau đó


8. Demonstrate Tổ chức

9. Interview Sa thải

10. Training session Phân công


11. Contribute Hội nghị

12. Shortly thereafter Khóa huấn luyện

13. Deadline Nhân viên


14. Sign Thay thế
15. Strategy Đóng góp

16. Fire Tham gia


17. Insurance coverage Bảo hiểm

18. Conference Chứng minh

19. Manual Hợp đồng


20. Organize Chiến lược

21. Employee Hạn chót

22. Contract Sách hướng dẫn

PMP - Practice Makes Perfect 8


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 04: Schedule


1. Plan to /plæn/ / tə/ lên kế hoạch
Công ty HIEPTOEIC (plan to) 2. Renovate (v)
(renovate) (facility) và (relocate) /'renəveɪt/ sửa chữa lại
một (branch) ở Linh Trung và 3. Facility (n) /fe'sɪləti/ cơ sở vật chất
(merge with) (headquarters). Vì 4. Relocate (v)
/,ri:'loʊkeɪt/ chuyển địa điểm
sự ồn ào khi sửa chữa và không 5. Branch (n) /bræntʃ/ chi nhánh
muốn công việc bị (interrupt), 6. Merge with
công ty quyết định (reschedule) /mɜ:rdʒ/ /wɪθ/ hợp nhất với
7. Headquarters (n)
làm việc. Tuy nhiên, việc này phát /'hedkwɔ:rtərz/ trụ sở chính
sinh ra những 8. Interrupt (v) /,ɪntə'rʌpt/ gián đoạn
(expense/cost/expenditure) 9. Reschedule (v)
không mong đợi, vì vậy công ty /,ri:'skedʒu:l/ đổi lịch trình
10.Expense (n) /ɪk'spens/
quyết định (reimburse) cho những Cost (n) /kɔ:st/
khoản chi đó như một cách Expenditure (n) /ɪk'spendɪtʃər/
(encourage) nhân viên đi làm. khoảng chi phí
11.Reimburse (v) /,ri:ɪm'bɜ:rs/ bù tiền
Công ty mong đợi việc sửa chữa sẽ 12.Encourage (v)
hoàn thành (ahead of schedule) /ɪn'kɜːrɪdʒ/ khuyến khích
hoặc (on schedule), tuy nhiên, vì lí 13.Ahead of schedule
do thời tiết, việc sửa chữa bị /ə'hed əv 'skedʒuːl/
trước lịch trình
(behind schedule) tới 5 ngày mới 14.On schedule
hoàn tất. /ɔ:n 'skedʒuːl/ đúng lịch trình
15.Behind schedule
/bɪ'haɪnd 'skedʒuːl/ chậm tiến độ

PMP - Practice Makes Perfect 9


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Headquarters 2. Branch 3. Khuyến khích
A. Chi nhánh a. chi nhánh A. Renovate
B. Nhà máy b. nhà máy B. Complimentary
C. Trụ sở chính c. đền bù C. Facility
D. Lịch trình d. chi phí D. Encourage

4. On schedule 5. Interrupt 6. Chậm tiến độ


A. Đúng lịch trình A. Bất tiện A. Reschedule
B. Chậm tiến độ B. Gián đoạn B. Behind schedule
C. Đổi lịch trình C. Lên kế hoạch C. Ahead of
D. Sớm hơn lịch trình D. Thay thế D. On schedule

7. Reimburse 8. Facility 9. Expenditure


A. Chi phí Chi phí A. Chi tiền
B. Chi nhánh Cơ sở vật chất B. Giá cả
C. Đền bù Chi nhánh C. Chi phí
D. Bù tiền Bản quyền D. Lỗ vốn

PMP - Practice Makes Perfect 10


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 05: Caterer


1. Retirement party
Tháng tới công ty HIEPTOEIC sẽ /ri'taɪərmənt 'pɑ:rti/
tổ chức một (retirement party) buổi tiệc về hưu
cho một (supervisor) lớn tuổi 2. Supervisor (n)
cũng như (anniversary) (annual). /'su:pərvaɪzər/ nhân viên giám sát
3. Anniversary (n)
Vì (tight budget), công ty không /,ænɪ'vɜ:rsəri/ lễ kỉ niệm
(make a reservation) ở nhà hàng 4. Annual (adj) /'ænjuəl/ hàng năm
như mọi năm mà thay vào đó sẽ 5. Tight budget /taɪt/ /'bʌdʒɪt/
ngân sách eo hẹp
tổ chức tự túc tại công ty. Để (in 6. Make a reservation
preparation for) (reception), /meɪk ə ,rezər'veɪʃn/ đặt chỗ
công ty đã liên hệ với một 7. In preparation for
(caterer) (renowned/ well- /,prepə'reɪʃn fər/ để chuẩn bị cho
8. Reception (n)
known). Tuy nhiên, có sự trục /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu đãi
trặc trong (payment) do 9. Caterer (n)/'keɪtərər/
(invoice/ bill/ receipt) bị thất lạc nhà cung cấp thực phẩm
10. Renowned / well-known (adj)
nên (shipping/ delivery) bị gián /rɪ'naʊnd/ /,wel'noʊn/ nổi tiếng
đoạn. Quản lí đã (immediately/ 11. Payment (n)
promptly/ right way) giải quyết /'peɪmənt/ việc thanh toán
vấn đề và làm cho các 12. Invoice (n) /'ɪnvɔɪs/
Bill (n) /bɪl/
(colleague/co-worker) Receipt (n) /rɪ'si:t/ hóa đơn
(impressed) với cách xử lí thông 13. Shipping (n) /'ʃɪpɪŋ/
minh. Delivery (n) /dɪ'lɪvəri/
việc giao hàng
14. Immediately (adv) /ɪ'mi:diətli/
Promptly (adv) /'prɑ:mptly/
Right away (adv) /raɪt ə'weɪ/
nhanh chóng
15. Colleague/co-worker (n)
/'kɑ:li:g/ /'koʊ wɜ:rkər/ đồng
nghiệp
16. Impressed (adj)
/ɪm'prest/ ấn tượng

PMP - Practice Makes Perfect 11


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1.Retirement party Hằng năm

2. Supervisor Bữa tiệc chiêu đãi

3. Anniversary Nhà cung cấp thực phẩm

4. Annual Ấn tượng

5.Tight budget Giao hàng

6. Make a reservation Biên nhận, hóa đơn

7. In preparation for Thanh toán

8. Reception Tiệc nghỉ hưu

9. Caterer Đồng nghiệp

10. Renowned / well-known Chuẩn bị cho

11. Payment Giám sát

12. Receipt Nổi tiếng

13. Delivery Nhanh chóng, ngay lập tức

14.Immediately/promptly Đặt chỗ (nhà hàng)

16. Colleague/co-worker Ngân sách eo hẹp

PMP - Practice Makes Perfect 12


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 06: Special offer


1. Specialize in
Công ty đối tác của HIEPTOEIC /'speʃəlaɪz/ /ɪn/ Chuyên
(specialize in) cung cấp dịch vụ 2. Install (v) /ɪn'stɔ:l/ lắp đặt
(install) miễn phí cho bất kì hệ 3. Request (n,v) /rɪ'kwest/
thống viễn thông nào trong 2 tuần Requirement (n) /rɪ'kwaɪərmənt/
yêu cầu
tới. Nếu có bất kì 4. Maintenance(n)
(request/requirement) gì về /'meɪntənəns/ việc bảo trì
(maintenance) hoặc (technical 5. Technical support
/'teknɪkl/ /sə'pɔ:rt/
support), bạn có thể sự hỗ trợ kĩ thuật
(reach/contact) trực tiếp với 6. Reach (v) /ri:tʃ/
(technician) của họ. Để trở thành Contact (v) /'kɑ:ntækt/ liên hệ
thành viên VIP và nhận được 7. Technician (n)
/tek'nɪʃn/ kĩ thuật viên
những (special offer), hãy 8. Special offer
(subscribe) kênh của chúng tôi. /promotion /,speʃl 'ɔ:fər/
(Subscription) sẽ phải được /prə'moʊʃn/ ưu đãi đặc biệt
9. Subscribe (v)
(renew) nửa năm một lần nếu /səbˈskraɪb/ đăng kí/theo dõi
(expire). Bạn cũng có thể tự do 10.Subscription (n)
(cancel) việc đăng kí nếu thấy /səb'skrɪpʃn/ việc đăng kí
không cần thiết. Thông tin của bạn 11.Renew (v) /rɪ'nju:/ gia hạn
12.Expire (v) /ɪk'spaɪər/ hết hạn
sẽ được (strictly confidential). 13.Cancel (v) /ˈkænsl/ hủy
14.Strictly confidential
/ˈstrɪktli ˌkɑːnfɪˈdenʃl/
bảo mật tuyệt đối

PMP - Practice Makes Perfect 13


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Install Bảo mật tuyệt đối

2. Technical support Việc đăng kí

3. Special offer/promotion Kĩ thuật viên

4. Technician Việc bảo trì

5. Expire Chuyên về

6. Strictly confidential Lắp đặt

7. Subscribe Yêu cầu

8. Maintenance Sự hỗ trợ kĩ thuật

9. Subscription Liên hệ

10. Renew Ưu đãi đặc biệt

11. Cancel Đăng kí/theo dõi

12. Contact/ Reach Gia hạn

13. Specialize in Hết hạn

Hủy
14. Request/ Requirement

PMP - Practice Makes Perfect 14


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 07: Reliable


Được (establish) cách đây không lâu 1. Establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
nhưng HIEPTOEIC đã trở thành một 2. Reliable/dependable(adj)
/rɪˈlaɪəbl/ /dɪˈpendəbl/
trung tâm (reliable/dependable) đáng tin cậy
cho những sinh viên muốn luyện thi 3. Reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ứng
TOEIC và luôn nhận được những 4. Commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
5. Meet need / requirement
(reflect) tích cực. Trung tâm /miːt n iːt/ /rɪˈkwaɪərmənt/
HIEPTOEIC luôn (commit) (meet đáp ứng nhu cầu
need/requirement) của học viên, 6. Affordable (adj)
cung cấp những khóa luyện thi chất /əˈfɔːrdəbl/ có thể chi trả được
7. Approximately (adv)
lượng theo trình độ. Học phí ở trung /əˈprɑːksɪmətli/ khoảng
tâm HIEPTOEIC được đánh giá là vừa 8. Get in touch
túi tiền, (affordable), chỉ /get ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc với
9. Frequently (adv)
(approximately) 2 triệu đồng cho /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
một khóa học. 10.Remind (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở
Đội ngũ nhân viên của HIEPTOEIC 11.Specific (adj) /spəˈsɪfɪk/ chi tiết
luôn (get in touch with) học viên, 12.Determine (v)
/dɪˈtɜːrmɪn/ xác định
theo dõi (frequently) theo dõi và 13.Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật
(remind) các học viên để đảm bảo 14.Allow s.o to do s.t
quá trình học tập hiệu quả. Trung /əˈlaʊ/ cho phép ai làm gì
tâm vạch ra lộ trình học tập cụ thể,
(specific) và giúp học viên
(determine) mục tiêu học tập. Trung
tâm luôn (update) thông tin mới
nhất về các đề thi TOEIC. Trung tâm
còn xây dựng một trang web học tập
học viên xem bài mới hoặc ôn bài cũ
(allow s.o to do st).

PMP - Practice Makes Perfect 15


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Commit 2. Determine 3. Remind
A. Cam kết A. Xác định A. Nhắc nhở
B. Xác định B. Quyết định B. Lưu ý
C. Hủy bỏ C. Phê chuẩn C. Ghi chú
D. Phê duyệt D. Từ chối D. Báo thức

4. Establish 5. Reflect 6. Reliable/dependable


A. Thi công A. Phản ánh A. Lừa dối
B. Thành lập B. Tương phản B. Hợp lý
C. Liên lạc C. Đáp ứng C. Đắt đỏ
D. Phản ánh D. Nhận xét D. Đáng tin cậy

7. Update 8. Meet need/requirement 9. Approximately


A. Phê bình A. Xác nhận yêu cầu A. Đáng kể
B. Xét tuyển B. Đáp ứng yêu cầu B. Lớn
C. Cập nhật C. Gặp mặt bàn giao C. Xấp xỉ
D. Hủy bỏ D. Gặp nhau theo yêu cầu D. Nhỏ bé

10. Allow s.o to do s.t 11. Get in touch 12. Affordable


A. Giữ liên lạc A. Chạm vào A. Chi tiết
B. Cho phép B. Thúc đẩy B. Đắt đỏ
C. Ngăn cấm C. Giữ liên lạc C. Xấp xỉ
D. Phê chuẩn D. Lấy dấu tay D. Có thể chi trả được

13. Frequently 14. Specific 15. Subscribe


A. Thường xuyên A. Chung chung A. Chi tiết
B. Xác nhận B. Rộng lớn B. Đăng ký
C. Bổ sung C. Cụ thể C. Cụ thể
D. Chi tiết D. Bao quát D. Nhận xét

PMP - Practice Makes Perfect 16


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 08: Potential


Công ty HIEPTOEIC đang tìm kiếm 1. Laboratory (n)
người quản lí (laboratory) trong /ˈlæbrətɔːri/ phòng thí nghiệm
vòng 3 tháng. Nếu bạn đạng (intend 2. Intend to /ɪnˈtend tuː/ dự định
3. Temporary (adj)
to) tìm kiếm một công việc /ˈtempəreri/ tạm thời
temporary), thì đây là cơ hội của 4. Punctual (adj)
bạn. Bạn phải là người (punctual), /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
có (experience) quản lí và có 5. Experience (n,v)
/ɪkˈspɪriəns/ kinh nghiệm
(familiarity with) các vật dụng cũng 6. Familiarity with
như cách thức hoạt động của phòng /fəˌmɪliˈærəti wɪθ/
thí nghiệm, có khả năng làm việc sự hiểu biết với
7. Collaboratively (adv)
(collabratively) cũng như /kəˈlæbəreɪtɪvli/ hợp tác
(independently). Ngoài ra, bạn phải 8. Independently (adv)
(comply with/ adhere to/ abide by) /ˌɪndɪˈpendəntli/ độc lập
(instruction), (take precaution) để 9. Comply with/ adhere to / abide by
tuân theo
(guarantee) (safety) (at all time). 10.Instruction (n)
Cuối mỗi ngày, bạn phải viết /ɪnˈstrʌkʃn/ sự hướng dẫn
(summary/ abstract) và nộp lại cho 11.Take precaution
/teɪk prɪˈkɔːʃn/ cẩn trọng
cấp trên. Nếu bạn nghĩ mình là một 12.Guarantee (v)
ứng viên (potential), hãy nộp /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
(résume) ngay cho chúng tôi qua 13.Safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn
địa chỉ e-mail. 14.at all time /æt ɔːl taɪm/ mọi lúc
15.summary/abstract
(n)/ˈsʌməri/ /ˈæbstrækt/
bản tóm tắt
16.potential (adj)
/pəˈtenʃl/ tiềm năng
17.résume (n) /ˈrezəmeɪ/ hồ sơ

PMP - Practice Makes Perfect 17


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Instruction 8. Guarantee
5. Take precaution
A. Xây dựng A. Sự an toàn
A. Cẩn trọng
B. Sự hướng dẫn B. Sự đảm bảo
B. Đảm bảo an toàn
C. Hướng dẫn viên C. Sự cẩn trọng
C. Hướng dẫn
D. Sự đảm bảo D. Sự hợp tác

2. Familiarity with 6. Potential 9. Collaboratively


A. Sự hiểu biết với … A. Bí ẩn A. Độc lập
B. Độc lập với… B. Tìm tòi B. Tạm thời
C. Có kinh nghiệm C. Tiềm năng C. Phòng thí nghiệm
D. Hỗ trợ D. Ấn tượng D. Dự định

3. Temporary 7. Summary 10. Experience


A. Tạm thời A. Bản báo cáo A. Kinh nghiệm
B. Đảm bảo B. Bản kết quả B. Kĩ năng
C. Thay thế C. Bản tin C. Đúng giờ
D. Thư kí D. Bản tóm tắt D. Hồ sơ

4. Independently
A. Độc lập
B. Hợp tác
C. Tuân theo
D. An toàn

PMP - Practice Makes Perfect 18


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 09: As soon as possible


Công ty luật của chúng tôi rất hân 1. Deal with /diːl wɪθ/ giải quyết
2. Term and condition/ provision
hạnh được phục vụ bạn. Nếu bạn
/tɜːrm ænd kənˈdɪʃn/ /prəˈvɪʒn/
đang phải (deal with) các vấn đề liên điều khoản trong hợp đồng
quan đến luật pháp hay chỉ đơn giản 3. Consult with
là cần giải đáp về những (term and /kənˈsʌlt wɪθ/ tham vấn với
4. Specialist/expert/professionals (n)
condition/ provision), hãy đến /ˈspeʃəlɪst/ /ˈekspɜːrt/
(consult with) những (specialist/ /prəˈfeʃənlz/ chuyên gia
expert/ professionals) của chúng 5. Ignore (v) /ɪɡˈnɔːr/ phớt lờ
6. Reject (v) /rɪˈdʒekt/ từ chối
tôi. Chúng tôi sẽ không (ignore) hay
7. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét
(reject) bất cứ trường hợp nào dù là 8. As soon as possible
nhỏ nhất và sẽ (consider), đưa ra /æz suːn æz ˈpɑːsəbl/
câu trả lời (as soon as possible). Tất sớm nhất có thể
9. File/ document (n)
cả những gì bạn cần làm là chuẩn bị /faɪl/ /ˈdɑːkjumənt/ tài liệu
đầy đủ (file/ document), nói cho 10.Detail (v) /dɪˈteɪld/ chi tiết
chúng tôi (detail) về vụ việc, chúng 11.Compatible with
/kəmˈpætəbl wɪθ/ tương thích với
tôi sẽ đưa ra những giải pháp
12.Complete (v)
(compatible with) với vụ việc và /kəmˈpliːt/ hoàn thành
(complete) vụ việc giúp bạn.

PMP - Practice Makes Perfect 19


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Ignore 2. Deal with 10. Consider
A. Phớt lờ A. Từ chối A. Tuân thủ
B. Hoàn thành B. Giải quyết B. Dự định
C. Xem xét C. Cân nhắc kỹ lưỡng C. Cân nhắc
D. Ghi chi tiết D. Hoàn trả D. Từ chối

3. As soon as possible 4. Consult with 11. Reject


A. Tương thích với A. Cho lời khuyên A. Thông báo
B. Sớm nhất có thể B. Hỏi thắm B. Lặp lại
C. Điều khoản hợp đồng C. Tham vấn với C. Giữ lại
D. Hồ sơ dữ liệu D. Kể chuyện D. Từ chối

5. Complete 8. Specialist/ expert 12. Detail


A. Phản đối A. Nghề nghiệp A. Chi tiết
B. Từ bỏ B. Thông tin chi tiết B. Chung chung
C. Giải quyết C. Chuyên gia C. Phô bày
D. Hoàn thành D. Hàng xuất khẩu D. Chứng minh

6. File/ document 9. Compatible with


A. Lợi ích A. Tương thích với
B. Hồ sơ ứng tuyển B. So sánh với
C. Bản tòm tắt lý lịch C. Thích nghi với
D. Tài liệu D. Tuân thủ với

PMP - Practice Makes Perfect 20


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 10: Reputation


(Recently), khách du lịch (have a 1. Recently (adv) /ˈriːsntli/ Gần đây
2. Have a tendency to
tendency to) săn vé máy bay giá rẻ
/hæv ə ˈtendənsi tu/ có xu hướng
và tìm kiếm (destination) mà họ (be 3. Destination (n)
capable of) chi trả. Nắm bắt được /ˌdestɪˈneɪʃn/ những điểm đến
(demand) này, Vietjet Air đã (come 4. Be capable of (a)
/bi ˈkeɪpəbl əv/ có khả năng
up with) (create/ generate) hãng 5. Demand (n) /dɪˈmænd/ nhu cầu
hàng không giá rẻ với (reasonable 6. Come up with
price/ rate). Là hãng hàng không ra /kʌm /ʌp wɪθ/ nảy ra ý tưởng
7. Create/generate (v)
đời sau, nhưng Vietjet Air đã
/kriˈeɪt//ˈdʒenəreɪt/ tạo ra
(obtain) những (achievement / 8. Reasonable price
accomplishment) (outstanding/ / rate /ˈriːznəbl praɪs/reɪt/
exceptional) và trở thành (leading mức giá phải chăng
9. Obtain (v) /əbˈteɪn/ đạt được
firm) trong ngành hàng không. Với 10.Achievement / accomplishment (n)
(advantage) là mức giá /əˈtʃiːvmənt//əˈkɑːmplɪʃmənt/
(competitive), chỉ sau vài năm hoạt thành tựu
11.Outstanding / exceptional (a)
động, Vietjet Air đã (attract) phần
/aʊtˈstændɪŋ//ɪkˈsepʃənl/ nổi trội
lớn khách hàng và giành được hầu 12.Leading firm
hết (market share) hàng không Việt /ˈliːdɪŋ fɜːrm/ công ty hàng đầu
Nam. (Reputation) của hãng cũng 13.Advantage (n) /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế
14.Competitive (a)
vươn ra tầm quốc tế. Việc điều /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
hành một hãng máy bay giá rẻ 15.Attract (v) /əˈtrækt/ thu hút
không đơn giản. Người đứng đầu 16.Market share
/ˌmɑːkɪt ˈʃeə(r)/ thị phần
phải (maintain) được (operation)
17.Reputation (n)
của hãng dù có (under tight /ˌrepjuˈteɪʃn/ danh tiếng
budget) nhưng vẫn đáp ứng được 18.Maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì
(customer expectation), không để 19.Operation (n)
/ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự hoạt động
chất lượng (be restricted/ limited) 20.Under tight budget
bởi 2 từ “giá rẻ”. (Customer /ˈʌndər taɪt ˈbʌdʒɪt/
eo hẹp về ngân sách

PMP - Practice Makes Perfect 21


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

satisfaction) chính là (priority) 21.Customer expectation


/ˈkʌstəmər ˌekspekˈteɪʃn/
hàng đầu của công ty. sự mong đợi của khách hàng
22.Be restricted/ limited (a)
/bi rɪˈstrɪktɪd/ /ˈlɪmɪtɪd/ bị giới hạn
23.Customer satisfaction
/ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃn/
sự hài lòng của khách hàng
24.Priority (n) /praɪˈɔːrəti/ sự ưu tiên

PMP - Practice Makes Perfect 22


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Recently Thành tựu
2. Come up with Duy trì
3. Leading firm Có khả năng
4. Competitive Gần đây
5. Demand Nhu cầu
6. Achievement/ accomplishment Công ty hàng đầu
7. Customer expectation Nảy ra ý tưởng
8. Customer satisfaction Eo hẹp về ngân sách
9. Be capable of Tạo ra
10. Create/generate Sự hài lòng của khách hàng
11. Under tight budget Sự mong đợi của khách hàng
12. Maintain Cạnh tranh
13. Have a tendency to Sự ưu tiên
14. Destination Sự hoạt động
15. Reputation Những điểm đến
16. Priority Mức giá phải chăng
17. Market share Có xu hướng
18. Outstanding/ exceptional Nổi trội
19. Reasonable price/ rate Lợi thế
20. Attract Đạt được
21. Be restricted/ limited Bị giới hạn
22. Operation Danh tiếng
23. Obtain Thị phần
24. Advantage Thu hút

PMP - Practice Makes Perfect 23


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 11: Grand opening


Nhân dịp (grand opening) của cửa 1. Grand opening
/ɡrænd ˈoʊpnɪŋ/ lễ khai trương
hàng RONALD, chúng tôi cung cấp
2. Offer a discount
dịch vụ (offer a discount) và (special /ˈɑːfər ə ˈdɪskaʊnt/ giảm giá
offer/ promotion) cho tất cả các 3. Special offer / promotion
khách hàng. Trong tuần lễ này, bất cứ /ˈspeʃl ˈɑːfər/ /prəˈmoʊʃn/
khuyến mãi đặc biệt
(item) bạn mua tại cửa hàng 4. Item (n) /ˈaɪtəm/ món hàng
(defective), bạn sẽ được (refund) mà 5. Defective (a) /dɪˈfektɪv/ bị lỗi
(at no charge) gì. Thời gian 6. Refund (n) /ˈriːfʌnd/ hoàn tiền
7. At no charge /æt noʊ tʃɑːrdʒ/
(warranty) cũng tăng lên từ 3 đến 6
không bị tính bất cứ phí
tháng nếu bạn mua hàng trong tuần 8. Warranty (n) /ˈwɑːrənti/ bảo hành
này. Nếu bạn (order) với (in bulk), 9. Order (v) /ˈɔːrdər/ đặt hàng
chúng tôi sẽ không tính phí vận 10.In bulk /ɪn bʌlk/ số lượng lớn
11.Vacation /veɪˈkeɪʃn/ kì nghỉ
chuyển. Trong tuần này chúng tôi 12.Voucher (n)
cũng mở đợt quay số trúng thưởng. /ˈvaʊtʃər/ phiếu giảm giá
Giải nhất sẽ là một (vacation) ở Bà 13.Fill out a form
/fɪl aʊt ə fɔːrm/ điền vào đơn
Nà Hills, Đà Nẵng, giải nhì là
14.Hand in /hænd ɪn/ nộp trực tiếp
(voucher) tại nhà hàng khách sạn
New World cho 5 người. Bạn chỉ cần
(fill out a form) và (hand in) cho
chúng tôi.

PMP - Practice Makes Perfect 24


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Offer a discount Phiếu giảm giá

2. Order Hoàn tiền

3. Fill out a form Bảo hành

4. In bulk Lễ khai trương

5. Hand in Đặt hàng

6. At no charge Nộp trực tiếp

7. Item Số lượng lớn

8. Grand opening Khuyến mãi đặc biệt

9. Refund Điền vào đơn

10. Defective Giảm giá

11. Special offer/ promotion Món hàng

12. Vacation Bị lỗi

13. Voucher Kì nghỉ

14. Warranty Không bị tính bất cứ phí

PMP - Practice Makes Perfect 25


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 12: Advertisement


Bạn đang đau đầu tìm 1. Advertisement (n)
/ˌædvərˈtaɪzmənt/ quảng cáo
(accommodation)? Hãy xem qua 2. Accommodation (n)
(apartment) của chúng tôi. Căn hộ /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ chổ ở
cho thuê giá rẻ tọa lạc (locate) ngay 3. Apartment (n)
/əˈpɑːrtmənt/ căn hộ
trung tâm quận 1, thuộc một công 4. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ tọa lạc
ty (real estate) uy tín. Gần (public 5. Real estate
transportation), thích hợp cho /ˈriːəl əsteɪt/ bất động sản
(commuter). Có garage nếu bạn có 6. Public transportation
/ˌpʌblɪk ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/
(vehicle). Giá cả phù hợp với phương tiện công cộng
(income) của bạn. (Tenant) có thể 7. Commuter (n)
(replace) bất cứ vật dụng nào /kəˈmjuːtər/ người hay đi lại
8. Vehicle (n)
(throughout) thời gian thuê nhà. /ˈviːhɪkl/ phương tiện xe cộ
(Initial payment) là $500 và những 9. Income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập
tháng tiếp theo chỉ còn $400. Hãy 10.Tenant (n)
đến xem qua căn hộ của chúng tôi, /ˈtenənt/ Người thuê nhà
11.Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế
bạn sẽ không thể (complain) về chất 12.Throughout (prep)
lượng của nó. /θruːˈaʊt/ trong suốt
13.Initial payment /ɪˈnɪʃl ˈpeɪmənt/
khoảng thanh toán đầu tiên
14.Complain (v)
/kəmˈpleɪn/ phàn nàn

PMP - Practice Makes Perfect 26


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
5. Public
1. Apartment 9. Real estate
transportation
A. Phòng ban A. Bất động sản
A. Phương tiện đi lại
B. Chỗ ở B. Đẳng cấp thực
B. Giao thông vận tải
C. Căn hộ C. Cuộc sống thực tế
C. Giao thông công cộng
D. Tầng trệt D. Tư tưởng hiện thực
D. Vệ sinh công cộng

2. Complain 6. Tenant 10. Income


A. Tuyên bố A. Người thuê nhà A. Thu nhập
B. Phàn nàn B. Hợp đồng thuê nhà B. Lương thưởng
C. Chỉ trích C. Dịch vụ cho thuê C. Đích đến
D. Giải thích D. Túp lều D. Tiền chi

3. Replace 7. Advertisement 11. Locate


A. Chuyển chỗ A. Tin rao vặt A. Phàn nàn
B. Thay thế B. Quảng cáo B. Thay thế
C. Đặt để C. Bản tin thời sự C. Từ chối
D. Trả lời D. Cuộc phiêu lưu D. Tọa lạc

4. Initial payment
8. Accommodation 12. Throughout
A. Khoản thành toán đầu
A. Chỗ ở A. Xuyên qua
tiên
B. Sự phổ biến B. Xuyên suốt
B. Lợi nhuận đầu tiên
C. Nhà cung cấp C. Xuyên không
C. Chi trả cuối cùng
D. Sự phàn nàn D. Xuyên việt
D. Lợi nhuận cuối cùng

PMP - Practice Makes Perfect 27


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 13: Expansion plan


Công ty HARRY POTTER (currently) 1. Currently (adv)
/ˈkɜːrəntli/ hiện giờ
đang có (expansion plan) và tìm kiếm 2. Expansion plan /ɪkˈspænʃn plæn/
ứng cử viên để (fill the vacant kế hoạch mở rộng
position). Các ứng viên sẽ có 3. Fill the vacant position
(opportunity) làm việc trong môi /fɪl ðə ˈveɪkənt pəˈzɪʃn/
lấp đầy vị trí trống
trường chuyên nghiệp với các 4. Opportunity (n)
(equipment/ appliance) tân tiến, /ˌɑːpərˈtuːnəti/ cơ hội
(develop) bản thân, tham gia (trade 5. Equipment/ appliance (n)
/ɪˈkwɪpmənt//əˈplaɪəns/ thiết bị
fair) hằng năm để giao lưu với người 6. Develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển
trong ngành. Các (individuals) xuất 7. Trade fair
sắc sẽ được tuyên dương và tặng /treɪd feə(r)/ hội chợ thương mại
thưởng. 8. Individual (n)
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
Ứng viên phải có về (comprehensive 9. Comprehensive knowledge of
knowledge of) xuất nhập khẩu quốc /ˌkɑːmprɪˈhensɪv ˈnɑːlɪdʒ əv/
tế hoặc (qualifications) về những kiến thức toàn diện về
10.Qualification (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/
ngành liên quan; có (ability) quan sát, năng lực chuyên môn
(figure out) vấn đề và (handle/ solve) 11.Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
(in a timely manner); be responsible 12.Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
for/be in charge of) (receive) và 13.Handle/ solve (v)
/ˈhændl/ /sɑːlv/ giải quyết
(evaluate/ assess) (figure) liên quan 14.In a timely manner
đến xuất nhập khẩu; (guarantee) việc /ɪn ə ˈtaɪmli ˈmænər/
vận hành cảng (productively); (fulfill) một cách kịp thời
15.Be responsible for/be in charge of
các (assigned task) Những ai cảm thấy /bɪ rɪˈspɑːnsəbl fɔːr/
mình (be eligible for) cho vị trí này, xin / bɪ ɪn tʃɑːrdʒ əv/ chịu trách nhiệm
mời nộp (applications) trực tiếp ở 16.Receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận
(headquarters) của công ty. 17.Evaluate/ assess
/ɪˈvæljueɪt/ /əˈses/ đánh giá
18.Figure (n) /ˈfɪɡjər/ số liệu
19.Guarantee (v)
/ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo

PMP - Practice Makes Perfect 28


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

20.Productively (adv) /prəˈdʌktɪvli/


một cách hiệu quả
21.Fulfill (v) /fʊlˈfɪl/ hoàn thành
22.Assigned task /əˈsaɪnd tæsk/
nhiệm vụ được giao
23.Be eligible for
/bɪ ˈelɪdʒəbl fɔːr/ có khả năng
24.Application (n)
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ mẫu đơn
25. Headquarters (n)
/ˈhedkwɔːrtərz/ trụ sở chính

PMP - Practice Makes Perfect 29


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Opportunity 2. Headquarters 3. Equipment/ appliance
A. Cơ hội A. Quý tháng A. Phòng thí nghiệm
B. Tiềm năng B. Dẫn đầu B. Thiết bị
C. Khởi xướng C. Trụ sở chính C. Văn phòng phẩm
D. Hồ sơ D. Chi nhánh D. Vật dụng cá nhân

4. Comprehensive
5. Guarantee 6. Ability
knowledge of
A. Bảo hành A. Tần suất
A. Kiến thức phổ thông về
B. Bảo đảm B. Khả năng
B. Kiến thức học thuật về
C. Bảo trì C. Hiệu suất
C. Kiến thức toàn diện về
D. Bảo vệ D. Chức năng
D. Kiến thức chung về

8. Fill the vacant


7. Figure out 9. Receive
position
A. Phát thảo A. Nhận được
A. Lấp đầy vị trí trống
B. Tìm ra B. Phân phát
B. Lấp đầy địa điểm trống
C. Đặc điểm về C. Chuyển hàng
C. Điền vào vị trí còn trống
D. Phát triển D. Thu nhặt
D. Điền vào chỗ trống

10. Currently 11. Evaluate/ assess 12. Expansion plan


A. Mới đây A. Phê bình A. Dự định tương lai
B. Vừa mới B. Đánh giá B. Dự định xuất khẩu
C. Trước đây C. Khảo sát C. Kế hoạch thu hẹp
D. Hiện giờ D. Quy hoạch D. Kế hoạch mở rộng

PMP - Practice Makes Perfect 30


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

13. Application 14. Be eligible for 15. Qualification


A. ứng dụng A. Có khả năng A. Năng lực chuyên môn
B. mẫu đơn B. Chịu trách nhiệm B. Năng lực phục hồi
C. nộp đơn C. Đảm nhận chức vụ C. Khả năng thương lượng
D. thiết bị D. Tuân thủ D. Khả năng thuyết trình

17. Productively
16. Fulfill 18. Handle/ solve
A. Một cách hiệu quả
A. Hoàn thành A. Phê duyệt
B. Một cách nhanh
B. Áp dụng B. Nhận xét
chóng
C. Điền vào C. Giải quyết
C. Một cách xuất sắc
D. Nhận được D. Điều tra
D. Một cách tuyệt vời

19. In a timely manner


A. Một cách kịp thời 20. Develop 21. Be responsible for
B. Theo một chuỗi thời A. Mở rộng A. Chịu trách nhiệm
gian B. Áp dụng B. Có phẩm chất
C. Trong một thời gian C. Sụt giảm C. Có khả năng
nhất định D. Phát triển D. Có đủ tư cách
D. Theo kiểu hợp thời

24. Assigned task


22. Individual 23. Figure
A. Nhiệm vụ bất khả thi
A. Cụ thể A. Đặc điểm
B. Nhiệm vụ bí mật
B. Cá nhân B. Tiêu biểu
C. Nhiệm vụ được giao
C. Tập thể C. Số liệu
D. Nhiệm vụ được hoàn
D. Chung chung D. Tính chất
thành

PMP - Practice Makes Perfect 31


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 14: Travel agency


(Travel agency) ABC đang có 1. Travel agency
chương trình khuyến mãi cho quý /ˈtrævl eɪdʒənsi/ đại lý du lịch
2. Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/
khách hàng lần đầu tiên đăng ký đi tour du lịch có hướng dẫn viên
máy bay tại hãng. Ngoài ra, nếu 3. Hesitant (a) /ˈhezɪtənt/ do dự
quý khách hàng đăng ký (guided 4. Proceed with
/proʊˈsiːd wɪθ/ tiến hành
tour) sẽ được giảm thêm 5%
5. Policy (n) /ˈpɑːləsi/ chính sách
(ticket). Số lượng khuyễn mãi có 6. Save (v) /seɪv/ tiết kiệm
hạn, quý khách đừng (hesitant), 7. Under construction
hãy (proceed with) đăng ký ngay. /ˈʌndər kənˈstrʌkʃn/
tiến hành xây dựng
Đại lý của chúng tôi luôn cập nhật 8. Complimentary/ free (a)
và sửa đổi (policy) để làm hài lòng /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí
quý khách hàng, luôn giúp quý 9. Proposal (n)
/prəˈpoʊzl/ bản đề xuất
khách hàng (save) chi phí một cách
10.Approval (n)
tối đa. Lưu ý đến quý khách hàng /əˈpruːvl/ sự phế chuẩn/ đồng ý
đến đăng ký trực tiếp tại đại lý du 11.Announce/ notify/ inform (v)
lịch ABC. Bãi đỗ xe B2 được (under /əˈnaʊns//ˈnoʊtɪfaɪ//ɪnˈfɔːrm/
thông báo
construction) lúc trước nay đã
được đưa vào hoạt động, thay thế
cho bãi đỗ xe B1. Quý khách sẽ
được gửi xe (complimentary/ free)
tại đây. Chúng tôi đánh giá cao mọi
ý kiến đóng góp của quý khách
hàng và sẽ đưa (proposal) lên cấp
trên. Sau khi có được (approval),
chúng tôi sẽ (announce/ notify/
inform) đến quý khách hàng trong
thời gian sớm nhất.

PMP - Practice Makes Perfect 32


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Proceed with Tour du lịch có hướng dẫn viên

2. Save Thông báo

3. Travel agency Tiến hành xây dựng

4. Announce/ notify/ inform Do dự

5. Proposal Đại lý du lịch

6. Under construction Miễn phí

7. Guided tour Tiến hành

8. Hesitant Sự phế chuẩn/ đồng ý

9. Complimentary/ free Tiết kiệm

10. Policy Chính sách

11. Approval Bản đề xuất

PMP - Practice Makes Perfect 33


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 15: Bakery


Theo một (survey) gần đây từ (local 1. Survey (n)
community), đứng đầu bảng xếp /ˈsɜːrveɪ/ cuộc khảo sát
2. Local community
hạng (bakery) nổi tiếng nhất và đạt
/ˈloʊkl kəˈmjuːnəti/
(profit) cao nhất trong quý I vừa qua cộng đồng địa phương
đã thuộc về tiệm bánh BAKERY. Bên 3. Bakery (n)
cạnh chất lượng sản phẩm, cửa tiệm /ˈbeɪkəri/ tiệm bánh mì
còn có dịch vụ chuyển phát đồ ăn đến 4. Profit (n) /ˈprɑːfɪt/ lợi nhuận
5. Recipient (n)
(recepient), kể cả (refreshment). /rɪˈsɪpiənt/ người nhận
Nếu có bất (mistake) hoặc damage) 6. Refreshment (n)
nào phát sinh sau khi nhận hàng, /rɪˈfreʃmənt/ đồ ăn nhẹ
(staff/ employee) của tiệm sẽ 7. Mistake (n) /mɪˈsteɪk/ lỗi
(immediately/ right away/ 8. Damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ hư hại
9. Staff / employee (n)
promptly) (verify/ confirm) và /stæf/ /ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên
(implement/ conduct/ carry out) 10.Immediately / promptly / right
(handle/ solve) vấn đề. away (adv)
/ɪˈmiːdiətli/ /ˈprɑːmptli/ /raɪt
əˈweɪ/ ngay lập tức
Vì (lack of) nhân sự, tiệm bánh mì
11.Verify / confirm (v)
BAKERY đang (employ/ hire/ recruit) /ˈverɪfaɪ/ /kənˈfɜːrm/ xác nhận
nhân viên cho vị trí (shipping/ 12.Implement/conduct/carryout(v)
delivery) với (salary) cạnh tranh. /ˈɪmplɪment//kənˈdʌkt//ˈkæri
Nhiệm vụ của nhân viên giao hàng aʊt/ tiến hành
13.Handle/ solve (v)
bao gồm lấy danh sách đơn hàng sau /ˈhændl/ /sɑːlv/ giải quyết
khi đã được nhân viên bán hàng 14.Lack of /læk əv/ thiếu
(finalize) đơn hàng, lấy bánh mì từ 15.Employ/ hire/ recruit (v)
(warehouse) đến cửa hàng và /ɪmˈplɔɪ/ /ˈhaɪər/ /rɪˈkruːt/
chuyển hàng đến khách hàng. Giấy tờ tuyển dụng
16.Shipping/ delivery (n)
tùy thân và ( driver’s license) phải /ˈʃɪpɪŋ/ /dɪˈlɪvəri/ giao hàng
được (enclosed/ attached/
accompanied by) trong hồ sơ ứng
tuyển.

PMP - Practice Makes Perfect 34


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Survey cộng đồng địa phương

2. Recipient tiệm bánh mì

3. Damage lợi nhuận

4. Immediately/ promptly/ right away đồ ăn nhẹ

5. Finalize người nhận

6. Enclosed/ attached/ accompanied by cuộc khảo sát

7. Warehouse lỗi

8. Local community hư hại

9. Verify/ confirm nhân viên

10. Driver’s license ngay lập tức

11. Implement/ conduct/ carry out xác nhận

12. Salary tiến hành

13. Bakery giải quyết

14. Staff/ employee tuyển dụng

15. Shipping/ delivery giao hàng

16. Refreshment mức lương

17. Mistake chốt

18. Profit nhà kho

19. Employ/ hire/ recruit bằng lái xe

20. Handle/ solve đính kèm

21. Lack of thiếu

PMP - Practice Makes Perfect 35


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 16: Accounting department


Nhân viên mới của (accounting 1. Accounting department
/əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːrtmənt/
department) lưu ý, đăng ký làm bộ phận kế toán
(membership card) tại phòng số 1 2. Membership card
ngay sau ngày làm việc đầu tiên, /ˈmembərʃɪp kɑːrd/ thẻ thành viên
3. Delay/ postpone (v)
không (delay/ postpone) sang /dɪˈleɪ/ /poʊˈspoʊn/ trì hoãn
ngày thứ hai. Sau khi đã đăng ký, 4. Enter the password
nhân viên sẽ được cấp mật khẩu /ˈentər ðə ˈpæswɜːrd/
riêng. Vui lòng nhập tên và (enter nhập mật khẩu
5. Access (v) /ˈækses/truy cập
the password) để (access) vào 6. Company/ firm (n)
trang mạng của (company/ firm). /ˈkʌmpəni/ /fɜːrm/ công ty
Sau một tuần làm việc đầu tiên, 7. Assess / evaluate (v)
/əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
nhân viên mới sẽ được (assess/ 8. Under consideration
evaluate) kết quả làm việc (under /ˈʌndər kənˌsɪdəˈreɪʃn/
consideration) của trưởng bộ phận dưới sự xem xét
(depend on/ relply on) (ability) 9. Ability (n) /əˈbɪləti/khả năng
10. Individual (adj,n)
hoàn thành công việc được giao /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
của từng (individual). 11. Participant (n)
/pɑːrˈtɪsɪpənt/ người tham gia
12. Fulfil (v) /fʊlˈfɪl/hoàn thành
Nhằm làm tăng sự liên kết giữa các 13. Assigned task
thành viên, công ty sẽ tổ chức một /əˈsaɪnd tæsk/
buổi giao lưu vào cuối tháng này. nhiệm vụ được giao
Do đó, yêu cầu tất cả những 14. Agenda (n)
/əˈdʒendə/ chương trình nghị sự
(participant) phải (fulfill) tất cả 15. Detailed (adj) /ˈdiːteɪld/ chi tiết
(assigned task) trước ngày giao 16. Reveal / unveil (v)
lưu. Kế hoạch và (agenda) /rɪˈviːl/ /ˌʌnˈveɪl/ tiết lộ
17. Productive (adj)
(detailed) sẽ được (reveal/ unveil) /prəˈdʌktɪv/ hiệu quả
vào tuần sau. Ngoài mục đích tăng 18. Considerable (adj)
cường mối quan hệ giữa các thành /kənˈsɪdərəbl/ đáng kể

PMP - Practice Makes Perfect 36


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

viên, trong buổi giao lưu, báo cáo 19. Dedication (n)
/ˌdedɪˈkeɪʃn/sự cống hiến
doanh thu và thành tích công việc 20. Prospective (adj) /prəˈspektɪv/
sẽ được công bố. Những nhân viên tiềm năng phát triển trong tương
làm việc (productive), có kết quả lai
(considerable), có (dedication) 21. Promote (v)
/prəˈmoʊt/ thăng chức
nhiều cho công ty và (prospective) 22. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/đặc biệt
sẽ được khen thưởng và được đưa 23. Delegation (n)
vào danh sách xem xét (promote). /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ đoàn đại biểu
Trong buổi giao lưu có sự tham gia
của ban hội đồng công ty,
(especially) là sự có mặt của
(delegation) cấp cao, do đó, tất cả
các khâu chuẩn bị phải hết sức chu
đáo, cẩn trọng.

PMP - Practice Makes Perfect 37


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Accounting department đoàn đại biểu
2. Enter the password nhập mật khẩu
3. Membership card cá nhân
4. Access/ evaluate thẻ thành viên
5. Individual dưới sự xem xét
6. Company/ firm khả năng
7. Delay/ postpone đánh giá
8. Under consideration nhiệm vụ được giao
9. Depend on/ reply on công ty
10. Ability chương trình nghị sự
11. Participant trì hoãn
12. Fulfill thăng chức
13. Assigned task đặc biệt là
14. Agenda có tiềm năng trong tương lai
15. Promote chi tiết
16. Reveil/ unveil đáng kế
17. Detailed sự cống hiến
18. Considerable hiệu quả
19. Productive khả năng
20. Dedication hoàn thành
21. Delegation người tham gia
22. Prospective bộ phận kế toán
23. Especially người tham gia

PMP - Practice Makes Perfect 38


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 17: Announcement


Nhằm (increase = go up = rise = 1. Rise / grow
grow) (attraction) (V: attract = /raɪz/ /ɡroʊ/ làm tăng lên
2. Attraction (n)
draw = appeal to) và tạo điểm /əˈtrækʃn/ sự thu hút
nhấn mạnh mẽ, trung tâm Anh 3. Attract / draw / appeal to
ngữ Hieptoeic (keep s.o up to /əˈtrækt/ /drɔː/ /əˈpiːl/
hấp dẫn, thu hút
date/ posted) đến toàn thể giáo 4. Keep s.o up to date / post
viên và nhân viên trung tâm liên /kiːp/ s.o /ʌp/ /tuː/ /deɪt/ /poʊst/
quan đến vấn đề sau. (Currently), thông báo đến ai đó
Trung tâm đã (come up with) làm 5. Currently (adv)
/ˈkɜːrəntli/ hiện nay
(uniform) trong trung tâm và (be 6. Come up with
under way) thiết kế mẫu đồng /kʌm/ /ʌp/ /wɪθ/ nảy sinh ra
phục cho giáo viên và nhân viên 7. Uniform (n)
/ˈjuːnɪfɔːrm/ đồng phục
trung tâm. Mẫu đồng phục này tuy 8. Be under way
(fairly common) (intend for) nhân /biː/ /ˈʌndər/ /weɪ/
viên công sở; (On the other hand đang tiến hành
= however) sẽ mang đậm nét 9. Fairly common
/ˈferli/ /ˈkɑːmən/ khá phổ biến
riêng của Trung tâm. Chúng tôi dự 10. Intend for
định đặt một số mẫu để các bạn /ɪnˈtend/ /fɔːr/ dành cho
xem qua, tuy nhiên hiện mẫu sẵn 11. On the other hand
/ɔːn/ /ðə/ /ˈʌðər/ /hænd/
có đã (out of stock). Chúng tôi sẽ however /haʊˈevər/
(deal with= solve) vấn đề này thật tuy nhiên, mặc khác
sớm, để trung tâm chúng ta có 12. Out of stock
đồng phục thật sớm. Cảm ơn vì sự /aʊt/ /ʌv/ /stɑːk/ hết hàng
13. Deal with / solve
quan tâm của bạn dành cho trung /diːl/ /wɪθ/ / /sɔːlv/ giải quyết
tâm.

PMP - Practice Makes Perfect 39


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Increase= go up= rise= grow đang tiến hành
2. Attract= draw= appeal to đồng phục
3. Deal with= solve nảy sinh ra
4. Out of stock tăng
5. Keep s.o up to date= posted thu hút, kêu gọi
6. Currently dành cho
7. On the other hand= however giải quyết
8. Fairly common hết hàng
9. Intend for thông báo đến ai đó
10. Come up with hiện nay
11. Uniform tuy nhiên. mặc khác
12. Be under way khá phổ biến

PMP - Practice Makes Perfect 40


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 18: Unique


HIEPTOEIC vừa tung ra bộ tài liệu 1. Exclusive (adj)
/ɪkˈskluːsɪv/ độc quyền
(exclusive), (unique) trên thị trường 2. Unique (adj) /juˈniːk/ duy nhất
bao gồm sách ngữ pháp, từ vựng trong 3. Prior to/ in advance
TOEIC và bộ đề thi. Bộ sản phẩm được /ˈpraɪər tə/ /ɪn ədˈvæns/ trước
tung ra thị trường (prior to/ in 4. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
5. Obviously (adj)
advance) 1 tuần so với dự định. Người
/ˈɑːbviəsli/ rõ ràng
xem có thể (figure out) được sự khác 6. Competitor (n)
biệt (obviously) của bộ tài liệu này với /kəmˈpetɪtər/ đối thủ cạnh tranh
tài liệu của các (competitor) khác ngay 7. Assess / evaluate (v)
khi xem qua lần đầu. Đội ngũ giáo viên /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
8. Assemble (v)/əˈsembl/ thu thập
đã xem xét, (access/ evaluate) và 9. Information (n)
(assemble) tài liệu (information) trong /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ thông tin
một thời gian dài, và (customize) với 10. Customize (v)
(ability) và nhu cầu của học viên. Về /ˈkʌstəmaɪz/
ngữ pháp, tài liệu bao gồm tất cả kiến điều chỉnh cho phù hợp
11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao 12. Avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh
và được giải thích theo cách dễ hiểu 13. Allocate (v) /ˈæləkeɪt/ chỉ định
nhất cho người đọc, giúp học viên làm 14. Variety (n) /vəˈraɪəti/ sự đa dạng
bài trong thời gian ngắn nhất, (avoid) 15. Relatively (adv)
/ˈrelətɪvli/tương đối
lãng phí thời gian. Về từ vựng, đội ngũ
16. Sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/ đầy đủ
giáo viên (allocated) đã sàn lọc ra một
danh sách từ vựng hay gặp nhất trong
TOEIC từ (variety) của nhiều đề thi
TOEIC trong vòng 5 năm qua. Số lượng
từ vựng (relatively) nhiều, (sufficient)
và vô cùng thiết yếu. Về bộ đề thi, bộ
đề bao gồm 10 đề thi vừa được cập
nhật và sát với đề thi thật nhất.

PMP - Practice Makes Perfect 41


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice

1. Exclusive tương đối


2. Unique đầy đủ
3. Sufficient độc quyền
4. Relatively độc nhất
5. Variety được chỉ định
6. Prior to/ in advance khả năng
7. Figure out điều chỉnh cho phù hợp
8. Obiviously trước
9. Allocated một cách rõ ràng
10. Ability đối thủ cạnh tranh
11. Customize thu thập
12. Competitor sự đa dạng
13. Assess/ evaluate thông tin
14. Information đánh giá
15. Assemble chỉ ra, tìm ra

PMP - Practice Makes Perfect 42


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 19: Reception


Vì (dedication) hết sức mình của 1. Dedication (n)
/ˌdedɪˈkeɪʃn/ sự cống hiến
đội ngũ nhân viên công ty Hiep 2. Reminder (n)
Toeic, chúng tôi gửi đến bạn /rɪˈmaɪndər/
(reminder) dự (reception) do công lời nhắc nhở, bản nhắc nhở
3. Reception (n)
ty (hold/organize) tại nhà hàng
/rɪˈsepʃn/ bữa tiệc chiêu đãi
Palace Thủ Đức. Chúng tôi (talk 4. Hold / organize (v)
about s.t) (Talk to s.o) để chắc /hoʊld/ /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
chắn rằng bạn nhớ đến bữa tiệc 5. Talk about s.t: nói về điều gì đó
Talk to s.o: nói với ai đó
của Công ty chúng ta. Với (spacious /tɔːk/ /tuː/ s.o
interior) (undergo) hơn một tháng 6. Spacious interior
(restore) cùng với dàn karaoke đã /ˈspeɪʃəs/ /ɪnˈtɪriər/
nội thất rộng rãi
được (innovate) cùng với
7. Undergo (v)
(function) về hệ thống âm thanh /ˌʌndərˈɡoʊ/ trải qua
đặt chuẩn quốc tế tại nhà hàng 8. Restore (v) /rɪˈstɔːr/ tu sửa
Palace, chúng tôi tin rằng bạn sẽ rất 9. Innovate (v) /ˈɪnəveɪt/ đổi mới
10.Function (n) /ˈfʌŋkʃn/ chức năng
ngạc nhiên và hài lòng. Một vấn đề 11.Due to / owing to
quan trọng nữa là (due to/ owing /duː//tuː/ /ˈoʊɪŋ//tuː/
to) (fluctuation) trong số lượng bởi vì
12.Attendance (n)
(attendance), sẽ có (individuals)
/əˈtendəns/ người tham dự
không thể tham dự được. 13.Individual (n)
(Consequently) sau khi nhận được /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
bản nhắc nhở này, vui lòng 14.Fluctuation (n)
/ˌflʌktʃuˈeɪʃn/
(contact s.o) rằng l (whether…or sự dao động, sự biến đổi
not) bạn có tham dự bữa tiệc hay 15.Consequently (adv)
không, trước ngày (prior to) 20/05 /ˈkɑːnsəkwentli/ do đó
16.Contact s.o
để chúng tôi (advance ticket).
/ˈkɑːntækt/ liên lạc với ai đó
(Assuming that) vì lí do cá nhân, 17.Whether…or not
bạn không thể tham gia bữa tiệc /ˈweðər/…. /ɔːr/ /nɑːt/ rằng liệu
18.Ticket (n) /ˈtɪkɪt/ vé

PMP - Practice Makes Perfect 43


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

được, xin hãy (reply to=respond 19.Assume (v) /əˈsuːm/ giả sử


20.Reply to/ respond to
to) qua mail của công ty. Lưu ý rằng /rɪˈplaɪ/ /tuː/ - /rɪˈspɑːnd/ /tuː/
bạn có thể đi cùng người thân của phản hồi
mình, tùy thuộc vào sự lựa chọn 21.On your own/ by yourself
của (on your own= by yourself). /ɔːn/ /jər/ /oʊn/ /baɪ/ /jərˈself/
chính bạn, bằng chính bản thân
Cảm ơn vì (extend to s.o). bạn
22.Extend to s.o
/ɪkˈstend/ /tuː/
sự quan tâm dành cho ai đó

PMP - Practice Makes Perfect 44


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Dedication sự quan tâm dành cho ai đó
2. Extend to s.o sự cống hiến
3. On your own= by yourself bản nhắc nhở
4. Reminder bữa tiệc chiêu đãi
5. Reply to/ respond to chính bạn, chính bản thân ai đó
6. Assume phản hồi
7. Advance ticket giả sử
8. Reception tổ chức
9. Hold/ organize rằng liệu
10. Contact s.o do đó
11. Whether....or not không gian rộng rãi
12. Innovate trải qua
13. Function cá nhân
14. Spacious interior người tham gia
15. Undergo đổi mới
16. Restore đặt vé trước
17. Due to= owning to tu sửa
18. Fluctuation bản nhắc nhở
19. Attendance chức năng
20. Individuals cải tiến
21. Consequently liên lạc với ai đó

PMP - Practice Makes Perfect 45


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 20: Appointment


Trung tâm anh ngữ Hieptoeic 1. Announce (v)
/əˈnaʊns/ thông báo
(announce) đến toàn thể giáo viên và 2. With respect to
nhân viên trung tâm (with respect to /wɪθ/ /rɪˈspekt/ /tuː/ liên quan
/ in relation to/ regarding/ 3. In relation to
/ɪn/ /rɪˈleɪʃn/ /tuː/ liên quan
concerning) đến vấn đề sau. (Over
4. Regarding
the past 3 years) hoạt động tích cực /rɪˈɡɑːrdɪŋ/ liên quan
và hiệu quả. Để (keep pace with) sự 5. Concerning
phát triển mạnh mẽ của trung tâm, /kənˈsɜːrnɪŋ/ liên quan
6. Over the past 3 years
hôm nay Trung tâm anh ngữ /ˈoʊvər/ /ðə/ /pæst/ /θriː/ /jɪr/
Hieptoeic chính thức thành lập một sau hơn 3 năm
trung tâm mới rất rộng rãi và hoành 7. Keep pace with
/kiːp/ /peɪs/ /wɪθ/ bắt kịp với
tráng (located) tại quận 9, TP HCM.
8. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ toạ lạc
Để (prepare) thật tốt cho (grand 9. Prepare (v) /prɪˈper/ chuẩn bị
opening) đựơc (officiate) vào ngày 10. Grand opening
23/05 tuần sau, trung tâm (arrange a /ɡrænd/ /ˈoʊpnɪŋ/ lễ khai trương
11. Officiate (v)
meeting) nhằm giúp chúng ta (meet /əˈfɪʃieɪt/ cử hành
with s.o to do s.th) rõ hơn về vấn đề 12. Arrange a meeting
này. Kính mong quý thầy cô giáo và /əˈreɪndʒ/ /ə/ /ˈmiːtɪŋ/
sắp xếp một cuộc họp
nhân viên trung tâm đầy đủ (keep an
13. Meet with s.o to do s.t
appointment) và không (break an /ˈmiːt/ /wɪθ/ s.o /tuː/ /duː/ s.t
appointment) (under any gặp gỡ lẫn nhau để bàn bạc
circumstance). Chúng tôi lời mời này 14. Keep an appointment
/kiːp//æn/ /əˈpɔɪntmənt/
cùng với email này để đảm bảo bạn tham gia cuộc họp
nhớ về lễ khai trương của trung tâm 15. Break an appointment
chúng ta (attach s.t for s.o to do st). /breɪk/ /æn/ /əˈpɔɪntmənt/
bỏ lỡ cuộc họp
Cuộc họp (be expected to)
16. Under any circumstance
(last)trong 30 phút (instead of/in /ˈʌndər/ /ˈeni/ /ˈsɜːrkəmstæns/
place of) 1 tiếng như dự kiến. Trong dưới bất cứ hoàn cảnh nào

PMP - Practice Makes Perfect 46


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

trường hợp có phát sinh những vấn 17. Attach s.t for s.o to do s.t
/əˈtætʃ/ s.t /fɔːr/ s.o /tuː/ /duː/ s.t
đề khác, thời gian họp có thể kéo dài đính kèm
thêm khoảng 10-15 phút (back up). 18. Be expected to
Xin lưu ý rằng, nội dung cuộc họp /biː/ /ɪkˈspektɪd/ /tuː/
mang tính nội bộ,vui lòng không được kì vọng
19. Last (v) /læst/ kéo dài
(disclose/reveal) thông tin ra ngoài. 20. Instead of
Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn dành /ɪnˈsted//ʌv/ thay vì
cho trung tâm. 21. In place of
/ɪn/ /pleɪs/ /ʌv/ thay vì
22. Back up
/bæk/ /ʌp/ dự trù
23. Disclose / reveal
/dɪsˈkloʊz/ /rɪˈviːl/ tiết lộ

PMP - Practice Makes Perfect 47


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Announce tiết lộ
2. With respect to= concerning dự trù
3. Over the past 3 years thông báo
4. Keep pace with liên quan
5. Locate thay vì
6. Prepare kéo dài
7. Grand opening sau hơn 3 năm
8. Officiate bắt kịp với
9. Arrange a meeting đính kèm
10. Meet with s.o to do s.t được kì vọng
11. Keep an appointment toạ lạc
12. Break an appointment chuẩn bị
13. Under an circumstance dưới bất cứ hoàn cảnh nào
14. Attach s.t for s.o to do s.t bỏ lỡ cuộc họp
15. Be expected to lễ khai trương
16. Last cử hành
17. Instead of= in place of tham gia cuộc họp
18. Back up sắp xếp cuộc họp
19. Disclose/ reveal gặp ai đó để làm gì

PMP - Practice Makes Perfect 48


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 21: Real estate


Một công ty (real estate) lớn vừa 1. Real estate (n)
/ˈriːəl əsteɪt/ bất động sản
(declare bankruptcy) (result in/ lead 2. Declare bankruptcy
to) hàng loạt (transaction) bị đóng /dɪˈkler/ /ˈbæŋkrʌptsi/
băng. Giá thị trường bất động sản tuyên bố phá sản
3. Result in / lead to
(decrease/decline) liên tục. Các /rɪˈzʌlt/ /ɪn/ - /liːd/ /tuː/
chuyên gia (predict) rằng thị trường dẫn đến
sẽ còn đóng băng dài dài và khó có 4. Transaction (n)
thể (increase) trở lại trong tương lai /trænˈzækʃn/ giao dịch
5. Decrease/ decline (v)
gần. Các công ty bất động sản nên có /dɪˈkriːs/ /dɪˈklaɪn/ giảm, làm giảm
cách thức (proper) để đối mặt với 6. Predict (v)
(facing/faced with) trong lương lai /prɪˈdɪkt/ dự đoán
7. Increase (v)
(prospective changes), (especially) /ɪnˈkriːs/ tăng,làm tăng
trong tình cảnh (fluctuation) (vary) 8. Proper (adj)
như hiện nay. Những người đang /ˈprɑːpər/ thích hợp
(intend to) (invest in) thì trường bất 9. Face with
/feɪs/ /wɪθ/ đối mặt với
động sản cũng nên (consider) kĩ 10. Prospective changes (adj)
lưỡng. /prəˈspektɪv/ /tʃeɪndʒ/
những thay đổi có thể xảy ra trong
tương lai
11. Vary (adj) /ˈværi/ đa dạng
12. Intend to /ɪnˈtend/ dự định
13. Fluctuation (n)
/ˌflʌktʃuˈeɪʃn/ sự biến đổi
14. Invest in /ɪnˈvest/ /ɪn/ đầu tư
15. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét
16. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/
một cách đặc biệt, đặc biệt là
17. Consider (v) /kənˈsɪdər/ cân nhắc

PMP - Practice Makes Perfect 49


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Real estate cân nhắc, xem xét
2. Declare bankruptcy bất động sản
3. Result in/lead to đầu tư vào
4. Transaction dự định
5. Decrease/ decline tuyên bố phá sản
6. Predict dẫn đến
7. Increase đặc biệt là
8. Proper đa dạng
9. Facing/ faced with giao dịch
10. Fluctuation giảm
11. Vary sự dao động, sự biến đổi
12. Especially đối mặt với
13. Prospective changes dự đoán
14. Intend to tăng
15. Invest in thích hợp
16. Consider những thay đổi có thể xảy ra
trong tương lai

PMP - Practice Makes Perfect 50


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Story 22: Author


(Author) trẻ Le Van Hiep vừa cho ra 1. Author (n) /ˈɔːθər/ tác giả
2. Issue/ edition (n)
đời (issue/edition) cuốn sách mới.
/ˈɪʃuː/ /ɪˈdɪʃn/ ấn bản
Cuốn sách kẻ về cuộc đời của một 3. Athlete (n) /ˈæθliːt/ vận động viên
(athlete) tiềm năng nhưng 4. Unfortunately (adv)
(unfortunately) gặp phải tai nạn /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ không may thay
5. Consecutive (adj)
(consecutive) khiến anh /kənˈsekjətɪv/ liên tiếp
(discontinue) (career) của mình. 6. Discontinue (v)
Cuốn sách vừa ra đời đã vấp phải /ˌdɪskənˈtɪnjuː/ không tiếp tục
7. Career (n) /kəˈrɪr/ sự nghiệp
nhiều (critism) vì nhiều người cho
8. Criticism (n) /ˈkrɪtɪsɪzəm/ chỉ trích
rằng tác giả nói quá lên để thu hút 9. Attention (n) /əˈtenʃn/ sự chú ý
(attention), nhưng cũng có người 10. Reserve the right
cho rằng điều đó là bình thường và /rɪˈzɜːrv/ /ðiː/ /raɪt/ có quyền
11. Take place /teɪk/ /pleɪs/ diễn ra
tác giả (reverse the right) viết những 12. Exhibition (n)
gì họ muốn. Buổi kí tặng sách sẽ /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triễn lãm
(take place) tại trung tâm tổ chức 13. Capacity (n)
/kəˈpæsəti/ khả năng, sức chứa
(exhibition) ở quận 1 với (capacity)
14. Donate (v) /ˈdoʊneɪt/ tài trợ
500 chỗ ngồi, được (donate) bởi 15. Charity fund (noun phrase):
công ty REED. Một nửa số tiền thu /ˈtʃærəti/ /fʌnd/ quỹ từ thiện
được sẽ được (contribute) để gây 16. Be exempt from
/biː/ /ɪɡˈzempt/ /frʌm/
(charity fund). Tất cả người tham dự được miễn
đều được (be exempt from) tiền để 17. Admission (n)
có (admission). Ấn bản đặc biệt sẽ /ədˈmɪʃn/ sự nhận vào, sự cho
phép vào cổng
(available) tại các nhà sách lớn vào
18. Contribute (v)
tháng tới. /kənˈtrɪbjuːt/ đóng góp
19. Available (adj)
/əˈveɪləbl/ có sẵn

PMP - Practice Makes Perfect 51


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

Practice
1. Author không tiếp tục
2. Issue/ edition sự nghiệp
3. Available lời chỉ trích, sự phê bình
4. Admission tác giả
5. Be exempt from ấn bản
6. Charity fund sự chú ý
7. Contribute có quyền
8. Athelete sự cho phép vào cổng
9. Unfortunately có sẵn
10. Consecutive được miễn
11. Capacity diễn ra
12. Donate quỹ từ thiện
13. Exhibition đóng góp
14. Take place vận động viên
15. Reserve the right buổi triễn lãm
16. Attention may mắn thay
17. Criticism tài trợ
18. Career liên tiếp
19. Discontinue khả năng, sức chứa

PMP - Practice Makes Perfect 52


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

REVIEW
1. Specialize in 11. Renew
a. Chuyên a. Hết hạn
b. đặc biệt b. Gia hạn
2. Install 12. Expire
a. Lắp đặt a. Gia hạn
b. Gây ấn tượng b. Hết hạn
3. Request/ requirement 13. Cancel
a. Yêu cầu a. Huỷ
b. Sự bắt buộc b. Hoàn thành
4. Maintenance 14. Strictly confidential
a. Việc bảo trì a. Bảo mật tuyệt đối
b. Sự tiếp tục b. Sự tự tin
5. Technical support 15. Establish
a. Hỗ trợ kỹ thuật a. Thành lập
b. Kỹ thuật hỗ trợ b. Cài đặt
6. Reach/ contact 16. Reliable/ dependable
a. Liên hệ a. Phụ thuộc
b. Hợp đồng b. Đáng tin cậy
7. Technician 17. Reflect
a. Kỹ thuật viên a. Hồi đáp
b. Kỹ sư b. Phản ứng
8. Special offer 18. Commit
a. Yêu đãi đặc biệt a. Cam kết
b. Lời đề nghị b. Bình luận
9. Subscribe 19. Meet need/ requirement
a. Bất ngờ a. Yêu cầu
b. Đăng kí/ theo dõi b. Đáp ứng yêu cầu
10. Subscription 20. Affordable
a. Sự bất ngờ a. Có thể trả được
b. Việc đăng kí b. Phù hợp

PMP - Practice Makes Perfect 53


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
21. Approximately 31. Punctual
a. Tương đối a. Đúng giờ
b. Xấp xỉ/ khoảng b. Hợp lý
22. Get in touch with 32. Temporary
a. Gọi điện a. Tạm thời
b. Giữ liên lạc với b. Lâu dài
23. Frequently 33. Experience
a. Thỉnh thoảng a. Trải qua/ kinh nghiệm
b. Thường xuyên b. Thú vị
24. Remind 34. Familiarity with
a. Bản nhắc nhở a. Quen với
b. Lời nhắc nhở b. Sự hiểu biết với
25. Specific 35. Collaboratively
a. Chi tiết a. Hợp tác
b. Tổng quát b. Nhu cầu
26. Determine 36. Independently
a. Xác định a. Độc lập
b. Quyết đoán b. Phụ thuộc vào
27. Update 37. Comply with/ adhere to/ abide
a. Cập nhật by
b. Mới nhất a. Tuân theo
28. Allow s.o to do s.t b. ứng dụng
a. Bắt ai đó phải làm gì đó 38. instruction
b. Cho phép ai đó làm việc gì a. sự hướng dẫn
đó b. điểm đến
29. Laboratory 39. take precaution
a. Phòng máy tính a. nảy ra
b. Phòng thí nghiệm b. cẩn trọng
30. Intend to 40. guarantee
a. Dành cho ai đó a. an toàn
b. Dự định làm gì đó b. bảo đảm

PMP - Practice Makes Perfect 54


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
51. create
a. tạo ra
41. safety
b. sáng tạo
a. sự an toàn
52. reasonable price/ rate
b. an toàn
a. giá cả phải chăng
42. at all time
b. giá cả đắt đỏ
a. mọi lúc
53. obtain
b. không sao cả
a. đạt được
43. summary/ abstract
b. nỗ lực
a. bản tóm tắt
54. achievement/ accomplishment
b. bản ghi nhớ
a. thành tựu
44. potential
b. kết quả
a. tiềm năng
55. outstanding/ exceptional
b. gần đây
a. nổi bật, nổi trội
45. recently
b. thành công
a. đã từng
56. leading firm
b. gần đây
a. công ty xuất sắc
46. have a tendency to
b. công ty hàng đầu
a. có xu hướng
57. advantage
b. có ảnh hưởng
a. bất lợi
47. destination
b. lợi thế
a. định mệnh
58. attract
b. điểm đến
a. ảnh hưởng
48. ba capable of
b. thu hút
a. có khả năng
59. market share
b. nhận được
a. thị phần
49. demand
b. thị trường
a. cung cấp
60. reputation
b. nhu cầu
a. danh tiếng
50. come up with
b. sức ảnh hưởng
a. tình cờ gặp
b. nảy ra, nghĩ ra

PMP - Practice Makes Perfect 55


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
61. operation 71. Reject
a. sư hoạt động a. Từ bỏ
b. sự điều hành b. Từ chối
62. under tight budget 72. As soon as possible
a. eo hẹp về ngân sách a. Sớm nhất có thể
b. dưới ngân sách b. Mỗi ngày
63. customer expectation 73. File/ document
a. Sự đánh giá của khách hàng a. Tài liệu
b. Sự mong đợi của khách b. Cơ sở dữ liệu
hàng 74. Detail
64. Be restricted/ limited a. Thị phần
a. Bị nghiêm khắc b. Chi tiết
b. Bị giới hạn 75. Compatible with
65. Priority a. Tương thích với
a. Sự ưu tiên b. Với lợi thế
b. Sự đánh giá 76. Complete
66. Customer satisfaction a. Hoàn thành
a. Sự hài lòng của khách hàng b. Hoàn hảo
b. Sự dự đoán của khách hàng 77. Grand opening
67. Deal with a. Lễ khai trương
a. Giải quyết b. Lễ bế mạc
b. Thu hút 78. Offer a discount
68. Consult with a. Giảm giá
a. Tham vấn với b. Phiếu quà tặng
b. Xin lời khuyên 79. Special offer/ promotion
69. Term and condition/ provision a. Thăng chức
a. Các điều khoản trong hợp b. Khuyến mãi đặc biệt
đồng 80. Item
b. Các ứng dụng trong hợp a. Món hàng
đồng b. Vận dụng
70. Ignore
a. Điều hành
b. Phớt lờ

PMP - Practice Makes Perfect 56


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
81. Defective 91. Locate
a. Bảo vệ a. Toạ lạc
b. Có lỗi b. Định vị
82. Refund 92. Real estate
a. Hoàn tiền a. Bất động sản
b. Huỷ b. Tài sản
83. At no charge 93. Public transportation
a. Không bị tính bất cứ phí nào a. Phương tiện công cộng
b. Không có tiền b. Giao thông
84. Warranty 94. Commuter
a. Bảo hiểm a. Người giao dịch
b. Bảo hành b. Người hay đi lại
85. Order 95. Vehicle
a. Đặt hàng a. Phương tiện xe cộ
b. Bán hàng b. Đường
86. In bulk 96. Tenant
a. Số lượng lẻ a. Lều
b. Số lượng lớn b. Người thuê nhà
87. Vacation 97. Income
a. Kì nghỉ a. Lương
b. Phiếu mua hàng b. Thu nhập
88. Fill out a form 98. Replace
a. Điền vào mẫu đơn a. Nơi chốn
b. Nộp trực tiếp b. Thay thế
89. Accommodation 99. Throughout
a. Chỗ ở a. Trong suốt
b. Nội thất b. Bên cạnh
90. Apartment 100. Initial payment
a. Nhà a. Khoản tiền
b. Căn hộ b. Khoản thanh toán ban đầu

PMP - Practice Makes Perfect 57


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com
101. Complain 111. Ability
a. Phàn nàn a. Hiểu biết
b. Yêu cầu b. Khả năng
102. Currently 112. Figure out
a. Tương lai a. Chỉ ra
b. Hiện nay b. Đưa ra chứng cứ
103. Expansion plan 113. Handle/ solve
a. Kế hoạch nghỉ a. Tay cầm
b. Kế hoạch mở rộng b. Giải quyết
104. Fill the vacant position 114. In a timely manner
a. Lấp đầy vị trí trống a. Một cách đúng đắn
b. Điền vào mẫu đơn b. Một cách kịp thời
105. Opportunity 115. Be responsible for/ be in
a. Thành công charge of
b. Cơ hội a. Có trách nhiệm
106. Equipment b. Bắt buộc
a. Thiết bị 116. Receive
b. Vũ khí a. Cho đi
107. Trade fair b. Nhận
a. Hội chợ thương mại 117. Evaluate/ assess
b. Triễn lãm a. Đánh giá
108. Individuals b. Truy cập
a. Tập thể 118. Figure
b. Cá nhân a. Số liệu
109. Comprehensive knowledge b. Chỉ số
of
a. Có kiến thức toàn diện về
b. Có ảnh hưởng đến
110. Qualifications
a. Năng lực chuyên môn
b. Hiệu quả công việc

PMP - Practice Makes Perfect 58


Anh ngữ HiepTOEIC www.hieptoeic.com

HIEPTOEIC

“Chúc các bạn thành công và


chinh phục được số điểm
TOEIC như mong đợi!”

Thư góp ý, thắc mắc hoặc trao đổi thêm xin liên hệ về địa chỉ email:
hieplv@hieptoeic.com hoặc info@hieptoeic.com

Xin chân thành cảm ơn!


Lê Văn Hiệp và Cộng sự.

PMP - Practice Makes Perfect 59

You might also like