You are on page 1of 41

ORI TOEIC

TOEIC
500 +
400 CỤM TỪ
SONG NGỮ QUA
TRUYỆN TOEIC
Please contact us at

https://www.facebook.com/ORI.TOEIC/

🏠25/3 Thăng Long, p4,Q. Tân Bình, Tp. HCM


(Ms. Diễm 0906303373)
🏠24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Tp. HN (Ms. Trang
0985232396)
October
Monday
Cuộc sống mới
Đóng gói (pack) hành lý (baggage/luggage/suitcase) lên
đường lên thành thị (city center). Tạm biệt miền quê
(countryside/ rural area/ remote area) để đi học đại học
(University), mọi thứ thật là khó khăn với mình. Nhưng không sao,
mình có thể vượt qua mọi thử thách (overcome the challenges).
Thời kỳ nền kinh tế (economy) hội nhập, APEC sâu rộng làm cho
nhiều công ty nước ngoài (many foreign companies) tìm kiếm
nguồn nhân lực (search for human resources) biết tiếng Anh ở,
hiểu điều đó, mình đi tìm trung tâm học tiếng anh (english
center). Rồi mình tìm thấy trung tâm tiếng Anh định hướng (ORI –
orientation english), nơi này không chỉ (not only) tư vấn
(consult)cho mình phương pháp hiệu quả (effective method) để
học tiếng Anh mà còn (but also) giúp mình gặp được các bạn có
cùng đam mê (passion) là trở thành tiếp viên hàng không (cabin
crew/flight attendant). Thật là một động lực (motivation) to lớn
để đi đếnlớp.

ORI TOEIC
New Words 20
OCT
1. Pack (n): đóng gói 10. English center: trung
2. Baggage (n) = luggage (n) = tâm tiếng Anh
suitcase (n): hành lý 11. Orientation english: tiếng Anh
3. City center: trung tâm thành phố định hướng
4.Countryside (n) = rural area = 12. Not only + but also : không
remote area: miền quê chỉ.... mà còn
5.University (n): đại học 13. Consult (v): hỏi ý kiến, tham
6.Overcome the challenges: vượt khảo
qua những thách thức 14. Effective method: phương
7.Economy (n): kinh tế pháp hiệu quả
8.Foreign companies: công ty 15. Passion (n): đam mê
nước ngoài 16. Cabin crew = flight
9. Human resources: nguồn nhân attendant: tiếp viên hàng không
lực 17. Motivation (n): động lực

Fill In The Blank

foreign company(1) the university(2)


the city center(3) English center(4)
packing(5)

WA: When will you be moving to ......... ? Has the date been set yet?
MA: I wanted to move on Tuesday, I will begin...............
WA: Where will you plan to live?
MA: I will hire a room near .......... and then knd a job.
WA: You should knd a ........... which pay good salary.
MA: I know but I have to imptove my English skills. I will knd a
good .... too.
WA: Good luck!

KEY: 2 - 5 - 3 - 1 - 4
ORI TOEIC
October
Monday,
Ngày xin được việc
Lên thành phố cũng là lúc mình quyết định có (decided to have)
một công việc làm thêm (a part time job). Mình dành thời gian
tìm kiếm trên mạng (spend my time searching on the
internet) và hy sinh (sacrificing) cuối tuần để đi tìm kiếm
(looking for) trên các con phố. Khi mình đang bon bon trên đường
thì thấy biển tuyển dụng (job advertisement) ở công ty Ori , nên
đã ứng tuyển vào vị trí trống đó (apply for a job opening/ job
vacancy). Cô lễ tân (receptionist) bảo mình (told me to) điền
vào đơn xin việc (fill out my application) và về nhà đợi điện thoại
của quản lý tuyển dụng (hiring manager). Quản lý sắp xếp một
cuộc hẹn (arranged a meeting) cho mình vào thứ 6 (on friday).
Bây giờ mình phải đi chuẩn bị cho bản thân (prepare for myself)
thật tốt để chuẩn bị đi phỏng vấn.

ORI TOEIC
NEW WORDS

9. Receptionist (n): lễ
1. Decided to have: quyết tân
định có 10. Tell someone to: nói
2. A part time job: một với ai đó
công việc làm thêm 11. Fill out : điền vào
3. Spend sometime to do 12. Application (n): đơn
st: dành thời gian làm gì xin việc
4. Sacrifice (v,n): hy sinh, 13. Hiring manager: quản
vật hy sinh lý tuyển dụng
5. Looking for : tìm kiếm 14. Arranged a meeting:
6. Job advertisement: sắp xếp cuộc hẹn
quảng cáo việc làm 15. Prepare for myself:
7. Apply for st: nộp đơn xin chuẩn bị cho bản thân
việc cho cái gì 16. On đi với thứ ( thứ
8. A job opening = job hai,ba,tư,....) ngày hoặc đi
vacancy: vị trí tuyển dụng chung với tháng, năm

FILL IN THE BLANK

hiring manager (1) apply for (2)


job advertisement (3) fill out (4)
part time job (5) application (6)
decided to (7) arrange a meeting (8)

W: Good morning! May I help you?


M: Good morning! I see your ...........
outside and I would like to .........the job.
W: Have you ......... apply for the
secretary or broadcaster position ?
We’re advertising for several jobs right
now.
M: The broadcaster job.I had a...........at a
station before so I have radio
experience . I’d really like to work at
your company .
W: Please ...........this form and give it to
me when you knish. The .......... will see
your............and will .......... with you
M: That would be great ! Thank you for
the informations!
ORI TOEIC
KEY: 3 - 2 - 7 - 5 - 4 - 1 - 6 -8
October
Friday
Đi phỏng vấn
Mình đã có một buổi phỏng vấn trực tiếp (an in person / face to
face interview) với nhà tuyển dụng (employer). Các câu hỏi xoay
quanh thông tin cá nhân (personal information) và kinh
nghiệm làm việc (working experience). Phân tích điểm
mạnh (strengths) và các điểm yếu (weakness) của mình. Rất tự
tin với kỹ năng giao tiếp (interpersonal skills) nên mình trả lời
khá tốt các câu hỏi (answered fluently) . Quản lý khen mình là
người có mục tiêu (goal oriented) và nhận mình vào làm. Công
việc này sẽ cho mình nhiều cơ hội phát triển (opportunities for
growth) . Mình sẽ cố gắng làm việc thật chăm chỉ (hard working)

ORI TOEIC
NEW WORDS
1. An in person = face to face interview: phỏng vấn trực tiếp
2. Employer (n): nhà tuyển dụng
3. Personal information: thông tin cá nhân
4. Working experience: kinh nghiệm làm việc
5. Strength (n): điểm mạnh
6. Weakness (n): điểm yếu
7. Interpersonal skill: kỹ năng giao tiếp
Interpersonal (adj) giữa cá nhân với nhau
8. Answered fluently: trả lời lưu loát
9. Goal oriented: mục tiêu
goal (n): (thể dục,thể thao) bàn thắng, điểm
orient: định hướng, đặt hướng, (thể dục,thể thao) khung thành; mục đích
10. Opportunities for growth: cơ hội phát triển
opportunity (n) cơ hội, thời cơ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất đúng lúc
growth (n) sự lớn mạnh, sự phát triển, sự sinh trưởng, sự trồng trọt
11. Hard working: làm việc chăm chỉ

FILL IN THE BLANK

goal oriented (1) hard working (2)


opportunities for growth (3)
interpersonal skills (4) strengths (5)

W: what are your ..... ?


M: I am a ......... and an extrovert. I am also a quick learner. It never takes too long for me
to learn new things
W: Where did you work earlier?
M: I spent two years working as a broadcaster in a station.
W: what did you learn from your last job?
M: I got chances to develop my ........... and I can work well under high pressure
W: where do you see your self in kve years?
M: I can get many ........... and take on new challenges in your company. Therefore, My goal
is to knd a position at a company and help your company expand .
W: Very good. You are a .... person.

Key: 5 - 2 - 4 - 3 - 1

ORI TOEIC
October
Monday
Tham gia thực tập
Vượt qua vòng phỏng vấn(pass the interview), mình được tham
gia thực tập training(session/,intership) mình đã dậy sớm hơn
mọi ngày early (than usual) để tham gia buổi định hướng
(orientation). Toà building của công ty rất to, thang máy
(Lift /elevator) thì ẩn hiện ở nhiều chỗ , may mắn có bác bảo
vệ(security man) tốt bụng chỉ đường(direct / show the way)
cho đứa nhà quê như mình! Sếp lại còn hào phóng(generous) cho
mình ghép đôi ( be paired with) với một bạn hướng dẫn
(instructor) cực kỳ xinh đẹp(totally beautiful) và giàu kinh
nghiệm(wide experienced). Cuối ngày được phát thẻ căn cước
(identification badge) trông rất là chuyên nghiệp. Gắng có được
nhiều kinh nghiệm hữu ích(gain a lot of useful experience)
để đi làm chính thức

ORI TOEIC
New Words
1. Pass : đi qua, đi ngang 8. Generous (adj): hào phóng
qua, vượt qua, qua được, đạt 9. Be paired with: ghép đôi
tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử với
thách...) 10. Instructor (n): người dạy,
2. Early than usual: sớm thầy giáo
hơn mọi ngày 11. Totally : cực kỳ , hoàn toàn
3. Orientation (n): sự định 12. Wide :xa, cách xa,rộng,
hướng rộng lớn, (nghĩa bóng) rộng,
4. Building (n): toà nhà, cao uyên bác (học vấn)
ốc 13. Identification badge:
5. Lift (n) = elevator (n): thẻ căn cước
thang máy 14. Gain a lot of useful
6. Security (n): bảo vệ experience: cố gắng có nhiều
7. Direct / show the way: kinh nghiệm hữu ích
chỉ đường gain: đạt tới, tới,thu được,
direct: hướng nhắm (về lấy được, giành được, kiếm được
phía...),chỉ đường; hướng dẫn,

Fill In The Blank


MA: I’m here for the broadcast training session, but I’m not sure
where to go. Can you ..... me the way to get to the station ? This .....
is too big.
MB :Are you signed up for the ..... or the training workshop ?
MA: The orientation. I’m supposed to learn about the practices of the
company, meet my new coworkers, and sign the appropriate papers. .
I'm very nervous right now. I waked up..... and try to look good
today. I hope I can ....... Am I talking too much?
MB : That's ok. I’m sure it will be an informative class. Ms. Tracy is an
excellent ...... and a ..... teacher . The station is on the third floor on
the right . You can use the elevator right here to go upstairs. Everyone
has their first day so try to clam down and do the best. Ok?
MA: Thank you so much!

show (1) wide experience (2)


201

gain a lot of useful information(3)


4

Key: 1 - 6 - 5 - 7 - 3 - 4 - 2

instructor(4) orientation(5)
building(6)
early than usual(7)
2015

ORI TOEIC
October
Wednesday
Làm quen môi trường mới
Văn hoá và môi trường làm việc (The working culture and
environment) khác hẳn so với (very different from) những
điều mình biết (what I’m used to) và mình rất biết ơn
rằng (grateful that) đồng nghiệp của mình (all my
colleagues/ coworkers) sẵn sàng chia sẻ kiến thức của họ
(willing to share their knowledge). Quan trọng hơn là
(Even more important is that) mình tích luỹ được nhiều
kinh nghiệm quý giá (gain valuable Experiences) và

khoản tiền lương tốt (good salary) để trang trải chi phí sinh
sống (living cost) và phí thuê nhà (accommodation expenses).
Mình sẽ cố gắng chăm chỉ học tập và làm việc để biến giấc mơ của
mình thành hiện thực! Hôm nay là ngày mình được làm nhân viên
chính thức (Official staff) .

ORI TOEIC
New Words
1.Culture (n): văn hoá 10. Even more important is
2.Environment(n): môitrường that: quan trọng hơn là
3.Different from : khác nhau về all the more + tính từ =
4. used to+ verb chỉ một thói even more = càng/thậm chí có
quen hay một tình trạng ở quá tính chất gì đó hơn
khứ. Nó thường chỉ được sử dụng 11. Gain (n): lợi ích
ở quá khứ đơn. 12. Valuable (adj): quý giá
5. Grateful(adj): biết ơn 13. Experience (n): kinh nghiệm
6.Colleague=Coworker (n): 14. Good salary: thu nhập tốt
đồng nghiệp 15. Living cost: chi phí sống
7. Willing to : sẵn sàng 16. Accommodation expense:
8.Share (v): chia sẻ chi phí nhà ở
9.Knowledge (n): kiến thức 17. Accommodation (n): nơi ở
18. Official staff: nhân viên
chính thức

Fill In The Blank


WB Excuse me, Chika? I’m wondering if you could help me with something. I have a
question about our electronic time sheets. It is very ............the one that I ..........do before.
MB That’s not surprising.Almost every new employee has trouble learning our
computerized time-reporting system. It is rather complicated.
WB Well, I spent some time with the online tutorial yesterday and I think I understand
the general ideas.I just can’t knd the button to submit my time sheet when I’m knished
klling it out.
MB Oh, it’s small and in the bottom right- hand corner of the screen. It’s hard to knd the
krst time you use it. Let me know if you have other problems. . I am always ...... help
you.
WB:Thank you so much! I will try to work hard to .............
MB: That's sound great! Are you used to the ....... here?
WB: Well, there are so many things to learn. I am trying to adapt to that. I am also
looking for an near the company . Do you by chance know one?
MB: I'm sorry I don't know but I will ask my friend . He is a real estate agent. He may can
help
KEY: 3 - 6 - 5 - 4 - 2 -1

accommodation(1)
working environment (2)
different from (3)
gain more experiences (4)
willing to(5)
used to (6)

ORI TOEIC
October
Friday
Áp lực công việc
Mặc dù đã trải qua khoá thực tập (training session) nhưng mình
vẫn chưa thành thạo (master) công việc do thiếu (lack of)
kinh nghiệm thực tiễn (practical experience) . Công việc
thường xuyên có hạn chót ít ỏi (tigh deadlines) và áp lực rất lớn
(high pressure) . Lịch làm việc thì bận rộn (busy schedule) nên
nhiều lúc không có thời gian chăm sóc bản thân (take care of
myself). May mắn rằng mình có anh sếp (boss) rất tâm lý với

nhân viên và thường xuyên động viên bọn mình cố gắng đạt mục
tiêu (encourage us to achieve the target). Công việc của mình
yêu cầu (require) phải giao tiếp (communicate) với ngưởi nước
ngoài (foreigners). Nên mình đã rủ hội chị em cùng phòng đi đăng
ký học tiếng anh ở Ori Toeic để được hưởng ưu đãi 10%. Bao giờ
rảnh mình sẽ sắp xếp lại lịch làm việc để không bị rối nữa!

ORI TOEIC
2 NEW WORD

VS

1. Master (v): thành 9. Encourage (v):


thạo khuyến khích, động
2. Lack of: thiếu viên
3.Practical 10. Achieve (v): đạt
experience: kinh được
nghiệm thực tiễn 11. Target (n): danh
4.Tight deadline: thời từ
hạn ít ỏi 12. Require (v): yêu
5.High pressure: áp cầu
lực lớn 13. Communicate
6.Busyschedule: lịch (v): giao tiếp
làm việc bận rộn 14. Foreigner (n):
7.Take care of người ngoại quốc
myself: chăm sóc bản
thân
8.Boss (n): sếp

3 FILL IN THE BLANK


practical experiences (1) trained (2)
achive (3) foreigners (4)
tired (5) tigh (6)

MB: Hi, Chris. I just have been............ on using customer


databases recently but I still have trouble with it. I am
lack of ………… . Can you could give me a general overview
of how to use it?
WB: Sure. I know what it’s like using that software for the
first time. It looks complicating but If you know the
basics, it is very easy to use. You seem very ...... Take
care of yourself!
MB: Well, My deadline is very …….... . I hope I can finish
my project on time. I want to ….....… this month target.
WB: We do have a manual with instructions for using the
database though. If you’d like to review it, it’s in the big
file cabinet in the storage room.
MB: Thank you! I really want to improve my English
skills too. I have had to deal with many......... recently.

KEY: 2 - 1 - 5 - 6 - 4
ORI TOEIC
October
Monday
Đi học tiếng anh
Lóc cóc cắp sách vở qua Ori học Tiếng Anh. Mình muốn tăng
(improve) kĩ năng giao tiếp (communications skill) nên đã
đăng ký (register for) khoá Toeic 4 skills của Ori. Bài
giảng của cô giáo rất là dễ hiểu (easy to understand) và không
khí lớp học khá là thoải mái (the class’s atmosphere is quite
comfortable) . Mình hoà nhập (get along with) với mọi người
khá tốt (very well) và bọn mình tổ chức học nhóm (study
group) để cùng nhau tiến bộ. Mình nhận ra rằng (realize that) để
nói tiếng anh tốt đòi hỏi (require) sự nỗ lực lớn (a

great amount of effort), kiên nhẫn (patience) và thực hành


nhiều (a lot of practice). Điều quan trọng nhất (the most
important thing is that) sự tận tâm của thầy cô giáo và mình đã
nhận được điều đó ở Ori Toeic. Nhờ tiếng anh tốt mình sẽ được
thăng chức (get a promotion) và có được nhiều khách hàng
quan trọng (important clients/customers).

ORI TOEIC
2 NEW WORD

1.Improve (v): cải 1.Realize (v): nhận ra


thiện 10. Require (v): đòi
2.Communication hỏi
skill: kỹ năng giao tiếp 11. Effort (n): sự nỗ
3.Register (v): đăng lực
ký 12. Patience (n):
4. Easy to: dễ dàng kiên nhẫn, kiên trì
5. Understand (v): 13. Practice (v): thực
hiểu hành
6. Get along with: hoà 14.Important (adj):
nhập với quan trọng
7. Very well: rất tốt 15. Get a promotion:
8.Study group: học được thăng chức
nhóm 16. Important
clients/ customers:
khách hàng quan trọng

3 FILL IN THE BLANK


study group (1) important (2)
effort (3) practice (4)
communication skill (5)
WA: Do you want to join our ....... ?
MA: Oh yes, of course! That's very kind of you! I really
want to improve my……..... .
WA: Me too. The facts is if you want to learn to speak
English well, you have to prepare to expand a great
amount of ............ in learning English.
MA: I know that. I hope we can help each other and ……....
everyday. My job requires me to communicate with
foreigners. Therefore I have to try my best to have more
……… clients.
WA: Why don’t you give me your number? We can keep
in touch with other people.

KEY: 1 - 5 - 3 - 2 - 4

ORI TOEIC
October
Monday
Lên lịch làm việc
Hôm nay mưa buồn, gọi trà sữa với gà rán về ăn và lên kế hoạch
làm việc (make a working plan),cho tuần sau. Nếu không nhờ
cơn mưa thần thánh thì mình đã không nhận ra rằng
(realized that) là mình có lịch làm việc cực kì bận rộn mấy
ngày tới (have a hectic/busy schedule for a next few days) .
Sáng tham dự hội nghị chuyên đề (attending a seminar), chiều lại
chủ trì một hội thảo (leading a worekshop). Tiếp đến là dự bữa
tiệc của công ty (company banquet/ party) và chuẩn bị đi công
tác (go on business trip)ở Tokyo. Nhiều lịch còn mâu thuẫn
(conflict schedule) nữa. Nhận ra là lâu rồi mình có một cái date
đúng nghĩa, ngoài gặp mặt với các đối tác (meeting with
important clients). Và lâu rồi cũng không tự thưởng cho bản
thân (reward myself) một bộ phim hay ở rạp. Vạch một kế hoạch
to đùng cho tuần sau là mình sẽ dành nhiều thời gian để nghỉ ngơi
và thăm gia đình.

ORI TOEIC
BUSY

SCHEDULE
NEW WORDS
1. Make a working plan: lên kế hoạch làm việc
2. Realized that: nhận ra cái gì đó
3.Hectic schedule: lịch trình bận rộn
4.Attend (v): tham dự
5.Seminar (n): hội nghị
6.Lead (v): chủ trì
7.Workshop (n): hội thảo
8.Company(n): công ty
9.Banquet = party: buổi tiệc
10. Go on business trip: chuyến đi công tác
11. Conflict schedule: trùng lịch làm việc
12. Meet (v): gặp gỡ
13. Reward myself: tự thưởng bản thân

FILL IN THE BLANK


working plan (1)
important client (2)
seminar (3)

"
reward my self (4)
company baquet (5)

WA: Hey Tony! How are your schedule next week?


MA: Pretty busy! I have to make a …….... because there
are so many things to handle.
WA: Mrs. Tracy is looking for you. She wanted to remind
you not to miss Monday morning’s marketing ........ ,
since the director is going to be there.
MA: I know, but I wasn’t able to reschedule my
appointment with an............. . I guess Mrs. Tracy didn’t get
my message.
WA: No, she must haves forgotten to check her messages
before she went to the conference room. Are you going to

"
.................... this Saturday night?
MA: No, I am going on a ............... and won't be back until
tenth.
WA: Well, take care of yourself!
MA: I have had so much work lately. I really
need to …...... a holiday trip.

KEY: 1 - 3 - 2 - 5 -4

ORI TOEIC
October
Wednesday
Bị dị ứng
Hôm qua mình đã mời khách hàng quen (invited a patron) của
công ty đi ăn tối (go out for a dinner) tại nhà hàng mới mở ở
Tokyo. Nhà hàng toạ lạc (located at) ở gần trung tâm
thành phố (city center). Đồ ăn rất ngon (terrific food), phục
vụ nhanh chóng (fast service), khung cảnh thì thú vị
(pleasant setting) và giá cả (price) thì không hề tệ chút nào
(not bad at all). Bồi bàn (waiter) đã gợi ý (suggested that)
mình gọi món đặc biệt trong ngày (today’s special/ dish of the
day): tôm hùm (lobster) cho món chính (main course). Món ăn
rất ngon nhưng ăn xong thì mình bị ngứa khắp người . Có lẽ là dị
ứng với thành phần nào đó (allergic with some ingredients)
trong món ăn. Mình vẫn cố hoàn thành nốt món tráng miệng
(dessert) với đối tác để thể hiện tính chuyên nghiệp (show the
professional). Vậy nên về sau đi nhà hàng chúng ta nên hỏi cẩn
thận (ask carefully) các nguyên liệu trong món ăn để đề phòng
(in case) những thứ có thể gây ra dị ứng!

ORI TOEIC
Idea
NEW WORDS
place
1.Invite (v): mời
2.Patron (n): khách hàng
3.Go out: đi ra ngoài
4.Dinner (n): bữa tối
ORI RESTAURANT 5.Locate at: toạ lạc ở đâu
6.City center: trung tâm thành phố
$$$$$ 7.Terrific food: thức ăn rất ngon
8.Fast service: phục vụ nhanh chóng
9.Pleasant setting: khung
cảnh thú vị
10. Price(n): giá cả
11. Not bad at all: không tệ chút nào
12. Waiter (n): phục vụ nam
13. Suggested that: gợi ý
Mistake 14. Today’s special = dish of the day: món
OMG đặc biệt trong ngày
15. Lobster: tôm hùm
16. Main course: món chính
17. Allergic (adj): dị ứng
18. Ingredient (n): thành phần
19. Dessert (n): món tráng miệng
20. Show (v): thể hiện
21. Professional (adj): chuyên nghiệp
22. Ask (v): hỏi,yêu cầu
23. Carefully: cẩn thận
24. In case: đề phòng

FILL IN THE BLANK


patrons (1)
Not bad at all (2)
dish of the day (3)
ỉngredients (4)
suggest (5)
terrific food (6)
MB: I heard you went to that new restaurant on
Queen Street. What’s the name of it again?
WB: It’s called The Walnut Tree. It was great - ............ ,
fast service, pleasant setting.
MB: That’s good to know. I have some............. coming in
from out of town next week and I’d like to take them to
someplace nice. Could you ........... some dishes?
WB: Their ............. was fantasic. However you should ask
carefully about ............ .
MB: Thank for your advice. How are the prices?
WB: .................. Oh,and here: I got one of their business
cards. with their address and phone number. You can
have it
KEY: 6 - 1 - 5 - 3 - 4 - 2 ORI TOEIC
November
Sunday
Đặt phòng
Để thưởng cho bản thân, mình đã tặng cho chính mình một kì nghỉ ở
biển Nha Trang . Mình đã đặt phòng trước ( booking the room
inadvance/ reserve a room). Nhưng đến nơi thì lễ tân
(receptionist) lại bảo không thấy việc đặt phòng của mình (my
reservation) vì sự cố máy tính (problems with the computer) .
Nên thay vì được ở phòng đơn (single room) mình được ở hẳn
phòng đôi (double room) vì tất cả phòng đơn đều đã được đặt
(fully occupied). Và được hưởng mức giá ưu đãi (special rate) ,
miễn phí bữa sáng (complimentary breakfast). Dù hơi trục trặc
ban đầu nhưng vì nhiều ưu đãi (promotion) của khách sạn nên
mình ok hết. Kì nghỉ rất tuyệt vời, biển xanh cát trắng . Mình cũng
không quên cầm theo (bring along) sách vở để học toeic. Học
online với Ori Toeic thật tiện lợi (very convenient) , luôn được
support 24/7 và có thể học mọi lúc mọi nơi any time any where!

Nghỉ ngơi nốt còn về tiếp tục làm việc.

ORI TOEIC
GUEST RECEPTIONIST

1.Booking the room 1. Fully occupied: đều đã


inadvance = reserve a được đặt
room: đặt phòng trước 2. Special rate: giá ưu đãi
2.Receptionist (n): lễ tân 3.Complimentary : miễn
3.Reservation (n): sự đặt phí
phòng 10. Bring along: cầm
4.Problems with the theo
computer: sự cố máy tính 11. Convenient (adj):
5.Single room: phòng đơn thuận tiện
6.Double room: phòng đôi 12. Support (n): sự ủng
hộ

computer (1)
fully occupied (2)
special rate (3)
a reservation (4)
A single room (5)

WB: I’m sorry, Mr. Tony, we don’t seem


to have ….......... for you.
MA: I confirmed it on Wednesday.....…..
with a bath.
WB: Well, we’ve been having problems
with the …....…. since Monday. Would
you mind changing to a double room
instead. Because all the single rooms
are ................
MA: That sounds good for me.
WB:We will give you……... . Perhaps you’d
like to get something to eat in the
coffee shop while I talk to the manager?
MA: Yes, that would be good. I didn’t eat
anything on the plane.
FILL IN THE BANK

KEY: 4 - 5 - 1 - 2 - 3
ORI TOEIC
November
Monday
Buổi họp quan trọng
Hôm nay công ty họp quý (quarterly meeting), ban lãnh đạo
(board of directors) đề xuất chiến lược mới (new strategies). e
Các phương pháp cũ (old methods) đã không còn hiệu quả
(inefficent ) và khó có thể cạnh tranh được( hard to compete).
Không khí cuộc họp rất căng thẳng và sếp không được happy cho
lắm. Tất cả các nhân viên được giao nhiệm vụ mới( assign new
missions) để tăng doanh thu (increase sales) cho công ty. Là
một thành viên của công ty( be a part of the company), mình

phải làm việc hiệu quả hơn nữa ( work more efficiently) để giúp
công ty phát triển và kiếm nhiều tiền để đi du lịch và đỡ đần bố mẹ.

ORI TOEIC
NEW WORD

1.Quarterly meeting: họp quý


2.Board of directors: ban lãnh đạo
3.New strategies: chiến lược mới
4.Old methods: phương pháp cũ
5.Inefficient (adj): không có hiệu quả
6.Hard to: khó để
7.Compete (v): cạnh tranh8.
8.Happy (adj): vui vẻ
9.Assign (v): bổ nhiệm
10. Mission (n): nhiệm vụ
11. Increase sales: tăng doanh thu

FILL IN THE BLANK


increase sales (1) happy (2)
new strategies (3) assigned (4)
ineffcient (5)

MB: Sorry that I couldn’t go to lunch today with you, Beth. I have a special
quarterly meeting today at 10:30
WB: That’s OK,Tony. I just went and got a sandwich from the cafeteria and ate it
in the park. So ... what was the meeting about?
MB: Well, the board of directors announced ….… . The old methods was …..... ..
WB: Oh. There will be many things to do to adapt the changing
MB: Moreover, From now on, the weekly report will be ……. to someone different
every week, rather than being the responsibility of only one person.
WB: We should try our best to …..........
MB: I'm ........... about your spritit.
KEY: 3 - 5 - 4 - 1 - 2

ORI TOEIC
November
Tuesday
Lần đầu có xe
Hồi mới lên thành phố, mình đã rất chật vật khi phải di chuyển bằng
phương tiện công cộng ( using public transport) vì giờ giấc
của nó thường hay trễ hơn lịch trình ( did not run on a
precise schedule). Mình đã quyết định có được tấm bằng lái xe
( driving license) và mua một chiếc xe cà tàng chạy tạm. Lần đầu
tiên chạy xe ( first time driving) đi mua đồ, mình đã bị tắc
đường ( stuck in traffic jam) và vô số ùn tắc ở hầu hết các con
đường lớn (dely on most major roadways). Sau đó mình đã học
được cách tập trung nghe những bản tin giao thông (focus on
listening to traffic report) và học thuộc map đường. Lái xe giúp
mình học thêm được cách tập trung, sự quan sát và tính kiên nhẫn.

Lái xe cũng là một cách để tránh lão hóa và sự thụ động. Lợi ích của
nó còn hơn những gì mọi người vẫn hay nghĩ. Vậy nên mình sẽ chọn
chiếc xe này làm bạn đồng hành kể từ bây giờ.

ORI TOEIC
NEW WORD

1. Use (v): sử dụng


2. Public transport: phương tiện công cộng
3. Run on: chạy
4. Precise schedule: lịch trình chính xác
5. Driving license: bằng lái xe
6. Drive (v): lái xe
7. Traffic jam: giao thông tắc nghẽn
8. Stuck (v): bị kẹt
9. Delay on: trì hoãn
10. Major (adj): lớn, nhiều
11. Roadways: lòng đường
12. Focus (v): tập trung
13. Listen to: lắng nghe
14. Traffic report: bản tin giao thông

FILL IN THE BLANK


traffc jams (1) public transports(2) schedule(3)
major roads (4) traffc report (5)

WA: Hey, you made it! How was your first time
driving?
MA Terrible.I was stuck in………. for three hours. It
turned out that there are a new road which is being
constructed. All the …….... are delayed.
WA: I’m surprised you didn't know that before
driving.
MA: I have to focus on the………...and learn how to use
GPS. There are so many streets that I don't know.
WA: Don't worry you will be soon good at it. Have your
own car is easier than using ……... .
MA: Yeah! I can set my own .......... .

KEY: 1 - 4 - 5 - 2 - 3

ORI TOEIC
November
Friday
Nhật ký ngày bù đầu
Hết quý là công ty tiến hành (conduct) một cuộc kiểm toán nội
bộ (internal audit). Tất cả các tài liệu có liên quan (related
documents) phải được cung cấp (provide/offer). Việc
đánh giá (evaluation) để đảm bảo (ensure) tính chính xác của
số liệu (figures) của báo cáo tài chính (financial statements/
report). Mình phải gấp rút hoàn thành báo cáo thông tin khách
hàng (customers newsletter) để nộp (submit) lên cấp trên. Vì
chưa bao giờ làm trong lĩnh vực này (never work on this field
before) nên mình đã phải nhờ đến sư giúp đỡ (support) của
trưởng phòng! Những ngày này bận rộn quá nên mình rất thèm một
bữa cơm mẹ nấu. Tự hứa sẽ cố gắng hoàn thành việc sớm để về
thăm mẹ.

ORI TOEIC
NEW WORD
1.Conduct (v): tiến hành
2.Internal audit: kiểm toán nội bộ
3.Relate (v): liên quan
4.Document (n): tài liệu
5.Provide (v) = offer (v): cung cấp
6.Evaluation (n): sự đánh giá
7.Ensure (v): đảm bảo
8. Figure (n): số liệu
9. Financial statements/ report: báo cáo tài chính
10. Customer (n): khách hàng TRAINING
11. Newsletter: thông tin, bản tin ANNUAL SALARY
12. Submit (v): nộp
13. Field (n): lĩnh vực $110,440
14. Support (n): sự giúp đỡ, sự ủng hộ $

FILL IN THE BLANK


internal audit(1) related documents (2)
figures(3) customers newsletter (4)
financial reports (5)

MA: Here’s the ……... that you requested.


I have checked all the ..... carefully.
WA: Thank you so much. I need these for
the……... conducted on Wednesday. Do
you have a minute to help me with the
……..?
ED
MA: I’d be happy to, but right now I'm a OKXR
little bit busy. I have sometimes in the
afternoon if it works for you.
WA: That would be great. I’ve never
worked on this keld before and I really TRAINING
need your help. ANNUAL SALARY
MA Don’t worry about that. You should
bring along all………. too. We will work $ $103,310
together.

Key: 2 - 3 - 4 - 5 ORI TOEIC


December
Friday
Phòng mình được nhận giải
Quý (quarter) này cống hiến( commitment/dedication) hết
mình cho công ty . Kết quả là doanh số (sales figures) vượt qua
mục tiêu (over the target)! Team mình được nhận giải
(receive an award) và được mời tham dự bữa tiệc của công ty
(company banquet) . Do sự đóng góp nổi bật (exceptional
contribution), trưởng phòng của mình được chọn để phát biểu
(deliver a speech/ talk). Cả phòng được công ty thưởng bonus!
Cũng đã lâu rồi mình chưa mua sắm gì cho bản thân. Mình sẽ đi lựa
một bộ suit đẹp và mua biếu bố mẹ ít quà.

ORI TOEIC
2 NEW WORD
1.Quarter (n): quý
2.Commitment (n) = dedication
(n): sự cống hiến, sự tận tâm
3.Sales figures: doanh số bán hàng
4.Over the target: vượt chỉ tiêu
5.Receive (v): nhận
6. Award (n): phần thưởng, giải
thưởng
7. Exceptional (adj): nổi bật
8.Contribution (n): sự đóng góp
9.Deliver a speech/ talk: phát biểu

3 FILL IN THE BLANK

TIP over the target (1)


banquet (2)
dedicated (3)
deliver a speech (4)

WA: Are you going to the sales awards……. Saturday night?


MA: Of course. We have tried our best to …….... .
WA: Did you hear that your head department is going to …………
for the opening?
MA: Yes. It’s so exciting to have my boss on the introductory ! He
……. himself to academic work. Do you know when it is?
WA: I heard it will take place onTuesday.
MA: Thanks! I will go shopping for a new outfit.

KEY: 2 - 1 - 4 - 3 - 2

ORI TOEIC
December
Sunday
Cái áo không vừa
Hôm nay mình mặc thử cái áo mới đặt trên mạng(order on the
internet) để đi tiệc công ty. Chắc do lâu không vận động và ngồi
làm việc quá nhiều nên mình không giữ được dáng (out of
shape). Cái áo không vừa (does not fit). Mình gọi điện cho cửa
hàng và đề nghị được đổi sang cái khác (exchange to another
one) hoặc hoàn tiền (return it for a refund) . Chị chủ đồng ý
liền (immediately agreed) nhưng cần hoá đơn (receipt) để làm
bằng chứng mua bán (proof of purchasing). Mình mới nhớ ra là
để hoá đơn vào đống giấy tờ để trên bàn làm việc. May mắn là chị
bán hàng đồng ý nhìn lịch sử inbox và giúp mình đổi áo. Vậy nên
mua bán gì cũng phải cẩn thận (be careful) và giữ hoá đơn (keep

the receipt) để phòng trường hợp đổi trả (in case of returning).

ORI TOEIC
NEW WORD
22 1. Dress (v): váy, đầm
SFuAm
ll mer

2. Order on the internet: đặt hàng trên mạng


3. Fit (v): sự làm cho vừa vặn
4. Small (adj): nhỏ, bé
5. Exchange (v, n): thay đổi, sự trao đổi
6. Return (n): sự trở lại
7.Refund (n): sự trả lại
8.Immediately : ngay lập tức
9.Receipt (n): hoá đơn
10. Proof of: bằng chứng
11. Purchase (v): mua
12. Carefully: cẩn thận
13. Keep (v): giữ
14. In case of: trong trường hợp

FILL IN THE BLANK


3
receipt(1) exchange(2) keep (3)
a proof of purchasing (4) ordered (5)

MA: Hi, I bought this shirt the other dAy,but it’s too smAll. Is it possible
to……..... it for A lArger size?
WA: Sure. CAn I see your……. , I need it for……... .
MA: Oh, I’m sorry I mAy left it on my office desk. PleAse, check your
messenger. I........... on the internet so there's might be my informAtion on
your messenger.
WA: Let's me check. I see your nAme right here: Mr. Tony. Ok, I will help
KEY: 2 - 1 = 4 = 5 - 3

you this time but next time you should …….. the receipt. There is Another
problem, I don’t think we hAve Any more in white. You cAn exchAnge it for
Another color though.
MA: Oh. I reAlly wAnted to hAve it in white. Will you be getting Another
shipment of these shirt sometime soon?
WA Sorry, we won’t be getting Any more of thAt style. But let me check
with our other store ACross town. It’s possible they hAve A lArge one in
white ORI TOEIC
December
Monday
Tháng mới
Hôm nay là ngày đầu tháng (at the beginning of the month)
nên trưởng phòng (head of department) phân phát (distribute)
kế hoạch kinh doanh (business plan) để mọi người thảo
luận (discuss) và giao công việc cho (assign work tasks to) cho
các team. Trưởng phòng cũng thông báo (also announce that)
công ty sẽ mở thêm một chi nhánh (open a new branch) nên sắp
tới khối lượng công việc (workloads) của mọi người sẽ tăng lên và
có thể phải làm thêm giờ (work overtime) . Để tiếp tục được nhận
giải phòng xuất sắc mọi người sẽ cố hết sức (try their best) để đạt
được mục tiêu (reach the target/goal/aim/purpose) của quý
này. Trưởng phòng giao riêng cho mình nhiệm vụ đi công tác (go

on business trip) để chuẩn bị cho việc mở cho nhánh mới. Khởi động
lại bản thân và cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ nào!

ORI TOEIC
1. At the beginning of ......: đầu tiên của
2.Head of department: trưởng phòng
3.Distribute (v): phân phát, phân phối
4.Business plan: kế hoạch kinh doanh
5.Discuss (v): thảo luận
6.Assign (v): phân công
7.Task (v): giao nhiệm vụ
8.Announce (v): thông báo
9.Branch (n): chi nhánh
10. Workload: khối lượng công việc
11. Working overtime: làm thêm giờ
12. Try (v): cố gắng
13. Reach the target/goal/aim/purpose: đạt được mục tiêu
14. Go on business trip: chuyến đi công tác

NEWWORD

expanding (1) business trip (2)


distribute (3) discuss (4)
new branch (5)

][
WA: Now that our business is…….. , the office
is starting to seem too small. I’ve started
looking for opening………..
MA: Have you looked at the area around the
train station? There are some business
properties that are being renovated there.
WA:That’s a good idea, you should go on
a......... and look over there.
MA: According to the weather forecast,
tomorrow should be a nice day to ride a
round.
MA: Can you help me to ........... the
documents for people? We have many
things to ...... today!

FILL INTHEBLANK
KEY: 1 - 5 - 2 - 3 - 4 ORI TOEIC
Decamber
Wednesday
Mở rộng chi nhánh công ty
Công ty muốn mở thêm chi nhánh (branch) nên giao cho mình đi
tìm kiếm địa điểm mới (new location). Mình đã đi đến gặp môi
giới bất động sản (real estate agent) và nhờ họ giúp đỡ.
Văn phòng mới (new office) phải gần khu đông dân cư (densely
populated area) và khu vực kinh doanh của thành phố (city
business district). Thêm nữa (in addition), phải có chỗ đỗ xe
(parking available) và rộng rãi (a lot of space/ spacious). Sau
khi lựa chọn kĩ lưỡng mình đã tìm được một chỗ đáp ứng tất cả yêu
cầu (meet all the requirements) và giá thuê thì rất hợp

lý the (rent is very reasonable). Mình quyết định ký hợp đồng


(sign a lease/a contract) với chủ nhà. Văn phòng mới được dự
kiến (is expected)sẽ mở vào cuối tháng 12 (by the end of
December)! Mọi người đều cố gắng (try their best) cho dự án
sắp tới này (forthcoming/upcoming project).

ORI TOEIC
NEW WORD

TRAIN PLANE BUS


1. Airport (n): sân bay 6. Arrival board: bảng 11. Cheap (adj): rẻ
2.Late (adj): trễ khởi hành 12. Experience (n):
3.Boarding time: thời 7. Bad weather: thời kinh nghiệm
gian lên máy bay tiết xấu 13. Bring along: mang
4.Delay(n)=postpone 8. Snack bar: quầy theo
(n): sự trì hoãn thức ăn nhẹ 14. Emergency (n):
9.Refreshments: thức tình trạng khẩn cấp
5.Status (n):
ăn nhẹ 15. Happen (v): xảy
tình trạng 10. Expensive (adj): ra
đắt tiền

FILL IN THE BLANK


status (1) delays(2)
snack bar(3) boarding announcement(4)
refreshments (5)

WB: Excuse me, sir. Because of the storm, all arriving planes
are experiencing……. of approximately 45 minutes. Please,
wait for the …….. before proceeding to the gate .
MA: I don't want to be late for my meeting. How can I know
when my plane will depart?
WA: Please check the …… of your train on the arrivals board,
which is updated every ten minutes. In the meantime, you
should visit the …… and have some coffees, tea and snack.
MB: Thank you. I believe that I have to buy some .......... I’m
really hungry now.

HEALTHCARE KEY: 2 - 4 - 1 - 3 -5

MONEY SAFETY
ORI TOEIC
December
Wednesday
Mở rộng chi nhánh công ty
Công ty muốn mở thêm chi nhánh (branch) nên giao cho mình đi
tìm kiếm địa điểm mới (new location). Mình đã đi đến gặp môi
giới bất động sản (real estate agent) và nhờ họ giúp đỡ.
Văn phòng mới (new office) phải gần khu đông dân cư (densely
populated area) và khu vực kinh doanh của thành phố (city
business district). Thêm nữa (in addition), phải có chỗ đỗ xe
(parking available) và rộng rãi (a lot of space/ spacious). Sau
khi lựa chọn kĩ lưỡng mình đã tìm được một chỗ đáp ứng tất cả yêu
cầu (meet all the requirements) và giá thuê thì rất hợp

lý the (rent is very reasonable). Mình quyết định ký hợp đồng


(sign a lease/a contract) với chủ nhà. Văn phòng mới được dự
kiến (is expected)sẽ mở vào cuối tháng 12 (by the end of
December)! Mọi người đều cố gắng (try their best) cho dự án
sắp tới này (forthcoming/upcoming project).

ORI TOEIC
WAYS

5
1. Branch (n): chi nhánh
NEW WORD 2. New location: địa điểm mới
3. Real estate agent: môi giới bất động

To Save on Travel sản


4. Office (n): văn phòng
5.Densely: đông đúc
6.Populate (v): ở, cư trú

SAVE in 2017
7.Area (n): khu vực
8.District (n): quận
9. Business (n): việc kinh doanh
10. Addition (n): thêm vào
11. Parking available: chỗ đỗ xe
Money! 12. Space (n): khoảng trống
(adjective form: Spacious)
13. Requirement (n): nhu cầu
14. Rent (v): thuê
15. Reasonable (adj): hợp lý
16. Sign a lease/ a contract: ký hợp
đồng
17. Expect (v): mong đợi
18. By the end: cuối cùng
19. Forthcoming = upcoming: sắp tới
20. Project (n): dự án

FILL IN THE BLANK

WB: As you can see, all of the apartments in this


building were painted recently, and the living room
has been updated. This
is the official model, which has quite ………… .
MB: Yes, it does. Is there………. available for my
SUBTITLE 02
PACK car?
WB: Yes. There’s free parking for all residents, and
also a fitness center. It’s almost like living in a hotel
YOUR BAG! here! But the rent is very……… , considering all of
the amenities.
It is really near the ……….. .
MB: Well, it’s definitely a possibility. I want to think
about it before we ………. sign a lease .

reasonable (1) parking(2)


KEY: 3 - 2 - 1 - 4 a lot of space(3) city business district(4)

ORI TOEIC
December
Friday
Những tháng ngày bận rộn
Vì công việc quá bận (too busy) và thường xuyên phải tăng ca
(work overtime) nên mình phải làm bạn với mì tôm. Địa điểm

shopping ưa thích của mình là siêu thị gần công ty . Hàng hoá
(product/ item/merchandise)ở đây rất đa dạng (various/ a
verity of/ a lot of)và giá cả phải chăng (affordable price).
Nhưng rất hay hết hàng (to be out of stock). Nên nhiều khi không
mua được vị ưa thích (favorite flavor). Mình thích đi siêu thị vì
hàng hoá mình cần đều ở trên kệ (on the shelf) và được dán
nhãn mác (attached labels) .Nhiều khi siêu thị còn có chương
trình khuyến mại (sale promotion) và giờ vàng khuyến mại
(golden hour sale) nên được mua hàng giảm giá (discount) . Cứ
8h tối ra là được ăn sushi với giá một nửa (half price). Còn những
ngày không đi mua được thì cứ mì gói tích dần thôi !

ORI TOEIC
NEW WORD

1. Busy (adj): bận rộn


2. Work overtime: tăng ca
3. Product (n) = item (n) = merchandise (n):
hànghoá4.Various
= a verity of = a lot of: đa dạng5.Affordable
price: giá cả phải chăng
6.Favorite (adj)thích
7.Flavor (n): mùi vị
8.On the shelf: trên kệ
9.Attach (v): dán
10. Label (n): nhãn hiệu
11. Sale promotion: chương trình khuyến mại
12. Golden hour sale: giờ vàng khuyến mại
13. Discount (n): giảm giá
14. Half price: nửa giá

FILL IN THE BLANK


product (1) work overtime (2)
a half price (3) on the shelf (4) golden hour sale (5)

MA: Excuse me, I want to buy sushi but there is


nothing left............ .
WA: I’m sorry sir, sushi is out of stock now. We have
.......... at 8 o’clock everyday. Everybody can buy sushi
with......... . You can come back earlier tomorrow and
buy it.
MA: I’m usually ……. so I will have no chance to buy it.
I will buy another…… . Thank you so much.
WA: You are welcome!
KEY: 4 - 5 - 3 - 2 - 1

ORI TOEIC
December
Saturday
Chia tay đồng nghiệp
Chủ tịch president của công ty sắp về hưu nên ban lãnh đạo (board
of directors)tổ chức (hold) một cuộc hội thảo quan trọng
(important conference / workshop / seminar /
convention/ meeting)để bổ nhiệm (assign) chủ tịch mới. Mình
tin rằng trưởng phòng của mình sẽ là một ứng cử viên sáng giá
(strong candidate).,Bên cạnh đó là kế hoạch tổ chức tiệc
chia tay nghỉ hưu (retirement party) cho chủ tịch hiện tại. Buổi dạ
tiệc của công ty (company banquet) sẽ nhằm tôn vinh (to honor
/ to respect)sự công hiến to lớn (great contribution/
dedication) của chủ tịch đã giúp công ty đứng đầu trong lĩnh vực
thương mại rise to the top of the commercial field. Lễ kỉ niệm
anniversary sẽ diễn ra (take place on) cuối tháng 12 (by the
end of december) . Thư mời (invitations) được gửi đến toàn bộ
nhân viên (whole staff/ employee). Việc tham
gia (attendance) là bắt buộc (mandatory/compulsory). Phòng
mình đã đóng góp (contribute) và giao cho mình chịu trách nhiệm
(tobe in charge of/ tobe responsible for) đi mua một món quà

(gift) để tặng cho chủ tịch. Mong rằng chủ tịch sẽ thích món quà đó.

ORI TOEIC
NEW WORD
1.President (n): chủ tịch
2.Board (n): ban
3.Director (n): giám đốc
4.Hold (v): tổ chức
5. Important (adj): quan trọng
6. Conference (n) = workshop (n) = seminar (n) = convention (n) =
meeting (n): hội thảo
7. Assign (v): bổ nhiệm
8.Candidate (n): ứng cử viên
9.Retirement (n): sự về hưu
10. Company banquet: buổi tiệc công ty
11. To honor = to respect: tôn vinh
12. Contribution (n) = dedication (n): sự đóng góp
13. Rise to the top: đứng đầu
14. Commercial field: lĩnh vực thương mại
15. Anniversary (n): lễ kỉ niệm
16. Take place on: diễn ra
17. Invitation (n): lời mời, giấy mời
18. Whole (adj): toàn bộ
19. Staff (n) = employee (n): nhân viên
20. Attendance (n): sự có mặt
21. Mandatory (adj) = compulsory (adj): có tính cách bắt buộc
22. Contribute (v): đóng góp
23. To be in charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm
24. Gift (n): món quà

1
FILL IN THE BLANK
a strong candidate (1)
compulsory (2)
retirement (3)
buying (4)
a meeting (5)

WA: Tony, I e-mailed you yesterday about Jim Smith’s ........ party
tomorrow. Do you think you can be in charge of...... him a gift ?
MA:Yes, no problems. I heard that the board of directors have
hold …….. to assign new president.
WA: I believe that our boss is………. for this position. He is very
qualified.
MA: The only problem is that I have a meeting with an important
client at 4 o’clock. I can’t get out early because I’m presenting my
2
project at the meeting. I know that the attendance is ........... I
hope I can make it
WA: No problem. The party doesn’t start until 7 o’clock, so you ’ll
have plenty of time to get ready.

KEY: 3 - 4 - 5 - 1 - 2

ORI TOEIC

You might also like