You are on page 1of 6

Uspeak English

TOPIC: NETWORKING
(NGHỆ THUẬT XÂY DỰNG MỐI QUAN HỆ)

I. NHỮNG CÂU HỎI BẠN CÓ THỂ DÙNG ĐỂ BẮT ĐẦU CUỘC NÓI CHUYỆN VỚI NGƯỜI
KHÁC:
1. Anh làm nghề gì?

VOCABULARY
Profession /prəˈfɛʃən/ n. Nghề nghiệp

What is your profession?


wʌt ɪz jʊr prəˈfɛʃən

2. Anh làm kinh doanh ngành nào?

VOCABULARY
Business /ˈbɪznɪs/ n. Kinh doanh

What business are you in?


wʌt ˈbɪznɪs a:r ju: ɪn

3. Bạn làm ở ngành nào?

VOCABULARY
Industry /ˈɪndəstri/ n. Ngành

What industry are you in?


wʌt ˈɪndəstri a:r ju: ɪn

4. Anh thích điều gì nhất trong ngành nghề của mình?


What do you enjoy most about your profession?
wʌt du: ju: ɪnˈʤɔɪ moʊst əˈbaʊt jʊr prəˈfeʃən

5. Wow, anh thành lập công ty khi nào vậy?

VOCABULARY
Start /sta:rt/ v. Bắt đầu, thành lập
Firm /fɜ:rm/ n. Công ty

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

Wow, when did you start your own firm?


waʊ wen dɪd ju: sta:rt jʊr oʊn fɜ:rm

6. Điều gì làm anh quan tâm tới ngành nhân sự?

VOCABULARY
Interested in /ˈɪntrəstɪd ɪn/ Quan tâm tới
Human Resources /ˌhjuːmən ˈriːsɔːrsɪz/ n. Ngành nhân sự

What got you interested in Human Resources?


wʌt ga:t ju: ˈɪntrəstɪd ɪn ˌhjuːmən ˈriːsɔːrsɪz

• Điều gì làm bạn quan tâm tới ngành đào tạo?

VOCABULARY
Training /ˈtreɪnɪŋ/ n. Ngành đào tạo

What got you interested in training?


wʌt ga:t ju: ˈɪntrəstɪd ɪn ˈtreɪnɪŋ

7. Điều gì làm anh bắt đầu trong ngành này?


What got you started in this industry?
wʌt ga:t ju: ˈsta:rtɪd ɪn ðɪs ˈɪndəstri

8. Những thử thách nào mà công ty của anh đang gặp phải?

VOCABULARY
Challenge /ˈʧælɪnʤ/ n. Thử thách
Face /ˈfeɪs/ v. Đối mặt, gặp phải

Tell me some of the challenges that your company is facing?


tel mi: sʌm ʌv ðə ˈʧælɪnʤɪz ðæt jʊr ˈkʌmpəni ɪz ˈfeɪsɪŋ

• Những thử thách nào mà đội của anh đang gặp phải?
Tell me some of the challenges that your team is facing?
tel mi: sʌm ʌv ðə ˈʧælɪnʤɪz ðæt jʊr ti:m ɪz ˈfeɪsɪŋ

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

9. Anh nghĩ sao về xu hướng sắp tới trong ngành của anh?

VOCABULARY
Trend /trend/ n. Xu hướng

What are the coming trends that you see in your industry?
wʌt a:r ðə ˈkʌmɪŋ trendz ðæt ju: si: ɪn jʊr ˈɪndəstri

10. Bạn có lời khuyên nào cho một người muốn khởi nghiệp không?

VOCABULARY
Advice /ədˈvaɪs/ n. Lời khuyên
Start a business /sta:rt ə ˈbɪznɪs/ Khởi nghiệp

What advice do you have for someone who has just started a business?
wʌt ədˈvaɪs du: ju: hæv fɔ:r ˈsʌmwʌn hu: hæz ʤʌst ˈsta:rtɪd ə ˈbɪznɪs

• Bạn có lời khuyên nào cho một nhân viên mới không?

VOCABULARY
Staff /stæf/ n. Nhân viên

What advice do you have for a new staff?


wʌt ədˈvaɪs du: ju: hæv fɔ:r ə nu: stæf

• Bạn có lời khuyên nào cho một người quản lí mới không?

VOCABULARY
Manager /ˈmænɪʤər/ n. Người quản lý

What advice do you have for a new manager?


wʌt ədˈvaɪs du: ju: hæv fɔ:r ə nu: ˈmænɪʤər

11. Kể cho tôi nghe về công việc mới của bạn đi.
Tell me about your new job.
tel mi: əˈbaʊt jʊr nu: ʤa:b

• Kể cho tôi nghe về kì nghỉ của bạn nào.


Tell me about your vacation.
tel mi: əˈbaʊt jʊr veɪˈkeɪʃən

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

12. Làm sao anh phát triển được doanh nghiệp?

VOCABULARY
Business /ˈbɪznɪs/ n. Doanh nghiệp
Grow /groʊ/ v. Phát triển

How did you grow your business?


haʊ dɪd ju: groʊ jʊr ˈbɪznɪs

• Làm sao anh quảng bá được doanh nghiệp?

VOCABULARY
Promote /prəˈmoʊt/ v. Quảng bá

How did you promote your business?


haʊ dɪd ju: prəˈmoʊt jʊr ˈbɪznɪs

• Làm sao anh nhân rộng được doanh nghiệp?

VOCABULARY
Scale /skeɪl/ v. Nhân rộng

How did you scale your business?


haʊ dɪd ju: skeɪl jʊr ˈbɪznɪs

13. Anh có quen ai ở công ty ABC không? Có lẽ chúng ta có thể trao đổi mối liên lạc.

VOCABULARY
Contact /ˈka:ntækt/ n. Sự liên lạc
Exchange /ɪksˈʧeɪnʤ/ v. Trao đổi

Do you have any contacts at ABC company? Maybe we can exchange some names.
du: ju: hæv ˈɛni ˈka:ntækts æt eɪ-bi-si ˈkʌmpəni ˈmeɪbi wi: kæn ɪksˈʧeɪnʤ sʌm neɪmz

14. Nhân tiện, anh có biết ai là chủ của công ty này không?
By the way, would you happen to know who is the owner of this company?
baɪ ðə weɪ wʊd ju: ˈhæpən tu: noʊ hu: ɪz ði: ˈoʊnər ʌv ðɪs ˈkʌmpəni

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

15. Tôi đang thắc mắc, không biết anh có cách nào tốt nhất để liên lạc với người ra
quyết định ở công ty ABC không?

VOCABULARY
Wondering /ˈwʌndərɪŋ/ adj. Kinh ngạc
Decision-maker /dɪˈsɪʒən-ˈmeɪkər / n. Người ra quyết định

I was wondering if you know the best way to contact the decision-maker at ABC
company.
aɪ wʌz ˈwʌndərɪŋ ɪf ju: noʊ ðə best weɪ tu: ˈka:ntækt ðə dɪˈsɪʒən-ˈmeɪkər æt eɪ-bi-si
ˈkʌmpəni

16. Rất hân hạnh khi nói chuyện với anh, tôi nghĩ chúng ta có thể giúp nhau về việc
này. Hãy hẹn tại cà phê Trung Nguyên để bàn bạc nhé!

VOCABULARY
Deal /di:l/ n. Thỏa thuận
Discuss /dɪˈskʌs/ v. Bàn luận

It was nice talking to you. I think we can help each other with this deal. Let’s meet at
Trung Nguyen coffee to discuss it.
ɪt wʌz naɪs ˈta:kɪŋ tu: ju: aɪ θɪŋk wi: kæn help i:ʧ ˈʌðər wɪð ðɪs di:l lets mi:t æt
Trung Nguyen ˈka:fi tu: dɪˈskʌs ɪt

17. Thật hân hạnh khi gặp gỡ anh. Anh muốn mình sắp xếp một cuộc hẹn để mình có
thể bàn thêm về những mối quan tâm kinh doanh giống nhau của chúng ta không?

VOCABULARY
Pleasure /ˈpleʒər/ n. Hân hạnh
Set up /set ʌp/ Sắp xếp
Common /ˈka:mən/ adj. Chung

It was a pleasure to meet you. Would you like to set up a meeting so that we can further
discuss our common business interests?
ɪt wʌz ə ˈpleʒər tu: mi:t ju: wʊd ju: laɪk tu: set ʌp ə ˈmi:tɪŋ soʊ ðæt wi: kæn ˈfɜ:rðər
dɪˈskʌs ˈaʊər ˈka:mən ˈbɪznɪs ˈɪntrəsts

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English


Uspeak English

18. Tôi rất muốn giúp bạn về dự án này, vậy bạn có muốn gặp vào thứ 3 này để bàn
tiếp không?

VOCABULARY
Project /ˈpra:ʤekt/ n. Dự án
Meet up /mi:t ʌp/ Gặp

I would like to help you with that project. Would you want to meet up this Tuesday to
talk about it?
aɪ wʊd laɪk tu: help ju: wɪð ðæt ˈpra:ʤɛkt wʊd ju: wa:nt tu: mi:t ʌp ðɪs ˈtu:zdeɪ tu:
ta:k əˈbaʊt ɪt

19. Tôi rất muốn bàn bạc thêm nữa, hãy gặp nhau ăn trưa vào thứ sáu tuần tới. Hay là
anh cho tôi biết ngày nào tiện cho anh?
I would love to discuss that more. Let’s have lunch together next Friday. Or tell me what
day would work for you.
aɪ wʊd lʌv tu: dɪˈskʌs ðæt mɔ:r lets hæv lʌnʧ təˈgeðər nekst ˈfraɪdeɪ ɔ:r tel mi: wʌt
deɪ wʊd wɜ:rk fɔ:r ju:

20. Tôi sẽ bay ra Hà Nội gặp khách hàng. Anh có muốn gặp nhau một tí không?

VOCABULARY
Client /ˈklaɪənt/ n. Khách hàng
Catch up /kæʧ ʌp/ Gặp, bắt kịp

I will fly to Ha Noi to visit a client. Would you want to catch up really quick?
aɪ wɪl flaɪ tu: Ha Noi tu: ˈvɪzɪt ə ˈklaɪənt wʊd ju: wa:nt tu: kæʧ ʌp ˈri:əli kwɪk

II. KHI KẾT THÚC BUỔI NETWORK:


1. Tôi e rằng tôi phải đi đây.
I am afraid I have to go now.
aɪ æm əˈfreɪd aɪ hæv tu: goʊ naʊ

2. Tôi rất thích nói chuyện với bạn, nhưng tôi phải đi vòng quanh để chào một người
bạn ở phía bên kia.
I enjoyed talking to you, I want to go around to say hello to a friend of mine over there.
aɪ ɪnˈʤɔɪd ˈta:kɪŋ tu: ju: aɪ wa:nt tu: goʊ əˈraʊnd tu: seɪ heˈloʊ tu: ə frend ʌv maɪn ˈoʊvər
ðer

USPEAK ENGLISH Change the way you speak English

You might also like