Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Chi Tiết Đề 3 Scan
Đáp Án Chi Tiết Đề 3 Scan
+ S find/ found O adj To V: ai đó nhận thầy cái gì lầm sao để làm gì
+ optimistic about : lạc quan về
2.
Dịch nghĩa: hội nghị được chủ trì bởi Mr Sheldon , 2 trong những giám đốc rất sáng tạo của
chúng tôi
3
Dịch nghĩa: theo như 1 phát ngôn viên của ngân hàng Center Banl , các ngành kinh tế chính đã
tăng tỉ lệ thực khá cao ở khoamrg thời gian hiện tại
5
6.
Dịch nghĩa: dì của anh ấy là 1 nữ diễn viên nổi tiếng
8.
Dấu hiệu
Now, right now, at the moment, at present
Look! Listen ! be quiet !
Dịch nghĩa: hiện nay anh ấy đang xem ti vi
10.
11.
Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp
Be bored with : chán nản với cái gì Go out = hang out: đi chơi
Confident: tự tin
Angry : cáu giận
Shy: xấu hổ
Dịch nghĩa; Helen rất hay xấu hổ, chị ấy chẳng đi đâu chơi cả
12.
Từ vựng:
Consume: tiêu thụ
Exhausted: mệt kiệt sức
Drain: khô hạn
Deplete: rút hết , làm cho cạn kiệt
Vote: bỏ phiếu
Negotiation: đàm phán
In favor of : ủng hộ , đứng về phía
Strike: đình công
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa; sau 2 tuần đám phàn mệt mỏi , công đoàn đã đưa ra quyết định ủng hộ cho việc đình công
18.
Dịch nghĩa: con trai tôi tuần trước đã học chăm chỉ để ôn thi cuối kỳ.
20 .
Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Trong câu có 1 vế có cụm từ : S have ever P2/ S have never P2 .
Thì vế còn lại có xu hướng là so sánh nhất
Dịch nghĩa: tôi nghĩ rằng , nhà của họ là ngôi nahf đẹp nhất mà tôi đã từng thấy
22.
Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
There + is/.are/was/were + N
There + remain./ exist : còn tồn tại
Tại vì có last night , nên chọn quá khứ đơn
Dịch nghĩa; có 1 bộ phim rất hay trên tivi tối qua
23.
Từ vựng:
Earthquake : động đất
Non-profit organization: tổ chức phu lợi nhuận
Aid : sơ cứu
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Who + V ( thay cho chủ ngữ /. Chỉ người đứng trước
Whose + N ( thay cho sở hữu )
Which ( thay cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ svht
Trước từ cần điền là chủ ngữ : people .
Sau từ cần điền : V
Nên ta chọn……
Dịch nghĩa: đối với những người mà bị ảnh hưởng bởi trận động đâtr thì tổ chức phi lợi nhuaanjk đã yêu
caauff có thêm hỗ trợ sơ cứu
25.
Từ vựng:
Likely candidate= potential candidate: ứng viên tiềm năng
Internal candidate : ứng viên nội bộ
Experience : kinh nghiệm
Retail sales: bán lẻ
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa” trong số những ứng viên tiềm năng cho vị trí này thfi Mr C có nhiều năm kinh nghiệm nhất
về bán lẻ
26.
Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa:
Demand: nhu cầu., đề nghị
Be compatible with : phù hợp , ứng với
Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Trước từ cần điền là mạo từ : a sau từ cần điền là giới từ for và demand
Nên ta có Demand: là danh từ
Cần điền là 1 adj
Dịch nghĩa: có sự tăng vì việc đĩa video thích ứng với các format đĩa nhạc
27.
Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Khi mà có trợ động từ thì động từ chính sẽ không chia
Dịch nghĩa; bạn đã đến thư vieenk cùng bạn khi nào ?
28.
Dịch nghĩa; tôi cuối cùng cũng tìm được nhwunxg cuốn sách đó trên kệ,
- Cẩn thận mấy cuốn sách trên cùng sắp rơi rồi
29.
Dịch nghĩa; mọi người đang ngủ đấy, chúng ta không được làm ồn
30.
31.
Từ vựng: replace : thay thế replacement part : linh kiện thay thês
Deliver: vận chuyển
Retailer: nhà bán lẻ
Complaint: lời phàn nàn
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Such as, liệt kê : ví dụ là
Given that+ S V
Unless+ S V : chỉ trừ khi ….nếu ko thì
Only if + S V: chỉ khi mà
Dịch nghĩa: chỉ trừ khi linh kiện thay thế được vận chuyern muộn nhât là ngày mai, nếu khong thì sẽ
nhận nhiều hơn nữa lời phàn nàn từ nhà phân phối và khách hàng
32. .
Dịch nghĩa: giám đốc Marketing , mrs Shue đã yêu cầu thực tập sinh chuẩn bị 1 báo cáo về thi
trường sữa chua hoa quả trong vòng 1 tuần
17.
Dịch nghĩa
19.
Dịch nghĩa
20.
Dịch nghĩa
21.
Dịch nghĩa
32.
Từ vựng: have such confidence in : có sự tự tin về
Skills: kỹ năng
A plenty of : nhiều
Almost of the Ns= most of the Ns: hầu hết
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa ; Mr Howard đã rất tự tin về kỹ năng lặp trình máy tính của mình cái mà anh ấy chưa bao giờ
từ chối khi được yêu cầu tạo ra 1 phần mềm đặc biệt
34. .