You are on page 1of 11

1.

Động từ liên kết


Become = get + adj : trở nên
Feel + adj : cảm thấy
Smell+ adj : ngửi
Sound+ adj : nghe có vẻ
Seem = appear + adj: dường như
Taste+ adj: nếm có vị
Look + adj : trông có vẻ
Remain + adj : giữ , duy trì
Stay + adj ; giữ ( stay healthy)

+ S find/ found O adj To V: ai đó nhận thầy cái gì lầm sao để làm gì
+ optimistic about : lạc quan về

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


Econimic recovery : sự phục hồi kinh tế Get more + adj
Dịch nghĩa: các doanh nghiệp vẫn chở để chắc chắn về việc phục hồi của nền kinh tế, nhung
khách hàng thì khá lạc quan về thì trường lao động

2.

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


Chair+ meeting / conference / committee
Chủ trì + cuộc họp/ hội nghị
Innovative: sáng tạo
Category: phân loại , hạng mục
Qualification : bằng cấp
Productivity: năng suất lao động

Dịch nghĩa: hội nghị được chủ trì bởi Mr Sheldon , 2 trong những giám đốc rất sáng tạo của
chúng tôi
3

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


Interest rate: tỉ lệ lãi suất
Housing loan ; vay lãi mua nhà
Drop in + N : giảm về
Drop to + %/ số liệu : giảm tới
Drop + by + %/. Số liệu : giảm thêm
Expect to V : momg đợi , mong mỏi , dự đoán
Dịch nghĩa: tỉ lệ lãi suất của vay lãi mua nhà đã giảm tới 2,1 % tháng trước và được dự đoán alf
sẽ còn giảm nữa trong vào tuần tới
4

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


Spokerperson : phát ngôn viên - Real rates: là danh từ
Major: chính , chủ yếu Vậy ta cần 1 tính từ đứng trước
Significantly: nhiều , đáng kể - So sánh nhất
Return : quay trở lại Adj./ adv ngắn
Be the adj-est
V the adv-est
_ adj/ adv dài > 1 âm tiết
Be the most adj
V the most adv

Dịch nghĩa: theo như 1 phát ngôn viên của ngân hàng Center Banl , các ngành kinh tế chính đã
tăng tỉ lệ thực khá cao ở khoamrg thời gian hiện tại
5

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


Retail chain chuỗi cửa hàng bán lẻ Đây là 1 câu ghép
Report báo cáo Rút gon
Disappointing : gây thất vọng - Ving
Sales figure: doanh số - P2
Quarter : quý ( 1,2, 3 của năm)
Dịch nghĩa: Bargain Gear Outfitters là 1 trong những chuỗi cửa hàng bán lẻ chính đxa báo cáo về
doanh số đầy thất vọng trong quý trước

6.

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


Senate ; thượng nghị viện Had better V = should V = ought to V : nên làm
Pundit chuyên gia gì
Election campaign chiến dịch bầu cử Should be p2
Should have p2: lẽ ra nên
- Must V = have to V : phải làm gì
Must be p2
Must have P2: chắc hẳn ( suy đoán có
logic)
shou
Dịch nghĩa: hầu hết các chuyên gia đề đồng ỷ rằng nếu mà L W muốn tham gia tranh cử vị trí ở
thượng nghị viện thì bà ấy nên bắt đầu chiến dịch tranh cử sớm
7.

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


Bow to : chấp thuận , thuận theo
Local pressure áp lực đến từ địa phuong
Soundly rejected : phản đối kịch liệt
Proposal đề xuất
Dịch nghĩa: Hội đồng thành phố đã thuận theo ý kiến của người dân do chịu áp lưc từ địa
phương cũng như sự phản đối kịch kiệt của dân về việc xd khu phức hợp thể thao rồng hãng
mẫu đất quanh khu di tích lịch sử của thành phố
Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp
Actress : nữ diễn viên
Aunt : dì , bác gái , cô
Uncle : cậu , chú , bác trai

Dịch nghĩa: dì của anh ấy là 1 nữ diễn viên nổi tiếng

8.

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


There is/are/was/were + N : có
There + remain / exist; vẫn còn duy trì, tồn tại
A lot of = lots of + N ko đếm được/ N đếm
được : nhiều
Dịch nghĩa: có nhiều nước trên sàn nhà thế, chuyện gì xảy ra thế
9.

Từ vựng Cấu trúc/ngữ pháp


Thì hiện tại tiếp diễn
S am/is/are Ving
Bị động: S am /is/are being p2

Dấu hiệu
Now, right now, at the moment, at present
Look! Listen ! be quiet !
Dịch nghĩa: hiện nay anh ấy đang xem ti vi
10.

Từ vựng Cấu trúc / ngữ pháp


Thì hiện tại tiếp diễn
A. Cấu trúc
S am/is/are Ving
Lưu ý có 1 số động từ không được chia
ở thì tiếp diễn: love, like/ enjoy/ hate/
wish/ want …..
B. Dấu hiệu nhận dạng
Now, right now, at the moment , at
the present
Look!/ be careful!/ keep quiet!.....

Dịch nghĩa: Anh ấy đang xem TV

11.
Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp
Be bored with : chán nản với cái gì Go out = hang out: đi chơi
Confident: tự tin
Angry : cáu giận
Shy: xấu hổ
Dịch nghĩa; Helen rất hay xấu hổ, chị ấy chẳng đi đâu chơi cả
12.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp


Cloudy: trời có mây
Sunny: trời nắng
Foggy: trời nhiều sương mù
Icy: đóng băng
Dịch nghĩa: sáng nay trời nhiều sương mù , tôi chằng nhìn thấy gì trên đường cả
13.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp


Get married : kết hôn In + năm / tháng /mùa/ sáng / trưa / chiều/
tối.
At noon/ at night
On / by / since /after/ before+ Ngày
Dịch nghĩa: chúng tôi sẽ kết hôn vào tháng 3 này
14.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp


Look for: tìm kiếm
Look into: xem xét , cân nhắc
Wait for: chờ + bus/train
Wait in line: xếp hàng
Listen to : nghe
Pay for : thanh toán cho cái gì
Pay in cash: thanh toán bằng tiền mặt
Dịch nghĩa: anh ấy đang chờ chuyến tàu tiếp theo
15.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp


Attract: v thu hút - Make O adj : khiến cho
Attractive: adj Make adj
Tourist attraction; danh lam thắng cảnh - Make sb V: bắt ai, bảo ai làm gì
Turkey: Thổ Nhĩ Kỳ Bị động: S be made to V
Population: dân số
Rapid: nhanh chóng
Urbanization: sự đô thị hóa
Manufaturer: nhà máy
Consumer: khách hàng
Goods hàng hóa
Dịch nghĩa :dân số đang tăng dần của Thổ Nhĩ Kỳ và sự đô thi hóa nhanh chóng đã khiến cho đất
nước này thu hút được nhiều nhà máy sản xuất đầu tư vào.
16.

Từ vựng : prepare for : chuẩn bị cho


Report on : báo cáo về
Within a week : trong vòng 1 tuần
Intern; thực tập sinh
Ngữ pháp / cấu trúc / giải thích:
Dich nghĩa : Giám đốc marketing , Ms Shue đã yêu cầu thực tập sinh viết báo cáo về thi trường sữa chua
hoa quả trong vòng 1 tuần
17.

Từ vựng:
Consume: tiêu thụ
Exhausted: mệt kiệt sức
Drain: khô hạn
Deplete: rút hết , làm cho cạn kiệt
Vote: bỏ phiếu
Negotiation: đàm phán
In favor of : ủng hộ , đứng về phía
Strike: đình công
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa; sau 2 tuần đám phàn mệt mỏi , công đoàn đã đưa ra quyết định ủng hộ cho việc đình công
18.

Từ vựng: relocate: chuyển địa điểm


Share: chia sẻ, dùng chung
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
While
Vế sau là quá khứ
Nên vế trước sẽ là những thfi thuộc về quá khứ
Dịch nghĩa: trong khi văn phòng của N đang sửa chữa , thfi họ đã dùng chung phòng với phòng quảng
cáo
19.

Từ vựng: final exam : thi cuối kỳ


Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Last week : dấu hiệu nhận dạng thì QKĐ: S Ved/ was. / were
Phủ định : S did V
S was/were not

Dịch nghĩa: con trai tôi tuần trước đã học chăm chỉ để ôn thi cuối kỳ.
20 .

Từ vựng: book a room : đặt phòng


Have a reservation = reserve= book : đặt chỗ, đk trước
Double room: phòng đôi
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa; bạn đã đặt phòng chưa? - rồi tôi đặt rồi
21.

Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Trong câu có 1 vế có cụm từ : S have ever P2/ S have never P2 .
Thì vế còn lại có xu hướng là so sánh nhất
Dịch nghĩa: tôi nghĩ rằng , nhà của họ là ngôi nahf đẹp nhất mà tôi đã từng thấy
22.

Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
There + is/.are/was/were + N
There + remain./ exist : còn tồn tại
Tại vì có last night , nên chọn quá khứ đơn
Dịch nghĩa; có 1 bộ phim rất hay trên tivi tối qua
23.

Từ vựng: expressing : bộc lộ, bày tỏ


Disappointing : adj đầy thất vọng
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Be + adj
Dịch nghĩa; trẻ em sẽ học chăm chỉ nếu bài hoc thú vị
24.

Từ vựng:
Earthquake : động đất
Non-profit organization: tổ chức phu lợi nhuận
Aid : sơ cứu
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Who + V ( thay cho chủ ngữ /. Chỉ người đứng trước
Whose + N ( thay cho sở hữu )
Which ( thay cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ svht
Trước từ cần điền là chủ ngữ : people .
Sau từ cần điền : V
Nên ta chọn……
Dịch nghĩa: đối với những người mà bị ảnh hưởng bởi trận động đâtr thì tổ chức phi lợi nhuaanjk đã yêu
caauff có thêm hỗ trợ sơ cứu

25.

Từ vựng:
Likely candidate= potential candidate: ứng viên tiềm năng
Internal candidate : ứng viên nội bộ
Experience : kinh nghiệm
Retail sales: bán lẻ
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa” trong số những ứng viên tiềm năng cho vị trí này thfi Mr C có nhiều năm kinh nghiệm nhất
về bán lẻ
26.

Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa:
Demand: nhu cầu., đề nghị
Be compatible with : phù hợp , ứng với

Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Trước từ cần điền là mạo từ : a sau từ cần điền là giới từ for và demand
Nên ta có Demand: là danh từ
Cần điền là 1 adj

Dịch nghĩa: có sự tăng vì việc đĩa video thích ứng với các format đĩa nhạc
27.

Từ vựng:
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Khi mà có trợ động từ thì động từ chính sẽ không chia
Dịch nghĩa; bạn đã đến thư vieenk cùng bạn khi nào ?
28.

Từ vựng: bookshelves: giá sách


Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
- Will V : tương lai đơn ( dùng để nói veeff hđ xảy ra trong lương lai , nhưng ko có mốc tg xđ, ko chắc
chắn , suy đoán ko có logic
- S am/is/.are going to V: tương lai gần ( dùng để diễn tả 1 hđ sẽ xảy ra trong TL gần, có khả năng
cao được thực hiện , có kế hoặc dự định từ trước

Dịch nghĩa; tôi cuối cùng cũng tìm được nhwunxg cuốn sách đó trên kệ,
- Cẩn thận mấy cuốn sách trên cùng sắp rơi rồi
29.

Từ vựng: be asleep: ngủ, buồn ngủ


Make a noise: làm ồn
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Mustn’t V : không được làm gì
Need tO V : cần làm gì needn’t V

Dịch nghĩa; mọi người đang ngủ đấy, chúng ta không được làm ồn
30.

Từ vựng: specialize in : chuyên về


Make of + nguyên liệu : làm từ
Be availble: sẵn có

Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích: other Ns


Others
The other
Sau từ cần điền : are đi với danh từ số nhiều
Dịch nghĩa;

31.

Từ vựng: replace : thay thế replacement part : linh kiện thay thês
Deliver: vận chuyển
Retailer: nhà bán lẻ
Complaint: lời phàn nàn
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Such as, liệt kê : ví dụ là
Given that+ S V
Unless+ S V : chỉ trừ khi ….nếu ko thì
Only if + S V: chỉ khi mà

Dịch nghĩa: chỉ trừ khi linh kiện thay thế được vận chuyern muộn nhât là ngày mai, nếu khong thì sẽ
nhận nhiều hơn nữa lời phàn nàn từ nhà phân phối và khách hàng
32. .

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp


Intern: thực tâp sinh Another + N số ít: cái khác
Report on : báo cáo về Other + N số nhiều / N ko đếm được : cái khác
Within a/ one / two week(s): trong vòng….tuần

Dịch nghĩa: giám đốc Marketing , mrs Shue đã yêu cầu thực tập sinh chuẩn bị 1 báo cáo về thi
trường sữa chua hoa quả trong vòng 1 tuần

17.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp


Negotiation: cuộc đàm phán
Union membership: công đoàn
Vote: bỏ phiếu
In favor of: tán thành
Strike : cuộc đình công
Dịch nghĩa
18.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp

Dịch nghĩa
19.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp

Dịch nghĩa
20.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp

Dịch nghĩa
21.

Từ vựng Cấu trúc/ ngữ pháp

Dịch nghĩa
32.

Từ vựng: training session: khóa đào tạo


Hold- held – held ;tổ chức + conference / meeting
In the conference room : ở phòng hội nghị
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa ;
33. another N số ít; cái khác
33. .

Từ vựng: have such confidence in : có sự tự tin về
Skills: kỹ năng
A plenty of : nhiều
Almost of the Ns= most of the Ns: hầu hết
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa ; Mr Howard đã rất tự tin về kỹ năng lặp trình máy tính của mình cái mà anh ấy chưa bao giờ
từ chối khi được yêu cầu tạo ra 1 phần mềm đặc biệt

34. .

Từ vựng: attract : thu hút


Community : cộng đồng
Talented individual ; người thông minh , có tài năng
Finacial circumtance: tình trạng tài chính
Personal background: nền tảng cá nhân
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Despite + N/ Ving = in spite of + N / Ving : mặc dù cho dù
Although= though = even though + S V
Nonetheless= notwithstanding = however + S V
RespectfuL: kính trọng
Regardless of N bất chấp, ko tính đến
Dịch nghĩa ; Trường đại học W B V được xem là luôn thu hút người tài mà ko tính đến khả nawmg tài
chính cũng như nền tảng cá nhân
35.

Từ vựng: excess: vượt quá giới hạn cho phép


Charge: tính phí
Payable : có thể thanh toán
Waive : miễn phí= free= at no cost
Under any circumstance;: dù trong bất cứ trường hợp nào
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa: hành lý quá cân thfi sẽ bị tính thêm phí cho mỗi chiều đi và có thể thanh toán ngay tại quầy
làm thủ tục ., và ko được miễn phí dưới bất cứ trường hợp nào
36.

Từ vựng: retire : về hưu

Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:


Will V : tương lai đơn will be P2: bị động will be Ving : tương lai tiếp diễn Will have p2: TLHT
Have sb V have st P2 have p2/N/to V
Be going to V : tương lai gần
Dịch nghĩa ; có 1 email đã được gửi đi sớm nay đến tất cả nhân viên của công ty U E để thông báo với họ
về việc chủ tich là Mr NG sẽ về hưu vào cuối năm nay.
37. .
Từ vựng: low wage: lương thấp
Increase in ; tăng về
Payroll tax: thuế
Means: điều đó csó nghĩa là
Stick to N / Ving : cắt giảm , thắt lại
Ngữ pháp/ cấu trúc/ giải thích:
Dịch nghĩa ;

You might also like