You are on page 1of 5

1.

Số thứ tự
The + first : the 1st
The second : the 2nd
The third
The fourth
The fifth
The sixth
The seventh
The eighth
The ninth
The tenth
The eleventh
the twelfth
the thirteenth
the thirty first
the forty second
tháng thứ 12 của năm gọi là December
2. Collocations
Tidy >< untidy + appearance
Vẻ bề ngoài + gọn gàng >< lôi thôi ,ko gọn gàng
Sight : quang cảnh = view
Presence : sự hiện diện
Offer sb a job ; giao việc , nhận ai vào làm
Quản lý đã không nhận chí ấy vào làm vì vẻ bề ngoài
không được gọn gàng của chị ấy
3. Collocations
Look at : nhìn vào
Look for ; tìm kiếm
Look after = take care of : trông nom , chăm sóc
Look up + dictionary / reference : tra cứu + từ điển/ tài
liệu tham khảo
Look into : xem xét, cân nhắc
4. At present : hiện tại bây giờ
At hand : có kinh nghiệm , hiểu biết về
At once : ngay lập tức , cùng một lúc
Ask sb to V / for N , Ving : yêu cầu ai làm gì
5. Orange juice ; nước cam ép / fruit juice : nước ép hoa
quả + drink : đồ uống
Vegetables : rau củ
Fruit ; hoa quả
Meat : thì
Nước cam và nước hoa quả là đồ uống mà tôi yêu thích
6. Họ từ
Evidence : n
Have present : chỉ ra , thuyết trình
Present O
Market share : thị phần
Suffer chịu , chịu đựng
Các nhà nghiên cứu thị trừòng đã đưa ra bằng chứng
Rằng các công ty mà có thị phần nhỏ sẽ chịu nhiều ảnh
hưởng trong năm nay
7. Họ từ
Must + V + adv
Arbitrator : người hòa giải
Listen objectively ; lắng nghe một cách công bằng
Personal prejudice : định kiến cá nhân
Affect : v ảnh hưởng
Decision : n sự quyết định
Người hòa giải thfi cần phải biết lắng nghe một cách
công bằng để không cho phép định kiến cá nhân gây ảnh
hưởng đến quyết định của họ
8. To V
Water : v tưới cây
To be p2 + adv
Need to V cần làm gì
Bị động : need to be p2 / need Ving
Needn’t V không cần làm gì
Tất cả các cây ở văn phòng dù là cây trong nhà hay ngoài
trời thì đều cần được tưới nước định kỳ
9. Increase + his or income
V O Adv
In fact thực tế là
Trainee : người đến thử việc
Thực tế là , trong vòng 2 năm thì thật là không như
thường lệ để 1 nv thực tập trong mảng lãnh đạo lại nhận
được nhiều sự thăng tiến và tăng lương nhiều đến thế

10. Please V ; cấu trúc câu cầu khiến , mệnh lệnh


Vì please nên ta xd : fasten : v
Your seatbelt : O
Please , V O + adv
Fasten : thắt chặt , đeo chặt
Seat belt : đai an toàn
Làm ơn thắt chặt dây đia an toàn một cách cẩn thận và ngồi
lui lại phía sau
11. Except for : ngoại trừ
Unlike + N không giống như
However , S V: tuy nhiên , tuy nhưng
Although S V : ,mặc dù , cho dù
In person : gặp trực tiếp
Mặc dù đã trao đổi email và thư nội bộ với phó chủ tịch ,
nhưng tôi chưa bao giờ gặp trực tiếp anh ấy
12. Otherwise S V nếu không thì
If + S V; nếu mà
Whether …or/ or not : liệu có hay ko
Instead of + N / Ving : hơn là , thay vì
13. However = nonetheless = nevertheless, S V tuy
nhiên , tuy nhưng
As long as S V : nếu mà , chỉ cần
S V therefore S V : do đó , bởi vậy
Unless = if .,..not : chỉ trừ khi , nếu không thì
14. Would like to V ; muốn làm gì

You might also like