Blame s.body for doing s.thing = Blame s.thing on s.
thing: Đổ lỗi cho ai đã làm gì
Prevent/s.thingop/ hinder s.body from doing s.thing: Ngăn, cản trở ai làm gì Accuse s.body of doing s.thing: Buộc tội ai làm gì Criticize s.body for doing s.thing: Chỉ trích ai làm gì Scold/ reproach s.body for doing s.thing: Trách mắng ai làm gì Congratulate s.body on s.thing/ doing s.thing : Chúc mừng ai vì điều gì Compliment s.body on s.thing/ doing s.thing: Khen ngợi ai vì điều gì Apologize to s.body for doing s.thing: Xin lỗi ai vì điều gì Have/ trouble difficuty (in) doing s.thing: Gặp khó khăn khi làm gì Have intention of doing s.thing = Intend to V: Dự định làm gì Be successful in doing s.thing = Manage to do s.thing: Thành công việc gì Ban s.body on doing s.thing = Forbid s.body to do s.thing: Cấm ai làm gì Forgive s.body for doing s.thing: Tha thứ cho ai Suspect s.body of doing s.thing : Nghi ngờ ai Warn s.body not to do s.thing/ against doing s.thing: Cảnh báo ai về điều gì Remind s.body of doing s.thing: Nhắc nhở ai làm gì Insist s.body on doing s.thing: Khăng khăng, nào nỉ làm gì Refrain oneself from doing s.thing: Tự kiềm chế k làm gì Prob s.body into doing s.thing: Thôi thúc ai làm gì Have chance to do s.thing = Have opportunity of doing s.thing: Có cơ hội làm gì Contribute to s.thing = Make contribution to: Đóng góp, cống hiến Opposed to s.thing/ doing s.thing = Be strongly against s.thing/doing s.thing: Phản đối Be enough on doing s.thing: Kiệt sức vì công việc gì Make up one's mind = decide: Quyết định Fall in love with s.body: Yêu ai Ask s.body for a favor: Hỏi sự giúp đỡ của ai Keep in touch with s.body: Giữ liên lạc với ai Get on well with s.body: Quan hệ tốt với ai Let s.body down: Làm ai thất vọng Take up a hobby: Bắt đầu 1 sơ thích nào đó Get into the habit of doing s.thing: Bắt đầu 1 thói quen nào đó Provide s.body with s.thing = Provide s.thing to s.body: Cung cấp cho ai cái gì To come to term with s.body = Agree with s.body: Đồng ý, tán thành với ai Catch on with s.body = Become popular with s.body: Phổ biến Be angry with s.body about s.thing: Tức giận ai về điều gì Take an examination in s.thing: Thi cái gì Get one's permission: Xin phép ai Consult with s.body about s.thing: Thảo luận với ai về vấn đề gì Struggle against s.body for s.thing: Đấu tranh với ai vì điều gỉ Concur with s.body about s.thing: Đồng tình, tán thành Borrow s.thing from s.body: Mượn ai cái gì Admire s.body for s.thing: Ngưỡng mộ ai vì điều gì Approve s.body of s.thing: Tán thành To the best of one's knowledge/ capacity: Theo như hiểu biết, khả năng của ai Come as no surprise to s.body: Chả có gì ngạc nhiên với ai Make allowance for: Chiếu cố đến Agree with s.body on some numbers of s.thing: Đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề Put pressure/ stress on s.body = Put s.body under pressure: Gây áp lưc cho ai Give s.body a ring = Make s.body a call = Telephone/ call s.body: Gọi điện cho ai Be efficient at doing s.thing: Hiệu quả khi làm gì Grateful to s.body for s.thing: Cảm kích ai vì điều gì Make use of s.thing: Tận dụng Make the most of s.thing: Đem lại hiểu quả từ cái gì Make the bes.thing of s.body: Tận dụng khả năng của ai Take advantage of s.body: Lợi dụng ai Do away with s.thing: Xoá bỏ Force of habbit : Nói quen mồm Encounter difficulty: Đối mặt với khó khăn thách thức In the middle of doing s.thing: Đang trong quá trình làm gì Give s.body a lift to swhere: Cho ai đi nhờ đến đâu Take notice of s.thing = Pay attention to s.thing = Keep an eye on: Chú ý Make/ put impression on s.body: Tạo ấn tượng với ai On the brink of extinction = Be in danger: Có nguy cơ tuyệt chủng Try/do one's best: Gắng hết sức Decide against doing s.thing: Quyết định chống lại điều gì Do s.body a favor = Lift s.body a finger = Give s.body a hand: Giúp ai Take s.thing/ s.body for granted: Coi cái gì đó là bình thường In favor of s.thing: Thích cái gì Come to power: Nắm quyền ngự trị Draw a conclusion: Rút ra kết luận Under the impression: Có cảm tưởng Go down with s.thing: Mắc bệnh Attempt the life of s.body: Ám hại Force of will: Sức mạnh ý chí Lose control of one's temper: Không kiềm chế được Burst/ shed into tear: Bật khóc Burst out laughing: Bật cười Burst into laughter: Bật tiếng cười Tell one from the other = Tell s.thing/ s.body apart: Phân biệt Take note of s.thing: Ghi chép Give way to: Nhường đường At the request of s.body: Theo yêu cầu của ai Under the threat of s.thing: Lo sợ điều gì Conform to the rule/ regulation: Tuân theo luật Make/ pay a visit to swhere/ s.body: Thăm ai, cái gì Have s.body over for s.thing = Invite s.body to do s.thing: Mời ai làm gì Know s.body by sight: Biết mặt nhưng không biết tên Be up to s.body: Tuỳ ai Put an end to s.thing: Kết thúc Put s.thing at one's diposal: Tuỳ ý ai sử dụng Bear relation/ resemblance to s.thing: Mang mối liên quan, nét giống với cái gì In charge of s.body: Trách nhiệm ai In the charge of s.body: Do ai quản lí Know/ say for certain = Know/say for sure: Chắc chắn Come into being = Come into existence: Tồn tại, bắt đầu phát triển Pick one's brain = Ask s.body question: Jump/leap into conclusion: Vội vàng đưa ra kết luận For the sack of s.thing: Vì lợi ích cái gì Reaction to s.thing: Phản ứng Get the sack = Get sacked: Bị đuổi With respect to = In view of = As/ with regard to = In term of: Xét về mặt, khía cạnh Take/ assume responsibility for s.thing: Nhận trách nhiệm Place confidence in s.body: Tin tưởng ai Peg away at s.thing: Kiên trì làm gì Make a vacation in s.where = Make a tour of s.where: Đi nghỉ, du lịch ở đâu Make a fool of s.body: Đánh lừa ai Make profit on doing s.thing: Được lợi khi làm gì Lay stress on s.thing: Nhấn mạnh điều gì Lay the foundation for s.thing: Đặt nền móng, nền tảng cho cái gì Get the better of s.body = Gain an advantage over s.body: Thắng ai Drive s.body to desperation: Dồn ai vào thế tuyệt vọng Do s.thing for profit: Làm gì vì lợi nhuận Commit oneself to do s.thing: Hứa làm gì Set on doing s.thing: Có ý định làm gì Be dear of one's advice: Làm thinh với lời khuyên của ai Be eager in the pursuit of s.thing: Thiết tha theo đuổi cái gì Play joke on s.body: Trêu chọc ai Find fault with s.body = Criticize s.body: Không vừa ý Be dying for s.thing/ doing s.thing: Thèm muốn, khao khát làm gì Stand a chance of doing s.thing: Có cơ hội Set in one's way: Bảo thủ Have a pain in: Đau ở đâu Serve a sentence: Lãnh án By an unfortunate oversight: Do sơ suất Live beyond one's means: Sống vượt quá khả năng kinh tế At a loss to do s.thing: Bối rối, lúng túng As a matter of fact: Trên thực tế As far as I am concerned: Theo như tôi biết Be held responsible for s.thing: Bị đổ trách nhiệm While away the time: Giết thời gian Live/ come up to one's expectation: Đáp ứng mong mỏi của ai Stay in control = Stay calm: Bình tĩnh Have a row with s.body = Have a quarrel with s.body: Cãi nhau với ai Draw/ attraction one's attention: Thu hút sự chú ý Pay the way for = Support: Hỗ trợ Have high opinion of s.body = Highly value s.body: Đánh giá cao