Professional Documents
Culture Documents
chiều
Các bộ biến đổi xung áp một chiều có vai trò đặc biệt quan
trọng vì phạm vi ứng dụng ngày càng lớn.
+ Nếu điện áp xoay chiều có thể dùng MBA để biến đổi điện áp thì
điện áp một chiều bắt buộc phải dùng BBĐ xung áp.
+ Các BBĐ xung áp dần loại trừ các loại biến áp tần số thấp trong
các bộ nguồn, dẫn đến kích thước các thiết bị điện tử ngày càng
nhỏ gọn.
Hai loại bộ biến đổi xung áp một chiều:
+ 1. Các bộ băm xung áp (Chopper).
+ 2. Các bộ biến đổi nguồn DC-DC.
Ud
Nguyên lý biến đổi xung áp là dùng một khoá điện tử nối tải vào nguồn trong
những khoảng thời gian nhất định tx, lặp lại theo chu kỳ Ts. Điện áp ra thay đổi
nhờ thay đổi tx = 0 ÷ Ts
+ Có thể coi trong một khoảng thời gian đủ nhỏ, vài chu kỳ cắt mẫu,
điện áp ra là không đổi. Giả thiết này cho phép đơn giản hóa tối đa
quá trình phân tích các sơ đồ DC-DC.
diL
• Khi V dẫn: L = E −Ut V L i
dt
di iV
• Khi V khóa: L L = −U t E D0 iD C R
dt
Ut Imin
t x t T : iL = Imax − (t − tx ) iV iD t
L
0
(b)
di iC
• Khi V dẫn: L L = E D
dt E G C uo R
V
diL
• Khi V khóa: L = E −Ut S
dt
• Tương tự với giả thiết tụ C có
giá trị đủ lớn, ta có:
E
0 t t x : iL = I min + t UGS,V
L ON
E − Ut
(t − tx )
t
t x t T : iL = Imax −
(a) OFF
0 tx Ts
L
uL
• Giải tương tự trên ta thu được: Ug
UL+
T 1 (b) t
Ut = E= E 0 UL-
T − tx 1− Ug-Uo
LM uo
C t
R
0
Ug D Uo/n
Máy biến áp lý
G Q1 I/n-Uo/R
tưởng iC
S t
ig io 0
1:n
(b) i -Uo/R
iC
LM u L uo ig I
C
Ug R
t
i:n io
1:n 0 tx Ts
(c) ig =0 i DTs (1-D)Ts DTs
iC
uL uo: n uo Q1 D1 Q1
C
Ug R
n3.
• Khi Q1 khóa lại cực tính điện áp trên các
cuộn n1, n2, n3 đổi ngược lại. Do đó D1 Mạch điện tương đương
thông, D2 khóa. Bên phía tải cuộn cảm L ig n1:n2:n3 D2 io
duy trì dòng tải qua điôt D3. Bên sơ cấp iM i’1 iC
i1 i2
G D1
Q1
n2 t
D2 = D 0
n1 -Ugn1/n2
iM
D3 = 1 − ( D + D2 ) 0 -Uo/LMn1/n2
Uo/LM t
Suy ra quan hệ về điện áp, với điều kiện bắt buộc 0
uD3
D<0,5: Ugn3/n1
n3
U o = DU g t
n1 0 tx Ts
DTs D2Ts D3Ts
Rất giống buck converter, chỉ có thêm hệ số n3/n1. Q1 D1 D3
D2 D3
Theo sơ đồ:
(a)
• Từ 0 đến <= Ts/2: Q1 mở cùng D1 D3 1:n D5iD5(t) L i(t)
Q4, G G
Q3
i 1 (t)
iM uo
• Từ tx đến Ts/2: Q1, Q3 mở Q1
i1(t)
us (t) C
R
Q3. G G D6
• Từ Ts/2+ đến Ts: Q2 mở cùng Q2 D2 Q 4
D4
(b)
Q4.
vs (t)
0
nVg nVg nVg ➢ Cả phía sơ cấp và thứ cấp
0
biến áp đều có điểm giữa. Phù
0 t
0
hợp với công suất nhỏ, vài W.
i
iD1 (t)
0,5i 0,5i
i
➢ Q1, Q2 là MOSFET nên sụt
0 tx Ts
0
Ts +tx 2Ts
t
áp trên nó rất nhỏ.
DTs (1-D)Ts DTs (1-D)Ts
➢ Phù hợp với ứng dụng điện áp
Q1 D1
D2
Q2 D1
D2
thấp, dòng lớn.
D1 D2
Thầy TT Minh)