Professional Documents
Culture Documents
11/2015 2
SƠ ĐỒ MẠCH LỰC NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
MỘT PHA
Nghịch lưu nguồn áp một pha là bộ biến đổi gồm 4 van bán dẫn điều khiển hoàn
toàn: MOSFET, IGBT…nối kiểu cầu H, ghép nối giữa nguồn xoay chiều và nguồn
điện một chiều
power
-
Van bán dẫn: MOSFET hoặc IGBT
U dc
uaN Sa
2
Giá trị hàm chuyển mạch Sa = 1 hoặc Sa =-1 U dc 2
S1 S3 S1 S3
PWM 1 PWM 2
a a
Udc Cdc b Udc Cdc b
S4 S2 S4 S2
o o PWM 1 PWM 2
m
PWM PWM PWM
m PWM -m PWM
a) b)
Hình 11.5 Giải pháp điều chế độ rộng xung cho nghịch lưu một pha, a) Điều chế
lưỡng cực, b) Điều chế đơn cực
11/2015 5
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
CHO BỘ BIẾN ĐỔI NLNA MỘT PHA
Hình 11.6. Dạng sóng điện áp theo phương pháp điều chế hai cực, a) Sóng
mang và tín hiệu điều khiển, b) Điện áp đầu ra mạch nghịch lưu
11/2015 6
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
CHO BỘ BIẾN ĐỔI NLNA MỘT PHA
Điều chế đơn cực (Unipolar Voltage Switching)
Hình 11.8 Dạng sóng điện áp theo phương pháp điều chế đơn cực, a) Sóng
mang và tín hiệu điều khiển, b) Điện áp đầu ra mạch nghịch lưu
11/2015 7
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
CHO BỘ BIẾN ĐỔI NLNA MỘT PHA
Tham số mô phỏng sơ đồ Udc = 300V, tải của mạch nghịch lưu R= 5Ω, L = 2mH,
điện áp đỉnh là 100V.
A. ĐIỀU CHẾ LƯỠNG CỰC
0.7 400
0.65 300
0.6 200
0.55 100
Uab(V)
0.5 0
m
0.45 -100
0.4 -200
0.35 -300
-400
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0.02 0.022 0.024 0.026 0.028 0.03 0.032 0.034 0.036 0.038 0.04
t(s) t(s)
11/2015 8
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
CHO BỘ BIẾN ĐỔI NLNA MỘT PHA
20
10
iS (A)
-10
-20
-30
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
t(s)
c. Dòng điện đầu ra mạch nghịch lưu d. Phân tích phổ dòng điện
11/2015 9
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG
CHO BỘ BIẾN ĐỔI NLNA MỘT PHA
Tham số mô phỏng sơ đồ Udc = 300V, tải của mạch nghịch lưu R= 5Ω, L = 2mH,
điện áp đỉnh là 100V.
B. ĐIỀU CHẾ ĐƠN CỰC
0.7 400
m+ m-
0.65 300
0.6 200
0.55 100
Uab(V)
0.5 0
m
0.45 -100
0.4 -200
0.35 -300
-400
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
t(s) t(s)
25
20
15
10
5
iS(A)
-5
-10
-15
-20
-25
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
t(s)
c. Dòng điện đầu ra mạch nghịch lưu d. Phân tích phổ dòng điện
11/2015 11
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
S1
S4
ĐC
điện áp
Ut* u*t
PR PWM
S3
S2
ut Điều chế
đơn cực
LC filter
Cf
sin()
Đặt tần số cơ
bản điện áp ra
Zt
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha trong
chế độ làm việc độc lập (Voltage mode)
11/2015 12
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
U dc
ĐC ĐC
điện áp dòng điện
Ut* u*t is* us* m
PR PR .. PWM
ut Điều chế
is
đơn cực
sin()
Đặt tần số cơ
bản điện áp ra
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha trong
chế độ làm việc độc lập (Current mode)
11/2015 13
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
Hệ phương trình không gian trạng thái mô tả bộ biến đổi nghịch lưu độc:
di i s V RCs 1
G s s
dc
L dt u mV
s
Vdc const
m s R Ls RLCs
t dc im 2
Pt =const
C du i u
t t
dt R
s
u s R
G s Vdc const
t
i s RCs 1
im
Pt =const
s
Hàm truyền giữa điện áp tải và hệ số điều chế:
u s RV
G s Vdc const
t
dc
m s R Ls RLCs
vm 2
Pt =const
11/2015 14
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
Hình 5.13 Mô tả toán học mạch vòng điều khiển dòng điện trên miền toán tử Laplace.
dt c dt c
Trong đó: Gdt(s) là các hàm truyền Gvm(s), Gim(s) hoặc Giv(s)
Để triệt tiêu sai lệch tĩnh và khử ảnh hưởng nhiễu en(s): G s c s j1
ω1 là tần số góc sóng hài bậc 1 của giá trị đặt và nhiễu
11/2015 15
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
Sử dụng bộ điều chỉnh PR: Ki
Xuất phát từ cấu trúc bộ điều khiển PI: GPI ( s ) K p
s
Thay thế s bằng s – jhω1 vào hàm truyền GPI(s)
Ki
G PI ( s) GPI ( s j1 ) K p Thành phần thứ tự thuận
s jh1
Trong đó: ω1 là tần số góc cơ bản của dòng điện, h bậc sóng hài.
Ki
G PI ( s ) GPI ( s j1 ) K p Thành phần thứ tự ngược
s jh1
Xếp chồng 2 thành thứ thuận và ngược ở trên ta thu được bộ điều chỉnh cộng
hưởng có cấu trúc như sau:
Ki Ki
GPR ( s) G Pih ( s) G Pih ( s) 2 K p
s jh1 s jh1
s s
11/2015 2 K p 2 Ki K pr K ir 2 16
s 2 h 212 s h2
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
Bode Diagram
400
Tính toán tham số bộ điều chỉnh PR: 350
300
2 250
2
K pr h2 2 K pr2 2
M a g n it u d
200
e (dB )
GPR j 150
100
2
h 2 50
0
-50
K ir 90
GPR j arctan
K pr h
2 2 45 Ki = 1000
Ph ase
(de g )
0 Ki = 100
-2 -1 0 1 2 3 4 5
Bode ta có: 10 10 10 10
Frequency
10 10 10 10
(Hz)
1
GPR jc K pr K pr Đồ thị Bode của bộ điều chỉnh PR
Gdt j
C
(Kpr =1, Kir = 100, 1000, 10000)
kirc
arctan Ac
2
k pr h c
2
Trong đó: Ac PM Gdt j C 180
kir
2
tan Ac k pr h c 2
c Gdt(s) là 1 trong các hàm truyền ở trang 16, PM là dự
11/2015 trữ pha mong muốn (lựa chọn bởi người thiết kế) 17
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
Một số lưu ý đối bộ điều chỉnh PR
1. Trong một số trường hợp, tần số lượng đặt và nhiễu có sai khác 1 giá trị cho phép
so với tần số mắt cộng hưởng (trường hợp nối lưới, khi tần số lưới biến động), bộ điều
chỉnh PR có biến thể như sau: Bode Diagram
80
2 K ir PRc s 70
GPR s K pr 2 60
50
s 2 PRc s h2
M a g n itu d
e (d B )
40
30
Ph as e
(d e g )
0 Ki = 100
s h 1
s
p Đồ thị Bode của bộ điều chỉnh PR (Kpr =1;
Kir = 100, 1000, 10000; ɷPRc= 2π rad/s )
11/2015 18
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
11/2015 19
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
400
300
200
100
uT & uT* (V)
-100
-200
-300
-400
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
t(s)
15
10
5
iS & iS* (A)
-5
-10
-15
-20
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
t(s)
b. Dòng điện đầu ra mạch nghịch lưu.
11/2015 21
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
500
400
300
200
100
vS (V)
-100
-200
-300
-400
-500
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2
t (s)
ĐC
S1
S4
điện áp
M
PWM
S3
S2
m 0 1
Điều chế
đơn cực
LC filter
Cf
1 sin()
RMS
Zt
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha trong
chế độ làm việc độc lập (Voltage mode-A)
11/2015 24
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC ĐỘC LẬP
ĐC
S1
S4
ĐC
điện áp dòng điện
PR .. PWM
S3
S2
Điều chế
đơn cực
LC filter
Cf
sin()
RMS
Zt
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha trong
chế độ làm việc độc lập (Current mode-A)
11/2015 25
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
Cdc
*
udc is* us* m
Điều chế
is đơn cực
sin en
Hình 5.15 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha trong
chế độ làm việc nối lưới (chỉnh lưu tích cực).
11/2015 26
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
Hệ phương trình không gian trạng thái mô tả bộ biến đổi DC/AC 1 pha
i s 1
G s s
u s Ls
iv en 0
s
di
L u e
s
s n
Hoặc khi tính đến nội trở cuộn cảm
dt
i s 1
G s s
u s Ls r
iv en 0
s L
Khi sử dụng bộ điều chỉnh PR, tham số bộ điều chỉnh dòng điện được tính toán ở
trang 17. Trong đó, Gdt(s) là 1 trong hàm truyền Giv(s), PM là dự trữ pha mong muốn
(lựa chọn bởi người thiết kế)
fs
Tần số cắt được lựa chọn: fc
10
11/2015 27
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
Bỏ qua tổn thất bộ biến đổi nghịch lưu nguồn áp 1 dvC2
C Pload is vg
và tải mắc ở phía mạch DC, ta có biểu thức sau: 2 dt
vc Vc vc
Tuyến tính quanh điểm làm việc ig I g ig Ta có:
vg Vg vg
2
1 d Vc vc
C Pload I g ig Vg vg
2 dt
Bỏ qua các tín hiệu nhỏ bậc 2, ta có mối quan hệ:
dvc dvc
CVc
dt
C vc
dt
Pload I gVg igVg vg I g vg ig
vc Vg
ig CVc s
vg 0
11/2015 28
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
vc* ig Vg vc
Ki
Kp
s CVc s
Hình 5.13. Mạch vòng điện áp trên tụ (giả thiết hàm truyền kín
mạch vòng dòng điện là khâu tỷ lệ 1:1)
Hàm truyền kín của mạch vòng điều chỉnh điện áp trên tụ:
K pVg KiVg
s
vc CV c CV c 2 .s 2
G ( s) n n
vc* v 0 K V KV 2
s 2 .s
2 2
g s2 p g s i g n n
CVc CVc
2 V C
K
n c
p
V Hệ số dao động tắt dần damping
g
K V C
2 c Tần số dao động riêng
i n
V g
11/2015 29
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
eq * en
en 1
k
en s
en
en dq ed en 1
s
Hình 5.9 Cấu trúc vòng khóa pha một Hình 5.10. Thuật toán tính thành phần điện áp
pha (PLL-1). trên trục αβ từ điện áp lưới
Ta có hàm truyền hệ kín của cấu trúc này được viết như sau:
e s k s ω là tần số góc cộng hưởng
H s n
d
e n
s s k s
2 2
của bộ lọc (đối lưới điện 50Hz,
tần số 100 rad/s) và k là hệ
H s e s k 2
số quyết định tới giải thông
n
của bộ lọc (k = 0,71).
11/2015 q
e n
s s k s
2 2
30
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
K 1 *
Kp i
s s
1 *
En sin
s
Hình 5.12 Mạch vòng điều chỉnh thuật toán Hình 5.13. Sơ đồ tuyến tính hóa mạch vòng
vòng khóa pha khóa pha.
Hàm truyền kín của mạch vòng điều chỉnh góc pha:
K sK 2 .s 2
G (s)
p i
G (s) n n
s K sK
2
p i
2
s 2 .s
2
n
2
K 2. .
p n
Trong đó : Hệ số dao động tắt dần damping 0 1
Tần số dao động riêng
K
2
i n
11/2015 31
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
400 300
300
200
200
100
100
0 0
-100
-100
-200
-200
-300
-400 -300
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 14 14.01 14.02 14.03 14.04 14.05 14.06 14.07 14.08 14.09 14.1
Hình 5.14 Kết quả mô phỏng bắt góc với thuật toán PLL-1, a) Khi điện áp lưới
lý tưởng, b) Khi điện áp lưới chứa thành phần sóng hài (bậc 3, bậc 5).
11/2015 32
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
11/2015 33
CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN
ÁP LÀM VIỆC CHỈNH LƯU TÍCH CỰC
600
500
400
Vdc (V)
300
200
100
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
t(s)
100
80
60
40
iS (A)
20
-20
-40
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2
t (s)
25
20
15
10
5
iS (A)
-5
-10
-15
-20
-25
0.8 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 1.2
t (s)
d. Phân tích phổ dòng điện đầu vào chỉnh lưu tích cực.
11/2015 37