Professional Documents
Culture Documents
2/18/2011 1
6.1 Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều và phạm vi ứng dụng
6.2 Các sơ đồ van
6.3 Xung áp xoay chiều một pha
6.4 Xung áp xoay chiều ba pha
6.5 Cuộn cảm điều khiển được
6.6 Bộ khởi động mềm
6.7 Chinh lưu điều khiển phía sơ cấp MBA
2/18/2011 2
Bản chất là các BBĐ phụ thuộc, giống như các bộ chỉnh lưu, điều
chỉnh điện áp ra bằng cách thay đổi góc điều khiển .
Có những ứng dụng rất quan trọng.
Cần phải nắm được phạm vi và lĩnh vực ứng dụng của những BBĐ
này cũng như phương pháp điều khiển chúng.
10/02/2011 3
6.1. Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều
Các bộ XAAC
Điều chỉnh giá trị điện áp xoay chiều, tần số sóng hài cơ bản
không đổi, bằng tần số của điện áp lưới.
Dùng tiristo song song ngược, triăc, thay đổi điện áp trong
mỗi nửa chu kỳ điện áp lưới theo góc mở .
Ưu điểm: rất đơn giản và tin cậy.
Ứng dụng: rất phổ biến Pnho, Plon
1. Cho tải thuần trở, như trong các lò điện trở. Khi đó dạng
điện áp xấu không ảnh hưởng đến tải.
2. Các bộ khởi động mềm (Soft Starter) cho ĐC KĐB.
3. Điều chỉnh phía sơ cấp MBA trong các chỉnh lưu.
4. Các cuộn cảm điều chỉnh được TCR.
5. Được dùng như các công-tắc-tơ điện tử, không tiếp điểm.
2/18/2011 4
6.2 Các sơ đồ van
(a) Cặp thyristor song song ngược.
(b) Cầu điôt. Tất cả các phần tử bán dẫn dẫn dòng 1 chiều
(c) Triac.
Công suất
nhỏ, dòng
dưới 150 A
2/18/2011 5
6.3. Xung áp xoay chiều một pha
0 + 2 0 + 2
(a) (b)
Đồ thị dạng dòng điện, điện áp trong XAAC. (a) Tải thuần trở; (b) Tải trở cảm.
2/18/2011 6
6.3. Xung áp xoay chiều một pha
Z
Phương trình xác định góc dẫn của van;
− Phương trình siêu việt, giải
sin ( + − ) − e Q
sin ( − ) = 0 bằng calculator hoặc bằng
phương pháp thử.
2/18/2011 7
6.3. Xung áp xoay chiều một pha
2/18/2011 8
6.3. Xung áp xoay chiều một pha
Tải thuần cảm, đồ thị gần giống sin
2/18/2011 9
6.4. Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều ba pha
Sơ đồ van
A B C
A B C
V1 V3 V5
ZA ZB ZC
V4 V6 V2
V1 V2
ZA ZB ZC
V3
ZAB ZBC
ZCA
(b)
(a)
2/18/2011 10
6.4. Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều ba pha
Phân tích sơ đồ với tải Ví dụ phân tích dạng điện
thuần trở: áp trên tải trở với góc
Góc điều khiển tính từ =30
thời điểm điện áp nguồn
qua không.
Xác định các khoảng van
dẫn:
Nếu có 3 van dẫn điện áp
trên tải bằng điện áp pha.
Nếu chỉ có hai van dẫn điện
áp trên tải bằng một nửa
điện áp dây.
Tính giá trị hiệu dụng
theo từng khoảng van
dẫn.
2/18/2011 11
6.4. Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều ba pha
Phân tích sơ đồ với tải Dạng dòng, áp
thuần trở.
Ví dụ phân tích dạng điện
áp trên tải trở với góc
=90.
Lưu ý góc và các khoảng
dẫn của van như sau:
0 60 Có các giai đoạn 3 van
và 2 van cùng dẫn.
60 90 Chỉ có các giai đoạn 2
van cùng dẫn.
90 150 Có 2 van dẫn hoặc không
có van nào dẫn cả.
2/18/2011 12
6.4. Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều ba pha
Phân tích sơ đồ với tải trở Vấn đề điều khiển các
cảm. BBĐ xung áp xoay chiều:
Một nhiệm vụ khó khăn Hệ thống điều khiển phát
vì khoảng dẫn của van xung được xây dựng
phụ thuộc vào tính chất giống như đối với các sơ
của tải và vào góc điều đồ chỉnh lưu tương ứng,
khiển . một pha, ba pha.
Các phương pháp giải Phải có hệ thống phát
tích chỉ đúng được cho xung tạo nên góc thay
một tham số của tải. đổi, đồng bộ với điện áp
Có thể dùng mô phỏng để xoay chiều.
nghiên cứu sơ đồ. XAAC và chỉnh lưu gọi
chung là các BBĐ phụ
thuộc.
2/18/2011 13
Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều
Hệ thống điều khiển phát xung
Hệ thống điều khiển các bộ biến đổi phụ thuộc giống
nhau.
Lưới Điện áp Tạo xung
điện Đồng pha tựa So sánh &
Khuyếch đại
xung
Uđk
Uc,m
Xây dựng khâu điện
Uđk áp tựa răng cưa đồng
bộ với điện áp lưới
0 + 2
10/02/2011 14
Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều
Hệ thống điều khiển phát xung
Có thể xây R6 R7 -Un R9
DZ
R10 C3 E
dựng từ các R1 A R2
R3
C2 C R4
D1
D2
+Un
D3 R11
R13
R14
R15 F
A
mạch chức
C1 B D R12 D4
U1A R5 R8 U1B Uđk U1D
U1C
khiển phát Ux
D2B R18 D2D R21
xung cho
chỉnh lưu B G6 G3
cầu ba pha. Uđk
K6 K3
Ux
C G5
G2
Uđk K2 K5
Ux
10/02/2011 15
A
Các bộ biến đổi xung áp 0
xoay chiều B
J. UGK,V1, UGK,V2 Dạng xung điều khiển 0
sau bộ tạo xung chùm, đưa đến cực G
điều khiển thyristor. 0
UGK,V1
0
UGK,V4
0
10/02/2011 16
Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều
Hệ thống điều khiển phát xung
Sơ đồ mạch
điều khiển
cặp van
song song
ngược dùng
TCA785.
IC chuyên
dụng giúp
giảm đến
mức tối
thiểu các
linh kiện
phải mắc
thêm vào.
10/02/2011 17
Các bộ biến đổi xung
áp xoay chiều
Hệ thống điều khiển
VSYNC
phát xung 0
V10
Đồ thị dạng xung của
V11
TCA785. 0V
0
Các mạch tạo răng cưa tích
V15 Q2
hợp bên trong IC. Sườn và
độ dốc của răng cưa xác định V14 Q1
bằng giá trị tụ đua vào ở
V15 Q2 (nếu chân 12
chân số 10.
nối xuống GND
Tín hiệu điều khiển đưa vào V14 Q1 (nếu chân 12
ở chân 11. nối xuống GND
Tín hiệu ra điều khiển V2 Q1 Nếu chân 12
nối xuống GND
thyristor ở chân V14, V15.
V4 Q2 (Nếu chân 12
nối xuống GND )
V3
V7
0 180
10/02/2011 18
6.5 Cuộn cảm điều khiển được bằng
thyristor (TCR)
iL
u1 V1
V2
2/18/2011 19
6.5 Cuộn cảm điều khiển được bằng
thyristor (TCR), ứng dụng trong SVC
2/18/2011 20
6.6 Bộ khởi động mềm
Khởi động mềm dùng bộ điều áp xoay chiều ba pha để
khởi động các động cơ không đồng bộ 3 pha.
Các động cơ công suất lớn, khi khởi động trực tiếp (nối
thẳng vào nguồn điện lưới) dòng khởi động rất lớn, gấp 7-
9 lần dòng định mức, gây ra sụt điện áp lưới, giảm tuổi thọ
động cơ.
Để giảm dòng khởi động dưới 3 – 4 lần dòng định mức
lúc khởi động, giảm điện áp ban đầu đặt lên động cơ, sau
đó tăng dần điện áp đến khi bằng điện áp lưới.
Bộ khởi động mềm thích hợp với các động cơ làm việc
với tải máy bơm và quạt gió.
2/18/2011 21
6.6 Bộ khởi động mềm
Sơ đồ khởi động trực tiếp ĐC KĐB
Sơ đồ khởi động sao/tam giác.
A B C
A B C
Q1
Q1
n Mc n
F1,F2,F3 F1,F2,F3
Mmax
K1 K2 K3
K1
F7
F7 A1 B1 C1
A B C M M I
3~ Mđm Mkđ Iđm Ikđ
A2 B2 C2 (a) (b)
M
3~
Đặc tính cơ (a) và đặc tính cơ điện (b) khi khởi
động sao/tam giác. Nét rời là khởi động trực tiếp.
2/18/2011 22
6.6 Bộ khởi động mềm
Sơ đồ khởi mềm dùng thyristor ĐC KĐB
A B C
Q1
n Mc n
F1,F2,F3 Mmax
K1
F7
M I
Mđm Mkđ Iđm Ikđ
(a) (b)
A B C
M
3~
Đặc tính cơ (a) và đặc tính cơ điện (b) khi khởi
động mềm. Nét rời là khởi động trực tiếp.
2/18/2011 23
6.6 Bộ khởi động mềm
Sơ đồ khởi mềm dùng thyristor ĐC KĐB
A B C
Ngưỡng điện áp có thể
Q1 đạt đến do mạch hạn
Uđ
chế dòng điện tác động
F1,F2,F3 100%
Điện áp
ban đầu,
K1
Ustart
F7
30% t1 + t2 = thời gian tăng tốc Thời gian giảm tốc t
t1 t2 tstop
A B C
M
Đồ thị cài đặt tín hiệu điều khiển cho bộ khởi
3~ động và dừng mềm.
2/18/2011 24