Professional Documents
Culture Documents
Chương 2: Dòng điện hình sin và phương pháp giải mạch điện xoay chiều
2
Chương 5: Động cơ không đồng bộ ba pha
1.1. Khái niệm về mạch điện và cấu trúc của mạch điện
1.1.1. Mạch điện:
Mạch điện là tập hợp các thiết bị điện nối với nhau bằng dây dẫn tạo thành
những vòng kín trong đó có dòng điện chạy qua.
4
1.1. Khái niệm về mạch điện và cấu trúc của mạch điện
1.1.1. Mạch điện
NGUỒN DÂY DẪN TẢI
cung cấp Truyền tải Tiêu thụ
điện năng điện năng điện năng
V J 5
6
1.1. Khái niệm về mạch điện và cấu trúc của mạch điện
1.1.2. Cấu trúc hình học của mạch điện
1.1. Khái niệm về mạch điện và cấu trúc của mạch điện
Ví dụ 1: A
1 2
R1 R2 R1 R2
R3 R3
3
E1 E2 E1 E2
2
3 b 1
a c
2
15V + 2A
-
Mạch điện có:
9
d
• 6 nhánh:
• 4 nút: a, b, c, d
• 7 vòng: abca; abda; bcdb; abcda; acda; abdca; cbdac
• 3 mắt lưới: abca; abda; bcdb
1.2.1. Dòng điện
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện
10
1.2. Các đại lượng đặc trưng tính chất của mạch điện
Trị số cường độ dòng điện i là tốc độ biến thiên của điện tích qua tiết
diện ngang của vật
11
1.2. Các đại lượng đặc trưng tính chất của mạch điện
1.2.1. Dòng điện
Quy ước chiều dòng điện: ngược với hướng chuyển động của các
electron (điện tích âm) hay cùng chiều chuyển động của điện tích
dương trong điện trường
13
1.2. Các đại lượng đặc trưng tính chất của mạch điện
1.2.2. Điện áp u
Điện thế tại một điểm, là một đại lượng vật lý đặc trưng cho điện trường về
phương diện tạo ra thế năng.
Vab = − ab
• Điện áp là hiệu điện thế giữa hai điểm
Vab =−Vba
14
1.2. Các đại lượng đặc trưng tính chất của mạch điện
• Chiều điện áp được quy ước là chiều từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
15
1.2. Các đại lượng đặc trưng tính chất của mạch điện
1.2.2. Điện áp u
Vab = − ab
• Điện áp là hiệu điện thế giữa hai điểm
Vab =−Vba
• Chiều điện áp được quy ước là chiều từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
13
16
1.2. Các đại lượng đặc trưng tính chất của mạch điện
1.2.3. Công suất
Nếu chiều dòng điện và điện áp trên nhánh trùng nhau, công
suất tức thời tiêu thụ của nhánh là: p = ui
Nếu chiều dòng điện và điện áp trên nhánh ngược nhau, công
suất tức thời tiêu thụ của nhánh là: p = -ui
17
1.3. 1.3Các. Các phần tử của mạch điện định luật cơ
bản của mạch điện
1.3.1. Định luật Ôm: R
I
a. Nhánh thuần điện trở R
V
U I=
R
b. Nhánh có sức điện động E và điện trở R:
18
V +E
I=
R
= V( R I) −E
Quy ước: E và I có chiều trùng với U sẽ lấy dấu dương, ngược lại sẽ lấy dấu âm
19
c. Định luật Ôm cho toàn mạch E
I=
1.3. Các định luật cơ bản của mạch điện
R
VÍ DỤ 1.3.1: Cho E = 50 V; R = 5; V = 40V. Tính dòng điện trong 2 sơ đồ
hình a và b sau đây:
E R I E R I
V V
Hình a Hình b
1.3. Các định luật cơ bản của mạch điện
1.3.2. Định luật Kiêchốp:
20
a. Định luật Kiếchốp 1:
Tổng đại số các dòng điện tại một nút bằng không
=i 0
Quy ước: các dòng điện đi tới nút mang dấu dương; các dòng điện rời
khỏi nút mang dấu âm hoặc ngược lại
i3
i1 K
i2
Đi theo một vòng kín với chiều tùy ý, tổng đại số các điện áp rơi
trên các điện trở bằng tổng đại số các sức điện động trong vòng.
Trong đó:những điện áp và sức điện động cùng chiều với vòng thì
lấy dấu dương và ngược =lạiiR e
22
Ví dụ
minh hoạ
I R1 R2
Phương trình định luật K2 cho vòng (1) của mạch điện là
V1 V2
(1)
23
Ví dụ
1.3.1: Xác định điện áp trên các điện trở của mạch điện sau
Phương trình định luật K2 cho vòng (1) của mạch điện là
24
Ví dụ
I 2 3
5V 4V
(1)
4
Điện áp trên các điện trở là
25
Ví dụ
1.3.2:
28
1.4. Phép biến đổi tương đương
29
1.4. Phép biến đổi tương đương
V
I=
Rtd
Cường độ dòng điện trong mạch:
R
Vn = IRn =Vn n
V
Rtd
Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở:
1.4.3. Điện trở mắc nối tiếp và cầu chia áp.
R1 R2 Rn
30
1.4. Phép biến đổi tương đương
V
I=
I
+- Rtd
V
R
V1 = IR1 =V1 1
V
Rtd
R
V2 = IR2 =V2 2
V
Rtd
31
1.4. Phép biến đổi tương đương
1.4.4. Điện trở mắc song song và cầu chia dòng
I I1 I2 I
In
+ R1 R2 + Rtd
V Rn V
- -
Điện trở tương đương Rtđ của các điện trở R1; R2; R3...Rn mắc song song là:
1 1 1 1
Cường độ dòng điện: = + + +...
R R Rtd 1 2 Rn
32
I = + + + +I 1 I 2 I 3 ... V In
I=
Rtd
1.4. Phép biến đổi tương đương
Cường độ dòng điện qua nhánh có điện trở Rn:
V
In =
Rn
Gọi điện dẫn tương ứng với các điện trở R1; R2; ….;Rn là G1; G2; …; Gn, ta có:
1 1 1
G1 = ;G2 = ;...;Gn =
33
R1 R2 Rn
G td = + + +G 1 G 2 ... G n
I n =G I R n . td
34
Khi sao đối xứng:
Thì:
35
1.4. Phép biến đổi tương đương
36
3
R23 3 2
R3 R2
3 2
R23 3 2
38
1.4. Phép biến đổi tương đương
b. Phép biến đổi nguồn áp sang nguồn dòng
R
++
E
R
V V
J
--
E = J. R
40
1.5. Các phương pháp giải mạch điện cơ bản
• PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH
I1 R1 A R3
I2 I3
E1 R2
E3
B
Đáp số: I2 = 30A; I3 = -25A
42
(I3 có chiều ngược với chiều đã vẽ trên hình)
1.5.1. PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH
BÀI 2: Cho mạch điện như hình vẽ:I2 = 10A; I1 = 4A; R1 = 1; R2 = 2; R3
= 5. Tính dòng điện I3 và các sức điện động E1; E3.
I1 R1 A R3
I2 I3
E1 R2
E3
B
43
Đáp số: I3 = 6A; E1 = 24V; E3 = 50V
1.5.1. PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH
BÀI 3: Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 100V; E2 = 200V; R1 = R2 = 100 và
R3 = 250. Tìm I1; I2 ; I3 và UAB.
44
A
I1 I3 I2
R1 R3 R2
E1 E2
B
Đáp số: I3 = 0,5A; I2 = 0,75A; I1 = -0.25A
45
1.5.2. Phương pháp dòng mắt lưới
Các bước giải theo phương pháp dòng mắt lưới Bước
1: Xác định số nút n, số nhánh m, số mắt lưới (m – n
+1); chọn chiều các mắt lưới.
Bước 2: Viết định luật Kiêchôp 2 cho mỗi mắt lưới
Bước 3: Giải hệ phương trình vừa thiết lập, ta tìm
được dòng điện mắt lưới
Bước 4: Tính dòng điện các nhánh theo dòng điện mắt
lưới: dòng điện mỗi nhánh bằng tổng đại số dòng điện
mắt lưới chạy qua nhánh ấy.
46
1.5.2. Phương pháp dòng mắt lưới
Cho R1 = 47; R2 = 22; R3 = 82; E1 = 10V; E3 = 5V. Áp dụng phương pháp dòng mắt
lưới tính dòng điện trong các nhánh.
R1 A R
Hướng dẫn giải: I1 3
I2 I3
Số mắt lưới: m – n +1 = 3 – 2 +1 = 2
E1 R2 I
Ia b
Chọn chiều dòng điện mắt lưới Ia; Ib E3 như
hình vẽ
B
Phương trình Kiếchốp 2 cho các mắt lưới:
Mắt lưới a:
- E1 + (R1 +R2) Ia – R2Ib = 0 (R1 +R2) Ia – R2Ib = E1
Mắt lưới b: E3 -R2Ia + (R3 + R2)Ib= 0 -R2Ia + (R3 + R2)Ib= - E3
Ta có hệ phương trình: 69Ia – 22Ib = 10
-22Ia + (104Ib) = -5
Suy ra: Ia = 139mA; Ib = -18,7mA
Dòng điện các nhánh: I1 = Ia = 138mA; I2 = Ia – Ib = 157,7mA; I3 = Ib = -18,7mA
(I3 ngược chiều với chiều trên hình) 37
51
I2 I3
GA A −GAB B =GE GE1 1 + 3
3 R2
E1
0,07892A = 0,27374E3
Dòng điện qua các nhánh:
E1 − A B
I1 = = 0,139A
R1
A
52
BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
I2 = = 0,158A
R2
E3 − A
I3 = = 0,0187A
R3
53
Bài 1: Tính dòng điện i1, i2 qua các nhánh
54
BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R1 = 10; R2
= 20; R3 = 30; R4 = 20; R5 =10 ; E = 30V. a) Tính dòng
điện I1; I2.
b) Tính công suất nguồn E và công suất tiêu thụ của R1.
R2 A R4
R1 I2 D
C
R3 R5
I1
B
E 55
BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ dưới đây. Biết E1 =
30V; E2 = 90V; E3 = 15V; R1 = 20; R2 = 20; R3 = 10. Tính
dòng điện I1; I2; I3 và công suất nguồn E1’ E3.
R1 I1 A I3 R3
I2
R2
E3
E2
E1
B
56
BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
BÀI 4: Cho mạch điện như hình vẽ bên: E1 = 60V;
R1 = 10 ; R2 = 5, R3 = 5; R4 = 10; R5 = 10.
Tìm I1; I2 ; I3 và UAB.
R2 A R5
R1 I2
C R4 D
I4
I1 R3
B
I3
E
57
BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
Bài
58
BÀI TẬP LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1