Professional Documents
Culture Documents
Bảo vệ Bảo vệ
Đo đếm Đo đếm
0,4 kV
Bảo vệ TRẠM PHÂN PHỐI
Đo đếm Tự dùng
POWER SYSTEM
NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN
MBA Transformer
dt dt dt dt
lb
Wm lb , xb Wm la , xa f la , x dx il , xb dl
xb
e
xa la
Đường B
lb
Wm lb , xb Wm la , xa il , xa dl f e lb , x dx
xb
la xa
Cả hai cách đều phải cho ra cùng kết quả. Nếu la = 0, thì lực từ bằng 0, vì thế
đường A dễ dàng hơn
lb
Wm lb , xb Wm 0, xa il , xb dl
0
l
Tổng quát Wm l , x il , x dl
0
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Đường tích phân trong miền λ-x
B (b)
λb (3)
λ B A
(a)
λa
(1) (2)
A
xa xb x
lb
Theo đường A: Wm lb , xb Wm 0, xa il , xb dl
0
2 2
- B
x
x0
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Sự cân bằng năng lượng
• Phương trình cân bằng điện áp-
di
V ri L
dt
• Phương trình cân bằng lực-
2
dx dx
M 2 B K ( x x0 ) f 0 f e
dt dt
M: khối lượng f0 là ngoại lực
B: hệ số tắt dần
K: độ cứng lò xo Bộ môn Thiết bị điện
Máy điện
Sự cân bằng năng lượng
• Phương trình năng lượng
dx
2
dx
Wm ' f e dx M 2 B K ( x x0 ) f 0 dx
dt dt
Động Tổn Thế
Ngoại
năng hao năng lò
lực
lưu nhiệt xo
truyền
trữ do từ
trong ma nguồn
M sát cơ
c/ i1= Imsinωt i2 = I0
d/ i1= i2 = Imsinωt
e/ Cuộn 1 ngắn mạch, i2 = I0
Trong đó:
v – vận tốc dài của dây B
B – mật độ từ trường
l – chiều dài của dây trong từ trường
eind
v
B
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Lực từ
F i l B
F
I
Trong đó:
i – dòng điện chảy trong thanh dẫn B
l – chiều dài, chiều của l là chiều của dòng điện
B – mật độ từ trường
F I
B
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Chiều của sức điện động cảm ứng
và lực điện từ
Ngón cái
(chiều F, v)
Thumb
Qui tắc bàn tay phải Ngón trỏ
(resultant force)
(chiều I, B)
Index Finger
(current direction)
Middle
Finger
(Magnetic Flux Direction)
F I
Động cơ
B I
F
v e n
e
v
B
Máy phát
C
H dl J
S
f n da
Ampere’s law
B
C
E dl
S t
n da Faraday’s law
J n da 0
S
f Conservation of charge
B n da 0
S
Gauss’s law
H c lc Ni
Bc H c
Ni
Wb /m 2
lc
Ni mmf lc
R (At/Wb hay 1/H)
fc flux Ac
P = 1/R là từ dẫn. Từ thông móc vòng được định nghĩa là l = Nfc = PN2i.
l N2
Độ tự cảm L của cuộn dây L 2
PN
i R
Nếu xét có từ thông tản tại cực từ, không phải tất cả từ thông đều đi
trong không gian giới hạn giữa hai cực từ. Lúc này, Ag > Ac, lúc này việc
tính toán sẽ được dựa vào kinh nghiệm,
Ac ab, Ag a l g b l g
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Mạch từ: Vòng từ trễ
• Đường cong từ hóa
B
Br
Bm
-Hc H
Hc
-Br Br=từ dư
Hm Hc=lực kháng từ
ly lx ly
1 2
i1 i2
N1 N2
Tính L11 và L12.
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Mạch từ: Ví dụ
• Giải: Mạch tương đương
n s n s
s n s n
sn ns s n
s n
n s
n s
Có thể tạo ra từ
thông trong mạch từ
mà không cần nguồn
kích từ bên ngoài.
Có giá trị từ dư Br
và lực kháng từ Hc
lớn