You are on page 1of 45

Máy điện

- Giới thiệu môn học


- Các nguyên lý của quá trình
biến đổi điện cơ

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Tài liệu tham khảo
Giáo trình: Kỹ thuật điện 2 (Máy điện quay),
Nguyễn Hữu Phúc
Tài liệu tham khảo:
[1] A. E. Fitzgerald, C. Kingsley, and S. D. Umans, Electric
Machinery, 6th ed., New York: McGraw-Hill, 2003.
[2] Chee Mung Ong, Electric Machinery Mathlab Simulation,
Prentice Hall 1998.
[3] P. Krause, D. Wasynczuk, and S. D. Sudhoff, Analysis of
Electric Machinery, IEEE Press, 2002.
www4.hcmut.edu.vn/~nntu
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Đánh giá
- Số tín chỉ :3(3.1.4)
- Số tiết - Tổng: 60, LT:45, BT:15
- CTĐT ngành Điện năng
- Đánh giá:
Điểm thứ 1 :30%Kiểm tra viết giữa kỳ (75')
Điểm thứ 2 :70%Thi viết cuối kỳ (120’)
- Môn học trước: - Biến đổi năng lượng điện cơ

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


 Hệ thống điện gồm: ● HT Phát điện (Nguồn).
● HT Truyền tải.
● HT Phân phối.
● Tải.
15 kV 110; 220; 500 kV 15; 22 kV
TRẠM TRUYỀN TẢI ĐƯỜNG DÂY TRẠM TRUYỀN TẢI
TRUYỀN TẢI

Bảo vệ Bảo vệ
Đo đếm Đo đếm

0,4 kV
Bảo vệ TRẠM PHÂN PHỐI
Đo đếm Tự dùng
POWER SYSTEM
NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


TC Bus bar
MPĐ Generating Set

MBA Transformer

MN, MC Circuit Breaker (CB)


DCL Disconnecting Switch (DS)
Disconnector
FCO Fuse Cut Out (Cut Out)
LBFCO Load Break FCO
CK Reactor
L.A Lightning (Surge) Arrester
CC Fuse
MBD, TI, BI Current Transformer (CT)
MBĐA, TU, BU Potential Transformer (PT)
Voltage Transformer (VT)

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Lực
MBA Đo lường (PT, CT)
MÁY Đặc biệt
ĐIỆN AC
MĐ QUAY DC
Đặc biệt
THIẾT BỊ Reactor
ĐIỆN LA
HỆ KCĐ CA
THỐNG (≥1.000 V) DS, LTD, LBS
ĐIỆN
KHÍ CỤ Fuse, FCO, LBFCO, CB
ĐIỆN Relay
Contactor
KCĐ HA
Switch, DS
Fuse, MCB, MCCB, ACB
CÁP
ĐƯỜNG
TRỤ, XÀ, . . .
DÂY
SỨ

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Nội dung
CHƯƠNG 1 : Các nguyên lý của quá trình biến đổi điện

CHƯƠNG 2: Máy biến áp

CHƯƠNG 3 : Các vấn đề cơ bản của máy điện quay

CHƯƠNG 4 : Máy điện không đồng bộ 3 pha

CHƯƠNG 5 : Máy điện đồng bộ

CHƯƠNG 6 : Máy điện một chiều

CHƯƠNG 7: Các loại động cơ khác

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Các nguyên lý của quá trình biến đổi năng
lượng điện cơ

Kết nối Hệ thống


Hệ thống điện
điện-cơ cơ

v, i, l fe, x hay Te, q

Tốc độ thay đổi Công suất _ Công suất


=
năng lượng dự trữ điện vào cơ ra
dWm dx dl dx
 vi  f e i fe hay dWm  idl  f dx
e

dt dt dt dt

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Sự cân bằng năng lượng
 Sự thay đổi của năng lượng dự trữ khi l đi từ a tới b trong miền λ– x độc lập
với đường tích phân. Với đường A

lb
Wm lb , xb   Wm la , xa    f la , x dx   il , xb dl
xb
e
xa la

 Đường B
lb
Wm lb , xb   Wm la , xa    il , xa dl   f e lb , x dx
xb

la xa

 Cả hai cách đều phải cho ra cùng kết quả. Nếu la = 0, thì lực từ bằng 0, vì thế
đường A dễ dàng hơn
lb
Wm lb , xb   Wm 0, xa    il , xb dl
0
l
 Tổng quát Wm l , x    il , x dl
0
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Đường tích phân trong miền λ-x
B (b)
λb (3)

λ B A

(a)
λa
(1) (2)
A

xa xb x

lb
Theo đường A: Wm lb , xb   Wm 0, xa    il , xb dl
0

Nếu λa = 0, thì lực từ bằng 0


l
Wm l , x    il , x dl
0
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
‘Đồng năng lượng’
 Để tính Wm(l, x), cần tính i = i(l, x). Tuy nhiên việc này khá phức tạp, nên
việc tính fe trực tiếp từ l = l(i, x) sẽ thuận tiện hơn.

dWm  idl  f e dx d li   idl  ldi idl  d li   ldi


dWm  d li   ldi  f e dx  d li  Wm   ldi  f e dx
 Định nghĩa của đồng năng lượng

li  Wm  Wm'  Wm' i, x 


 Tương tự như phần năng lượng (miền i-x)

W i, x    l i, x di


i
'
m
0
 Ta có,
W '
W '
dWm'  m
di  m
dx
i x
l fe
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Sự cân bằng năng lượng
• Trường hợp có 2 cuộn dây,
1 1
Wm '  L11i 1  L12i1i2  L22i 2 2
2

2 2

• Trường hợp tổng quát có n cuộn dây,


n n
1
Wm '   Lpqi piq
2 p 1 q 1

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Sự cân bằng năng lượng
• Xét hệ thống điện cơ sau,
f
K
r L
i
+ M
N f0 fe
V

- B
x
x0
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Sự cân bằng năng lượng
• Phương trình cân bằng điện áp-
di
V  ri  L
dt
• Phương trình cân bằng lực-
2
dx dx
M 2  B  K ( x  x0 )  f 0  f e

dt dt
M: khối lượng f0 là ngoại lực

B: hệ số tắt dần
K: độ cứng lò xo Bộ môn Thiết bị điện
Máy điện
Sự cân bằng năng lượng
• Phương trình năng lượng
 
 dx 
2
dx
Wm '   f e dx    M 2  B  K ( x  x0 )  f 0 dx
 dt dt 
 
Động Tổn Thế
Ngoại
năng hao năng lò
lực
lưu nhiệt xo
truyền
trữ do từ
trong ma nguồn
M sát cơ

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Bài tập
Cho hệ thống sau:
Cuộn kích từ được cấp dòng N vòng
DC xác lập I = 10A, N = 500
vòng, g =5mm, a = 20 mm, Lõi hình
b= 2 mm và l = 40mm. Tính trụ
biên độ lực tác động lên
pittông
Giả sử lõi có    và bỏ
qua từ thông rò. Phần bọc trụ không từ tính
Bán kính trung bình
Pittông
của pittông

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Bài tập
Cho hệ thống như bài
trước:
N vòng
Nếu dòng kích từ AC có trị
hiệu dụng 10A, 50Hz. Xác Lõi hình
định biểu thức tính lực tức trụ
thời và giá trị lực trung bình.

Phần bọc trụ không từ tính


Bán kính của pittông
Pittông

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Bài tập
Khe hở không khí 1mm. Bỏ
qua từ trở lõi thép. Tiết diện
lõi là 600mm2
Tính N để lực tác động lên
nắp là 500N

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Bài tập
L11 = A L22 = B
L12 = L21 = C.cosq Cuộn cố định
Tìm biểu thức moment khi:
a/ i1= I0 i2 = 0
b/ i1= i2 = I0 Cuộn quay

c/ i1= Imsinωt i2 = I0
d/ i1= i2 = Imsinωt
e/ Cuộn 1 ngắn mạch, i2 = I0

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Sức điện động cảm ứng
Nếu từ thông đi qua
một vòng dây sẽ cảm
ứng trong nó một sđđ
cảm ứng
dl
eind 
dt
Cuộn dây có N
Chiều của sđđ cảm ứng sao cho từ thông vòng
nó sinh ra ngược chiều với từ thông ban
đầu d
eind   N
dt

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Sức điện động cảm ứng
Sức điện động cảm ứng
v
eind = (v x B) l
eind

Trong đó:
v – vận tốc dài của dây B
B – mật độ từ trường
l – chiều dài của dây trong từ trường
eind
v

B
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Lực từ

F  i l  B 
F

I
Trong đó:
i – dòng điện chảy trong thanh dẫn B
l – chiều dài, chiều của l là chiều của dòng điện
B – mật độ từ trường

F I

B
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Chiều của sức điện động cảm ứng
và lực điện từ
Ngón cái
(chiều F, v)
Thumb
Qui tắc bàn tay phải Ngón trỏ
(resultant force)

(chiều I, B)
Index Finger
(current direction)

Middle
Finger
(Magnetic Flux Direction)

Màu đỏ: xác định chiều Ngón giữa


sức điện động cảm ứng (chiều B, e)

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


B= 0.5T, l= 1m, v= 5m/s.
B= 0.25T, l= 1m, I= Tính e?
0.5A. Tính F?

B= 0.5T, l= 1m, v= 10m/s


Tính e?

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Các vấn đề cơ bản của máy điện
Máy điện  cơ năng chuyển thành điện
năng hoặc ngược lại
Cơ năng  Điện năng: Máy phát
Điện năng  Cơ năng: Động cơ

Máy điện chuyển đổi năng lượng từ dạng


này sang dạng khác thông qua từ trường

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Nguyên lý hoạt động: Động cơ

F I

Động cơ
B I
F

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Nguyên lý hoạt động: Máy phát

v e n

e
v
B

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Moment và tốc độ

Máy phát: moment điện Động cơ: moment điện từ


từ ngược chiều với chiều ngược chiều với moment
quay (TPM=moment của tải
nguồn cơ)

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Giản đồ công suất
Động cơ

Máy phát

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Giới thiệu Mạch từ
 Lý thuyết điện từ là cơ sở cho việc giải thích về hoạt động của các hệ
thống điện và điện cơ.

 Các phương trình của Maxwell

 C
H  dl  J
S
f  n da
Ampere’s law
B

C
E  dl   
S t
 n da Faraday’s law

 J  n da  0
S
f Conservation of charge

 B  n da  0
S
Gauss’s law

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Giới thiệu Mạch từ
Mạch từ hình tròn có N vòng, bán kính trong r0 và bán kính ngoài r1.
Bán kính trung bình r = (r0 + r1) / 2, giả sử cường độ từ trường Hc là đều
trong lõi. Dùng định luật vòng Ampere, ta có Hc(2pr) = Ni. Hoặc,

H c lc  Ni

Trong đó lc = 2pr là chiều dài trung bình của mạch


từ. Gọi B là mật độ từ thông (hoặc từ cảm) trong lõi

Bc  H c  
Ni
Wb /m 2
lc

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Giới thiệu Mạch từ
Từ thông
Ni Ni
fc  Bc Ac  Ac  Wb
lc l c Ac
Trong đó  là độ thẩm từ của vật liệu, Ac là tiết diện ngang của lõi.

Gọi Ni là sức từ động (mmf), từ trở khi đó được tính:

Ni mmf lc
   R (At/Wb hay 1/H)
fc flux  Ac
P = 1/R là từ dẫn. Từ thông móc vòng được định nghĩa là l = Nfc = PN2i.
l N2
Độ tự cảm L của cuộn dây L 2
 PN 
i R

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Giới thiệu Mạch từ
 Sự tương đồng giữa mạch điện và mạch từ
mmf  voltage
flux  current
reluctance  resistance
permeance  conductanc e
 Lõi xuyến có khe hở không khí (không tính từ thông tản): Cường độ
từ trường H giống nhau ở cả khe hở và lõi. lg – chiều dài khe hở, lc –
chiều dài trung bình của lõi. Dọc theo đường sức trung bình c có
Bg Bc
Ni  H g l g  H clc  lg  lc
0  r 0
Trong đó 0 = 4p x 107 H/m là độ thẩm từ của không khí, và r là độ
thẩm từ tương đối của vật liệu lõi.
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Giới thiệu Mạch từ
Áp dụng định luật Gauss tại bề mặt kín s bao quanh một cực từ, BgAg =
BcAc. Khi bỏ qua từ thông tản, Ag = Ac. Vì vậy, Bg = Bc. Chia sức từ động
mmf cho từ thông để tính từ trở tương đương
Ni lg lc
   R g  Rc
f  0 Ag Ac
Trong đó Rg và Rc là từ trở của khe hở và lõi. Hai từ trở này mắc nối
tiếp trong mạch từ tương đương.

 Nếu xét có từ thông tản tại cực từ, không phải tất cả từ thông đều đi
trong không gian giới hạn giữa hai cực từ. Lúc này, Ag > Ac, lúc này việc
tính toán sẽ được dựa vào kinh nghiệm,

Ac  ab, Ag  a  l g b  l g 
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Mạch từ: Vòng từ trễ
• Đường cong từ hóa
B
Br
Bm

-Hc H
Hc

-Br Br=từ dư
Hm Hc=lực kháng từ

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Mạch từ: Vòng từ trễ
• Đường cong B-H
B,l

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Mạch từ: Dòng xoáy

Tổn hao lõi thép có ảnh hưởng lớn tới nhiệt độ


vận hành, và hiệu suất của thiết bị từ

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Mạch từ: Ví dụ
• Bài toán: Cho mạch từ như hình dưới,

ly lx ly

1 2
i1 i2
N1 N2
Tính L11 và L12.
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Mạch từ: Ví dụ
• Giải: Mạch tương đương

• Ta có các phương trình:


N1i1  1 y   x (1   2 )
N 2i2   2 y   x ( 2  1 )
Máy điện Bộ môn Thiết bị điện
Mạch từ: Đặc tính vật liệu
• Các vùng con trong vật liệu từ khi chưa bị
từ hóa
n s ns sn

n s n s
   
s n s n

sn ns s n

s n
n s  
n s

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Mạch từ: Đặc tính vật liệu
• Vật liệu được đặt trong từ trường có chiều
sang phải.
sn sn sn sn

sn sn sn sn

sn sn sn sn

sn sn sn sn

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Mạch từ: Nam châm vĩnh cửu

Có thể tạo ra từ
thông trong mạch từ
mà không cần nguồn
kích từ bên ngoài.

Có giá trị từ dư Br
và lực kháng từ Hc
lớn

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Mạch từ: Bài tập
r = 2500
Bề dày (độ sâu) của lõi là
10cm
Khi dòng điện i = 1A. Tính
từ thông trong lõi?

Máy điện Bộ môn Thiết bị điện


Mạch từ: Bài tập
r = 4000
Tiết diện lõi A = 12 cm2
Giả sử từ thông tản tại khe hở
không khí làm tăng tiết diện
bề mặt khe hở lên 5%
Tính tổng từ trở của mạch
từ?
N
Dòng điện cần thiết để tạo ra
từ trường B = 0.5T tại khe hở
không khí?
Máy điện
S
Bộ môn Thiết bị điện

You might also like