You are on page 1of 19

EE4331

THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

TS. Nguyễn Kiên Trung


Bộ môn Tự động hóa công nghiệp
Viện Điện, ĐHBK Hà nội
Hà nội, 2021

Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
◦ Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc.
◦ Mô hình hóa và thiết kế điều khiển cho các BBĐ phụ thuộc dùng thyristor.
◦ Ví dụ thiết kế điều khiển cho BBĐ chỉnh lưu cầu 3 pha

Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc

Sơ đồ chỉnh lưu thyristor cầu 1 pha

• Điều khiển điện áp đầu ra thông qua việc thay


đổi góc điều khiển
• Góc điều khiển được tính từ điểm chuyển
mạch tự nhiên của van đến điểm phát xung mở
van Đồ thị dạng sóng điện áp

3
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc
1

K+
1 2 3 4 G+ G+
Lưới điện Tạo Khuyếch đại
Đồng pha So sánh Tạo xung T1/2
răng cưa xung
K+
A+ 2
vđk
K-
G- G-
3
Khuyếch đại
xung
K-
A-

4
Sơ đồ khối chức năng khâu tạo xung một kênh điều khiển thyristor.

Tx ≤ 100µs 4
Tx
fs = 6 kHz ÷ 12kHz, độ rộng xung là 50%
T1: Tần số lưới điện

Ts
Khâu tạo xung có chức năng biến đổi giá trị điện áp điều
khiển thành xung điều khiển với góc điều khiển tỉ lệ với giá Dạng tín hiệu của sơ đồ chức năng
trị điện áp điều khiển

4
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc

Uc,m
U
u (t ) = U − c ,m

dk c ,m
 uđk

 u     + 2
→  =  1 −
0

dk

 U  c ,m
Điện áp tựa dạng răng cưa sườn xuống.

U
u (t ) = 
c ,m Uc,m
dk

uđk
u 
→ = dk
0    + 2
U c ,m

Điện áp tựa dạng răng cưa sườn lên.

Các dạng điện áp tựa phổ biến cho điều khiển bộ biến đổi chuyển mạch phụ thuộc

5
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc
A udpA A udpA ➢ Sơ đồ chỉnh lưu hoặc điều
B udpB B udpB
áp xoay chiều 3 pha cần
C udpC C udpC
có 3 kênh điều khiển
ud
uA uB uC
ud
uA uB uC Tiristor.

0

0
 ➢ Lưu ý điện áp đồng pha
cho các sơ đồ 3 pha
udpA uAC udpA uA
▪ Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha
 
sử dụng điện áp đồng
0 0
pha lệch pha 300 so
(b)
với điện áp pha lưới.
(a)

Sơ đồ lấy tín hiệu đồng bộ bằng máy biến áp đồng pha cho ▪ Sơ đồ điều áp xoay
chỉnh lưu ba pha
(a) Đấu Δ/Y, (b) Đấu Y/Y. chiều sử dụng điệ áp
pha lưới để đồng pha.

6
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc
Vấn đề về tạo xung cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha
P id
V1 V3 V5
iA a ia R
A

B b ud Z R L
C c

(a) (b)
V4 V6 V2
Q

600

UGK,V1  UGK,V1 
 
UGK,V2 Xung lặp lại  UGK,V2 
UGK,V3  UGK,V3 
UGK,V4  UGK,V4 
UGK,V5  UGK,V5 
UGK,V6  UGK,V6 

Biểu đồ phát xung kép cho Biểu đồ phát xung chùm cho
chỉnh lưu cầu ba pha. chỉnh lưu cầu ba pha.
7
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc

1. GND chân nối đất,


2. Q2 đầu ra 2 đảo,
3. QU đầu ra U,
4. Q1 đầu ra 1 đảo
5. VSYNC đầu vào đồng bộ,
6. Inhibit đầu vào cấm,
7. QZ đầu ra Z,
8. VSTOP =VREF điện áp chuẩn, xác định biên độ của răng cưa.
9. R9 điện trở mạch tạo răng cưa,
10. C10 tụ điện mạch tạo răng cưa,
11. V11 điện áp điều khiển,
12. C12 tụ tạo độ rộng xung,
13. Tín hiệu tạo điều khiển bằng xung rộng,
14. Q1 đầu ra 1,
15. Q2 đầu ra 2,
VS nguồn cung cấp

Sơ đồ cấu trúc của TCA785.


8
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc

VSYNC
0
XUNG KÉP?
V10

V11
0 0V
XUNG CHÙM?
V15 Q2
0
V14 Q1
V15 Q2 (nếu chân 12
nối xuống GND)
0 V14 Q1 (nếu chân 12
nối xuống GND )
0
V2 Q1 (nếu chân 12
0 nối xuống GND )
V4 Q2 (nếu chân 12
0 nối xuống GND )

V3
0
V7
0
0  180

Đồ thị dạng xung của TCA785.


9
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Nguyên lý điều khiển xung-pha cho các bộ biến đổi phụ thuộc

Sử dụng IC TCA785 mở van Triac

10
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Mô hình hóa
Điện áp trung bình đầu ra chỉnh lưu Tiristor loại p xung:

p    BBĐ
v
d

v = V sin   cos ( ) = V cos ( )


m
Mối quan hệ phi tuyến Chỉnh lưu
d
  p
2 do

Tuyến
tính hóa
Đầu ra Nhiễu Tín hiệu điều khiển xung V s
quanh
điểm làm
Mối quan hệ toán học việc

,V d
Giá trị tại điểm làm việc
v + V = V cos (  +  )
d d do

,v d
Tín hiệu nhỏ xung quanh
 v + V = V  cos (  ) cos ( ) − sin (  ) sin ( )
điểm làm việc d d do

Gần đúng cos ( )  1,sin ( )   Và V = V cos (  )


d do

v  −V sin (  )
d do Mô hình tín hiệu nhỏ, tuyến tính

11
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Mô hình hóa
v  −V sin (  )   
u d do
v  − V sin (  ) u = K u
 = dk d do dk r dk

U c ,m
 U  c ,m Xét đến
i *
udk  độ trễ của
GPI ( s ) Modulator
d
Load tín hiệu
id điều
Plan khiển

(s)
(a)
v  T 
K
G (s) =
− s

=Ke 

d 2 p r

(s)
Ld
T 
r r
id* udk u
GPI ( s ) +
- ud = K r udk Rd
dk
1+ s 
id
E T: tần số điện áp lưới
 2p
p: Số xung của chỉnh lưu
(b)
Hệ thống điều khiển dòng điện vòng kín cho chỉnh lưu
di
Thyristor (a) Sơ đồ khối, (b) mạch điện tương đương.
+r i = v −e
d
L L d d
dt
u i
i (s)
dk d
Plan 1
Biến Biến G (s) = d
=
v (s)  L 
vi
điều đầu
khiển ra
d e ( s )=0
r 1 + s 
 r 
L

L
12
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Mô hình hóa và thiết kế điều khiển
e
K r ,m
id*  1  udk vd 1 id T: Chu kỳ điện áp lưới.
K pc 1 +   T 
 Tic s  1+ s  
 2p 
rL 1+ s ( L rL ) p: Hệ số đập mạch đặc trưng cho các
sơ đồ chỉnh lưu

Mạch vòng điều khiển dòng điện của hệ chỉnh lưu Tiristor thể hiện dưới dạng tín hiệu nhỏ.
e
id*  1  udk vd 1 id
K pc 1 +  1
Ví dụ về thiết kế Tđiều
ic s  khiển bộ PI rL 1+ s ( L rL )

Chọn hằng số thời gian bộ điều chỉnh PI là Tic = L/rL

i (s) K K 1
G (s) =
L
d
= pc r
 K =
i (s)  TT   Tr 
k * pc
KT
 s + (T r ) s + K K  s +1
2
e ( s )=0
 2p r 
d ic r oc
ic L

 
L i L pc r

K K pc r 

13
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Ví dụ thiết kế điều khiển cho BBĐ chỉnh lưu cầu 3 pha

Tham số mô phỏng: Điện áp nguồn 380V/50Hz; Tải sức phản điện động R=0,5Ω,
L=20mH, E= 100V; Điều khiển theo phương pháp xung kép với độ rộng xung 20e-5s
và sử dụng điện áp tựa răng cưa có dạng sườn lên (giống nguyên lý làm việc của IC
TCA785); Lượng đặt dòng điện thay đổi từ 50÷100(A) tại thời điểm 0,1s.

1. Giả thiết dòng điện liên tục, khi đó 


điện áp đầu ra chỉnh lưu cầu 3 pha (p=6) ở V = V 6 sin    = 513,18(V)
m

chế độ làm việc xác lập được tính như sau: 


do
 6
2

V = Ir + E = 150(V)
 d L

2. Tham số bộ điều chỉnh PI (Toc = 1ms)  = acos (V V ) = 1.27(rad)


d do


V = 2380(V)
m

 L 
T = = 0,04   
 K = − U sin (  )  = −154,1796
ic

 r

L r do

 K = L ( K T ) = −0,1297  U 

c ,m
pc r oc

14
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Ví dụ thiết kế điều khiển cho BBĐ chỉnh lưu cầu 3 pha
ire f (A), id(A)
140
120
100
id(A)
80
60 ire f (A)
40
20
0

e (A) = ire f - id
30
20
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
-60
-70
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2

Time (s)

Đáp ứng lượng đặt và lượng thực dòng điện mạch DC sơ đồ


chỉnh lưu hình cầu.
15
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Ví dụ thiết kế điều khiển cho BBĐ chỉnh lưu cầu 3 pha
ia (A), ib (A)
150
100
50
0
-50
-100
-150

Vdα (V)
1000

500

-500

id (A)
140
120
100
80
60
40
20
0
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2

Time (s)

Đáp ứng dòng điện phía xoay chiều, điện áp chỉnh lưu và dòng điện phía
mạch DC sơ đồ chỉnh lưu hình cầu.

16
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Ví dụ thiết kế điều khiển cho BBĐ chỉnh lưu cầu 3 pha

10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0 0.02 0.04 0.06 0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18 0.2

Time (s)
Đáp ứng tín hiệu điều khiển, điện áp răng cưa và xung điều khiển.

17
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Ví dụ thiết kế điều khiển cho BBĐ chỉnh lưu cầu 3 pha

V1 V3 V5
ADC
Ref
PWM

Khuếch đại
Vi điều khiển
xung
ADC
V4 V6 V2

Giải pháp điều khiển số toàn bộ cho sơ đồ


khối điều khiển bộ chỉnh lưu.

18
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Ví dụ thiết kế điều khiển cho BBĐ chỉnh lưu cầu 3 pha

Lưới điện
Biến áp đồng pha
~

V1 V3 V5

DAC
Ref Vi điều
Mạch tạo
khiển/IC điều
xung
khiển
ADC
V4 V6 V2
Khuếch đại & cách ly

Giải pháp điều khiển số một phần cho sơ đồ


khối điều khiển bộ chỉnh lưu.

19
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology

You might also like