You are on page 1of 24

CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG PART 5 & 6

• Be native to + noun phrase/ region: Có nguồn gốc ( Xuất xứ )


• Be responsible for = Be in charge of: Chịu trách nhiệm
• Be honored for = In honor of: Vinh danh
• Be suitable for: Phù hợp
• Be exempt from : Được miễn
Ex: Perfume is not exempt from import duty.
Nước hoa không được miễn thuế nhập khẩu.
• Be known for : Nổi tiếng, được biết đến
• Be known to A as B
Ex: Mr. Calson is known to the staff as a highly motivated CEO.
• Be superior to : Vượt trội hơn
• Be familiar with : Quen với
• Be contingent on = Depend on : Tùy thuộc, phụ thuộc vào
• Be reliant on = Rely on : Trông cậy, nhờ vào
• Be cognizant of = Be aware of : Nhận ra được, ý thức được
• Be reflective of = Reflect : Phản ánh, nói lên
• Be comparable to : Có thể so sánh với
• Be responsive to + noun : Đáp ứng
Ex: The health club staff is responsive to its members' requests.

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
Nhân viên câu lạc bộ y tế đáp ứng được yêu cầu của các thành viên.
• Be compatible with : Hòa hợp, tương thích với
• Be noted for : Nổi tiếng
= Be famous for
= Be well known for
= Be renowned for/ as
• Be uncertain about/ of : Không chắc chắn
• Be concerned about /over : Quan tâm, lo lắng về
= Be worried about
• Be concerned with : Đề cập đến, liên quan đến
Be critical of Sth : Chỉ trích cái gì
Ex: Human Resources managers should not be critical of employee
suggestions.
Ban quản lý nhân lực không nên chỉ trích những đề nghị của nhân viên.
• Be accustomed to + noun : Quen với
• Be subject to + noun : Tùy thuộc, phụ thuộc vào
……………………………………………

• Commit oneself to ST/ Doing ST : Làm cho bản thân ai không thể không làm
cái gì hoặc làm cái gì khác
• Commit A to B = Give A to B : Trao hoặc chuyển ai/cái gì đến một tình trạng
hoặc nơi an toàn để giữ, chữa trị
• Be divided into : Được chia thành ( nhiều phần nhỏ hơn )
• Qualify for = Be eligible for : Đủ điều kiện, đủ tư cách
• Collaborate on ST : Hợp tác, cộng tác trên vấn đề gì

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Collaborate with SO : Hợp tác, cộng tác với ai
• Discourage A from B + V-ing : Can ngăn ai làm việc gì
Ex : Office regulations discourage employees from making personal telephone
calls during office hours.
• Be aimed at : Nhắm vào, nhằm mục đích gì
Ex : The new F-series sports car is aimed at young business executives.
• Respond to + noun : Phản ứng lại, trả lời lại
• Compensate SB for ST : Bồi thường ai cái gì
• Replace A with B = Replace A by B : Thay thế cái này bằng cái kia
Ex : If any of our products are damaged during shipment, we will replace them
immediately with new ones.
• Submit ST to SB = Hand in ST to SB : Nộp cái gì đó cho ai
• Interfere with SB/ST : Gây cản trở, quấy rầy ai/ cái gì
• Come complete with : Đến với đầy đủ tất cả
Ex : The new office facilities come complete with a staff lounge and parking
spaces.
• Attribute A to B = A be attributed to B : Quy cái này cho cái kia
• Contend with /against SB/ ST : Đấu tranh để chiến thắng một đối thủ hoặc
một trở ngại
Ex : Bakery companies have to contend with a decreasing demand for baked
products.
Be content with : Bằng lòng, vui vẻ với ai/ cái gì
( Chú ý : Contend with >< Be content with )
• Charge ST to Somewhere/ ST : Tính, giao cái gì vào cái gì Ex : Please
charge the repairs to my credit card.
• Restrict ST to a particular group

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
*** A be restricted to B
Ex : Access is restricted to authorized personnel only.
• Result from ST : Do bởi cái gì, kết quả từ, bắt nguồn từ
• Result in ST : Dẫn đến, đưa đến, kết quả là
*** Result from + cause *** Result in + result
• Be faced with ST = Face ST = Deal with ST : Đối mặt với cái gì
• Dispose of ST/SB : Vứt bỏ, tống khứ, đánh bại
• Associate with SB = Spend time with SB : Kết hợp, liên kết, cộng tác với
• Contribute to : Đóng góp
• Check A for B : Kiểm tra cái gì về cái gì
Ex : It is recommended that consumers check their credit reports for errors at
least once a year.
• Congratulate SB on ST : Chúc mừng, khen ngợi ai về cái gì
• Comply with + rule/regulation : Tuân thủ, tuân theo ( luật, quy tắc )

…………………………………………..

• In reply : Hồi âm, đáp lại


• Of one's choice = of one's own choice : Sự lựa chọn của ai đó
• In preparation for : Để chuẩn bị cho
• In advance : Trước
• In an effort to + bare (inf) : Nổ lực làm gì
• In a timely manner = In a timely fashion : Một cách kịp thời
• On arrival = Upon arrival : Khi đến nơi

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• In combination with : Kết hợp với
• To the point : Đi thẳng vào vấn đề chính
• Out of print (a) : Không xuất bản nữa = Be discontinued
Above one's expectations : Vượt trên sự mong đợi của ai = Beyond one's
expectations
• Subsequent to = Following : Sau khi, theo sau
• As a result of : Như là kết quả của cái gì đấy
• In exchange for : Để đổi lấy
• Out of one's reach : Tránh xa tầm với của ai đó
• To capacity : Đầy ấp, chật ních
• Be filled to capacity = Be completely full
• At the latest : Trễ nhất
• At the earlies : Sớm nhất
• At the best : Tốt nhất
• In search of = In the search for : Tìm kiếm
• At one's earliest convenience : Sớm nhất có thể
Ex : Please call me back at your earliest convenience!
Vul lòng gọi lại cho tôi sớm nhất có thể!
• To an absolute minimum : Mức tối thiểu tuyệt đối
• Until further notice : Cho đến khi có thêm thông tin
• Without notice : Mà không báo trước
• With the exception of = Except : Ngoại trừ
• In one's absence = During one's absence : Trong lúc ai đó vắng mặt
• In excess of : Hơn quá, vượt quá

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
..............................................

• Take over : Tiếp quản, đảm nhiệm một vai trò, nhiệm vụ
• Call for SB : Đòi hỏi, yêu cầu hoặc cần cái gì
• Turn in = Submit : Nộp
Ex : Those wishing to take time off for summer vacation must turn in their
requests by the end of May.
• Keep records of : Lưu giữ hồ sơ
• Look over ST= Check in ST Kiểm tra nhanh, duyệt sơ qua
Ex : The manager looked over the documents before making a decision.
• Keep in touch with : Giữ liên lạc với ai
• Look into = Examine/ Investigate : Xem xét, kiểm tra, nghiên cứu

Keep track of ( Keep oneself updated ) : Theo giõi, giám sát ( giữ cho ai đó được
cập nhật )
• Look for = Search for : Tìm kiếm
• Run the risk of + noun/ V-ing : Có nguy cơ
Ex : All assembly line workers should wear safety helmets, or they run the risk
of injury.
• Look upon A as B : Coi, xem cái gì đó như là cái gì
Ex : The company looks upon Asia as a potential market for its products.
Công ty xem châu Á như một thị trường tiềm năng cho sản phẩm của họ.
• Draw on + technique/experience : Cầu đến, nhờ đến ( Dùng thông tin hoặc
sự hiểu biết của bạn về vấn đề gì để giúp làm vấn đề gì )

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
Ex : When starting your own business, draw on your experience as a
customer.
• Defy description = Be beyond description : Không thể diễn tả được, không
tả nỗi (
Mang nghĩa tích cực như cái gì đó quá hay, quá ngon, quá tốt ... )
• Hold back : Kiềm nén, kiềm lại, không làm gì
Ex : Hold back your feelings : Kiềm chế cảm xúc
Ex : Hold back the tears : Kiềm lại nước mắt
• Bring ST to a halt = Bring ST to an end : Làm cho cái gì đó dừng lại
• Account for = Explain
• Make sense : Hiểu được, có ý nghĩa
Ex : After the expansion of the computer software department, it made sense
to hire another full-time technician.
• Have ST in common : Có cái gì đó là điểm chung
• Go through : Đi xuyên suốt
Ex : Due to increased competition in the food industry, Hills Natural Foods
went through a difficult time financially.
• Have every intention of + V-ing : Có ý định gì
• Have no intention of V-ing : Không có ý định gì
• Place SB on standby : Đặt ai đó vào danh sách chờ
Ex : The passenger was placed on standby for the next possible flight.
• Stand in for SB : Thay mặt, đại diện cho ai
…………………………………………..

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
Technical description : Sự mô tả kỹ thuật
• Apology (to sb) for sth : Lời xin lỗi, lời tạ lỗi
• Signs of wear : Những dấu hiệu hao mòn
= Signs of damage : Những dấu hiệu hư hỏng
• Contribution to : Sự đóng góp, sự cống hiến
• Accounts payable department >> Cụm • Accounts payable : Các khoản phải
trả
• Accounts receivable : Các khoản phải thu
• Compliance with (n) : Tuân thủ ( luật lệ, nguyên tắc … )
• Discussion on (n) : Tranh luận, bàn cãi về vấn đề gì
• Office efficiency (n+n) >> Cụm
• Fuel efficiency (n+n) : Hiệu quả nhiên liệu
• Production efficiency (n+n) : Hiệu quả sản xuất
• Preference for sth (n) : Sự thích hơn, ưa chuộng hơn
• Media coverage (n+n) : Mức độ bao phủ truyền thông
• Preference to / towards SB : Sự thiên vị, sự ưu tiên
• Have no obligation to : Không có nghĩa vụ phải làm gì = Under no obligation to
• Attendance records (n+n) : Hồ sơ tham dự
• Mastermind behind (n+n) : Người đạo diễn
• Problem with : Có vấn đề với
• Safety precautions (n+n) : Những biện pháp an toàn
• Baggage allowance (n+n) : Lượng hàng hóa cho phép
• Performance appraisal (n+n) : Đánh giá thành tích
• Time constraints (n+n) : Ràng buộc về thời gian

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• A form of identification : Một mẫu giấy tờ tùy thân ( cmnd, bằng lái )
• Taxes on : Đánh thuế vào cái gì đấy
• Safety regulations (n+n) : Những quy định về an toàn
• System failures (n+n) : Lỗi hệ thống
• Confidence in : Tự tin vào
• Commitment to + noun : Cam kết với
• Staff productivity (n+n) >> Cụm
• Labor productivity (n+n) >> Cụm
................................................

Deliver a presentation = Make a presentation : Phát biểu, thực hiện bài thuyết
trình
• Standard price (a+n) : Giá chuẩn
• Conduct a survey : Thực hiện một cuộc khảo sát
• Display a parking permit = Show a parking permit : Xuất trình giấy phép đỗ
xe
• Fulfill an order/ orders : Hoàn tất đơn đặt hàng
• Superb attention to detail : Chú ý cao độ đến từng chi tiết
• Accept an application : Chấp nhận đơn xin việc ( lời cầu xin )
• To better serve customers : Để phục vụ khách hàng một cách tốt hơn
(“Better” trong trường hợp này là “Adv” bổ nghĩa cho động từ “Serve”)
• Win one's award : Giành phần thưởng
• Established company (a+n) : Công ty đã thành lập
• Fiscal year (a+n) : Năm tài chính

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Do business with : Hoạt động kinh doanh với ai
• Return to normal : Trở lại bình thường
Ex : After unusually cold weather, the temperature should return to normal by
Friday.
• Surrounding cities (a+n) : Các thành phố lân cận
• Be strictly limited : Hạn chế nghiêm khắc
• Strictly speaking (idiom) : Nói đúng ra ( + Mệnh đề )
• Economic forecast (a+n) : Dự báo kinh tế
• Make a call : Thực hiện một cuộc gọi
• Make progress = Improve : Tiến bộ, cải thiện
• Make a request /requests : Yêu cầu
• Prospective employee = Prospective buyer (a+n) : Khách hàng tiềm năng
• Readily available (adv+a) : Dễ dàng tìm thấy
Ex : Applications are readily available at the administrative office.
• Highly qualified (adv+a) : Phẩm chất tốt, phẩm chất cao
Ex : The company is seeking a highly qualified candidate to fill the position.
*** Highly qualified candidate : Ứng viên có phẩm chất tốt
• Work extended hours = Work overtime : Làm thêm giờ
• In the foreseeable future : Tương lai có thể dự đoán, nhìn thấy trước
• Be heavily discounted : Giảm giá mạnh
Ex : High-performance computers have been heavily discounted after a slump
in sales.
• Combined experience (a+n) : Kinh nghiệm phối hợp
Ex : The team's combined experience is a plus for the company.

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
………………………………………….

• In response to : Để đáp ứng, đáp trả lại


• Rigorous training (a+n) : Được đào tạo nghiêm khắc
• Find a lapse in the cycle : Tìm ra một sai sót trong chu trình
• Unbearably tough training (adv+a+n) : Đào tạo một cách khắc nghiệt
• Talk about (v) = Talk on (n)
• Somewhat frustrated (adv+a) : Có phần thất vọng, nản chí
• Make an example of : Phạt ai để làm gương
• Take an example by : Noi gương
• Set an example : Nêu gương ai
• Be addicted to : Đam mê
• Disappointed in ST : Thất vọng vì cái gì
• Disappointed with SB : Thất vọng với ai
• Be delightfull to SB : Thú vị đối với ai
• Die out = Extinct (a) : Tuyệt chủng
• Fix up = Arrange (v) : Thu xếp
• From the time : Kể từ lúc
• Preceding year (a+n) : Năm trước ( Preceding là adj )
• Outfit = Equip (v) : Trang bị
[ Be equipped with : Được trang bị ]
• Versatile furniture (a+n) : Đồ dùng đa năng
• Postpone briefly : Trì hoãn trong một thời gian ngắn

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Forward … to : Chuyển cái gì đi đâu
• Business journal (n+n) : Tạp chí kinh doanh
• Sustainable economy (a+n): Nền kinh tế ổn định, bền vững
• The fact that : Sự thật là
• Promotional product (a+n) : Sản phẩm khuyến mãi
• Get a promotion : Thăng lên chức lớn hơn
Complimentary (a) : Miễn phí
Dimension of the building : Kích thước của tòa nhà
Intended recipient (a+n) : Người nhận được dự định dành cho
• Expected day of delivery (a+n) : Ngày được mong đợi giao hàng
• Revised schedule (a+n) : Lịch trình được sửa đổi
• Updated job ads (a+n) : Quảng cáo công việc được cập nhật
• Written estimate (a+n) : Bản dự tính được viết bằng tay
• Enclosed book (a+n) : Sách được đính kèm theo
• Restricted area (a+n) : Khu vực bị giới hạn
• Work consistently (v+adv) : Làm việc liên tục
• Extend the number of work hours : Kéo dài số giờ làm việc
• As much : Nhiều như vậy
[ I don’t sleep as much : Tôi không ngủ nhiều như vậy ]
• Contractual obligation (a+n) : Nghĩa vụ, bổn phận hợp đồng
• Meticulously (adv) : Một cách tỉ mỉ
• Finalize (v) : Thông quan lần cuối
• Extensive lecture (a+n) : Bài diễn văn sâu rộng, bao quát
• Evening shift (n+n) : Ca làm việc ban đêm

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Recover dramatically (v+adv) : Phục hồi một cách ngoạn mục
• Deem/find + Adj : Nhận thấy rằng
• Supply and demand : Cung và cầu
• Steady pace (a+n) : Tốc độ tiến triển đều đặn
• Across from = Opposite : Đối diện
• Formally announce (adv+v) : Tuyên bố một cách chính thức, trang trọng
• To require persistence : Đòi hỏi sự kiên định
• Substantial amount of money (a+n): Một khoản tiền đáng kể
• Intergral = necessary (a) : Cần thiết
• Overwhelming schedule (a+n) : Lịch trình dày đặc, quá nhiều
• Primary candidates list (a+n) : Danh sách ứng viên chính thức, chủ yếu
• To possess a high potential : Sở hữu tiềm năng lớn
• Reliable company (a+n): Công ty đáng tin cậy
To carefully prescribe (adv+v) : Kê đơn thuốc một cách cẩn thận
As a result of : Như là kết quả của
Otherwise = Or else = Or : Bằng không, nếu không ( + Mệnh đề )

Comply with = Be compliant with : Tuân thủ


Be under pressure : Chịu áp lực
Deliberate = consider (v) : Cân nhắc
• To express an interest : Bày tỏ sự quan tâm
• Without one’s authorization : Không có sự ủy quyền của ai
• Go on a trip : Đi một chuyến
• Take on : Đảm nhiệm

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Leading academic institute : Trụ sở học thuật hàng đầu
• Accounting firm (n+n) : Công ty kế toán
• Implement (v): Thực thi ( Thường đi với pháp luật, chính phủ )
• To present identification card : Xuất trình chứng minh thư
• Language preference (n+n) : Ngôn ngữ ưu tiên
• Alongside (adv,pre) : Cùng với, sát cánh với
• Substitute player (n+n) : Người chơi / cầu thủ thay thế
• Picturesque scene (a+n) : Cảnh đẹp
• Come as no surprise : Xảy ra mà không có gì bất ngờ
• Have an option : Có được sự lựa chọn ( giữa 2 cái )
• To issue magazine/newspaper : In ấn, ấn bản báo chí, tạp chí
• Sincerely apologize (adv+v) : Chân thành xin lỗi
• Relatively low (adv +a) : Tương đối thấp
• Drop/ fall/ reduce/ increase … dramatically
Tăng giảm một cách ngoạn mục ( Thường đi với giá cả )
• Immense job opportunity (a+n+n) : Cơ hội nghề nghiệp rộng lớn, bao la
• An array of = A series of : Một loạt, hàng loạt
• Be reviewed primarily : Được xem xét trước hết
• Break down (ph.v) : Bị hư hỏng
• Weeklong job fair (a+n) : Hội chợ kéo dài một tuần
• Now that : Bây giờ thì
• Without any exception : Không có bất kỳ ngoại lệ nào
• In order for SB to V (bare) : Để cho ai làm gì
• Heavy rain (a+n) : Mưa to – Heavy snowfall (a+n) : Mưa tuyết to

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Optimal result (a+n) : Kết quả tối ưu
• Advancement to position : Sự thăng tiến lên vị trí nào đấy
• The initial findings (a+n) : Những phát hiện ban đầu
• An accurate analysis (a+n) : Một bài phân tích chính xác
• An extensively detailed report (adv+a+n) : Bản báo cáo chi tiết sâu rộng
• In honor of = To honor for : Để tỏ lòng tri ân, biết ơn ai
• Aim to = Try to : Cố gắng
• Somewhat = Rather (adv) : Hơi, khá, tạm
• Only Those who : ( Those : Chỉ người )
• Of all fifteen branches : Trong tất cả 15 chi nhánh
• SB + think + it + adj + to V (bare) : Ai đó nghĩ rất cần thiết để làm gì đó
• Defective product (a+n) : Sản phẩm lỗi
• Forward … to : Chuyển cái gì đó đi đâu
• Access to : Truy cập vào ( Internet … )
• Previous location (a+n) : Địa điểm trước đây
• The building’s founding (n+n) : Sự thành lập tòa nhà
• Be under consideration : Đang được xem xét
• Conference call (n+n) : Cuộc gọi hội nghị ( có 3 người trở lên )
• Be notable for : Nổi bật về, đáng chú ý về
• Relevant work experience (a+n) : Kinh nghiệm công việc tương ứng
• Within the city : Trong cùng 1 thành phố
• Be yet to + V (bare) : Chưa
Bị động >> Be yet to be PP
• Up to : Lên tới ( Up to 30% )

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Severe storm (a+n) : Cơn bão dữ dội
• Fragile items (a+n) : Đồ dễ vỡ
• Meet one’s expectation : Đáp ứng sự mong đợi của ai
• Comprehensive data/ knowledge :Dữ liệu/ Kiến thức bao quát toàn diện
Let alone = Much less : Huống chi, chưa kể đến
One’s reliance : Sự tín nhiệm của ai đó
To walk pass the building : Đi bộ qua tòa nhà
The research facility (n+n) : Cơ sở nghiên cứu
Urgent need (a+n) : Nhu cầu khẩn cấp
Emerging artist (a+n) : Nghệ sĩ đang lên, mới nổi
• Be ideally suited : Phù hợp lý tưởng
• Contingency plan (a+n) : Kế hoạch để đối phó với việc bất ngờ
• Elsewhere = in another place : Ở một nơi khác >< Anywhere : Bất cứ nơi
đâu
• Personal belonging (a+n) : Tài sản, vật dụng cá nhân
• Make + it + adj
• Be commended : Được khen ngợi
• Alike (a,adv) : Như nhau
• Sanitary food (a+n) : Thức ăn hợp vệ sinh
• Be dedicated to : Tận tụy, tận tâm, hết lòng
• Competitive edge (a+n) : Lợi thế cạnh tranh
• Specific feature (a+n) : Tính năng đặc biệt
• Be considered for advancement : Được xem xét thăng chức
• Banking transaction (n+n) : Sự giao dịch ngân hàng

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Be compromised : Bị xâm hại
• Be kept secure : Được giữ an toàn
• At + cost/price/rate
• To enroll in : Ghi danh vào, đăng ký vào
• Relevant receipt (a+n) : Hóa đơn tương ứng, thích hợp
• Outgoing product (a+n) : Sản phẩm xuất kho
• Spend on : Tiêu sài
• Exclusive property (a+n) : Tài sản riêng, độc quyền
• Inadequate capacity (a+n) : Sức chứa không đầy đủ
• Ambitious goal (a+n) : Mục tiêu tham vọng
• Extensive network (a+n) : Mạng lưới rộng lớn
• Be reluctant to : Miễn cưỡng, lưỡng lự làm gì
• Outstanding service (a+n) : Dịch vụ nổi bật
• Unless/ Without …... permission : Nếu không có sự cho phép
• Protective measure (a+n) : Biện pháp bảo vệ
Enhanced system (a+n) : Hệ thống tăng cường
Order collection department : Bộ phận hàng hóa/ kho hàng
For instance = For example : Ví dụ
Financial concern (a+n) : Sự lo lắng về tài chính
Relatively small (adv+a) : Tương đối nhỏ
Incidental details (a+n) : Những chi tiết phụ
• Tentative schedule (a+n) : Lịch tạm thời
• Overwhelming schdule (a+n) : Lịch dày đặc
• Handle = Deal with : Xử lý, giải quyết

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Complete with (v) : Bao gồm
• Comprehensive directory (a+n) : Danh bạ bao quát toàn diện
• One-page abstract (a+n) : Bản tóm tắt dài 1 trang
• Definitive source (a+n) : Nguồn đáng tin cậy nhất
• Assuming that : Giả sử rằng ( + mệnh đề )
• Come to a halt = Come to an end : Kết thúc
• Discontinued appliance (a+n) : Thiết bị điện ngừng hoạt động ( hư, cũ )
• The date of receipt : Ngày xuất hóa đơn
• Stringent inspection/ test (a+n) : Thanh tra, kiểm tra nghiêm ngặt
• Suit one’s need : Phù hợp với nhu cầu của ai đó
• Waive one’s right : Từ bỏ cái quyền của ai đó
• Sincere thank (a+n) : Lời cảm ơn chân thành
• Keep SB up-to-date = Keep SB updated : Giữ cho ai đó được cập nhật
• Employment opening = job vacancy (n+n) : Chỗ trống cần tuyển người
• On one’s own = By oneself : Bằng chính bản thân của ai đó
Ex : On your own = By yourself
• In conjunction with: Cùng với
• As expected = As anticipated : Như được mong đợi
• To Content with : Đương đầu với
• Conveniently locate (adv+v) : Tọa lạc một cách thuận lợi
• Consistenly late (adv+a) : Liên tục trễ
• Fulfill the order : Hoàn tất đơn đặt hàng
• Appropriate training system (a+n+n) : Hệ thống đào tạo thích hợp
• Leave a message with SB : Để lại tin nhắn cho ai

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Attribute ST to ST : Quy cái này cho cái kia
Defective merchandise (a+n) : Hàng hóa bị lỗi, có khuyết điểm
Pertinent/Relevant information (a+n) : Thông tin tương ứng, thích hợp
Surplus part : Phần thừa, hàng thừa trong kho
Improper transaction (a+n) : Sự giao dịch không thích hợp
Substantial pay incresae (a+n) : Mức tăng lương đáng kể Prolong the life : Kéo dài
đời sống
• Temporary interruption (a+n) : Sự ngắt quãng tạm thời
• Take account of ST = Take ST into account = Take ST into consideration : Để
tâm, chú ý đến cái gì
• Discussion on ST : Thảo luận trên vấn đề gì đó
• Reasonable price (a+n) : Gía cả hợp lý
• Confidential nature (a+n) : Bản chất bảo mật ( của 1 vấn đề gì đó )
• To hold a session : Tổ chức 1 phiên họp
• Following months (a+n) : Sau nhiều tháng
• Sensitive information (a+n) : Thông tin nhạy cảm
• Highly = Very (adv) : Rất
• Economic reform (a+n) : Sự cải cách về kinh tế
• To the point : Trọng tâm
• Motivated people (a+n) : Những người nhiệt tình
• Undergo renovation/ maintenance : Trải qua tân trang, sửa chữa
• Express one’s appreciation : Bày tỏ sự cảm kích của ai đó
• Exceptional contribution (a+n) : Sự đóng góp đặc biệt
• Considerable effort (a+n) : Nỗ lực đáng kể

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• To ease congestion : Làm dịu, làm giảm đi sự tắt nghẽn
• To invalidate the order : Làm mất hiệu lực đơn đặt hàng
• Living expense (a+n) : Chi phí sinh sống
• At a losse end : Nhàn rỗi
• To be in the way : Gây bất tiện, cản trở
• Be bound to + V (bare) : Chắc chắn
• In the black = Not in debt : Lãi, có lời >< In the red = Be broke : Lỗ, đang
mắc nợ
• It is encouraging to do ST : Đáng khích lệ ( Encouragng là adj gốc )
• Take a calculated risk : Chấp nhận rủi ro ( đã tính kĩ, có tính toán )
• Come up with : Nghĩ ra, nảy ra vấn đề gì đó
• Solid evidence (a+n) : Bằng chứng có cơ sở
Give out = Distribute (v) : Phân phát
Go over = examine (v) : Xem xét, kiểm tra
Go in for = Enter = Compete = Take part in = Participate in (v) : Tham gia
Pertain to = According to : Theo như
A second time : Một lần nữa >< The second time : Lần thứ hai
Call one’s bluff : Bắt/ kêu ai đó chứng minh, nói ra sự thật
• Go to any lengths : Chẳng ngại đường xá xa xôi, đến bất cứ đâu
• In an effort + to V (bare) : Nỗ lực làm gì
• Pay close attention to ST : Lưu ý, chú ý kĩ hơn cái gì
• To be at odds with SB : Gây sự, gây bất đồng với ai
• At no time : Không bao giờ
• Confirmation call (n+n) : Cuộc gọi xác nhận

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Proved costly = Be deemed costly
• Operating at or near capacity : Vận hành hết hoặc gần hết công suất
• To show up to work : Có mặt để làm việc • An enclosed parking area : Khu
đỗ xe kín
• In observance of : Để mừng, để kỷ niệm
• Be pleased/ delighted + to V (bare) : Hài lòng, vui lòng làm gì
• Advertising company (n+n) : Công ty quảng cáo
• Communication skills (n+n) : Kỹ năng giao tiếp
• Health benefits (n+n) : Những lợi ích về sức khỏe
• Market survey (n+n) : Cuộc khảo sát thị trường
• Maternity leave (n+n) : Phép nghỉ sanh, thời gian nghỉ sanh con
• Sevice desk (n+n) : Bàn phục vụ
• Exercise facilities (n+n) : Dụng cụ, cơ sở vật chất thể thao, thể dục
• Customer satisfaction (n+n) : Sự hài lòng khách hàng
• Expiration date (n+n) : Ngày hết hạn
• Job performance (n+n) : Biểu hiện công việc
• Marketing strategy (n+n) : Chiến dịch marketing
• Safety standards (n+n) : Những tiêu chuẩn an toàn
• Shipping charges (n+n) : Chi phí vận chuyển
• Assessment policies (n+n) : Chính sách đánh giá
• Even more so : Còn hơn thế nữa
• Comparable experience (a+n) : Kinh nghiệm tương đương
• Sleep disruption (n+n) : Gián đoạn giấc ngủ
• Be close to doing ST = Be about to V (bare) : Chuẩn bị, sắp sửa làm gì
• Once in a while = Sometimes

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• Occupancy rate (n+n) : Tỉ lệ chiếm dụng
• Barring = Except for (pre) : Trừ khi/ nếu không
• Much less = Still less = Let alone : Huống chi là
• To reduce tariff : Giảm thuế
• Be up to ST/SB : Phụ thuộc vào ai / cái gì
• Make the report : Làm báo cáo
• To enlist in the army: Nhập ngũ
To plead ignorance : Biện minh cho sự ngu dốt

• On the grounds that = Because (+ Mệnh đề )
• Hardly any = Almost none : Hầu như không
• Electronic components (a+n) : Linh kiện điện tử
• Cock and bull : Bịa đặt
• Be attentive to : Ân cần, chu đáo
• To liven up : Làm cho cái gì phấn chấn, hăng hái lên
• As brown as a berry : Có da sạm nắng, nâu như trái beri
• Product inquiries (n+n) : Các thắc mắc về sản phẩm
A later time : Một thời gian sau

• Be eager for ST/ to do ST : Nhiệt tình, háo hức
• Cause ST for SB : Gây ra cái gì cho ai
• To proceed from ST: Bắt nguồn từ cái gì
Floor plan (n+n) : Sơ đồ tầng lầu
• Partly because : Một phần là vì

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• If and when : Nếu có khi nào
• Bear / Stand comparison with: Có thể so sánh với
• To come in handy (idiom) : Có ích vào 1 lúc nào đó
• Principal (n) : Người đứng đầu
Principle (n) : Nguyên tắc, yếu tố
• Advertising (n) : Việc quảng cáo, sự quảng cáo
• Advertisement (n) : Bảng quảng cáo, tờ quảng cáo
• Give a ball park figure : Cho 1 con số phỏng chừng
• Have no choice but to do ST
Educated decision (a+n) : Quyết định mang tính giáo dục
To have every/a/an/the + aim/objective/purpose + of + N/Ving : Có mục đích/mục
tiêu...
To have every intention of + N/Ving: Có ý định...
Tax ratios : Tỷ lệ thuế
• Tax revenue : Doanh thu thuế
• Tax regulation : Quy định về thuế
• Tax allotment : Sự chia thuế
• Tax rates : Thuế suất
• At one's disposal : Tùy ý sử dụng của ai
• To exchange ST = To be in exchange for ST : Trao đổi cái gì
• At one’s (own) risk : Gánh lấy rủi ro, chấp nhận rủi ro
• Be/get OFF to a slow/bad/ good start : Một sự khởi đầu tốt/xấu
• Make ST public : Công khai
Bị động >> ST be made public

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG
• To be the image of SB : Rất giống với ai đó
• Distaste for (n) : Không thích, không ưa cái gì
• Check ST for ST : Kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
Bị động >> ST be checked for ST
• Be highly regarded = Be beloved : Được yêu mến, yêu quý
• To delegate responsibilities : Ủy quyền
• To catch/ draw one's attention : Thu hút sự chú ý của ai đó
• Unless otherwise specified: Trừ khi có chỉ định khác
• To adversely affect : Ảnh hưởng bất lợi
• Advisory position (n+n) : Vị trí cố vấn
• Make the most of = Take advantage of : Tận dụng, lợi dụng
• In the event of ST = In case of ST : Trong trường hợp
• Attach importance / significance / value / weight to ST : Coi việc gì đó là
quan trọng
…………………………………………

TOEIC LEON
CHẤT LƯỢNG – KẾT NỐI – THÀNH CÔNG

You might also like