Bộ Ebook này được biên soạn bở đội ngũ Anhle English:
Nội dung chính của bộ sách gồm: + Các cụm từ - cấu trúc phổ biến nhất trong đề thi Toeic Reading. + Các Ví dụ minh hoạ cụ thể cho từng cụm từ. Hi vọng bộ giải chi tiết đề thi PART 7 READING sẽ là một bộ tài liệu hữu ích để giúp các bạn phần nào trên con đường chinh phục bài thi TOEIC. Tham gia cộng đồng ôn thi Toeic tại: https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990 ANH LÊ TOEIC: CỤM TỪ PART 5 HOTLINE: 0967.403.648
CÁC CỤM TỪ PART 5&6
------------------------------ Be responsible for = Be in charge of: Chịu trách nhiệm Be honored for = in honor of: Vinh danh Be suitable for: Phù hợp Be exempt from: Được miễn Ex: Perfume is not exempt from import duty Nước hoa không được miễn thuế nhập khẩu.
Be known for: Nổi tiếng, được biến đến
Be known to A as B Ex: Mr. Calson is known to the staff as a highly motivated CEO Be superior to: Vượt trội hơn Be familiar with: Quen với Be contingent on = Depend on: Tùy thuộc, phụ thuộc vào Be reliant on = Rely on: Trông cây, nhờ vào Be cognizant of = Be aware of: Nhận ra được, ý thức được Be reflective of = Reflect: Phản ánh, nói lên Be comparable to: Có thể so sánh với Be responsive to + noun: Đáp ứng Ex: The health club staff is responsive to its members’ requests. Nhân viên câu lạc bộ y tế đáp ứng được yêu cầu của các thành viên. Be compatible with: Hòa hợp, tương thích với Be noted for: Nổi tiếng = Be famous for = Be well known for = Be renowned for/as
CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC
PAGE: https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ ANH LÊ TOEIC: CỤM TỪ PART 5 HOTLINE: 0967.403.648
Be uncertain about/of: Không chắc chắn
Be concerned about/over: Quan tâm, lo lắng về = Be worried about Be concerned with: Đề cập đến, liên quan đến Be critical of Sth: Chỉ trích cái gì Ex: Human Resources managers should not be critical of employee suggestions. Ban quản lý nhân lực không nên chỉ trích những đề nghị của nhân viên. Be accustomed to + noun: Quen với Be subject to: noun: Tùy thuộc, phụ thuộc vào Commit oneself to ST/ Doing ST: Làm cho bản thân ai không thể không làm cái gì hoặc làm cái gì khác. Commit A to B = Give A to B: Trao hoặc chuyển ai/ cái gì đến một tình trang hoặc nơi an toàn để giữ, chữa trị Be divided into: Được chia thành (nhiều phần nhỏ hơn) Qualify for = Be eligible for: Đủ điều kiện, đủ tư cách Collaborate with SO: Hợp tác, cộng tác với ai Discourage A from B + Ving: Can ngăn ai làm việc gì Ex: Office regulations discourage employees from making personal telephone calls during office hours. Be aimed at: Nhắm vào, nhằm mục đích gì Ex: The new series sports car is aimed at young business executives. Respond to + noun: Phản ứng lại, trả lời lại Compensate SB for ST: Bồi thường ai cái gì Replace A with B = Replace A by B: Thay thế cái này bằng cái kia Ex: If any of our products are damaged during shipment, we will replace them immediately with new ones. Submit ST to SB = Hand in ST to SB: Nộp cái gì đó cho ai Interfere with SB/ST: Gây cản trở, quấy rầy ai/ cái gì Come complete with: Đến với đầy đủ tất cả
Ex: The new office facilities come complete with a staff lounge and parking spaces.
CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC
PAGE: https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ ANH LÊ TOEIC: CỤM TỪ PART 5 HOTLINE: 0967.403.648
Attribute A to B = A be attributed to B: Quy cái này cho cái kia
Contend with/ against SB/ ST: Đấu tranh để chiến thắng một đối thủ hoặc một trở ngại Ex: Bakery companies have to contend with a decreasing demand for baked products. Be content with: Bằng lòng, vui vẻ với ai/ cái gì Above one’s expectations: Vượt trên sự mong đợi của ai = Beyond one’s expectations Subsequent to = Following: Sau khi, theo sau As a result of: Như là kết quả của cái gì đấy In exchange for: Để đổi lấy Out of one’s reach: Tránh xa tầm với của ai đó To capacity: Đầy ắp, chật ních ***Be filled to capacity = Be completely full At the latest: Trễ nhất At the earlies: Sớm nhất At the best: Sớm nhất In search of = In the search for: Tìm kiếm At one’s earliest convenience: Sớm nhất có thể Ex: Please call me back at your earliest convenience! Vui lòng gọi lại cho tôi sớm nhất có thể! To an absolute minimum: Mức tối thiểu tuyệt đối Until further notice: Cho đến khi có thêm thông tin Without notice: Mà không báo trước With the exception of = Except: Ngoại trừ In one’s absence = During one’s absence: Trong lúc ai đó vắng mặt In excess of: Hơn quá, vượt quá Take over: Tiếp quản, đảm nhiệm một vai trò, nhiệm vụ Call for SB: Đòi hỏi, yêu cầu hoặc cần cái gì Turn in = Submit: Nộp Ex: Those wishing to take time off for summer vacation must turn in their requests by the end of May
CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC
PAGE: https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ ANH LÊ TOEIC: CỤM TỪ PART 5 HOTLINE: 0967.403.648
Keep records of: Lưu giữ hồ sơ
Look over ST = Check in ST: Kiểm tra nhanh, duyệt sơ qua Ex: The manager looked over the documents before making a decision. Keep in touch with: Giữ liên lạc với ai Look into = Examine/ Investigate: Xem xét, kiểm tra, nghiên cứu. Combined experience (a+n): Kinh nghiệm phối hợp Ex: The team’s combined experience is a plus for the company. In response to: Để đáp ứng, đáp trả lại Rigorous training (a+n): Được đào tạo nghiêm khắc Find a lapse in the cycle: Tìm ra một sai sót trong chu trình Unbearably tough training (adv+a+n): Đào tạo một cách khắc nghiệt Talk about (v) = Talk on (n) Somewhat frustrated (adv+a): Có phần thất vọng, nản chí Make an exanple of: Phạt ai để làm gương Take an example by: Noi gương Set an example: Nêu gương ai Be addicted to: Đam mê Disappointed in ST: Thất vọng vì cái gì Disappointed with SB: Thất vọng với ai Be delightfull to SB: Thú vị đối với ai Die out = Extinct (a): Tuyệt chủng Fix up = Arrange (v): Thu xếp From the time: Kể từ lúc Preceding year (a+n): Năm trước (Preceding là adj) Outfit = Equip (v): Trang bị ***[Be equipped with: Được trang bị] Versatile furniture (a+n): Đồ dùng đa năng Postpone briefly: Trì hoãn trong một thời gian ngắn Forward … to: Chuyển cái gì đi đâu Business journal (n+n): Tạp chí kinh doanh CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC PAGE: https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ ANH LÊ TOEIC: CỤM TỪ PART 5 HOTLINE: 0967.403.648
Sustainable economy (a+n): Nền kinh tế ổn định, bền vững
The fact that: Sự thật là Promotional product (a+n): Sản phẩm khuyến mãi Get a promotion: Thăng lên chức lớn hơn