You are on page 1of 17

Cost/ price thường + affordable/ reasonable: giá cả phải chăng, hợp lý

Revision: sự chỉnh sửa


Tobe, seem, appear, look, feel, get, become (linking verb) + adj
Câu không có thời gian cụ thể thì không chọn HTTD
As if / as those: như thể là
Awareness of: nhận thức về
As long as: miễn là
Urgent: khẩn cấp
Appropriate: phù hợp
Subsequent: hệ quả
Tobe + adv + mạo từ + N
Consecutively: liên tục
Overall: tổng thể, chung cuộc
Moreover, thường nằm ->. Moreover,
As a result of + N: vì
Simply vist: đơn giản chỉ cần lên...(website)
Try out: thử
Entiled to: đủ điều kiện
Certifying: chứng nhận
Forecast = expect = predict = anticipate: dự đoán, mong chờ
Chỉ mục đích: to + Vo, for + N
Exports: việc xuất khẩu
Architectural: kiến trúc
Forthcoming/ coming/ upcoming: sắp tới
Engage: thu hút
Truthful: chân thật
Reflect: phản ánh
Productivity: năng suất
Process: xử lý
Accomplishments: những thành tựu
Assemble: lắp ráp
Disassemble: tháo ra
Take apart: tách rời ra
Instruction: sự hướng dẫn
Exhibit: triển lãm
Feature: bao gồm
Contemporary = modern: hiện đại
Supposed: mặc định, cho là
engage with: tham gia
gathering: thu thập
accompany: đi kèm
on-site: tại chổ
hands-on: trực tiếp
regret: hối tiếc
processing: việc xử lý
eligible for: đủ điều kiện
address: gửi
handle: xử lý
Keynote Address: bài phát biểu
Withdraw: rút, rút lại, rút lui
Retirees: người về hưu
Flock = gather = forgive: tụ tập
Postpone: trì hoãn
Clinic: bệnh viện, phòng khám
Distribute: phân phát, phân phối
Lecture: bài giảng
Lecturer: người hướng dẫn
Tend to: có xu hướng
Campus: khuôn viên
Apprentices: thực tập sinh, người thực tập
Involve: liên quan
Ideal candidate: ứng cử viên lý tưởng
Mentor = teacher: người hướng dẫn
in regard to: liên quan đến, về việc
in his place: thay cho ông ấy
demonstrate: chứng minh
desire: khao khát
asset: tài sản
for/ across/ with + Ving
formerly: trước đây
work closely with: làm việc với
nearly = approximately = roughly: sắp xỉ
optimal performance: hiệu suất tối ưu
only = exclusively = solely: duy nhất
if … then …: nếu thì
more than enough: quá đủ, dư
proof of employment: hợp đồng lao động
in addition to + N
. In addition to,
Prospective = protential: tiền năng
Reference: sự tham khảo, sự giới thiệu
Knowledge extensive: kiến thức chuyên sâu
Eager: háo hức
Refer to: tham khảo
Division: bộ phận, sự phân chia
Statement: bản sao kê, hóa đơn, lời phát biểu
Agree to + sth
With + sb
Rely + on: phụ thuộc vào
Reply to: phản hồi
Credited with: ghi nhận
Opposite: đối diện
Committed sb to sth: cam kết
Assured sb that: đảm bảo rằng
Nomination: sự đề cử
Vacant seat: vị trí trống
Approach: tiếp cận
Adjustable: có thể điều chỉnh
Given (đầu câu): căn cứ vào
Initiative(n): sáng kiến
As if/ so that/ In case / even though + mệnh đề
Revise: chỉnh sửa
Instruction: sự hướng dẫn
Process: xử lý, quy trình
Possess: sở hữu
Qualities: chất lượng, phẩm chất
If so: nếu vậy
To this end: do đó
Reserve the right: có quyền
Investigation = research = study: cuộc nghiên cứu
Meet with approval: có được sự phê duyệt
Expect: dự đoán, mong
Previously: trước đây
Gallery: phòng tranh
Press release: thông cáo báo chí
Periodically: định kỳ
Engineer: kĩ sư
Crew = team = group: đội
Track: theo dõi
Analyze: phân tích
Reputation: danh tiếng
Requested: yêu cầu
Require: yêu cầu, cần thiết
Deposit: cọc
Conference: sự kiện
To go beyond: đi ra ngoài, vượt ra khỏi
By contrast: trái lại
Upstair: trên lầu
Evaluate: đáNh giá
Sincere: chân thành
Abundant: sa thải
Regarding: liên quan
Offering: sản phẩm, dụng cụ
Approve: phê duyệt
Conflicts: trùng lập, sự mâu thuẫn
Instituations: tổ chức
Bio: tiểu sử
promptly: kịp thời, đúng lúc
heavily use: được sử dụng nhiều
appoint: bổ nhiệm
rather than = instead of: thay vì
whereas: trong khi
except = aside from = apart from: ngoại trừ
apply for a position: ứng tuyển vị trí
reply + to: phản hồi
approve: phê duyệt
submit sb to s.o.: này k phải nộp đơn xin việc nha, kiểu nộp cho giáo viên đồ
dramatically: 1 cách đáng kể
upcoming = forthcoming
simply by registering: đơn giản = cách
inspected: kiểm tra
thoroughly: 1 cách kỹ càng
approximately = nearly = roughly
at a rate of: ở mức
measurement: sự đo đạc
figure: con số
sketches: bản thảo
ensure + N
ensure that S + V thì
ensure s.o sth
exclusively = only = solely: chỉ
dependently: một cách độc lập
in .. secsion: trong mục
make attempts to do sth: nổ lực nhiều lần để làm gì ( có thể đổi chổ make với attempts)
attempts: nổ lực
receipt: hóa đơn
reluctantly: một cách miển cưỡng
compartment: cái khoang, cái hộc
brush: bàn chải
released: tung ra
satisfaction: sự hài lòng
outstanding: nổi bật
impulsively: bắt buộc
consistently: liên tục
compensation: sự đền bù
productivity: năng suất hiệu quả
keep doing sth: duy trì làm gì đó
specializes: chuyên về
excluding: không bao gồm
enterprise: doanh nghiệp
combination: sự kết hợp
suggest: đề xuất
permit: giấy phép
tentitive: dự kiến
souvenir: quà lưu niệm
laying = install
involved in: liên quan
formally: 1 cách chính thức
scale: quy mô
pals: những người bạn
comply with = abide by = follow: tuân thủ
priority: ưu tiên
engage: tham gia
hold: tổ chức
newsletter: thông báo, bản tin
recall: thu hồi, nhớ lại
recognized: được công nhận
permitted: được phép
diligently: chăm chỉ
curiously: tò mò
readily: dễ dàng
revise: sửa lại, xem lại
superb: xuất sắc
up front: trước
be + adj/ Ved/3
be proud to = be happy to = be pleased to = be delighted to
(please) Vo to Vo: hãy làm gì để
Comprehensive: toàn diện
Possess: sở hữu
Designated area: khu vực chỉ định
Extend = send: gửi
Well attended = drew a sizable crowd
Revenue: doanh thu
Vendor: người bán hàng
Sketch = plan: kế hoạch, bản kế hoạch
Jointly: cùng nhau
Honor: vinh danh
Revision: sự chỉnh sửa
Committed: cam kết
Featuring: bao gồm
a large/ wide/ diverse range of + N nhiều
a large/ wide/ diverse variety of + N nhiều
except = apart from = aside from: ngoại trừ
as a result + of hoặc dấu phẩy
in addition + to hoặc dấu phẩy
ensure + N/ that
ensure s.o sth
trễ hơn thì xài after hoặc later than (phải có than mới chọn)
be eager to: háo hức làm gì
adjusted = revised = corrected = changed = modified: điều chỉnh
after/ when/ before/ while + Ving + N
after/ when/ before/ while + V3/ed
accommodation: chổ ở, phòng ở = lodging
submit = file: nộp
đuôi tính từ + s -> N
launch = release = introduce
completely = fully = totally: hoàn toàn
be satisfied with: hài lòng về
volume: sản lượng
majority: phần lớn
significantly = considerably = remarkably = drastically = dramatically = sharply: 1 cách đáng kể
inform s.o: thông báo cho ai
despite + N
in fact phải có phẩy
located = find out
diligently = hard
work closely with: làm việc gần gũi với ai
most + N nhiều
most of + tính từ sở hữu / the + N nhiều
tenant: ng thuê nhà
attempt: nỗ lực
dust: bụi bẩn
aspire: mong muốn
publication: ấn bản
enable s.o to do sth: cho phép ai làm gì
periodically: 1 cách định kỳ
reliable: đáng tin cậy
về lĩnh vực gì hay về cái gì ngta hay xài ON, ví dụ bên dưới

Import from: nhập khẩu từ


Export to: xuất khẩu từ
Panel: ban, nhóm = group
A panel of: một ban, nhóm người.
Public (adj): công cộng
(n): công chúng
Workshop = seminar: hội thảo
N đuôi: ity, tion, sion, sis, ence, ance
Adj đuôi: al, ive, ful, able, ible, ouse, ic
Chỉ ng: er, or, ant, ee, ist, yst
Innovation: sự tiên tiến
Notable: đáng chú ý
Research = study = investigate
Square: quãng trường
Accurately = exactly = correctly = precisely: chính xác
Excessive: vượt mức/ quá nhiều
An amount of time/ money: lượng tgian, tiền
Part 5, but k đứng đầu câu
Yet: nhưng
Organize: tổ chức, sắp xếp
Retrieve = recover: khôi phục
Reveal: tiết lộ = disclose = unveil
Always (adv)
Propose: đề xuất
Outline: mô tả, bảng mô tả
Promotions: sự thăng chức, sự quảng bá, sự thúc đẩy
Reached: đạt được, liên hệ, với lấy
Agree to Vo
Agree with s.o
Agree that + S + V thì
Process (n): quy trình
(v): xử lý
Problem= matter = issue = concern: vấn đề
Obtain = get = gain = earn = achieve
Alert = reminder: nhắc nhở
Charged: sạc pin, tính phí
Across: khắp
Exceed: vượt quá
Be up and running: hoạt động bình thường, hoạt động trở lại
Unsually: bất thường
Licensed: được cấp phép
Function: hoạt động
As advertised: như đã quảng cáo
As discussed, / observed/ noted: thảo luận, quan sát, lưu ý
Danh từ đếm được số ít là phải có mạo từ phía trước, a pen, a region…
State-of-the-art: hiện đại
Refreshments: đồ ăn nhẹ
Please be aware: hãy lưu ý rằng
On hand: có sẵn
Break = intermission: nghỉ giải lao
Featured: giới thiệu, tích chất, bao gồm
Monument: tượng đài
Former: trước, cũ
Shipyard: hãng tàu
Landmark: cột mốc
Treasured: đáng giá
Etched: đã khắc (khắc tên)
Demolish: phá bỏ
Bustling: nhộn nhịp
Manufacturing: sản xuất
Turn .. into: chuyển gì thành gì
Endure: trường tồn
Complex: khu phức hợp
Functioning: hoạt động
kick off: kích hoạt, bắt đầu
dedication: cống hiến
appreciation: sự cảm kích
steady: đều đặn
combined: kết hợp
greet: chào đón
reimbursement: hoàn tiền
in person: trực tiếp
get in touch with: liên hệ với
accidentally: vô tình
aligned: sắp xếp
reflect: phản ánh
match: phù hợp, khớp
regarding: liên quan đến
screenwriting: viết kịch bản
cap: mũ, capped = litmited = restricted
banquet: bữa tiệc
residential: dân dụng
commercial: thương mại
express concern: bày tỏ sự lo lắng
express shipping: ship nhanh
as of: kể từ
nearly = approximately = roughly + number: sắp xỉ
strongly encouraged: khuyến khích 1 cách mạnh mẽ
applicant = candidate: ứng cử viên
submit = file: nộp
join ở đầu câu tương tự như please, dịch như please luôn
entire phải đi với mạo từ the phía trước
while: trong khi, mặc dù
So không đứng đầu câu trong PART 5
Even though + mệnh đề = while = though = although
Go over = discuss
Enterprise = firm = company = business: công ty, doanh nghiệp
Afford to: có khả năng làm gì
Hire = recruit = employ: thuê
Now that: bởi vì
Most + N số nhiều
Apply to: áp dụng cho gì
Apply for: nộp đơn vào vị trí gì đó
Implement: triển khai, thực hiện
Toward: hướng tới
Across = thoughout: khắp
Opposite: đối diện
Incresea/ decrease by 25 percent
On the contary (đứng đầu câu có dấu phẩy): trái lại
Oppose = challenge: chống đối, phản đối
in spite of: mặc dù
help + Vo
help s.o Vo
permit: giấy phép
seek interview: hỏi xin lịch phỏng vấn
seek approval: tìm kiếm sự phê duyệt
start + Ving (To start đầu câu cũng có thể +Ving luôn)
balance: sự cân bằng, số dư
Nevertheless đi với dấu phẩy, : Tuy nhiên
Commend: khen ngợi
Outstanding = excellent = exceptional: xuất sắc
Division = department: bộ phận
Please be advised that: hãy biết rằng
Occasional: thỉnh thoảng
Anyone with questions: bất kì ai với câu hỏi
In person: trực tiếp
Overseeing = supervising: giám sát = observe = monitor
Propose: đề xuất
Exiting: tồn tại, có sẵn
Be aware of: biết về
Resolve: giải quyết = solve = address = handle = settle
Addres: giải quyết/ gửi/ địa chỉ/ phát biểu
Suppply: thiết bị/ sự cung cấp/ cung cấp
Track = keep track of sth: theo dõi
Respond to = reply to = answer: trả lời
On behalf of: đại diện
Evaluate: đánh giá
Expertise: chuyên môn
Salesperson: người bán hàng = sales associate
Assist = help = support
Regularly = frequently: đều đặn
Give talks = give a speech = deliver a talk/ speech: phát biểu
Gradually: dần dần
Longer: lâu hơn
A great deal of + N không đếm đc
Experience Ving: kinh nghiệm trong việc làm gì
Perform: biểu diễn, thực hiện
Make an engagement = make an appointment: tạo 1 cuộc hẹn
Disposed of: vứt bỏ
Intensified = increase = rise
Retire: về hưu
Moreover (sau nó phải có dấu phẩy)
Mindful: lưu ý, cân nhắc
Rise – rose – rose.
Nội động từ cần 1 adv theo sau: arrive, live, happen, occur, rise, exist.
Sharply = conveniently = considerably = significantly: 1 cách đáng kể
Consider: cân nhắc
Assemble: lắp ráp
thu thập/ tập hợp = put together = collect = gather
balance: cân bằng/ số dư
ourselves: chính chúng tôi
eager to: háo hức làm gì
explore = discover: khám phá
newly: gần đây = lately = recently
trails: đường mòn
bright: ánh sáng
vast: rộng lớn, khổng lồ
promote: thăng chức, quảng bá, thúc đẩy
unlikely: không giống
primarily: cơ bản, chủ yếu
that, so, so that: không đứng đầu câu
such + a + adj + N: 1 cái gì đó ntn đó
as long as: miễn là
in spite of + N: mặc dù
hold: giữ, tổ chức
wear – worn: mặc
incurring: chịu
sources: nguồn/ tìm nguồn
so adj that: quá .. đến nỗi mà
supply: sự cung cấp/ cung cấp/ thiết bị
procedure = precess: quy trình
demand = need: nhu cầu
record: ghi âm/ bản ghi âm
suggest: đề xuất, đề cập.
would like sth/ would like to V
intended for: dành cho
artificially: 1 cách nhân tạo
periodically: 1 cách định kì
reluctantly: lưỡng lự
simultaneously: đồng thời
make sure: đảm bảo = ensure
overlook: bỏ xót, bỏ quên, lướt qua
modified = revise = change = adjust = correct: điều chỉnh
access: truy cập
approach: đến gần
trait: tính cách = character
respondent: người phản hồi khảo sát
assess: đánh giá
determine: xác định
encourage: khuyến khích
interate: tích hợp
facility: cơ sở
feature: đặc điểm, bao gồm
extend = send: gửi
itinerary: lịch trình, lộ trình
send with/ attach/ include/ enclose: đính kèm
no vacancy: k có chổ trống
afterward: sau đó
wholesaler: đại lý
waived: bỏ, miễn (free)
examine: kiểm tra
anticipate: mong đợi
unexpexted = foreseen = unplanned: không biết trước, bất ngờ
verify = confirm: xác nhận
concluded: kết luận
directed: chuyển đến
regardleds of: bất kể
involve: liên quan = regarding = concerning = about
as well: cũng
release: tung ra
organized: gọn gàng, có tổ chức
be set to = be about to: sắp làm gì
thrilling = exciting: thú vị
refreshment: thức ăn nhẹ
anticipate: dự đoán = expect
scheduling conflict: sự trùng lịch
sketch = design
attract: thu hút
scarves: khăn choàng cổ
performance: màn trình diễn, hiệu suất
offer a ride: cung cấp sự đưa đón
contrast: so sánh
brochure: tờ rơi
make use of = use = take advantage of = utilize: tận dụng
testimonials = feedback
phase = stage: giai đoạn
otherwise: nếu không thì
conduct: thực hiện
take over: đảm nhiệm
comprehend: biết, thấu hiểu
featured: mô tả
orderly: có trật tự, có thứ tự
qualify: đủ điều kiện
Registration: sự đăng ký
keep up with: theo kịp
ladder: thang
regret: rất tiếc
mandatory: bắt buộc
stable: ổn định

You might also like