You are on page 1of 4

(1) Các đáp án là các dạng khác nhau của động từ và có phương án chứa động từ

nguyên mẫu
(2) Chỗ trống hay đứng đầu một mệnh đề
(3) Trong mệnh đề đó chưa có bất kỳ động từ chính nào.
(4) Xuất hiện các dấu hiệu: please, mệnh đề với IF, When, cụm từ nguyên mẫu to do
something - để làm gì đó
almost: gần như
muốn dùng more đầu câu thì phải có than đi sau
somewhat : mấy cái từ ghép thường là trạng từ
thank to : nhờ vào
effective : hiệu quả
resume : bắt đầu , hồi phục lại
trunk : thân cây
complaint: lời phàn nàn
scooter: xe tay ga
courts: tòa án, sân tennis
saucepan: xong chảo
lifting : ăn trộm, nhắc lên, nâng lên
laid: đặt trên
bending : uốn cong
propped :chống ngược
handrail: lan can
utensils: đồ dùng , nông cụ
polling : bỏ phiếu
attentive: niềm nở
sophisticated : tinh vi
fountain: đài phun nước
regular : thường xuyên
quá khứ đơn diễn tả một hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ
statistics : thông báo
mopping : lau nhà
mug : cái cốc
towed : kéo đi
semi-truck : xe bán tải
commuter : người đi làm
rack : giá đỡ
lorries : xe tải
craft: đồ thủ công
evidence: bằng chứng
overtake: vượt qua
pedal : đạp
fiscal : ngân sách
limited time: thời gian giới hạn
incurred : chi phí
xem câu có động từ hay chưa và đọc kỹ để xem nó thế nào
adopted : con nuôi, thông qua
committed: tận tụy
feater: tính năng
racking: làm đau đớn, vò
digging: đào bới
stool: ghế đầu
leaning: nghiêng
dam : đập thuyd điện
rapidly: đều đặn , tiếp tục
compact : gọn nhẹ
objected: phản đối
elaborate: phức tạp
sought : tìm kiếm
conveys : chuyển tải
doorstep : ngưỡng cửa
paperless : không cần giấy tờ
billing :thanh toán
Nevertheless: tuy nhiên
assert: khẳng định
by có nghĩa cạnh
transparent: tính từ
Associates : cộng sự
designated: chỉ định
reliability: độ tin cậy danh từ
possess : về hưu
attorney: luật sư
controversial : gây tranh cãi
reimbursement : bồi thường
aspiring + N : khao khát để trở thành gì đó
institutions: thể chế
refreshments: giải khát
excursions : du ngoạn
hastily: vội vàng
reluctantly: miễn cưỡng
upon (prep) + Ving/N: khi…
contemporary: hiện đại
mislabeling : gắn nhãn hiệu sai
shuttle : xe đưa đón
theo sau Seem là một tính từ
Giải thích: Sau giới từ "from" cần điền một Ving. Loại A, B.
obstacles: chướng ngại vật
altogether: toàn bộ
giữa hai cụm danh từ :
over the next year :năm tiếp theo
sử dụng already như là đang tiến hành
humor: hài hước
exertion: gắng sức
thoroughly: hoàn toàn
concurrency: đồng thời
lucrative: béo bở
subset : tập hợp con
utensils: đồ dùng, nông cụ
dessert : món tráng miệng
wealthy : giàu có
delegation: phái đoàn, sự ủy quyền
generations: các thế hệ
additional : bổ sung, thêm vào
by + ving
criterion + tắc nghẽn
confess: xưng , nhận tội
realtor : người môi giới
claims: khiếu nại
sau can could dùng nguyên mẫu
surplus : số dư
unanimously : nhất trí
magnificently : lộng lẫy
concerns : mối quan tâm
disrepair: hư hỏng
clerk : nhân viên văn phòng
briefing: cuộc họp, sự hạn chế
resuming: nối lại
narrating: tường thuật
Emerging : mới nổi
complimentary : miễn phí
not không đi với dang từ
briefing: tóm tắt
commercial : thương mại
carpooling : đi chung xe
issued: cấp
regarded: đánh giá
performed: thực hiện
merchants : thương nhân
exposition : trình bày
relationship: mối quan hệ.
ongoing: đang diễn ra
perfume : nước hoa
cologne : nước hoa
deliver + sth" (giao cái gì)
praise : khen ngợi
theirs: làm chủ ngữ
attorney : hành trình
attorney : biên giới
upturn : cải thiện
tenure : nhiệm kỳ
streamlined : xắp xếp hợp lý
endeavors: nỗ lực
footage : đoạn phim
Chọn dạng từ phù hợp. chỗ trống đứng sau động từ to be và đứng trước giới từ nên sẽ
là một tính từ
incorporation: hợp nhất
endorsements: xác nhận
patiently: kiên nhẫn
perception: nhận thức
coincidentally: tình cờ
ease : xoa dịu
adhering : tuân thủ
auction : đấu giá
undisclosed : không tiết lộ
bắt kể thậm chí hay bát kể mặc dù
campaigned : vận động
for whom: cho ai
cordially : chân thành
amenities : tiện nghi
exposure: phơi bày
magnificent: tráng lệ, đẹp đẽ
fabulous: tuyệt vời
blend: trộn
incurring :phát sinh
overtime : tăng ca
interfere : can thiệp
ingenuity : khéo léo,thật thà chất phát
doctorate : tiến sĩ
presumably : có lẽ ,khoảng chừng, ước chừng
jars :lọ
odor :mùi
impermeable : không thấm nước
absorbent :hấp thụ, nuốt vào
cushioning : đệm
sculptures: tác phẩm điều khắc
elegant :lịch sự , tao nhã
Candlewood : cây nến
dietary : chế độ en kiêng
anniversary : dịp kỷ niệm
cấu trúc trợ động từ + trạng từ + động từ chính
Loại C vì Although là liên từ chỉ đứng đầu của câu hoặc đầu của mệnh đề.
auditions: thử giọng, sức nghe, thính giác
statements : câu lệnh
guarding: sự cảnh giác sự coi giữ
holes :hố
drainage : thoát nước, làm cho khô ráo
ranger: nhân viên kiểm lâm
speculating: suy nghĩ
sequel : phần tiếp theo
cuisine: ẩm thực
parcels : bưu kiện

shortcoming : sự thiếu sót


stained :dơ bẩn
garment bag: túi đựng quần áo
ceiling: trần nhà
dock : đậu
erased : xóa
scissors: cái kéo
mayor: thị trưởng
applauded : hoan hô, khen ngợi
assembly: cuộc họp
filing :nộp hồ sơ
aisle: lối đi

You might also like