You are on page 1of 4

 Do sth to sb’s heart content : làm gì thỏa thích

 Pool: tập hợp


 Plead guilty: nhận tội
 Put sb off: làm ai chán
 Scapegoat: người nhận tội thay người khác
 Run over: cán qua
 Out of the wood: ko còn gặp nguy hiểm
 Be beyond a joke: ko là chuyện đùa
 Toss for: tung đồng xu để làm gì
 Clutch at any straw: bám víu mọi thứ còn lại để giải quyết
 Count your chickens before the are hatched: đừng đếm cua trong lỗ
 As dead as a doornail: chết ngắt
 As fresh as daisy: tươi như hoa
 Have a finger in every pie: việc gì cũng làm
 Gout: bệnh gút
 As red as a beetroot: đỏ như gấc
 Jump the queue: chen hàng
 Gatecrash: người ko mời mà đến
 Eat like a horse: ăn nhiều
 Goggle: kính chắn gió
 Have a bone to pick with sb: có chuyện cần giải quyết với ai
 Make sb flesh creep : khiến ai sợ
 Crawl: dọa ai
 Child bearing : sinh con
 In a nutshell: tóm lại là
 Odd job : việc vặt
 A tell tale : kẻ mách lẻo
 That/ it goes without saying: rõ ràng là
 Burn sb’s fingers : gánh chịu hậu quả
 As fit as fiddle: khỏe như vâm
 Be rolling in money : rất nhiều tiền
 Haven’t the foggiest / slightest/ faintest idea: ko biết tí gì
 Spend money like water: tiêu tiền như nước
 Be between the devil and the deep blue sea
 Save sb’s breath : đừng nói với ai chuyện ko đáng nói
 Strife: xung đột
 Sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
 Slack : làm dừng lại
 Plod: lê bước
 Save sb’s neck/bacon: giúp ai thoát thế khó
 Leave sb in the lunch: để mặc ai trong tình cảnh nguy cấp
 The cock of the wall: người tinh tướng
 Stinking smell: mùi hôi
 Give up : gộp lại
 Smell a rat : nghi ngờ
 Concocot: bịa đặt
 Set the Thames on fire: mang lại cảm xúc phấn khích
 Ebb (away) from the sky: biến mất
 Croaking : ộp ộp
 Scare sb out of sb’s pants : làm ai khiếp vía
 Fall back on: dựa vào
 Fancy : tưởng tượng (viển vông)
 As snug as a buy in a rug : chăn ấm nệm êm
 Like two peas (in a pod) : giống hệt nhau
 A chat for box: người nói nhiều
 Bite off more than sb can chew: làm việc quá sức
 Look the stable dorr after the horse has bolted: mất bò mới lo làm chuồng
 Turn over: kiếm được doanh thu
 Be browned/cheesed off: chán ngấy , khó chịu
 Match: đối thủ xứng tầm
 Hang by a (single) thread
 Turn sb over to : dẫn tội phạm ra cảnh sát
 Give sb the cold shoulder: lạnh nhạt với ai
 Leave nothing to chance: chuẩn bị mọi phương án
 Carry the can : nhận trách nhiệm về việc họ đang làm
 Grudingly: miễn cưỡng
 Extort: moi móc
 Diatribe: lời chỉ trích kịch liệt
 Dilettante: cưỡi ngựa xem hoa
 Eschew : tránh
 Recoup: bồi thường
 Dodder: đi run rẩy
 Irascibility: sự nóng nẩy
 low down: sự thực ko vui vẻ gì
 curry favor with sb: nịnh nọt ai
 dote on: yêu chiều
 thrash out: thảo luận tới cùng
 parcel out: chia cắt
 take the plunge: làm gì mạo hiểm
 play possum: giả vờ chết
 down for the court: ko thể gượng dậy
 hackneyed : đơn điệu
 expunge: xóa (khỏi danh sách)
 perfidious: mang tính phản biện
 quench sb’s thirst : giải khát cho ai
 inveigled: dụ dỗ (sb into Ving)
 capitulate: đầu hàng trước
 arcane: bí ẩn
 knock sb down with a feather: khiến ai ngạc nhiên
 berate: chì chiết
 knock it out of the park: làm gì thật tốt
 firm up: củng cố lên
 drum up: vận động, xin trợ giúp
 pack up: đóng đồ
 work up: kích thích (cảm xúc)
 filial: thuộc về con cái
 piety: sự hiếu thảo
 lodge sth in sb’s mind: khắc ghi vào đầu
 demenstrable: rõ ràng
 extraversion: sự hướng ngoại
 indisputably: ko phải bàn
 claimants: người đòi hỏi
 bachelorhood: thời độc thân
 supernatural: siêu nhiên
 preternatural: siêu phàm
 underworld: thế giới ngầm
 investiture: lễ phong chức
 watchword: câu khẩu hiệu
 heretical: thuộc về dị giác
 gaseous: thuộc thể khí
 multicolour: đa sắc
 on account: trả trước một phần
 of no account: không quan trọng
 give a good account of: thể hiên tốt
 fit the bill: phù hợp yêu cầu
 foot the bill for: trả tiền hóa đơn
 give sb a clean bill of health: chứng nhận ai khỏe
 crackwise: tấu hài
 crack the whip: dùng quyền lực để bắt ai
 a tough to crack: vấn đề khó giải quyết
 in the ordinary way: bình thường thì
 out of ordinary: khác thường
 ordinary shares: cổ phiếu phổ thông
 be received : được đón nhận
 be received into: được nhận vào
 ve received with cordiality : được đón chào nồng hậu
 go sb’s separate ways: đi theo hướng của riêng ai
 at source: từ căn nguyên lấy nguồn
 from all quarters: từ mọi người
 installed oneself: ngồi yên vị bổ nhiệm
 back the trend: khác biệt
 quintessential: thuộc về tinh hoa
 keep.. at bay: giữ tránh xa
 exemplifi: đưa ra ví dụ
 turn over: kiếm được doanh thu
 be out of tune with: không khớp với
 ruggle sb’s feather: gây tổn thương ai
 fluidity: tính linh hoạt
 spycraft: kĩ năng điệp viên
 indelible: ko xóa được
 malignant: ác tính
 round the clock: mở cả ngày đêm
 eloquently: hùng hồn
 inflammator: dễ viêm, kích động
 circumstantial: mang tính dự đoán
 dramatize: kịch tính hóa
 be jam-packed with: bị nhồi nhét
 embollish: tô điểm
 consummate: tài giỏi
 dishevelled: tóc (bù, rối)
 finary: bộ trang phục đẹp nhất
 win over: thuyết phục
 solidity: củng cố
 grip on: sự nắm chắc
 nebullious: thích nổi loạn
 cement: củng cố
 reactionary: (adj) phản động
 made sb’s way: đặt chân tới
 set about Ving: bắt đầu làm gì
 do sth justice: phù hợp cho
 cry out for: gào thét đòi cgi
 academic: thuộc về học thuột (adj)
 a prerequisite to : là điều kiện cần cho
 superflous: phù phiếm
 arm sb with: trang bị
 cut and dried: cố định, rõ ràng
 indeseribable: ko thể miêu tả
 under the sun: có trên đời
 at itspeak : ở thời đỉnh cao
 for the rous : mang tính hành xác
 pseudonyms: bút danh

You might also like