You are on page 1of 11

Chapter 1

There once was a very large lake here: từng có một hồ rất lớn ở đây

That was over a hundred years ago: đó là hơn một trăm năm trước

a dry, flat wasteland: một vùng đất hoang khô, bằng phẳng

shriveled: bị thu hẹp

dried up: khô cằn

along with: cùng với

daytime temperature: nhiệt độ ban ngày

hovers around: dao động khoảng

degrees: độ

shade: bóng râm

eastern edge: rìa phía đông

A hammock is stretched: một cái võng được căng ra

a log cabin: một cabin bằng gỗ

The campers are forbidden to lie in the hammock: Người cắm trại bị cấm nằm trên võng

belongs: thuộc về

Warden: cai ngục

Out on the lake: ngoài hồ

rattlesnakes and scorpions: rắn đuôi chuông và bọ cạp

rocks: những tảng đá

dug: đào

bother: làm phiền

Being bitten: bị cắn

get to: có cơ hội để làm điều gì đó

recovering: hồi phục

tent: lều

to dig a hole out: đào một cái hố

a yellow-spotted lizard: một con thằn lằn đốm vàng

slow and painful: chậm và đau đớn


oak: cây sồi

Chapter 2:

turn into: trở thành

jail: nhà tù

Chapter 3:

passenger: hành khách

not counting: không tính

turned around facing Stanley: quay lại đối mặt với Stanley

A rifle lay across his lap: một khẩu sung trường nằm ngang đùi anh ta

ten rows back: mười hàng(ghế) trở lại

handcuffed to his armrest: còng tay vào tay vịn của anh ta

His backpack lay on the seat: ba lô của anh ta nằm trên ghế

contained: chứa đựng

a box of stationery: một hộp đồ dung học sinh

fields of hay and cotton: những cánh đồng cỏ khô và bông

ride to nowhere: lái đến hư không

air-conditioned: điều hoà

almost as stifling as the handcuffs: gần như ngột ngạt như chiếc còng tay

stuffed animals: thú nhồi bông

a marble: một viên đá cẩm thạch

Other times: những lần khác

obstacle course: chướng ngại vật

bungee jumping: (một cách nhảy mạo hiểm)

tied: buộc

rubber bands: dây cao su

overweight: thừa cân

teased: trêu chọc


cruel comments: những nhận xét ác ý

ratios: (một nội dung trong môn toán)

ratio: tỉ lệ

unaware: không biết

was arrested later that day: bị bắt sau ngày hôm đó

sat slumped: ngồi cúi thấp đầu và hướng vai về phía trước

fallen asleep: bắt đầu ngủ

innocent of the crime: vô tội về tội ác

was convicted: bị kết án

rotten: thối rữa

stealing: ăn trộm

Whenever: bất cứ khi nào

blamed: đổ lỗi

Supposedly: được cho là

a one-legged Gypsy: một người digan một chân

put a curse: đặt một lời nguyền

descendants: con cháu, hậu duệ

it felt good to be able to blame someone: cảm thấy thật tuyệt khi có thể đổ lỗi cho ai đó

vast emptiness: sự trống rỗng mênh mông

the rise and fall of a telephone wire: sự lên xuống của một sợi dây điện thoại

gruff voice: giọng nói cọc cằn

softly: nhẹ nhàng

if only: giá mà, ước gì

woodpecker sighs: chim gõ kiến thở dài

The bark on the tree: vỏ cây

wolf: con sói

hungry and lonely: đói và cô đơn

moon: ánh trăng

The melody was sweet and sad: giai điệu ngọt ngào và buồn
howl: hú

hit a small bump: đâm vào một cái ổ gà nhỏ

instantly alert: ngay lập tức cảnh báo

inventor: nhà phát minh

intelligence: sự thông minh

perseverance: sự kiên trì

Every time an experiment failed: mỗi khi một cuộc thử nghiệm thất bại

dirtyrotten: chuột bẩn thỉu

frontward and backward: phía trước và phía sau

kept naming: tiếp tục đặt tên

in common: điểm chung, tương đồng

Despite: mặc dù

awful: đáng sợ

they always remained hopeful: họ vẫn luôn hi vọng

failure: thất bại

then it wouldn’t hurt so much every time their hopes were crushed: thì sẽ không đau lắm mỗi khi hi
vọng của họ bị nghiền nát.

discouraged: nản lòng

made a fortune: có được sự giàu có lớn từ nỗ lực của chính mình

stock market: thị trường chứng khoán

neglected: quên mất, không chú ý

befell: xảy đến

entire fortune: toàn bộ tài sản

stagecoach: xe ngựa

outlaw: ngoài vòng pháp luật

mansion: dinh thự

were crammed: bị nhồi nhét

a tiny apartment: một căn hộ nhỏ tí

smelled of burning rubber: mùi của cao su cháy


foot odor: mùi hôi chân

to recycle old sneakers: tái chế những đôi giày thể thao cũ

latest project: dự án mới nhất

arrest: sự bị bắt giữ

increasingly bumpy: ngày càng ghập ghềnh

was no longer paved: đã không còn được chải nhựa

impressed: ấn tượng

preferred: thích hơn

a famous outlaw: một kẻ nổi tiếng ngoài vòng pháp luật

stranded: mắc kẹt

desert: sa mạc

grunted: càu nhàu

And hardly anything was green: và hầu như không có thứ gì màu xanh lá

Chapter 4

felt somewhat dazed: cảm thấy hơi choáng váng(phần nào choáng váng)

the steps: các bậc thang(của xe bus)

meant for him: có ý bảo anh ta

throat: họng

hard, dry dirt: lớp đất khô cứng

a band of sweat around his wrist: một dải mồ hôi quanh cổ tay anh ấy

barren and desolate: cằn cỗi và hoang vắng

run-down buildings: những toà nhà xuống cấp

Farther away: xa hơn

beneath: bên dưới

weeds: cỏ dại

A sign on front said: một tấm biển phía trước cho biết

ENTERING: đang vào

JUVENILE CORRECTIONAL FACILITY: cơ sở trừng phạt người vị thành niên


declared: biểu thị

a violation of the Texas Penal Code: một sự vi phạm về bộ luật hình sự Texas

explosives: thuốc nổ

drugs: ma tuý

alcohol: rượu, bia

premises: cơ sở

couldn’t help but think: không thể không nghĩ

duh: được sử dụng để cho thấy rằng bạn nghĩ một người hoặc tuyên bố là ngu ngốc, hoặc điều gì đó
hiển nhiên

welcome relief of air-conditioning: sự hạnh phúc chào đón của điều hoà

feet up on a desk: gác chân lên bàn làm việc

otherwise: nếu không thì

held: cầm

sight of it: cảnh tượng của nó

more aware of his own thirst: nhận thức rõ hơn về cơn khát của chính mình

sunflower seeds: những hạt giống hoa hướng dương

a burlap sack: một chiếc bao bố

a tattoo of a rattlesnake: hình xăm một con rắn đuôi chuông

the snake’s rattle seemed to wiggle: tiếng kêu của con rắn dường như đang ngọ nguậy

a pack a day: một gói mỗi ngày

a sack of these every week: một bao trong số này mỗi tuần

produced: mang ra

grumbled: càu nhàu

long, miserable bus ride: chuyến xe bus dài và khổ sở

spit sunflower seed shells into a wastepaper basket: nhổ vỏ hạt hướng dương vào một rổ giấy rác

hesitated: lưỡng lự, do dự

Girl Scouts: Đội nữ hướng đạo sinh

He was then given two sets of clothes and a towel: Sau đó anh ta được phát hai bộ quần áo và một chiếc
khăn tắm
consisted: bao gồm

a long-sleeve orange jumpsuit: một bộ quần áo liền quần dài tay màu cam

an orange T-shirt: một chiếc áo phông màu cam

originally: ban đầu

an orange cap: một cái mũ lưỡi trai màu cam

a canteen: một cái bi đông(đựng nước)

a piece of cloth sewn on the back of it: một mảnh vải được may ở đằng sau của nó

neck protection: bảo vệ cổ

got dressed: mặc quần áo

Laundry: giặt ủi

be washed: được giặt

direction: hướng

Your shovel is your measuring stick: Xẻng của bạn là que đo của bạn

went on to explain: tiếp tục giải thích

The longer it takes you to dig, the longer you will be out in the sun: thời gian đào càng lâu, bạn sẽ ở
ngoài nắng lâu.

counselor: người chỉ giáo

nodded: gật đầu

blazing heat: The weather outside is very hot

Take a good look around you: hãy nhìn kĩ xung quanh mày đi.

vast wasteland: vùng đất hoang rộng lớn

thick: đặc

heat and dirt: hơi nóng và bụi bẩn

hastily: vội vàng

guard towers: tháp canh

electric fence: hàng rào điện

unsure: không chắc

He tapped his holster: anh ta vỗ vào bao da của mình

be buzzard food: trở thành thức ăn diều hâu


toward: về phía

dragging themselves: lê bản thân họ

gratefully: lòng biết ơn

get used to it: làm quen với nó

Chapter 5:

was assigned: được chỉ định

shook hands: bắt tay

not nearly as scary looking: không gần như trông đáng sợ

was shaved so close: được cạo rất sát

almost bald: gần như hói

was covered in a thick curly black beard: được bao phủ trong một bộ râu đen xoăn dày

was badly sunburned: bị cháy nắng nặng

Don’t upset the Warden: đừng làm phiền Warden

Otherwise: nếu không thì

You may have done some bad things, but that doesn’t mean you’re a bad kid: Bạn có thể đã làm một số
những điều tồi tệ, nhưng điều đó không có nghĩa bạn là một đứa trẻ hư.

pointless: vô nghĩa

innocent: vô tội

turn your life around: thay đổi cuộc sống của bạn

Can I count on your help?:

patted Stanley on the back: vỗ nhẹ vào lưng Stanley

coming across: đi qua

compound: khu trại

glanced wearily: liếc nhìn một cách mệt mỏi

dripping with sweat: nhỏ giọt mồ hôi

gentlemen: quý ông

grunted: càu nhàu

cots: cũi
kicking at one of the beds: đá vào một trong những cái giường

He wasn’t particularly thrilled: Anh ta không quá hài lòng

Seven crates were stacked in two piles at one side of the tent: bảy cái thùng được xếp chồng thành hai
chồng tại một bên của chiếc lều

The open end of the crates faced outward: nắp mở của những chiếc thùng hướng ra phía ngoài

society: Xã hội

recognize: công nhận

playfully shook Zero’s shoulder: Vui vẻ lắc vai Zero

rim of his glasses: vành kính của anh ta

depending on you: trông mong vào bạn

a thin line of saliva: một dòng nước bọt mỏng

the need to keep their “home” sanitary: sự cần thiết phải giữ vệ sinh cho “ngôi nhà” của họ

and soon: và ngay sau đó

to file out: di chuyển ra khỏi một địa điểm

was relieved to be left alone: cảm thấy nhẹ nhõm khi bị bỏ lại một mình

as if: như thể

Theodore whirled and grabbed Stanley by his collar: Theodore quay lại và nắm lấy cổ áo Stanley

stared up: nhìn chằm chằm lên

terrified: khiếp sợ

a water spigot: vòi nước

shower stall: buồng tắm

would want: muốn

In a way: theo một cách nào đó

a term of respect: Thuật ngữ tôn trọng là một cái tên đặc biệt mà bạn đặt cho ai đó để thể hiện sự tôn
trọng của bạn đối với họ.

Chapter 6

smelly and scratchy cot: chiếc cũi có mùi và trầy xước

scarcity of water: sự khan hiếm nước


a fourminute shower: một lần tắm bốn phút

It took Stanley nearly that long to get used to the cold water: Stanley đã mất gần thời gian đó để làm
quen với nước lạnh

knob: nút vặn

managed: để thành công khi làm điều gì đó

bar of soap: bánh xà phòng

which was just as well: điều đó hoá ra là tốt

to rinse off the suds: rửa sạch xà phòng

stewed meat: thịt hầm

Everything tasted pretty much the same: Mọi thứ đều có vị gần như giống nhau

slice of white bread: lát bánh mì trắng

mop up: làm sạch

a pair of sneakers: một đôi giày thể thao

neither: không phải một trong hai

he thought it was kind of funny in a way: anh ta nghĩ nó hơi buồn cười theo một cách nào đó

innocent: vô tội

American League: liên đoàn Mỹ

stolen bases

four triples

hanging: treo

was used as evidence of his guilt in the courtroom: được sử dụng như bằng chứng về tội lỗi của anh ta
trong phòng xử án

court: toà án

In spite of everything: bất chấp mọi thứ

prospect of meeting his hero: viễn cảnh gặp được người hùng của anh ta

testified: đã làm chứng

raise money: quyên góp tiền

homeless shelter: nơi tạm trú cho người vô gia cư

homeless children: những đứa trẻ vô gia cư


a no-good-dirty-rotten thief: một tên trộm không tốt bẩn thỉu

turn over: lật lại

collapse under all his weight: sụp đổ dưới sức nặng của anh ta

barely fit: vừa đủ

When he finally managed to roll over on his stomach

sour milk: sữa chua

was snoring two cots away: đang ngáy cách xa hai cũi

torment: hành hạ

The teachers never took Stanley’s complaints seriously: các giáo viên không bao giờ xem xét những lời
phàn nàn của Stanley một cách nghiêm túc

find it amusing: thấy nó thú vị

pick on: bắt nạt

boys’ restroom: phòng vệ sinh nam

retrieved it: lấy lại nó

ruined pages: những trang bị hỏng

fell from the sky: rơi từ trên trời

You might also like