You are on page 1of 8

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 8 MÔN TOÁN


NĂM HỌC 2022 -2023
ĐỀ SỐ 1.

Bài 1. Cho biểu thức


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
2) Tính giá trị của biểu thức biết
3) Tìm giá trị nguyên của để nhận giá trị nguyên.
Bài 2.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c)
2) Tìm tất cả các số thực thỏa mãn
Bài 3. Cho đa thức
a) Hãy xác định hệ số của đa thức biết chia hết cho đa thức
b) Xác định thương trong phép chia trên.
Bài 4. Cho điểm di động trên đoạn thẳng Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
vẽ các hình vuông
1) Chứng minh rằng
2) Gọi là giao điểm của và Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

3) Gọi là giao điểm của và Kẻ Chứng minh rằng


4) Chứng minh rằng đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định khi điểm di động trên đoạn
thẳng thỏa mãn đề bài.
Bài 5.
1) Cho các số thực thỏa mãn Hãy tính
2) Với là các số thực thỏa mãn tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 2.

Bài 1. Cho biểu thức .


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức

2) Tìm các số thực để .


3) Tìm giá trị nhỏ nhất của khi
Bài 2.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c)
2) Tìm tất cả các số thực biết
Bài 3. Cho đa thức với hệ số thực thỏa mãn và Tìm đa thức dư trong phép
chia đa thức cho đa thức
Bài 4. Cho hình vuông cạnh , một điểm bất kỳ trên cạnh . Tia cắt tia
kéo tại . Kẻ trung tuyến của tam giác và kéo dài cắt cạnh tại . Đường thẳng qua
và song song với cắt tại .
1) Tam giác là tam giác gì?
2) Tứ giác là hình gì?
3) Chứng minh thẳng hàng và tính chu vi tam giác theo .
4) Dựng hình bình hành , chứng minh đỉnh luôn chạy trên một đường thẳng cố định khi
thay đổi trong đoạn .
Bài 5.
1) Cho và . Tính giá trị biểu thức

2) Với là các số thực, chứng minh rằng

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 3.

Bài 1. Cho biểu thức


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
2) Tìm giá trị của để
3) Chứng minh rằng với . Đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 2.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) b) c)

2) Tìm tất cả các số thực thỏa mãn


Bài 3. Xác định các hệ số sao cho đa thức chia hết cho và khi
chia cho thì được phần dư là
Bài 4. Cho hình vuông có là điểm tùy ý trên đường chéo , dựng tại ,
tại .
1) Chứng minh: và
2) Chứng minh đồng quy.
3) Chứng minh
4) Xác định vị trí điểm để diện tích tứ giác lớn nhất.
Bài 5.
1) Cho đa thức Không dùng máy tính cầm tay hãy tính giá

trị của biết rằng

2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 4.

Bài 1. Cho biểu thức


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
2) Với , chứng minh rằng hoặc hoặc
3) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị là số nguyên tố.
Bài 2.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c)
2) Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn
Bài 3. Đa thức khi chia cho dư khi chia cho dư Tìm số dư khi chia cho

Bài 4. Cho tam giác cân tại có . Dựng đường cao ,phân giác của góc cắt
tại . Trên đoạn lấy sao cho . Gọi là giao điểm của và
. Đường thẳng qua vuông góc với cắt tại .Gọi là giao điểm của , là
giao điểm của .
1) Chứng minh
2) Chứng minh: tam giác cân và
3) Chứng minh là hình thoi.
4) Gọi là trung điểm của . Chứng minh thẳng hàng.
Bài 5.

1) Cho đa thức có bậc thỏa mãn với mọi Tính


2) Với là các số thực thỏa mãn tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 5.

Bài 1. Cho biểu thức


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
2) Tìm điều kiện của để
3) Tìm giá trị của để biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c)

2) Tìm tất cả các số thực thỏa mãn


Bài 3. Cho đa thức trong đó b và c là các số nguyên. Biết rằng đa thức
và đều chia hết cho Tính
Bài 4. Cho hình vuông có cạnh bằng và 2 điểm nằm trên 2 cạnh sao cho chu
vi tam giác bằng .
1) Lấy điểm trên tia đối của tia sao cho . Chứng minh: Tam giác vuông cân.
2) Chứng minh
3) Gọi lần lượt là giao điểm của với , là giao điểm của Chứng minh

4) Tính tỷ số
Bài 5. 1) Cho là các số thực thỏa mãn và
Tính giá trị của biểu thức

2) a) Cho các số thực và Chứng minh rằng Đẳng thức xảy


ra khi nào?
b) Với các số thực thỏa mãn điều kiện tìm giá trị lớn nhất và giá
trị nhất của biểu thức

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 6.

Bài 1. Cho biểu thức .


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức .

2) Tính giá trị của , biết .


3) Tìm giá trị của để .
4) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên.
Bài 2.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c)
2) Tìm tất cả các số thực thỏa mãn
Bài 3. Tìm số dư trong phép chia của đa thức cho đa thức

Bài 4. Cho hình vuông có cạnh ,Từ đỉnh ta vẽ 2 tia cắt cạnh lần
lượt . Gọi là chân đường cao hạ từ lên , là chân đường cao hạ từ lên
.
1) Chứng minh
2) Chứng minh
3) Chứng minh chu vi tam giác bằng .
4) Giả sử . Tìm vị trí của các tia để độ dài nhỏ nhất biết .
Bài 5.
1) Cho và . Tính .
2) Với là các số thực thỏa mãn tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 7.

Bài 1. Cho biểu thức .


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
2) Với thì không nhận những giá trị nào?
3) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên.
Bài 2.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) b) c)

2) Tìm tất cả các số thực thỏa mãn


Bài 3. Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức cho đa thức

Bài 4. Cho tam giác nhọn có các đường cao cắt nhau tại điểm , là trung điểm của
. Dựng hình bình hành . Gọi là giao điểm của .
1) Chứng minh là trung điểm của .
2) Chứng minh
3) Chứng minh
4) Đường thẳng qua vuông góc với cắt tại . Chứng minh: là trung điểm của .
Bài 5.

1) Cho thỏa mãn . Chứng minh rằng


2) Với là các số thực không âm thỏa mãn tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 8.

Bài 1. Cho biểu thức


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
2) Tính giá trị của biết rằng
3) Tìm nguyên thỏa mãn phương trình
Bài 2.
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c)

2) Tìm tất cả các số thực thỏa mãn


Bài 3. Xác định các hệ số sao cho đa thức là bình phương của một đa thức
khác.
Bài 4. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Từ dựng lần lượt vuông góc với
. Gọi là trung điểm của . là giao điểm của và , là điểm đối xứng với
qua .
1) Tứ giác là hình gì?
2) Chứng minh
3) Gọi là giao điểm của với . Chứng minh: Tứ giác là hình bình hành.
4) Chứng minh đồng quy.
Bài 5.
1) Cho là các số thực thoả mãn Tính giá trị của biểu thức

2) Với các số dương thỏa mãn chứng minh rằng

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 9. ( ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2018 - 2019)


Bài 1 (2,5 điểm).
Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị biểu thức biết
c) Tìm số nguyên để biểu thức có giá trị nguyên dương.
Bài 2 (2,5 điểm).
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)

b)
c)
Bài 3 (1 điểm).

Tìm các hệ số sao cho đa thức chia hết cho đa thức và chia cho đa

thức được thương và còn dư


Bài 4 (3,5 điểm).

Cho tam giác nhọn có góc bằng và vẽ đường cao Gọi là trung
điểm cạnh là điểm đối xứng với qua
a) Chứng minh tứ giác là hình vuông.
b) Vẽ đường cao của tam giác Chứng minh
c) Gọi là giao điểm của và Qua và vẽ các đường thẳng lần lượt song song với
và sao cho chúng cắt nhau tại Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
d) Chứng minh các đường thẳng và đồng quy.
Bài 5 (0,5 điểm).
a) (Chỉ dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E)
Cho các số khác nhau đôi một và thỏa mãn
Tính giá trị biểu thức
b) (Dành riêng cho lớp 8A)
3 3 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + 2x y biết rằng và là các số thực thỏa mãn
điều kiện x + y = 1.

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 10. ( ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2019 - 2020)


Bài 1 (3.0 điểm).

Cho biểu thức


a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức
b) Tìm nguyên để biểu thức có giá trị nguyên.

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


Bài 2 (2.0 điểm).
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
b)
Bài 3 (1.0 điểm).

Xác định đa thức biết chia hết cho chia cho thì dư chia cho

được thương là và còn dư.


Bài 4 (3.5 điểm).
Cho đoạn thẳng và một điểm thay đổi trên đoạn ( không trùng với và ). Vẽ các
hình vuông và thuộc cùng một nửa mặt phẳng với bờ
a) Chứng minh và
b) Gọi lần lượt là trung điểm của Tứ giác là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh luôn đi qua một điểm cố định khi di chuyển trên
d) Chứng minh rằng trung điểm của luôn nằm trên một đường cố định khi di chuyển trên
Bài 5 (0.5 điểm).
a) (Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E).

Cho các số thỏa mãn Chứng minh rằng

b) (Dành riêng cho lớp 8A).


Tìm tất cả các bộ ba số là các số nguyên dương thỏa mãn:

----------------Hết----------------

ĐỀ SỐ 11. ( ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2020 - 2021)

Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức


1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
2) Tính giá trị của biểu thức biết
3) Với , chứng minh rằng . Đẳng thức xảy ra khi nào?
Bài 2. (2,5 điểm)
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b)
2) Tìm tất cả các số thực biết:
Bài 3. (1,0 điểm) Cho đa thức với hệ số thực thỏa mãn và Tìm đa thức dư
trong phép chia đa thức cho đa thức
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình vuông tâm , điểm nằm trên đường chéo ( khác với
). Gọi và lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ lên và
1) Chứng minh các tứ giác là hình vuông.

2) Chứng minh và
3) Gọi là điểm thay đổi trên đoạn thẳng , là điểm đối xứng với qua Dựng tại
là giao điểm của với Chứng minh là phân giác của

4) Chứng minh
Bài 5. (0,5 điểm)
1) (Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E)
Cho các số thực thỏa mãn: và Tính giá trị biểu thức

2) (Dành riêng cho lớp 8A)


Với là các số thực không âm thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

----------------Hết----------------

You might also like