You are on page 1of 3

III.

Vector trong không gian

VECTOR TRONG KHÔNG GIAN

Dạng 3. Tính góc giữa hai vectơ, tính độ dài đoạn thẳng
 Phương pháp:
1. Tính góc giữa hai vectơ

Sử dụng công thức . Từ đó suy ra góc giữa hai vectơ .


Đặc biệt nếu thì vuông góc với nhau.
2. Tính độ dài đoạn thẳng
Cách 1: Sử dụng độ dài vectơ
Bước 1: Phân tích vectơ cần tính độ dài theo các vectơ cơ sở trong bài.
Bước 2: Bình phương vectơ trên rồi từ đó suy ra độ dài đoạn thẳng cần tính.
Cách 2: Sử dụng các công cụ hình học phẳng: định lý Pitago, công thức trung tuyến,…
Bài tập

Câu 1. Cho tứ diện ABCD có và . Gọi là điểm


trên cạnh sao cho và là trung điểm của .
a) Tính độ dài đoạn thẳng .
b) Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
Câu 2. Trong không gian cho hai hình vuông và có chung cạnh và nằm trong
hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và

Câu 3. Cho hình lập phương cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của và
.
a)Tính độ dài đoạn thẳng ?
b) Tính góc giữa và ?
Câu 4. Cho hình lập phương . Gọi là trọng tâm tam giác , là trung điểm
của .
a) Tính độ dài đoạn thẳng
b) Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?

Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song
 Chứng minh 3 điểm thẳng hàng

 Phương pháp: Để chứng minh ba điểm thẳng hàng, ta chứng minh

Để nhận được ta có thể lựa chọn một trong hai hướng sau:
 Hướng 1. Sử dụng các quy tắc biến đổi vectơ.

 Hướng 2. Tính vectơ và thông qua một tổ hợp vectơ trung gian.
Câu 1. Cho hình hộp . Gọi , lần lượt là trọng tâm của các tam giác ,
. Chứng minh các điểm , , , thẳng hàng.

1
III. Vector trong không gian

Câu 2. Cho tứ diện , các điểm , lần lượt là trung điểm của và . Gọi là trung
điểm của đoạn thẳng , điểm là trọng tâm của tam giác . Chứng minh ba điểm ,
, thẳng hàng.
Câu 3. Cho hình hộp . Gọi , là các điểm xác định bởi: ,
, là trung điểm của . Chứng minh ba điểm , , thẳng hàng.

 Chứng minh song song

 Phương pháp: Để chứng minh ta cần chứng minh


Lưu ý: Điểm được gọi là chia đoạn theo tỉ số khi và chỉ khi:

.
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác . Giả sử , , , lần lượt là trọng tâm của các tam
giác , , , . Chứng minh .

Dạng 5. Chứng minh ba vectơ đồng phẳng


 Phương pháp:
Cách 1:(Dựa vào định nghĩa) Chứng tỏ các vectơ , , có giá cùng song song với một mặt phẳng đã
xác định nào đó.
Cách 2: Ba vectơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi có một cặp số duy nhất sao cho
trong đó , là hai vectơ không cùng phương.
Câu 5. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và .
a) Chứng minh , , đồng phẳng.
b) Lấy hai điểm thỏa mãn và .
Chứng minh , , đồng phẳng.
Câu 6. Cho tứ diện , và lần lượt là trung điểm các cạnh và CD. Các điểm và
lần lượt thuộc các cạnh và , sao cho , .Chứng minh ba vectơ
, , đồng phẳng.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và

, là điểm chia đoạn theo tỉ số . Chứng minh 3 vectơ đồng


phẳng.
Dạng 6. Chứng minh bốn điểm đồng phẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng
 Phương pháp:
1. Để chứng minh 4 điểm , , , đồng phẳng ta chứng minh 3 vectơ , , đồng phẳng.
Câu 8. Cho tứ diện , các điểm , lần lượt là trung điểm của , . Gọi , lần
lượt là các điểm trên đường thẳng , sao cho , . Chứng minh
rằng 4 điểm , , , đồng phẳng.

2
III. Vector trong không gian

Câu 9. Cho hình hộp , là điểm trên cạnh sao cho , là điểm

trên cạnh sao cho . Chứng minh đường thẳng song song với .
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung

điểm của , . là một điểm trên cạnh sao cho . Trên cạnh lấy điểm

sao cho . Xác định để 4 điểm , , , đồng phẳng.

You might also like