Professional Documents
Culture Documents
HKGHSG
HKGHSG
Câu 1. Trong không gian cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm ; là điểm
di động trên cạnh , không trùng với và . Gọi là mặt phẳng chứa và song
song với . Tìm các giao điểm và của với và . Tính giá trị biểu thức
.
Câu 2. Trong lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh vuông góc với mặt
phẳng và có độ dài .
a) Xác định thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng đi qua và vuông góc với .
b) Tính diện tích thiết diện ở câu a).
Câu 4. Cho hình chóp có và . Mặt phẳng thay
đổi luôn đi qua và cắt các cạnh thứ tự ở . Khi chu vi tam giác nhỏ nhất,
hãy tính diện tích tam giác .
Câu 5. Cho hình lập phương . Trên cạnh lấy điểm khác hai điểm và . Gọi
a) Xác định thiết diện của hình chóp đã cho với mặt phẳng .
b) Giả sử , , . Tính diện tích thiết diện nói trên theo . Xác định vị trí
của điểm để thiết diện đó có diện tích lớn nhất.
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và có các cạnh bên đều bằng .
a. Gọi là mặt phẳng chứa và song song với . Tính theo diện tích thiết diện tạo bởi
a. Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng và SB vuông góc với SD.
. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn chứa lần lượt cắt cạnh tại các
điểm , khác .
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng và là tâm đáy.
Mặt phẳng thay đổi chứa và cắt các đoạn thẳng lần lượt tại các điểm (
khác ).
có số đo lớn nhất.
bên là tram giác đều. Mặt phẳng đi qua điểm trên cạnh và song song với các
cạnh cắt lần lượt tại . Đặt . Tính giá trị lớn nhất
Câu 16. Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Gọi là điểm trên sao cho
Mặt phẳng qua cắt các cạnh lần lượt tại Tính giá trị
điểm của các đoạn thẳng , , . Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng với
hình lập phương . Tính theo diện tích thiết diện đó.
Câu 18. Cho hình chóp đáy là hình thang cân , . Mặt
bên là tam giác đều. Gọi là giao điểm của và . vuông góc với .
a) Chứng minh rằng mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính độ dài .
b) Mặt phẳng qua M thuộc đoạn và song song với SD, AC. Xác định thiết diện của hình
chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng biết . Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình thang , , ,
, vuông góc đáy và . và là hai điểm thỏa mãn ,
c) Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng với hình chóp
Câu 20. Cho tứ diện , gọi là trọng tâm , là trung điểm của . Mặt phẳng đi
Câu 24. Cho lăng trụ có đáy là hình thoi cạnh , . Hình chiếu của lên
mặt phẳng là trung điểm của đoạn thẳng và tam giác là tam giác vuông
cân.
a. Tính độ dài đoạn thẳng .
b. Tính với là góc giữa hai đường thẳng và .
Câu 25. Cho hình chóp , có đáy là hình chữ nhật với , và
. Gọi là hình chiếu vuông góc của trên và là hình chiếu
vuông góc của trên .
a. Tính độ dài đoạn theo .
b. Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Mặt phẳng di động, luôn đi qua
và cắt các đoạn thẳng , , , lần lượt tại , , và . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
Câu 26. Cho tứ diện đều có đường cao .Mặt phẳng chứa cắt ba cạnh
lần lượt tại Gọi là các góc hợp bởi với mặt phẳng .
Chứng minh rằng .
Câu 27. Cho hình hộp . Gọi là trọng tâm .
a. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng . Thiết diện là
hình gì?
b. Hai điểm , lần lượt thuộc hai đoạn thẳng , sao cho song song với mặt
b. Tìm theo để góc giữa đường thẳng góc giữa và mặt phẳng và bằng .
Câu 29. Trong không gian cho hình chóp , có đáy là hình thoi cạnh , .
Đặt , .
Câu 30. Cho tứ diện có . Mặt phẳng thay đổi luôn đi qua trọng tâm của
tứ diện và cắt các cạnh lần lượt tại các điểm . Chứng minh rằng biểu thức
( khác , ). Mặt phẳng đi qua đồng thời song song với hai đường thẳng
Lê Quang Khải-LIMC
và . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi và tìm vị trí của điểm để
thiết diện đó có diện tích lớn nhất.
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh và vuông góc với
.
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Gọi là điểm di động trên đoạn và , là hình chiếu của trên . Tính độ
dài đoạn theo và . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn .
Câu 33. Cho tứ diện có đều cạnh bằng và tam giác cân tại với .
a. Chứng minh rằng .
b. Gọi là trọng tâm . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng và , biết góc giữa
Câu 34. Cho hình hộp . Gọi là một điểm trên cạnh sao cho , là
một điểm trên đuờng thẳng , là điểm trên đường thẳng sao cho 3 điểm
với vuông góc với mặt phẳng và . Gọi là trung điểm của
.
phẳng là .
a. Tính diện tích tam giác theo .
Lê Quang Khải-LIMC
sao cho và . Mặt phẳng thay đổi, đi qua và đồng thời cắt hai
cạnh lần lượt tại và . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác
.
Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân nội tiếp đường tròn tâm
và . Gọi là trung điểm của cạnh .
. Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi lần lượt là trung
điểm của và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC, M là một điểm nằm trong tam giác ABC. Các đường thẳng qua M song
song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng (SBC), (SAC), (SAB) lần lượt tại A’, B’, C’.
c) Tìm vị trí của M trong tam giác ABC để đạt giá trị lớn nhất.
Câu 46. Cho hình lập phương cạnh . Các điểm , lần lượt là trung điểm của ,
. Điểm thuộc đoạn , thuộc đoạn . Đường thẳng tạo với mặt phẳng
một góc .
a. Chứng minh rằng .
b) Gọi lần lượt là số đo các góc tạo bởi với mặt phẳng , với mặt phẳng
TỔ 24
Câu 1. Trong không gian cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm ; là điểm
di động trên cạnh , không trùng với và . Gọi là mặt phẳng chứa và song
song với . Tìm các giao điểm và của với và . Tính giá trị biểu thức
.
Lời giải
FB tác giả: NguyễnPhan Bảo Khánh Nguyên
GV phản biện:
S
M
K
E
I H
D
C
O
A B
+) Ta có: .
+) Trong , gọi , .
I E
A O C
+) Ta có:
Lê Quang Khải-LIMC
(2)
Vậy : .
Câu 2. Trong lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh vuông góc với mặt
O
O
H
H
B C
M
A B I C
Phần dựng: (tính góc giữa hai mặt phẳng dựa vào khoảng cách.)
Gọi , khi đó
Trong tam giác kẻ .
Gọi là trung điểm của , trong tam giác kẻ , khi đó
Do đó
Phần tính toán:
.
Lê Quang Khải-LIMC
Ta có: .
Mặt khác:
Vậy
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh 1. Cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng và có độ dài .
a) Xác định thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng đi qua và vuông góc với .
b) Tính diện tích thiết diện ở câu a).
Lời giải
FB tác giả: Tuan Anh
GV phản biện: Nguyễn Quang Hoàng – Nguyễn Duy Tân
Ta có .
Mặt khác .
Lê Quang Khải-LIMC
Từ ta có .
b) Ta có .
Khi đó .
Trải các mặt bên của hình chóp trên một mặt phẳng như hình vẽ.
Khi đó ta có:
Mặt khác do
Vậy khi chu vi tam giác nhỏ nhất thì diện tích tam giác bằng .
Câu 5. Cho hình lập phương . Trên cạnh lấy điểm khác hai điểm và . Gọi
a) Xác định thiết diện của hình chóp đã cho với mặt phẳng .
b) Giả sử , , . Tính diện tích thiết diện nói trên theo . Xác định vị trí
của điểm để thiết diện đó có diện tích lớn nhất.
Lời giải
FB tác giả: Hà Vĩ Đức
GV phản biện: Nguyễn Duy Tân
Mặt phẳng cắt các mặt của hình lập phương theo các đoạn giao tuyến lần
lượt là nên có thiết diện là lục giác .
Vậy và .
Vậy .
Vậy và .
Vậy diện tích thiết diện đạt giá trị lớn nhất bằng khi , tức là là trung
điểm của cạnh .
Cách khác tính diện tích thiết diện.
Lê Quang Khải-LIMC
Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và có các cạnh bên đều bằng .
a. Gọi là mặt phẳng chứa và song song với . Tính theo diện tích thiết diện tạo bởi
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp là tam giác .
Ta có:
.
Ta có:
Nửa chu vi tam giác là:
Vậy diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp là .
b. Giả sử .
Lê Quang Khải-LIMC
Ta có:
Vậy đề vuông góc với thì điểm nằm trên cạnh sao cho .
Câu 7. Cho hình chóp . Tứ giác đáy có và cắt nhau tại ; và cắt nhau tại
A'
D'
I
B'
C'
A F
D
G
C
B
Ta có .
Lê Quang Khải-LIMC
Vậy .
Mặt khác, ta có và .
Ta có , suy ra , suy ra .
Ta có , , , .
Do tứ giác là hình bình hành, nên , suy ra
hay .
Từ và , ta có .
Suy ra .
Từ và , ta có
(đpcm).
Câu 8. Cho hình hộp có đáy là hình thoi cạnh , có góc . Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và .
a) Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng qua và vuông góc với .
b) Tính diện tích thiết diện.
Lời giải
Fb tác giả: Nguyễn Văn Đương
GV phản biện: Thanh Nam,Nguyễn Hà
Lê Quang Khải-LIMC
C'
B'
D'
K
A'
B I
Do qua và vuông góc với nên phải cắt mặt phẳng theo giao tuyến song
song với .
Gọi lần lượt là trung điểm của và ta được
Mặt phẳng nên cắt mặt phẳng theo giao tuyến song song với
suy ra .
Từ đó ta xác định được thiết diện là hình thang .
, .
HR là giao tuyến của mp (SCF) và mp (PQR), mà SM mp (SFC)
G là giao điểm của SM và HR (2)
Từ (1) và (2) suy ra G thuộc trung tuyến từ R của tam giác PQR.
Tương tự G thuộc trung tuyến từ Q của tam giác PQR.
Vậy G là trọng tâm tam giác PQR.
b) Ta có . Mà ,
MJ // SF, MR // SC MRSJ là hình bình hành.
.
Trong tam giác ta có
Lê Quang Khải-LIMC
Trong tam giác ta có
Do đó
Vậy .
Cách 2:
Dựng khối hộp chữ nhật ngoại tiếp tứ diện như hình vẽ có độ dài các cạnh là
Ta có , .
Nên .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có SD = x, tất cả các cạnh còn lại đều bằng a.
a. Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng và SB vuông góc với SD.
Do đó .
Ta có (2 đường trung tuyến tương ứng).
b. Kẻ .
. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn chứa lần lượt cắt cạnh tại các
điểm , khác .
Ta có
Tương tự , nên .
Đặt .
Vậy hay .
.
Suy ra
hay
hay
hay
Ta có:
Mặt khác ta có:
Tương tự:
Suy ra:
Lê Quang Khải-LIMC
Ta lại có:
Suy ra (đpcm).
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng và là tâm đáy.
Mặt phẳng thay đổi chứa và cắt các đoạn thẳng lần lượt tại các điểm (
khác ).
có số đo lớn nhất.
Lời giải
FB tác giả: Vương Quang Minh
GV phản biện: Le Van Nhan – Vạn Kiếm Sầu
Ta có: .
b. Gọi .
vuông tại
bên là tram giác đều. Mặt phẳng đi qua điểm trên cạnh và song song với các
Lê Quang Khải-LIMC
cạnh cắt lần lượt tại . Đặt . Tính giá trị lớn nhất
Mặt phẳng qua điểm song song với và nên thiết diện của mặt phẳng với
hình chóp là tứ giác .
Ta có và mặt bên là tam giác đều nên tứ giác là hình thang cân.
Gọi là trung điểm của , là giao điểm của và .
Câu 16. Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Gọi là điểm trên sao cho
Mặt phẳng qua cắt các cạnh lần lượt tại Tính giá trị
Tương tự ta có:
Từ đó suy ra
Vậy
Câu 17. Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng , , . Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng với
hình lập phương . Tính theo diện tích thiết diện đó.
Lời giải
FB tác giả: Lê Minh Tâm
Phản biện: Hà Thanh
Lê Quang Khải-LIMC
▪ Suy ra: .
Khi đó chính là .
▪ Vậy thiết diện cắt bởi mặt phẳng với hình lập phương là lục giác đều
cạnh .
Câu 18. Cho hình chóp đáy là hình thang cân , . Mặt
bên là tam giác đều. Gọi là giao điểm của và . vuông góc với .
a) Chứng minh rằng mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính độ dài .
b) Mặt phẳng qua M thuộc đoạn và song song với SD, AC. Xác định thiết diện của hình
chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng biết . Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Lời giải
FB tác giả: Hà Thanh
GV phản biện: Trần Xuân Thành, Lê Minh Tâm
Lê Quang Khải-LIMC
· = DCA· 60°
ECA = = 30°
Dễ thấy D ECD đều nên 2 .
· · ·
Khi đó AOD = ACD + ODC = 30° + 90° = 120° .
Xét tam giác cân OAD tại O, theo định lý hàm số cos
.
Theo định lý Ta let:
MN GN x GN
= Þ = Þ GN = 3 x = PQ
OD AC a 3 a 3
3 .
a 3
- x
GQ AG OM GQ 3
= = Þ =
SD AD OD 2a a 3
3 Þ GQ = 2 a - x 3
.
( )
Khi đó
( )
SGNPQ = GN .GQ = 3 x.2 a - x 3 = 6 x a - x 3 ( ).
MR BM BD - MD MD
= = = 1-
Lại có SD BD BD BD
MR x æ x ö÷
Þ = 1- Þ MR = 2 çça - ÷
2a a 3 çè 3 ø÷
æ x ö÷ 4x 3
Þ RF = RM - FM = RM - GQ = 2 çça -
çè 3ø
÷
÷ (
- 2 a- x 3 =
3
)
1 1 4x 3
Þ S RQP = RF .QP = .3x = 2 x 2 3
2 2 3
c) Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng với hình chóp
Lời giải
FB tác giả: tranxuanthanh
GV phản biện: Hà Thanh – Anh Thư
Lê Quang Khải-LIMC
N
Q
M K
D
x A
J
O
B C
y
(1)
(2)
Mặt khác (3)
, , ,
(1) , (2)
Vì và nên
c)
với
Diện tích :
Cách 2
Chọn hệ trục tọa độ với:
, , , ,
Lê Quang Khải-LIMC
a) ,
, .
, .
c)
Diện tích :
Câu 20. Cho tứ diện , gọi là trọng tâm , là trung điểm của . Mặt phẳng đi
BC
Thật vậy, kẻ BE , CF lần lượt song song với 1 1
AB AE AM ME
Ta có
BE // B1M 1 nên AB1 AM 1 AM 1
AC AF AM MF
CF // C1M 1
nên AC1 AM 1 AM 1
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD, BG ; M , N là giao điểm của mặt phẳng
với
AM , AN .
AC AD AM
2 1
Áp dụng bài toán vào ACD ta có AC AD AM
AN AM AG AN AM AG
2 2 2 4 2
Áp dụng bài toán vào AMN , ta có: AN AM AG AN AM AG
AB AG AN
2 3
Áp dụng bài toán vào ABG , ta có AB AG AN
AB AC AD AG
1 , 3 2 3 6
Thay vào ta được AB AC AD AG .
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD. M là điểm
thuộc miền trong của tam giác BCD. Kẻ qua M đường thẳng d song song với AB.
a. Chứng minh rằng (EFG) // (BCD).
b. Tính diện tích của tam giác EFG theo diện tích của tam giác BCD.
c. Xác định giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (ACD).
Lê Quang Khải-LIMC
d. Kẻ qua M các đường thẳng lần lượt song song với AC và AD, cắt các mặt phẳng (ABD), (ABC)
G
E F
B D
P
M N
C
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, DB.
Theo tính chất của trọng tâm tam giác, ta có EF // MN.
Mà MN ( BCD) nên EF // (BCD) (1)
Tương tự ta cũng có EG // (BCD) (2)
Từ (1) và (2) ta có (EFG) // (BCD).
2 S EFG 4 4
k k 2 SEFG SMNP .
b. Ta có EFG đồng dạng với MNP theo tỉ số 3 nên S MNP 9 9
1 4 1 1
SMNP SBCD SEFG . SBCD SBCD .
Mà 4 nên 9 4 9
c. Hình vẽ 2.
Trong (BCD), gọi K BM CD.
Trong tam giác ABK, đường thẳng d đi qua M và song song với AB nên d cắt AK tại một điểm.
Gọi B d AK .
Khi đó, ta có B d ( ACD ) (do AK ( ACD ) ).
d. Trong (BCD), gọi H DM BC và I CM BD.
Trong (ACI), kẻ MC // AC (với C AI ).
Trong (ADH), kẻ MD // AD (với D AH ).
Lê Quang Khải-LIMC
A
C' B'
D'
I
B D
M
H K
C
MB MK S MCD
(3)
Ta có MB // AB nên AB BK S BCD
M chung
AC / /( )
AC ( ABCD )
Xét ( ) và ( ABCD) có nên giao tuyến của ( ) và ( ABCD) là đường thẳng qua
M song song với AC cắt AD tại E , cắt CD tại F , cắt BC tại R .
Tương tự giao tuyến của ( ) và ( ABC D) là đường thẳng qua N song song với AC cắt C D tại
P . EN cắt AA tại S , PF cắt CC tại Q .
Vậy thiết diện của hình hộp cắt bởi ( ) là lục giác MSNPQR .
Chứng minh ( ) chứa một đường thẳng cố định:
AC / /( )
AC ( ACC A) SQ / / AC (1)
( ) ( ACC A) SQ
-Ta có:
AS AE
AE / / AN
-Trong ( ADDA) : SA AN
Mà AERC là hình bình hành suy ra AE RC (*) .
AM CR
MR / / AC AM CR (do AB BC )(**)
Xét ABC có AB CB
Từ (*) và (**) suy ra AM AE .
AS AE AM 1
S
Suy ra SA AN AN 2 cố định (2)
Từ (1) và (2) suy ra SQ cố định. (đpcm)
2 2 2
Câu 23. Cho tứ diện . Chứng minh rằng ( AB+CD) +( AD+ BC ) >( AC +BD ) .
Lời giải
FB tác giả: Lê Thị Thu
GV phản biện: Nguyễn Huy Đường
Lê Quang Khải-LIMC
mặt phẳng là trung điểm của đoạn thẳng và tam giác là tam giác vuông
cân.
a. Tính độ dài đoạn thẳng .
b. Tính với là góc giữa hai đường thẳng và .
Lời giải
FB tác giả: Tiến Thuận Đặng
GV phản biện: Lê Thị Thu
Lê Quang Khải-LIMC
Ta có: , , mà (vì )
Suy ra .
Do đó, theo giả thiết ta được tam giác vuông cân tại .
Lại có tam giác vuông tại và tam giác vuông cân tại
.
Ta có:
.
Lại có tứ giác là hình bình hành
Mặt khác
Vậy .
Lê Quang Khải-LIMC
Câu 25. Cho hình chóp , có đáy là hình chữ nhật với , và
. Gọi là hình chiếu vuông góc của trên và là hình chiếu
vuông góc của trên .
a. Tính độ dài đoạn theo .
b. Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Mặt phẳng di động, luôn đi qua
và cắt các đoạn thẳng , , , lần lượt tại , , và . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
Lời giải
FB tác giả: Phí Mạnh Tiến
GV phản biện: Đặng Tiến Thuận
D
N
C
M
H
P
I K
P H
M
N
C J D
AH 2 AH 2 AH 2
tan 2 , tan 2
, tan 2
Ta có HM 2 HN 2 HP 2
Không mất tính tổng quát giả sử được hình trên mặt phẳng đáy BCD như trên. Trước tiên ta
2 3
sin 2 sin 2 ( ) sin 2 ( )
chứng minh 3 3 2 thật vậy
4 2
1 cos( 2 ) 1 cos(2 )
2 1 cos 2 3 3
sin 2 sin 2 ( ) sin 2 ( )
3 3 2 2 2
3 1 4 2 3 1 3
cos 2 cos( 2 ) cos(2 ) cos 2 2 cos cos( 2 )
2 2 3 3 2 2 3 2
HMK
2
IPH , HNJ
Coi 3 3 . Từ kết quả trên suy ra
IH 2 HK 2 HJ 2 3 1 1 1 18
2
2
2
2 2
2
2
IP HM HN 2 IP HM HN a với a là độ dài cạnh của tam giác đều BCD .
Trong tứ diện đều cạnh a thì chiều cao
a 6 3 AH 2 AH 2 AH 2
AH AH 2 a 2 12 tan 2 tan 2 tan 2 12
3 2 IP 2 HM 2 HN 2 .
Câu 27. Cho hình hộp . Gọi là trọng tâm .
Lê Quang Khải-LIMC
a. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng . Thiết diện là
hình gì?
b. Hai điểm , lần lượt thuộc hai đoạn thẳng , sao cho song song với mặt
I E
F
G
D C
O
A B
a. Trong
BC D kéo dài BG cắt C D tại I .
ABG CDDC Ix
AB ABG , CD CDD C
AB // CD
Khi đó: Ix // CD .
Từ đó, trong
CDDC , kẻ đường thẳng
Ix // CD cắt CC , DD lần lượt tại E và F .
Vậy thiết diện cần tìm là hình bình hành ABEF (vì EF CD AB và EF // AB )
b. Gọi O là giao điểm của AC và BD . Dễ thấy G AC .
D' C'
L
A'
B'
N
G
D C
M
K O
A B
Khi đó, qua M kẻ đường thẳng song song với BD và cắt AC tại K .
b. Tìm theo để góc giữa đường thẳng góc giữa và mặt phẳng và bằng .
Lời giải
FB tác giả: Hoàng Thị Minh Huệ
SH MN
a 3 a 3 SMN
x SH MH HN S SM SN 1
Với 2 ta có 2 tại .
SN SHM
AC SN 2
AC SHM
Mặt khác .
Từ
1 ; 2 SN SAC .
b. Tìm x theo để góc giữa đường thẳng góc giữa SB và mặt phẳng
SAC và bằng 450 .
AC PJ
PJ / / SM AC BPJ AC BK 3
Trong
SAC
dựng AC BJ .
Trong
BPJ dựng BK PJ 4 .
Từ
3 ; 4 BK SAC góc giữa SB và SAC là KSB 450 .
SH BK SH .BJ x.a 3
HMS BJK BK
SM BJ SM 3a 2
x
2
Ta có : 4 .
A D
O
B C
Lê Quang Khải-LIMC
1
ABC SAC c.c.c SO BO BD
Gọi O là tâm hình thoi ABCD . Ta có: 2 SBD
vuông tại S .
a) Vì SA SB SC SD a nên S nằm trên trục đường tròn ngoại tiếp của hình thoi ABCD
SO ABCD
.Cũng từ SBD vuông tại S mà SB SD a BD a 2
a 2
SO BO
2 SOB vuông cân tại O .
a2 x2
OB
và AC 2OC 2 BC OB 3a x và AC.SD x 3a x .
2 2 2 2 2 2
2
x 2 3a 2 x 2 3a 2
x 3a 2 x 2
Áp dụng bất đẳng thức cô-si ta có: 2 2 dấu “=” xảy ra khi
a 6 a 6
x 3a 2 x 2 x x
2 . Vậy 2 thì AC.SD đạt gia trị lớn nhất.
Câu 30. Cho tứ diện có . Mặt phẳng thay đổi luôn đi qua trọng tâm của
tứ diện và cắt các cạnh lần lượt tại các điểm . Chứng minh rằng biểu thức
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có GA GB GC 0 SA SB SC 3. SG
SA SB SC SG
. SA . SB . SC 3. . SG
SA SB SC SG .
SA SB SC SG
3.
Do A; B; C ; G đồng phẳng nên ta có SA SB SC SG .
Lê Quang Khải-LIMC
Ta có G là trọng tâm của tứ diện S . ABC và G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có
SG 4
SG 3 .
Theo bài ra ta có SA SB SC 1 và G là trọng tâm của tứ diện S . ABC nên ta được:
1 1 1 SG 4
T 3. 3. 4
SA SB SC SG 3
1 1 1
T
Vậy biểu thức SA SB SC có giá trị không đổi.
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Một điểm di động trên cạnh đáy
( khác , ). Mặt phẳng đi qua đồng thời song song với hai đường thẳng
và . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi và tìm vị trí của điểm để
thiết diện đó có diện tích lớn nhất.
Lời giải
FB tác giả: Bích Ngọc
GV phản biện: Nguyễn Thị Lan – Lê Hằng
+ Xét
và
SBC d
có điểm M chung. Qua M kẻ đường thẳng 1 song song với SB cắt SC
tại P . Ta có:
SBC MP
+ Xét
và
ABCD d
có điểm M chung. Qua M kẻ đường thẳng 2 song song với AC cắt
BA tại N . Ta có: ABCD MN .
+ Xét
và SAB có điểm N chung. Qua N kẻ đường thẳng d3 song song với SB cắt SA
tại Q . Ta có:
SAB NQ .
d
+ Gọi K MN AC , qua K kẻ đường thẳng 4 song song với SB cắt SD tại R . Ta có:
SBD QR và SCD PR .
Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi
là ngũ giác MNQRP .
Lê Quang Khải-LIMC
BM
x 0 x 1 và
SB, AC
Đặt BC
MN BM
x
Áp dụng định lý Ta-let trong tam giác ABC có: AC BC .
MP MC
1 x
Áp dụng định lý Ta-let trong tam giác CSB có: SB BC .
Diện tích hình bình hành MNQP là
S MNPQ MP.MN .sin
PM , MN x 1 x AC.SB.sin
SB; AC x 1 x AC.SB.sin
.
Diện tích tam giác PQR là:
1 1 1
S PRQ PQ.RI sin PQ, RI PQ.RI sin
AC , SB PQ.RI sin
2 2 2 .
Đáy ABCD có tâm O , gọi H là trung điểm của SD , I KR SO . Ta có:
IR SI BK BM SB
x IR xOH x
OH SO BO BC 2 .
MN BM
x
Tứ giác QPMN là hình bình hành nên QP MN mà AC BC MN xAC
1 SB x2
S PRQ .xAC.x sin AC.SB.sin
Khi đó: 2 2 4 .
Vậy diện tích thiết diện MNQRP là:
x2 3x 2
S S MNPQ S PRQ
x 1 x AC.SB.sin AC.SB.sin x AC.SB.sin
4 4 .
3 2
f x x x
Mà AC.SB.sin const nên S đạt GTLN khi 4 đạt GTLN.
2
3 1 34 4 1 2 1 2
f x x x2 x x2 x x
4 3 49 3 3 3 3 . Dấu = xảy ra khi 3.
1 BM 2
Smax AC.SB.sin
Khi đó 3 đạt được khi BC 3 .
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh và vuông góc với
.
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Gọi là điểm di động trên đoạn và , là hình chiếu của trên . Tính độ
dài đoạn theo và . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn .
Lời giải
FB tác giả: Lê Hằng
GV phản biện: Bích Ngọc – Triết Thiềm
Lê Quang Khải-LIMC
SA AB
SA ABCD
a) Theo giả thiết SA AD
Do vậy SAB và SAD vuông tại A .
SA ABCD SA BC
Mặt khác
BC SA
BC AB BC SAB BC SB SBC
BC AB B
Ta có vuông tại B .
Chứng minh tương tự SDC vuông tại D . Đpcm
b) Theo giả thiết BM x CM a x.
DM SK
DM SAK DM AK
DM SA .
ax a (a x ) a 2
S ADM S ABCD SAMB SDCM a 2
2 2 2
1 1 a2
AK .DM AK . a 2 a x AK
2
SADM
Mặt khác 2 2 x 2 2ax 2a 2
a4 a2
SK SA2 AK 2 a 2 a 1
SAK vuông tại A nên x 2 2ax 2a 2 ( x a )2 a 2 .
a2 1 a2 a 6
0 x a x a a2
2
a 1
Do ( x a) a
2 2
2 ( x a) a
2 2
2
Câu 33. Cho tứ diện có đều cạnh bằng và tam giác cân tại với .
a. Chứng minh rằng .
b. Gọi là trọng tâm . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng và , biết góc giữa
G
A C
E
M
B
a. Gọi trung điểm BC là M . Do ABC đều và BCD cân tại D nên ta có:
AM BC
DM BC BC ADM BC AD .
b. Từ G kẻ đường song song với CD cắt BC tại điểm E . Góc giữa AG và CD bằng góc
giữa AG và GE .
5a 2 a 2
MD CD 2 MC 2 a
Ta có: 4 4 .
1 a
MG MD
Vì G là trọng tâm BCD nên ta có: 3 3.
1 a 5 1 a
GE CD ME MC
Suy ra 3 6 ; 3 6.
3a 2 a 2 a 7
AE AM 2 ME 2
Trong tam giác AME vuông tại E nên ta có: 4 36 3 .
3a 2 a 2 a 3 a 3 49a 2
2 . .
AG 2 AM 2 MG 2 2 AM .MG.cos150 4 9 2 3 2 36
7a
AG
6 .
49a 2 5a 2 7 a 2
36 36 9 13 5
AG GE AE
2 2 2
7a a 5 35
cos ·
AGE 2. .
2 AG.GE 6 6 .
13 5
cos
Suy ra 35 .
Câu 34. Cho hình hộp . Gọi là một điểm trên cạnh sao cho , là
một điểm trên đuờng thẳng , là điểm trên đường thẳng sao cho 3 điểm
N là một điểm trên đuờng thẳng BD nên BN mBD ' (m 0) , P là điểm trên đường thẳng
CC nên CP nCC ' (n 0)
Ta có:
1 1
AD AB mBD ' AD AB m( BB ' BA BC )
MN MA AB BN 4 4
1
(m ) AD (1 m) AB m AA '
4 .
1 3
AD AB AD nCC ' AD AB n AA '
MP MA AB BC CP 4 4
1
m 4 4
3 1 m m
7
4 n 4
1 m m 3
M , N , P thẳng hàng MN , MP cùng phương n
Lê Quang Khải-LIMC
MN 3
Do đó MP 7 .
Câu 35. Trong không gian cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thoi cạnh a, góc ,
và . Gọi M là trung điểm của BC, điểm P trên SD sao cho .
Mặt phẳng qua M, P và song song với AC. Tính theo a, b diện tích thiết diện tạo bởi mặt
phẳng và hình chóp S.ABCD?
Lời giải
FB tác giả: Thuy Hoang
GV phản biện: Nguyễn Tri Đức
+ Trong mp , dựng đường thẳng đi qua M, và song song với AC, cắt BD, AB, AD, CD
lần lượt tại K, N, I, J.
+ Ta có thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp S.ABCD là ngũ giác PQMNE.
, mà , suy ra .
+ Vì , nên , suy ra .
+ Ta có .
+ Có , suy ra PK//SB và .
+ .
+ Vì EM là đường trung bình của tam giác SBC nên EM//SB và . Mà SB//PK và
, suy ra . Ta có .
+ Mà , nên:
.
Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Gọi là giao điểm của
với vuông góc với mặt phẳng và . Gọi là trung điểm của
.
Trong mp
SBC . Gọi K là hình chiếu của C trên Sx .
CK Sx MS / / CK CK SAD
.
CS ; SAD CS ; Sx CSx
.
2 2
a a a 2
MS SO 2 OM 2 2 2 3
sin cos CSM 2
CS SO 2 OC 2 2
a 6 3
a a 5
2
2
2 2
.
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Một mặt phẳng không qua cắt các
SA SC SB SD
. Chẳng hạn
Ta có SM SP SN SQ . Có nhiều cách chứng minh đẳng thức
Cách 1: Gọi I là giao điểm của ba đường thẳng SO, MP, NQ .
Lê Quang Khải-LIMC
S SMP S S
SMI SIP
Trong tam giác SAC , ta có S SAC 2S SAO 2S SOC (do O là trung điểm của AC )
SM SP 1 SM SI SI SP
. . .
SA SC 2 SA SO SO SC
2 SO SA SC
1
SI SM SP
2 SO SB SD
2
Tương tự, trong tam giác SBD , ta có SI SN SQ
Từ
1 và 2 ta thu được đẳng thức .
Cách 2: Ta có SA SC 2 SO và SB SD 2 SO . Do đó,
SA SC 2 SO SB SD 2SO
.SM .SP .SI .SN .SQ .SI
SM SP SI và SN SQ SI .
Vì M , P, I thẳng hàng và N , Q, I thẳng hàng nên từ hai đẳng thức trên ta có
SA SC 2 SO SB SD 2SO
SM SP SI và SN SQ SI .
T x 4y
2 2
T 20
1
1
4 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 4 và y 1 .
SB
1
Vậy khi T đạt giá trị nhỏ nhất thì SN .
Câu 38. Cho hình lăng trụ . Một mặt phẳng thay đổi và luôn song song với đáy, cắt
các đoạn lần lượt tại . Hãy xác định vị trí của mặt phẳng (α) sao
cho diện tích MNPQ nhỏ nhất
Lời giải
FB tác giả: Khương Huỳnh
GV phản biện: Nguyễn Thành Trung
Không mất tính tổng quát, giả sử ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, cạnh đáy bằng 1 và
cạnh bên bằng 2
Lê Quang Khải-LIMC
Giả sử ( ) cắt AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt tại A '', B '', C '', D ''
Đặt AA '' BB '' CC '' DD '' x và vì ( ) song song với đáy nên:
B '' N C '' P D '' Q A '' M BB '' x
B ' C ' C ' D ' D ' A ' A ' B ' BB ' 2
x
B '' N C '' P D '' Q A '' M
2
x
C '' N D '' P A '' Q B '' M 1
2
Lê Quang Khải-LIMC
phẳng là .
a. Tính diện tích tam giác theo .
D C
D C N
H
O N
H
A K B
A B
39a
SO 2 HM
Do đó 2 .
Gọi K là trung điểm AB thì SK AB .
S SAB 1 1 1 43a 2
S SBM . AB.SK AB. SO 2 OK 2
2 2 2 4 8 .
Cách 2 tính HN
3 a
HQ a ; QN
Kẻ HQ //AB . Ta có 4 2
2 2 2
3a a 13a a 13
NH 2 HQ 2 QN 2 NH
4 2 16 . Suy ra 4 .
D C
N
H Q
A B
b. Gọi P là trung điểm của SD , ta có tứ giác MPCN là hình bình hành suy ra MN //CP .
D C
I
O N
H
A B
Câu 40. Cho hình lâp phương cạnh . Lấy hai điểm sao cho ,
(với t.k ). Tính độ dài MN theo khi MN song song với .
Lời giải
FB tác giả: Tuan Canh
FB phản biện: Khương Huỳnh
Đặt
Vì là hình lập phương cạnh nên .
Vì nên
Vậy .
Lê Quang Khải-LIMC
Câu 41. Cho hình lập phương có tâm và độ dài cạnh bằng . Gọi là hai điểm
sao cho và . Mặt phẳng thay đổi, đi qua và đồng thời cắt hai
cạnh lần lượt tại và . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác
.
Lời giải
FB tác giả: Quang Thanh Đặng
GV phản biện: Tuan Canh – Bùi Đoàn Tiến
l 2 NM NP
Dễ thấy tứ giác MNPQ là hình bình hành nên có chu vi .
3
Dựng hình vuông BBE E nằm trong
BCC B và P là điểm thỏa mãn EP 4 EE .
l 2 NP NP
Khi đó, và tứ giác BPBP là hình bình hành.
* Tìm giá trị lớn nhất:
Gọi I là trung điểm của BB . Do tính đối xứng ta chỉ cần xét N thuộc đoạn IB .
Vì tam giác PIB cân tại P nên NP BP . Mặt khác, góc BIP tù nên NP BP . Do đó,
1
2
3 5 17
2
l 2 BP BP 2 12 12
4 4 2
.
5 17
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi N B . Vậy l đạt giá trị lớn nhất bằng 2 .
* Tìm giá trị nhỏ nhất:
l 2 NP NP 2 PP 4 BP 17
Ta có . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi N I .
Vậy l đạt giá trị nhỏ nhất bằng 17 .
Câu 42. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân nội tiếp đường tròn tâm
và . Gọi là trung điểm của cạnh .
a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
ABCD .
Xét các tam giác MHA , MHB , MHC ta có: MHA MHB MHC 90 , MH chung và
1
MA MB MC SA
2 .
Suy ra MHA MHB MHC . Nên HA HB HC .
MO ABCD
Do đó H O , vì vậy .
b. Vì AB // CD nên góc giữa hai đường thẳng AB và SC là góc giữa hai đường thẳng CD và
cos cos SCD
SC , suy ra
1 sin 2 SCD * .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng
SCD .
1
MD MC SA
Ta có 2 nên SDA vuông tại D .
Mặt khác lại có: MS MD MC suy ra điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp SCD .
SD SD SD
sin SCD
Khi đó 2 ID 2 MD SA (vì MID vuông tại I nên ID MD ).
SD 2 AD BC
* suy ra: cos 1 sin SCD 1 SA2 SA SA (đpcm).
2
Từ
Câu 43 . Cho hình lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại . Biết độ dài các
cạnh , , . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tính góc
giữa hai đường thẳng và .
Lời giải
FB tác giả:Chi Nguyen
GV phản biện: Trịnh Duy Phương
Lê Quang Khải-LIMC
Câu 44. Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh , biết vuông góc với mặt phẳng
. Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi lần lượt là trung
điểm của và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Lời giải
FB tác giả: Trịnh Duy Phương
GV phản biện: Nguyễn Chinh, Chi Nguyễn
S
t M
E
I
A
B
O H
D C
P
Q
St //BC SA, SB St SAD , SBC
ASB 450
Kẻ .
Tam giác SAB vuông và cân tại A SA AB a .
Lê Quang Khải-LIMC
Dựng hình bình hành ADQC , lấy P là trung điểm của DQ . Khi đó:
ME & DP //AO, ME & DP AO MEPD là hình bình hành.
DM //PE d DM ; BE d DM ; BEP d D; BEP 2d O; BEP
.
OE BP OE //SA, SA ABCD
Ta có: .
OH BP, H BP OEH BP OEH BEP
Kẻ .
BP
2 BD 2 BQ 2 DQ 2
2 2a 2 4a 2 2a 2
a 10
4 4 2
a2 a2 a 10
OH
2.BP a 10 10
2.
2 .
SA a
OE
+) Ta có 2 2.
1 1 1 14 a 14 14 a 14 a
2
2
2
2 OI d DM ; BE 2.
OI OE OH a 4 14 7 .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC, M là một điểm nằm trong tam giác ABC. Các đường thẳng qua M song
song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng (SBC), (SAC), (SAB) lần lượt tại A’, B’, C’.
c) Tìm vị trí của M trong tam giác ABC để đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải:
FB tác giả: Nguyễn Chinh
GV phản biện: Trịnh Duy Phương - Trịnh Quang Thiện
Lê Quang Khải-LIMC
S
B'
C' A'
C
A
M
N
B
a) Gọi N là giao điểm của MA và BC. Khi đó S, A’, N thẳng hàng vì chúng cùng nằm trên giao
tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SA, A’M).
Gọi MH’ và AH là các đường vuông góc hạ từ M và A xuống BC thì:
S MBC MH ' MN MA '
S ABC AH AN SA .
S MCA MB ' S MAB MC '
b) Tương tự ta có: S ABC SB , S ABC SC .
MA ' MB ' MC ' S MBC S MCA S MAB
1
Do đó: SA SB SC S ABC S ABC S ABC .
c) Theo bất đẳng thức Cô-si ta có:
3
MA ' MB ' MC '
MA ' MB ' MC ' SA SB SC 1
. .
SA SB SC 3 27
.
MA ' MB ' MC '
S MBC SMCA SMAB
Dấu bằng xảy ra khi SA SB SC .
Hay M là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 46. Cho hình lập phương cạnh . Các điểm , lần lượt là trung điểm của ,
. Điểm thuộc đoạn , thuộc đoạn . Đường thẳng tạo với mặt phẳng
một góc .
a. Chứng minh rằng .
' '
Gọi E là trung điểm của cạnh CD và K là trung điểm của C D .
KE ABCD KE BH 1
Ta có : .
AE BH
BAH ADE
AH DE
Xét hai tam giác ABH và DAE có : .
MN
, ABCD MPM
'
45
, MM BM , NN AN a BN , MN PN PM
' ' ' ' '
' 3
Suy ra: MN .cos 45 PN .cos 45 PM .cos 45 PN PM M N
' ' '
.
Nên: M N BN BM MN .cos 45 .
' ' '2 '2
MN .sin 45 PN .sin 45 PM .cos 45 NN ' MM ' a BN ' BM ' 4
Ta có: .
Từ
3 và 4 suy ra : MN .
2 cos 45 sin 45 2 BN '2 BM '2 a BN ' BM '
.
Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki thì :
MN .
2 cos 45 sin 45 BN ' BM ' a BN ' BM ' a
2
MN . 2.
2
2
a MN 2 2 a
2
.
Vậy từ đó điều phải chứng mình là đúng.
Câu 47. Cho đoạn vuông góc với mặt phẳng tại điểm . Trong lấy điểm thỏa mãn
. Vẽ đường thẳng nằm trong và qua , vuông góc với . Hai
Lê Quang Khải-LIMC
điểm di động trên và thỏa mãn góc . Đường thẳng qua và vuông góc với
mặt phẳng cắt tại điểm
a) Chứng minh rằng là trực tâm của .
b) Gọi lần lượt là số đo các góc tạo bởi với mặt phẳng , với mặt phẳng
Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác . Gọi , , lần lượt là trọng tâm các tam giác ,
và . Gọi , theo thứ tự là trung điểm của và . Một đường thẳng đi
qua cắt tại và cắt tại .
a. Chứng minh rằng .
b. Chứng minh rằng .
c. Xác định các điểm , .
d. Giả sử tất cả các cạnh của hình lăng trụ bằng và các mặt bên là các hình vuông. Tính độ dài
đoạn theo .
Lời giải
FB tác giả: Đoàn Nhật Thịnh
GV phản biện:Quang Thanh Đặng
1 a 3 1 a 5
GM AM KM BM
3 6 ; 2 4 .
a 19 57
GK GH 4.GK a
Trong tam giác vuông GKM vuông tại M ta tính được 4 3 3 .
Câu 49. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Lấy điểm thuộc cạnh , điểm
Do đó, .
Vậy IE AC .
Cách 2 : Sử dụng định lý Thales đảo trong không gian.
Hai điểm I , E lần lượt thuộc hai đường thẳng chéo nhau AB và DD thỏa mãn
AI IB BA
DE ED DD (cùng bằng 1 ) nên ba đường thẳng BD, IE , AD cùng song song với một mặt
BD // ABD IE // ABD 1 .
phẳng. Do đó, vì nên
AC ABD 2
Mặt khác, A. ABD và C. ABD là các hình chóp đều nên .
Từ
1 và 2 ta có IE AC .
b. Cách 1 : Ta có DI DA AI xa b và AC AB AD AA a b c .
2 2
DI . AC xa b . a b c xa b x 1
. Mặt khác, DI x 1, AC 3 .
2
Do đó,
DI . AC x 1
cos DI , AC cos DI , AC
DI . AC x 2 1. 3
.
1
cos DI , AC
Góc giữa hai đường thẳng AC và DI bằng 60 khi và chỉ khi
0
2
1 x 1
x 1. 3
2 2 x 2 8 x 1 0 x 4 15 .
Cách 2:
Lê Quang Khải-LIMC
Vì
ABCD // ABC D và CMN ABCD CM , CMN ABC D NK nên
NK // MC . Do đó, tồn tại số thực t sao cho NK tMC
t
1 2 t 2
1 t
a y b a tb 5
2 2 y 1 t y 2
2 .
BK 5
Vậy BC 2 .
Cách 2:
Lê Quang Khải-LIMC
Gọi Q, P lần lượt là trung điểm của C D và QD thì AQ // MC và NP // AQ . Suy ra
NP // MC .
Gọi K là giao điểm của NP với BC thì K là giao điểm của mặt phẳng
CMN với đường
thẳng BC . Gọi H là giao điểm của AQ với BC .
5 BK 5
BK BC C H HK BC BC AN
Ta có 2 . Vậy BC 2 .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD 120 , SA vuông góc với
0
đáy, SC tạo với đáy một góc 60 . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
SAD và SCD .
Lời giải
Tác giả: Ngân Bùi
Phản biện: Quang Thanh Đặng
Kẻ CH AD; HK SD .
CH AD
CH SAD
Ta có: CH SA .
CH SD 1
Suy ra
Mặt khác HK SD (do cách dựng) (2)
SD HKC
Từ (1) và (2) suy ra do đó CK SD .
HK SAD
CK SCD
SAD SCD SD
HK , CK SD SAD và SCD là góc HKC
Vì : nên suy ra góc giữa hai mặt phẳng .
Theo giả thiết, ta có:
Góc BAD 120 nên tam giác ABC , ACD đều cạnh a ; góc giữa SC và đáy là góc SCA 60 .
0 0
SA 3 SDA
tan SDA 600
SA a.tan 60 a 3 ;
0
AD .
a 3 a a 15
HK HD.sin 600 KD KC
4 ; 4; 4 .
Lê Quang Khải-LIMC
HK a 3 4 a 5
HKC .
Suy ra cos KC 4 a 15 5 .
a 5
Vậy cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
SAD và SCD bằng 5 .