You are on page 1of 4

TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

PHẦN 1

Câu 1. Thể tích của khối lập phương có độ dài đường chéo bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hình chóp có vuông góc với đáy và tam giác là tam giác đều
cạnh . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D.

Câu 3. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có , đáy là tam giác
đều cạnh .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho Cho khối chóp có , , đôi một vuông góc, biết
Thể tích của khối chóp bằng

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , AB  a , AA  2a ,

hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng


 ABC  là trung điểm H của cạnh BC . Thể
tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .

Câu 8. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt
đáy và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho khối hộp chữ nhật có một mặt là hình vuông cạnh và một mặt có diện tích là .
Thể tích khối hộp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a, vuông góc với đáy,
tạo với đáy một góc . Khi đó thể tích của khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Diện tích toàn phần khối lập phương là . Thể tích khối lập phương là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là và
chiều cao khối lăng trụ là . Thể tích của khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông tại . Cho
, góc giữa và mặt phẳng bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng , góc hợp bởi cạnh bên và
mặt đáy bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hình chóp có . Các mặt phẳng và


cùng vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , . Mặt bên
là tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và

cùng vuông góc với đáy và . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật có ; , mặt phẳng
tạo với đáy góc . Thể tích của khối hộp đó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , , . Tam
giác là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích
của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , . Tính thể tích
của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hình chóp có đường cao tam giác vuông tại có ,
. Gọi là trung điểm của . Biết diện tích tam giác bằng 2, thể tích của
khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ
dài đường cao không đổi thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt phẳng

và mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho khối chóp có đáy là tam giác cân tại , biết
, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích
khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng , góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho lăng trụ có đáy là hình thoi cạnh , tâm và
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Đỉnh cách đều các điểm , , .
Tính theo thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
S . ABCD , biết rằng mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 .

3a 3 2 3 3 4 3 3
3 a a
A. 2 . B. 2 3a . C. 3 . D. 3 .

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ,
AD  2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với

mặt đáy. Biết rằng SC  a 5 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .

a3 5 a 3 15 a 3 15 2a 3 5
V V V V
A. 4 B. 3 . C. 4 . D. 3 .

You might also like