Professional Documents
Culture Documents
Giá trị
lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2; 4 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
Câu 1.2. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 bằng
A. 1. B. 2 . C. 2. D. 3.
Câu 1.3. Cho hàm số y f x liên tục trên 1; 4 có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1; 4 . Giá trị của
M 2m bằng
A. 0 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 1.4. Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 4 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 3; 4 . Giá trị
của 3M 2m bằng
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 9 .
Câu 1.5. Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên
1; 2 . Giá trị của M m bằng bao nhiêu?
A. 1 B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 1.6. Cho hàm số y f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 1;3 như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
Biết f 4 f 8 , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng
A. 9 . B. f 4 . C. f 8 . D. 4 .
Câu 1.8. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;3 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2
Câu 1.9. Hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
1
2 1 x
1 O 2
1
2
A. GTLN của f x trên 2;1 bằng 2. B. GTNN của f x trên 1; 2 bằng 1
C. GTLN của f x trên 3;1 đạt tại x 1 . D. GTNN của f x trên 1;0 bằng 0
2. Thông hiểu
Câu 1.3. Cho hàm số y f x liên tục trên 1; 4 có đồ thị như hình vẽ dưới đây
bằng:
4 2 2
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
Câu 2.3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2 x 5 trên đoạn 2; 2 .
4 2
5
A. 0 . B. . C. 6 . D. 2 .
2
Câu 2.10. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2 x 2 4 x 1 trên đoạn 1;3 bằng
A. 7 . B. 2 . C. 4 . D. 11 .
Câu 2.11. Gọi m; M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x x 3x 4 trên
3 2
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 . Số giá trị nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho
M 2m là
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 4.2. Cho x, y 0 thỏa mãn log x 2 y log x log y. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu
x2 4 y2
thức P là:
1 2 y 1 x
32 31 29
A. 6 B. C. D.
5 5 5
Câu 4.3. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
y
P log x y 1 8 log
2
.
y
x
x
A. 18 . B. 9 . C. 27 . D. 30
xm
Câu 4.4. (Câu 48, đề minh họa lần 2). Cho hàm số f ( x) với m là tham số thực. Gọi S là
x 1
tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho min f ( x) max f ( x) 2 .Số phần tử của S là
0;1 0;1
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 4.6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 2 2 x 5 trên 1;3 lần lượt là M ,
m . Tính M m .
A. 13 . B. 7 . C. f 2 2 . D. 2 .
III. Đáp án và hướng dẫn các câu nhận biết và thông hiểu
1. Đáp án
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1.1 D Câu 1.9 D Câu 2.7 B Câu 3.4 A
Câu 1.2 B Câu 1.10 B Câu 2.8 C Câu 3.5 D
Câu 1.3 B Câu 2.1 A Câu 2.9 B Câu 4.1 B
Câu 1.4 B Câu 2.2 B Câu 2.10 B Câu 4.2 B
Câu 1.5 C Câu 2.3 D Câu 2.11 C Câu 4.3 C
Câu 1.6 A Câu 2.4 D Câu 3.1 C Câu 4.4 B
Câu 1.7 C Câu 2.5 B Câu 3.2 A Câu 4.5 C
Câu 1.8 B Câu 2.6 A Câu 3.3 B Câu 4.6 B
2. Hướng dẫn giải các câu vận dụng, vận dụng cao
2
Câu 3.1. Tính tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x cos3 x trên
3
đoạn 0; .
2 2 2 2
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Lời giải
2
Xét hàm số y f x cos x cos3 x trên đoạn 0; .
3
2
Đặt t cos x . Ta có t 1;1 và hàm số đã cho trở thành y g t t t 3 .
3
2
t
1 2t 0
2
y 0 2
y 1 2t 2 ; .
t 1;1 t 1;1 2
t
2
1 1 2 2 2 2
g 1 , g 1 , g , g .
3 3 2 3 2 3
2 2 2 2
Vậy max g t g
, min g t g
1;1
2 3
1;1
2 3
2 3 2
hay max y f , min y f .
0; 4 3 0; 4 3
2 2
Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 0 .
3 3
2x m
Câu 3.2. Cho hàm số y f x . Tính tổng các giá trị của tham số m để
x 1
max f x min f x 2 .
2;3 2;3
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
2x m
Hàm số y f x xác định và liên tục trên 2;3 .
x 1
2 m 6m
Ta có y . f 2 4 m; f 3
x 1
2
2
- Nếu m 2 , hàm số trở thành y 2 max f x min f x 2
2;3 2;3
Nên m 2 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
- Nếu m 2 , ta có 2 m 0
Khi đó hàm số luôn đồng biến trên, suy ra max f x f 3 ; min f x f 2
2;3 2;3
6m
Ta có max f x min f x 2 f 3 f 2 2 4 m 2 m 6
2;3 2;3 2
Thỏa mãn m 2
- Nếu m 2 , ta có 2 m 0
Khi đó hàm số luôn nghịch biến trên, suy ra min f x f 3 ; max f x f 2
2;3 2;3
6m
Ta có max f x min f x 2 f 2 f 3 2 4 m 2m2
2;3 2;3 2
Thỏa mãn m 2
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 4 .
Câu 3.3. Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 a 1 b, ab 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
4
P log a ab bằng
1 log a b log a ab
b
A. 3. B. -4 C. 4. D. 2
Hướng dẫn
4 4
Ta có P log a ab 1 log a b
1 log a b .log a ab
log ab
1 log a b . a
b a
log a
b
4 4
1 log a b 1 log a b
1 log a b log a b 1
1 log a b .
1 log a b
Đặt t 1 log a b
Do 0 a 1 b nên 1 log a b 0 , suy ra t ;0
4 4
Xét hàm số f t t , f ' t 1 2 , f ' t 0 t 2
t t
Bảng biến thiên của f t trên ;0
t 2 0
f ' t + 0 -
f t 4
Từ bảng biến thiên của f t trên ;0 suy ra P 4 . Dấu = xảy khi t 2
1
Vậy Pmax 4 khi và chỉ khi 1 log a b 2 log a b 3 b .
a3
Nhận xét: Có thể áp dụng BDDT Cauchy như sau:
4 4
1 log a b 2 1 log a b . 4 P 4
log a b 1 log a b 1
mx 1
Câu 3.4. Gọi T là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y có giá trị lớn nhất
x m2
5
trên đoạn 2;3 bằng . Tính tổng của các phần tử trong T .
6
17 16
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
5 5
Lời giải
mx 1
Ta có y . Điều kiện x m2 .
xm 2
mx 1 m3 1
y y .
x m2 x m2
2
x 1
- Nếu m 1 thì y . Khi đó max y 1 , suy ra m 1 không thỏa mãn.
x 1 [2;3]
mx 1
- Nếu m3 1 0 m 1 thì y 0 . Suy ra hàm số y đồng biến trên đoạn [2;3] .
x m2
m 3
3m 1 5
Khi đó max y y 3 5m 18m 9 0
2
.
[2;3] 3 m2 6 m 3
5
Đối chiếu với điều kiện m 1 , ta có m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
mx 1
- Nếu m3 1 0 m 1 thì y 0 . Suy ra hàm số y nghịch biến trên đoạn [2;3] .
x m2
m 2
2m 1 5
Khi đó max y y 2 5m 12m 4 0
2
.
[2;3] 2 m2 6 m 2
5
2
Đối chiếu với điều kiện m 1 , ta có m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5
2 2 17
Vậy T 3; . Do đó tổng các phần tử của T là 3 .
5 5 5
x m2 2
Câu 3.5. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên
xm
đoạn 0; 4 bằng 1 .
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Điều kiện: x m .
Hàm số đã cho xác định trên 0; 4 khi m 0;4 (*).
2
1 7
m
m2 m 2 2 4
Ta có y 0 với x 0; 4 .
x m x m
2 2
2 m2
Hàm số đồng biến trên đoạn 0; 4 nên max y y 4 .
0;4 4m
2m 2
m 2
max y 1 1 m2 m 6 0 .
0;4 4m m 3
Kết hợp với điều kiện (*) ta được m 3 . Do đó có một giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4.1. Cho hàm số y f x x 4 4 x3 4 x 2 a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 . Số giá trị nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho
M 2m là
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Lời giải
Xét g x x 4 x 4 x a với x 0; 2 .
4 3 2
x 0
g x 4 x 12 x 8x 4 x x 3x 2 ; g x 0 x 1 .
3 2 2
x 2
g 0 a ; g 1 1 a ; g 2 a .
Bảng biến thiên g x
32
Suy ra f t là hàm số đồng biến trên 8; min f t f 8 .
8; 5
32
Vậy gía trị nhỏ nhất của biểu thức P là.
5
Câu 4.3. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
y
P log x y 1 8 log y
2
.
x
x
A. 18 . B. 9 . C. 27 . D. 30
Hướng dẫn
y 1 y 1 log x y 1 log x y 1 2 log x y 1
Ta có log y log y . .
x
x 2 x
x 2 1 log y 1 log x y 2 2 log x y 2
x
2
2
2log x y 1
2
Suy ra P 2log x y 1 8
2log y 2
.
x
Đặt t 2log x y , do 1 x y log x 1 log x x log x y t 2 .
t 1
2
Ta có hàm số f t t 1 8. với t 2 .
2
t 2
2 t 1 t 4 t 2 2t 4 t 1
f t ; f t 0 .
t 2 t 4
3
2
y
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log x y 1 8 log
2
là 27 đạt được khi
y
x
x
t 4 2log x y 4 y x 2 y x 4 .
Câu 4.5. Cho hàm số f x 2 x3 9 x 2 12 x m . Có bao nhiêu số nguyên m 2020;2020
Tìm tất cả các số thực m sao cho với mọi số thực a, b, c 1;3 thì f a , f b , f c là
độ dài ba cạnh của một tam giác.
Xét hàm số g x 2 x 9 x 12 x m, x 1;3 .
3 2
x 1
Ta có: g ' x 6 x 2 18 x 12; g ' x 0
x 2
g 1 m 5, g 2 m 4, g 3 m 9 .
min g x m 4; max g x m 9 .
[1;3] [1;3]
Khi đó, f x g x liên tục trên 1;3 . Ta xét ba trường hợp sau:
TH1: m 4 0 m 9 9 m 4 : Khi đó tồn tại a 1;3 sao cho f a 0 nên f a
không thể là cạnh của tam giác.
TH2: m 4 0 m 4 :
Ta có: min f x m 4; max f x m 9 .
[1;3] [1;3]
TH3: m 9 0 m 9 (*):
Ta có: min f x m 9 ; max f x m 4 .
[1;3] [1;3]
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 2 2 x 5 trên 1;3 lần lượt là M ,
m . Tính M m .
A. 13 . B. 7 . C. f 2 2 . D. 2 .
Hướng dẫn
Chọn B
Xét hàm số g x x 2 2 x 5 trên 1;3 .
Hàm số g x x2 2x 5 xác định và liên tục trên 1;3 có
g x 2 x 2, g x 0 2 x 2 0 x 1 1;3 .
g 1 6, g 1 2, g 3 2 .
x 1;3 g x 2;6 g x 2;6 .
Đặt t g x x 2 2 x 5 . Ta có: y f x 2 2 x 5 f t .
x 1;3 t 2;6 .
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y f t trên 2;6
Ta có: 2 f 4 f 2 f 1 4 nên
M max f t max f 2 ; f 4 ; f 6 f 6 9 ,
2;6
m min f t min f 2 ; f 4 ; f 6 f 4 2 .
2;6
Vậy M m 7 .